Giáo án Lớp 4 - Tuần 23 - Năm học 2010-2011 (Chuẩn kiến thức 3 cột)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 23 - Năm học 2010-2011 (Chuẩn kiến thức 3 cột)

I/ Mục tiêu: HS biết:

1. Đọc đúng các tiếng, từ khó .Đọc trôi chảy toàn bài, biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng tình cảm.

2.Hiểu: Phượng, phần tử, vô tâm, tin thắm

Nội dung: Tả vẻ đẹp độc đáo của hoa phượng, loài hoa gắn với những kỉ niệm và niềm vui của tuổi học trò.

- Trả lời được các câu hỏi trong bài

II/ Chuẩn bị:

- GV: Tranh sgk, đoạn luyện đọc.

- HS: SGK

 

doc 32 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 921Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 23 - Năm học 2010-2011 (Chuẩn kiến thức 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH GIẢNG DẠY TUẦN 23
Thứ
Môn
Tên bài dạy
HAI
1 / 1
1
2
3
4
5
Tập đọc
Toán 
Lịch sử
Thể dục
Hoa học trò 
Luyện tập chung 
Văn học và khoa học thời hậu Lê 
Chuyên
BA
2 / 2
1
2
3
4
5
Chính tả
Toán
LTVC
Aâm nhạc Khoa học
Chợ tết (N – V) 
Luyện tập chung 
Dấu gạch ngang 
Chuyên 
Ánh sáng 
TƯ
3 / 2 
1
2
3
4
5
Tập đọc
Kể chuyện 
Toán
Khoa học
Thể dục
Khúc hát ru những em bé trên lưng mẹ.
Kể chuyện đã nghe – đã đọc.
Phép cộng phân số
Bĩng tối
Chuyên
NĂM
4 / 2
1
2
3
4
5
TLV
Kĩ thuật
Toán
Địalí 
Mĩ Thuật
Luyện tập tả các bộ phận của cây cối 
Trồng cây rau, hoa (T2)
Phép cộng phân số (TT) 
Hoạt động sản xuất của người dân ở ĐBNB 
Chuyên
SÁU
5 / 2
1
2
3
4
5
LTVC
Tốn
TLV
Đạo đức SH
MRVT: Cái đẹp 
Luyện tập
Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối.
Giữ gìn các công trình công cộng (T1)Sinh hoạt lớp tuần 23
	 Thứ hai ngày 14 tháng 2 năm 2011
Tiết 1 	 Tập đọc
 HOA HỌC TRÒ
I/ Mục tiêu: HS biết:
1. Đọc đúng các tiếng, từ khó .Đọc trôi chảy toàn bài, biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng tình cảm..
2.Hiểu: Phượng, phần tử, vô tâm, tin thắm
Nội dung: Tả vẻ đẹp độc đáo của hoa phượng, loài hoa gắn với những kỉ niệm và niềm vui của tuổi học trò.
- Trả lời được các câu hỏi trong bài
II/ Chuẩn bị:
- GV: Tranh sgk, đoạn luyện đọc.
- HS: SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
30’
5’
1/ ổn định:
2/ Bài cũ:
- KT HTL “Chợ tết” 
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: 
a. GTB: Ghi tựa 
b. HD luyện đọc :
- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- Hướng dẫn HS chia đoạn
- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp đoạn
- Nghe, rút từ luyện đọc, từ chú giải.
- Tổ chức đọc nhóm 
- Nghe và sửa cho HS
- Đọc mẫu 
c. Tìm hiểu bài: 
Đoạn 1: HS đọc và trả lời câu hỏi
- Tìm những từ ngữ cho biết hoa phượng nở rất nhiều?
- Đoạn 1 cho ta biết điều gì?
Đoạn 2: trả lời câu hỏi
-Tại sao tác giả phải gọi hoa phượng là “hoa học trò”.
-Vẻ đẹp của hoa phượng có gì đặc biệt?
-Hoa phượng nở gợi cho mỗi người học trò cảm giác gì?
+ Ý đoạn 2 cho ta biết điều gì?
- HD rút nội dung bài
d. Đọc diễn cảm:
- GV đưa đoạn “ phượng không phải  khít nhau”.
- Tổ chức cho HS đọc trong nhóm
-Nhận xét, ghi điểm
4/ Củng cố, dặn dò: 
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
3 hs Đọc + TLCH 
Nhắc lại
-1 hs khá đọc 
Đ1: Đầu  khít nhau 
Đ2: tiếp  bất ngờ vậy.
Đ3: Còn lại
- HS rút từ chú giải
- Đọc nối tiếp (2 lượt) 
- Nhóm 3
-Đại diện nhóm đọc.
- Nghe
- Đọc Đ1 
-Cả một loạt, cả một vùng, cả một góc trờ đỏ rực, người ta chỉ nghĩ đến cây đến hàng, đến những tán lá xoè ra, đậu khít.
- Cho ta cảm nhận được số lượng của hoa phượng là rất lớn.
Đọc đoạn 2
-Vì phượng là loài cây rất gần gũi, quen thuộc với học trò, phượng được trồng trên sân trường, nởå vào đầu mùa hè. Thấy hoa phượng nở hs nghĩ đến những kì thi và những ngày nghỉ hè. Hoa phượng gắn với kỉ niệm tuổi học trò và mái trường thân yêu.
-Hoa phượng nở nhanh đến bất ngờ màu phượng mạnh mẽ làm khắp thành phố rực lên như tết đến nhà nhà dán câu đối đỏ.
-Vừa buồn vừa vui ...
Ý 2: Vẻ đẹp đặc sắc của hoa phượng.
- HS rút nội dung
3 hs nối tiếp đọc, tìm giọng đọc đúng.
-Đọc cặp đôi.
- Thi nhau đọc
Tiết 2	 Toán 
LUYỆN TẬP CHUNG 
I/ Mục tiêu: HS biết:
-Biết so sánh hai phân số 
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 trong một số trường hợp đơn giản.
- Làm toán đúng, rõ ràng. 
II/ Chuẩn bị:
- GV: KHGD
- HS: VBT.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
30’
5’
1/ ổn định:
2/ Bài cũ:
KT bài 2, 3 (tiết 110)
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: 
a. GTB: Ghi tựa 
b. HD luyện tập:
Bài 1/123: Nháp
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét, sửa sai cho HS
Bài 2/ 123: Nêu
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét, sửa sai cho H
Bài 1/ 123:
 - Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét, sửa sai cho HS
4/ Củng cố, dặn dò: 
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
-2ø HS làm 
Nhắc lại
- Đọc y/c, làm nháp, nêu kết quả
; ; 
; ; 1 < 
- Đọc y/c, làm miệng
a. b. 
- Đọc y/c, làm vở
a. 754
b. 750
c.754
Tiết 3	 Lịch sử
VĂN HỌC VÀ KHOA HỌC THỜI HẬU LÊ 
I/ Mục tiêu: HS biết:
Biết được sự phát triển của văn học thời và khoa học thời hậu Lê( một vài tác giả tiêu biểu)
HS khá giỏi: Nêu được tác phẩm tiêu biểu : Quố âm thi tập, Hồng Đức quốc âm thi tập, Dư địa chí...
II/ Chuẩn bị:
- GV: Hình sgk, vài đoạn văn tiêu biểu, phiếu học tập.
-HS: Sgk
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
30’
15’
15’
5’
1/ ổn định:
2/ Bài cũ:
-Hãy mô tả tổ chức giáo dục dưới thời Hậu Lê?
-Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập?
-Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: 
a. GTB: Ghi tựa 
Hoạt động 1: Văn học thời hậu lê
Mục tiêu: Biết đến thời Hậu Lê văn học phát triển rực rỡ, hơn hẵn các triều đại trước.
*CTH:
- Chia nhóm, giao việc, phát phiếu.
- quan sát, giúp đỡ HS 
- Nhận xét kết luận 
Hoạt động 2: Khoa học thời Hậu Lê:
Mục tiêu: HS biết thời Hậu Lê khoa học phát triển rực rỡ.
*CTH: 
- Cho HS nêu các tác phẩm tiêu biểu của thời Hậu Lê
-Nhận xét – kết luận
4/ Củng cố, dặn dò: 
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng trả lời
Nhắc lại
Nhóm đôi
- HĐ nhóm 
Thảo luận, hoàn thành phiếu.
-Nguyễn trãi –Bình Ngô đại cáo: Phản ánh khí phách anh hùng và niềm tự hào chân chính của dân tộc.
- Vua Lê Thánh tông, Hội Tao Đàn: Các tác phẩm thơ: Ca ngợi nhà Hậu Lê, đề cao và ca ngợi công đức của nhà vua.
- Nguyễn Trãi: ức trai thi tập: Nói lên tâm sự của người muốn đem tài năng, trí tuệ ra giúp ích cho đất nước cho dan nhưng bị quan lại ghen ghét, vùi dập.
Lý Tứ Tấn, Nguyễn Húc (Các bài thơ)
- cả lớp
-Trình bày 
- Ngô sĩ Liên – Đại việt sử kí toàn thư: Ghi lại lịch sử nước ta thời Hùng Vương đến đầu thời Hậu Lê.
- Nguyễn Trãi: Lam Sơn thực lục: Ghi lại diễn biến của cuộc k/n Lam Sơn.
- Nguyễn Trãi – Dư địa chí: Xác định rõ ràng lãnh thổ quốc gia, nêu lên những tài năng sản phẩm phong phú của đất nước, 1 số phong tục tập quán của nd ta.
- Lương Thế Vinh: Đại thành toán phép: Kiến thức toán học.
- Nguyễn Trãi và Lê Thánh Tông 
Tiết 4	
	 Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011
Tiết 1	 Chính tả (Nhớ - Viết)
 	 CHỢ TẾT
I. Mục tiêu
- Nhớ-viết đúng bài CT; trình bày đúng đoạn thơ trích; ko mắc quá năm lỗi trong bài.
- Làm đúng BT CT phân biệt âm đầu, vần dễ lẫn (BT2). 
- GD HS ngồi đúng tư thế khi viết.
Ii.Chuẩn bị
- Bảng viết các dịng thơ trong BT 2a hoặc 2b cần điền âm đầu hoặc vần vào chỗ trống
- Bảng phụ viết 11 dịng đầu thơ " Chợ tết " để HS đối chiếu khi sốt lỗi.
IIi.Hoạt động dạy học
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
4’
35’
5’
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn viết chính tả:
* Trao đổi về nội dung đoạn thơ:
- HS đọc thuộc lịng 11 dịng đầu của bài thơ.
- Đoạn thơ này nĩi lên điều gì?
* Hướng dẫn viết chữ khĩ:
- HS tìm các từ khĩ, đễ lẫn khi viết chính tả và luyện viết.
* Nghe viết chính tả:
+ HS gấp sách giáo khoa và nhớ lại để viết vào vở 11 dịng đầu của bài thơ.
* Sốt lỗi chấm bài:
+ Treo bảng phụ đoạn thơ và đọc lại để HS sốt lỗi tự bắt lỗi.
 c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
*GV dán tờ tờ phiếu đã viết sẵn truyện vui " Một ngày và một năm " 
- GV chỉ các ơ trống giải thích BT 2.
- Lớp đọc thầm truyện vui sau đĩ thực hiện làm bài vào vở.
- HS nào làm xong thì dán phiếu của mình lên bảng.
- HS nhận xét bổ sung bài bạn.
- GV nhận xét, chốt ý đúng, tuyên dương những HS lam đúng và ghi điểm từng HS.
+ Câu chuyện gây hài ở chỗ nào?
3. Củng cố - dặn dị:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà viết lại các từ vừa tìm được và chuẩn bị bài sau.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS lắng nghe.
- HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
+ Đoạn thơ miêu tảvẻ đẹp và khơng khí vui vẻ tưng bừng của mọi người đi chợ tết ở vùng trung du.
- Các từ: ơm ấp, viền, mép, lon xon, lom khom, yếm thắm, nép đầu, ngộ nghĩnh...
+ Nhớ và viết bài vào vở.
+ Từng cặp sốt lỗi cho nhau và ghi số lỗi ra ngồi lề tập.
- 1 HS đọc.
- Quan sát, lắng nghe GV giải thích.
- Trao đổi, thảo luận và tìm từ cần điền ở mỗi câu rồi ghi vào phiếu.
- Bổ sung, đọc các từ vừa tìm được trên phiếu.
- Hoạ sĩ trẻ ngây thơ tưởng rằng mình vẽ mơt bức tranh hết cả ngày đã là cơng phu. Khơng hiểu rằng, tranh của Men-xen được nhiều người hâm mộ vì ơng bỏ nhiều tâm huyết và cơng sức, thời gian cả năm trời cho mỗi bức tranh.
- HS cả lớp thực hiện.
Tiết 2 Toán 
LUYỆN TẬP CHUNG 
I/ Mục tiêu: HS biết:
- Biết tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, so sánh phân số.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ BT5
- HS: Bảng con, Vbt.
IIi. ho¹t ®éng d¹y - häc: 
Hoạt động thầy
Hoạt độn trị
5’
30’
5’
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài:
 b) Luyện tập:
Bài 1: (T 125)
+ HS nêu đề bài, tự lµm bài vào vở và chữa bài.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
+ HS nêu giải thích cách so sánh.	
+ GV hỏi các dấu hiệu chia hết cho 2,3, 5,9: 
- HS khác nhận xét bài bạn.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh.
Bài 2: (ở cuối T 123)
- HS đọc đề bài.
- HS thảo luận theo cặp để tìm ra cách giải và viết kết quả dưới dạng là các phân số như yêu cầu.
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng và giải thích.
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
Bài 3: (T 124)
+ HS đọc đề bài, tự làm vào vở. 
+ HS cần trình bày và giải thích.
- Gọi 2 HS lên bảng xếp các phân số theo thứ tự đề bài yêu cầu.
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
 - Giáo viên nhận xét bài làm học sinh.
Bài 4: (Dành cho HS khá, giỏi)
+ HS đọc đề bài. ... ãn HS làm bài
Nhận xét, sửa sai
Nhận xét, chốt lại
Bài 2: vở
Hướng dẫn HS làm bài
Nhận xét, sửa sai
Bài 3: vở
Hướng dẫn HS làm bài
Nhận xét, sửa sai
4/ Củng cố, dặn dò: 
-Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
2 hs làm
Nhắc lại
- Đọc VD
Ta thực hiện phép cộng 
-Phép cộng hai phân số khác MS
- HS phát biểu.
- Nhắc lại
- Đọc yêu cầu, làm bảng con
a. ; 
- Đọc yêu cầu
1HS làm trên bảng lớp, dưới lớp làm nháp
- Đọc yêu cầu, làm vở
Sau hai giờ ôtô đó chạy được quãng đường là: (quãng đường)
 ĐS: quãng đường
Tiết 4	 Địa lí 
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN
Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ (TT)
I/ Mục tiêu: HS biết:
Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở ĐBNB
HS khá giỏi: giải thích vì sao ĐBNB là nơi có ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất nước ta .
II/ Chuẩn bị:
GV: bản đồ, tranh ảnh
HS: SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
30’
15’
15’
5’
1/ ổn định:
2/ Bài cũ:
 - Hãy nêu những thuận lợi để ĐBNB trở thành vùng sx lúa gạo, trái cây, thuỷ sản lớn nhất nước.
 - Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: 
GTB: Ghi tựa 
Hoạt động 1: cả lớp
 Mục tiêu: Nêu được một số hoạt động sản xuất công nghiệp chủ yếu của người dân ở ĐBNB
Cách tiến hành:
Yêu cầu đọc trong SGK và trả lời câu hỏi
+ Nêu dẫn chứng thể hiện ĐBNB có công nghiệp phát triển mạnh nhất nước ta?
- GV nhận xét, kết luận
Hoạt động 2: cặp đôi
Mục tiêu: Biết nêu nguyên nhân làm cho ĐBNB có CN phát triển và kể tên các ngành CN nổi tiếng.
+ Nguyên nhân làm cho ĐBNB có công nghiệp phát triển mạnh?
+ Kể tên các ngành CN nổi tiếng của ĐBNB
-Là nơi có công nghiệp phát triển mạnh như vâỵ theo em cần phải làm gì để hạn chế ô nhiễm môi trường?
* KL: như SGK
4/ Củng cố, dặn dò: 
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.
2 HS trả lời
Nhắc lại
- Quan sát
- Đọc nội dung trong SGK
+ Hằng năm ĐBNB tạo ra hơn một nữa giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước
- Nghe
+ Có nguồn nhiên liệu và lao động đồi dào lại có nhiều nhà máy 
+ Khai thác dầu khí, sản xuất điện, hoá chất, phân bón, cao su, chế biến lương thực- thực phẩm, dệt- may mặc 
- Trình bày kết quả.
- Phải xử lí chất thải công nghiệp ...
Thứ sáu ngày 18 tháng 2 năm 2011	 
Tiết 1	 Luyện từ và câu 
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÁI ĐẸP
I/ Mục tiêu: 
- Biết được một số câu tục ngữ liên quan tới cái đẹp. Biết nêu những hoàn cảnh sử dụng các câu tục ngữ đó, dựa theo mẫu để tìm một vài từ ngữ tả mức độ cao của cái đẹp, đặt câu được với một từ tả mức độ aco của cái đẹp 
- HS khá giỏi: nêu ít nhất 5 từ theo yêu cầu của BT3 và đặt được câu với mỗi từ.
- Trình bày rõ ràng, sạch sẽ.
II/ Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ
- HS: VBT.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
30’
5’
1/ ổn định:
2/ Bài cũ:
- Gọi HS đọc lại đoạn văn của tiết trước
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: 
a. GTB: Ghi tựa 
b. HD HS làm bài tập
Bài 1: cặp đôi
Hướng dẫn HS làm bài
Nhận xét, sửa sai
Nhận xét, chốt lại
Bài 2:
Hướng dẫn HS làm bài
Nhận xét, sửa sai
- Gọi HS phát biểu ý kiến
- Nhận xét, chốt lại
Bài 3,4
Hướng dẫn HS làm bài
Nhận xét, sửa sai
Nhận xét, ghi điểm
4/ Củng cố, dặn dò: 
-Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
HS trả lời
Nhắc lại
- Đọc yêu cầu, thảo luận cặp đôi
Trình bày kết quả
+ Tốt gỗ hơn tốt nước sơn/ Cái nết đánh chết cái đẹp (phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên ngoài)
+ Người thanh nói tiếngcũng kêu/ trông mặt mới ngon (hình thức thường thống nhất với nội dung)
 HS nhẩm thuộc các câu tục ngữ
- Đọc yêu cầu
 HS giỏi làm mẫu
- Đọc yêu cầu, nội dung
+ Các từ ngữ miêu tả mức độ của cái đẹp: tuyệt vời, tuyệt diêu, mê li, tuyệt trần, mê hồn
+ HS đọc các câu đã đặt
HS làm bài
HS khá giỏi: nêu ít nhất 5 từ theo yêu cầu của BT3 và đặt được câu với mỗi từ.
Tiết 2	 Toán 
 LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu: HS biết:
- Rút gọn được phân số 
- Thực hiện được phép cộng hai phân số.
- Trình bày bài sạch sẽ.
II/ Chuẩn bị:
- GV: KHGD
- HS: bảng con, vở
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
30’
5’
1/ ổn định:
2/ Bài cũ:
- KT bài 2,3 (tiết 115)
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: 
a. GTB: Ghi tựa 
b. HD làm BT:
Bài 1: bảng con
 Gọi 1HS làm trên bảng lớp
Bài 2: nháp
 2HS làm trên bảng lớp
Bài 3: vở
- Chấm 5bài
- Nhận xét, chốt lại kết quả
Bài 4: Tóm tắt:
Tập hát :3/7 số đội viên
Đá bóng : 2/5 số đội viên
Tập hát+ đá bóng:số đội viên?
4/ Củng cố, dặn dò: 
-Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
2 hs làm.
Nhắc lại tựa
- Đọc y/c, làm bảng con
a. ; b. 
- Đọc y/c, làm nháp
a. 
b. 
- Đọc y/c, vở
1HS làm trên bảng lớp
-Đọc đề, làm vào vở 
Số đội viên tg tập hát và đá bóng là:
 (số đội viên)
 Đs: 29/35 số đội viên 
Tiết 3	 Tập làm văn
ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI.
I/ Mục tiêu: 
- Nắm được đặc điểm nội dung và hình thức của đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối .
- Nhận biết và bước đầu biết cách xây dựng một đoạn văn nói về lợi ích của một loài cây mà em thích 
- Trình bày bài rõ ràng, sạch đẹp
II/ Chuẩn bị:
- GV: tranh.
- HS: Sgk, vở.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
30’
5’
1/ ổn định:
2/ Bài cũ:
 Gọi HS đọc đoạn văn tả loài hoa hay quả mà em thích
 Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: 
a. GTB: Ghi tựa 
b. Nhận xét:
Bài 1,2,3: cặp đôi
Hướng dẫn HS làm bài
 - Nhận xét, sửa sai 
Nhận xét, chốt lại
c. Ghi nhớ:
 Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ
d. Luyện tập:
Bài 1: nhóm
 - Gọi HS trình bày kết quả thảo luận.
- Nhận xét 
Bài 2: vở
 Nhận xét, ghi điểm.
4/ Củng cố, dặn dò: 
- Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
2 hs đọc 
Nhắc lại
Đọc yêu cầu, nd.
Thảo luận cặp đôi, trình bày:
+ có 3 đoạn, mỗi đoạn mở đầu ở chỗ lùi vào chữ đầu dòng và kết thúc ở chỗ chấm xuống dòng.
+ Mỗi đoạn là thời kì pt của cây gạo
 Đ1: thời kì ra hoa
 Đ2: lúc hết mùa hoa
 Đ3: thời kì ra quả.
4HS đọc
- Đọc nội dung bài thảo luận nhóm 3
+ Đ1: tả bao quát thân, cành, lá cây trám đen
+ Đ2: trám đen tẻ và trám đen nếp
+ Đ3: ích lợi của quả trám đen
+ Đ4: t/c của người tả với cây trám đen
- Đọc yêu cầu, làm vào vở
 - Đọc bài viết về lợi ích của một cây
Đọc ghi nhớ.
Đạo đức
 GIỮ GÌN CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG (T1)
I/ Mục tiêu: HS biết:
Biết được vì sao phải bảo vệ, giữ gìn, các công trình công cộng.
Nêu được một số việc cần làm để bảo vệ các công trình công cộng Có ý thức bảo vệ giữ gìn các công trình công cộng ở địa phương.
- HS khá giỏi: Biết nhắc bạn cần bảo vệ giữ gìn các công trình công cộng
II/ Chuẩn bị:
- GV: SGK
- HS: 3 bìa: xanh, đỏ vàng.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
25’
8’
5’
1/ ổn định:
2/ Bài cũ:
- KT sự chuẩn bị của HS
- Nhận xét
3/ Bài mới: 
a. GTB: Ghi tựa 
Hoạt động 1: Xử lí tình huống 
*MT: Biết được vì sao phải bảo vệ, giữ gìn, các công trình công cộng
*CTH: 
- GV nêu tình huống (SGK)
- Nhận xét, chốt lại
* KL: công trình công cộng là tài sản chung của XH, mọi người cần có trách nhiệm bảo vệ, giữ gìn.
Hoạt động 2: Thảo luận cặp đôi (BT1)
- MT: Nêu được một số việc cần làm để bảo vệ các công trình công cộng Có ý thức bảo vệ giữ gìn các công trình công cộng ở địa phương.
*CTH: TTCC 1,2- NX 7
 - Yêu cầu HS quan sát tranh và TLCH trong SGK
- Em bảo vệ các công trình công cộng ở địa phương như thế nào?
- Nhận xét
Hoạt động 3: Xử lí tình huống (BT2)
* MT: Nêu những việc cần làm để bảo vệ, giữ gìn các công trình công cộng.
* CTH: TTCC 1,2- NX 7
- GV nêu các tình huống có trong SGK
-Nhận xét, kết luận
4/ Củng cố, dặn dò: 
- Gọi hs đọc lại ghi nhớ.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
Nhắc lại
- Thảo luận nhóm 3
-Trình bày kết quả thảo luận
-HS nhóm khác bổ sung
Lắng nghe
 *ĐTTT: 4 HS trung bình
 - Thảo luận cặp đôi
- Trình bày kết quả thảo luận
(tranh 1,3 vẽ việc làm, hành vi sai; tranh 2,4 (đúng)
- HS trả lời
*ĐTTT: 6 HS trung bình, khá
- Thảo luận nhóm
Trình bày kết quả thảo luận
a. cần báo cho người lớn hay người có trách nhiệm về việc này.
b. Cần phân tích lợi ích của biển báo giao thông
Đọc lại nội dung ghi nhớ.
Tiết 4	 SINH HOẠT LỚP TUẦN 23
I/ Mục tiêu: 
- Giúp HS nhận ra những ưu – khuyết điểm tuần của bản thân
- Triển khai phương hướng tuần sau.
- Rèn tính tự giác, tự quản.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bản báo cáo, kế hoạch tuần 25.
- HS: Bản báo cáo.
III/ Tiến trình:
TG
Thầy
Trò
1’
10’
5’
7’
1/ Ổn định:
2/ Báo cáo: 
Nhận xét chung.
Tuyên dương tổ, cá nhân đạt kết quả tốt.
Nhắc nhở tổ, cá nhân mắc khuyết điểm.
Xếp loại thi đua theo tổ.
3/ Phương hướng:
- Đi học đều, đúng giờ.
- Chuẩn bị bài trước lúc đến lớp.
-TD giữa giờ nghiêm túc.
- Cần rèn đọc và rèn chữ viết.
- Thi đua học tậo tốt
- Vệ sinh lớp học sạch sẽ.
4/ Sinh hoạt Đội
 HD HS ôn lại tiểu sử về: Bác Hồ, Kim Đồng, các ngày lễ lớn trong năm.
Tổ trưởng báo cáo 
Lớp trưởng tổng hợp báo cáo.
Tổ 1:
Tổ 2:
Tổ3:
Lắng nghe.
HS các tổ thi đố câu hỏi với nhau
Hát tập thể
Khối duyệt Chuyên môn duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an(32).doc