Tiết 2 Toán
luyện tập
I. Mục tiêu:
- HS biết ý nghĩa của phép chia phân số.
- Biết thực hiện phép chia hai phân số.
- HS có tính cẩn thận, KH.
ii. Đồ dùng dạy- học:
Bảng phụ vẽ hình trong trong sách giáo khoa phóng to.
iii. Hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ:(5’) :Nêu cách chia p/s
- GV nêu :Tính :
- HS lớp nhẩm kết quả
- Chữa bài.
B. Dạy bài mới: (34’)
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. HDHS luyện tập: (30’)
Bài 1: Cá nhân
- GV giao việc - HS nêu yêu cầu của bài
Yêu cầu tất cả HS hoàn thành BT 1.
- Quan tâm đến HS yếu.
Lưu ý HS cách trình bày. - 3 HS làm bảng
- HS lớp làm nháp
- HS nêu kết quả
tuần 26 Thứ hai, ngày 12 tháng 3 năm 2007 Sáng Tiết 1 Chào cờ Tiết 2 Toán luyện tập I. Mục tiêu: - HS biết ý nghĩa của phép chia phân số. - Biết thực hiện phép chia hai phân số. - HS có tính cẩn thận, KH. ii. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ vẽ hình trong trong sách giáo khoa phóng to. iii. Hoạt động dạy - học: A. Kiểm tra bài cũ:(5’) :Nêu cách chia p/s - GV nêu :Tính : HS lớp nhẩm kết quả Chữa bài. B. Dạy bài mới: (34’) 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. HDHS luyện tập: (30’) Bài 1: Cá nhân - GV giao việc HS nêu yêu cầu của bài Yêu cầu tất cả HS hoàn thành BT 1. - Quan tâm đến HS yếu. Lưu ý HS cách trình bày. 3 HS làm bảng HS lớp làm nháp HS nêu kết quả Bài 2:Tìm x - GV yêu cầu HS đọc và làm bài - GV chữa bài: a) x = b) x = HS làm vở 1 HS làm bảng - Củng cố:cách tìm thừa số, số chia chưa biết HS tìm ra qui tắc (tìm x) tương tự như đối với số tự nhiên Bài 3: Cả lớp - GV nêu từng phép tính - Yêu cầu HS nhận xét đặc điểm 2 phân số của mỗi phép nhân - Khi nhân hai phân số đảo ngược thì có kết quả như thế nào? - Y/c tất cả HS hoàn thành BT3. HS nhẩm kết quả Là 2 phân số đảo ngược với nhau .. được kết quả bằng 1. Bài 4: Cá nhân - GV yêu cầu HS đọc bài - làm vở -Nhắc lại cách tính DT hbh – tính đáy - GV chấm 1 số bài HS làm vở 1 HS làm bảng lớp 1 số nêu kết quả - Củng cố: phép chia phân số. 3. Củng cố - dặn dò: (3’)’ - GV nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. 1 HS làm bảng.Lớp làm nháp -NX, chữa bài - HS đọc y/c bài. - HS làm bài vào vở – Vài HS chữa bài -NX bài Làm bài vào vở 2 HS chữa bài. - NX bài - 2 p/s đó là 2 p/s đảo ngược với nhau. - Có k/q bằng 1. - Đọc đề bài – t/t -HS nêu - Làm bài vào vở – chữa bài. Tiết 3 Đạo đức tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo. I. Mục tiêu:: HS cần hiểu: - Thế nào là hoạt động nhân đạo; Vì sao phải tích cực tham gia hoạt động nhân đạo - Tích cực tham gia hoạt động nhân đạo ở trường, địa phương phù hợp với khả năng. - Biết thông cảm với những người gặp khó khăn hoạn nạn. II. Đồ dùng dạy - học: SGK đạo đức 4 Phiếu điều tra theo mẫu. III. Hoạt động dạy - học: A. KTBC: (4') - Vì sao phải giữ gìn các công trình công cộng ? - Kể những việc em đã làm để giữ gìn các công trình công cộng ? B. Bài mới: (31') 1. Giới thiệu bài: (1') 2. Hướng dẫn HS : (27') a. Hoạt động 1: Trao đổi thông tin (thông tin SGK ) (8’) - Yêu cầu các nhóm HS đọc thông tin SGK và thảo luận các câu hỏi 1, 2 SGK - GV kết luận (SGK trang 48) - HS đọc thông tin: - Thảo luận nhóm đôi. - Đại diện 1 số nhóm trình bày. - HS lớp trao đổi, bày tỏ ý kiến của mình. b. Hoạt động 2: (8’)(BT1-SGK) - GV yêu cầu HS thảo luận - GV kết luận: Tình huống a, c: đúng Tình huống b: sai. - HS thảo luận nhóm đôi - 1 số HS trình bày - HS lớp NX, bổ sung c. Hoạt động 3. Bày tỏ ý kiến (BT3-SGK)(7’) - GV nhắc lại cách bày tỏ ý kiến -GV nêu từng ý - GV kết luận: đúng: a, d; Sai: b, c. - HS bày tỏ ý kiến qua thẻ * Ghi nhớ SGK (trang 38) (4’) - 1 số HS đọc ghi nhớ 3. Củng cố, dặn dò: (3') - Nhắc lại ND bài. NX giờ học. - Về nhà thực hành theo ND bài học. Tiết 4: Tập đọc Thắng biển i. Mục tiêu: - Đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn, bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng gấp gáp, căng thẳng, cảm hứng ca ngợi . - Hiểu từ ngữ mới của bài; hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi lòng dũng cảm ý chí quyết thắng của con người trong cuộc đấu tranh chống thiên tai, bảo vệ con đê, bảo vệ cuộc sống bình yên - GD lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng trong mọi hoàn cảnh . ii. Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK . iii. Hoạt động dạy - học: A.KTBC(5’) :2 HS đọc thuộc lòng Bài thơ về tiểu đội xe không kính .TLCH 1,2 SGK b. bài mới: (34') 1. Giới thiệu bài: (1') 2.HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài: (30') a. Luyện đọc: (10') - GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ được chú thích cuối bài . - Hướng dẫn HS nghỉ hơi đúng ở những câu dài, khó. - GV đọc diễn cảm toàn bài . b. Tìm hiểu bài: (10') - GV HD HS trả lời các câu hỏi trong SGK. - GV chốt lại ý đúng. GV hỏi thêm : Truyện đọc giúp em hiểu ra điều gì? c. Hướng dẫn đọc diễn cảm: (10') - GV nhắc nhở các em tìm đúng giọng đọc của bài văn và thể hiện diễn cảm . - GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm đoạn 3. - GV n/x chung. - HS đọc lướt, chia đoạn. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn văn 2-3 lượt . - HS luyện đọc theo cặp . - Một HS đọc cả bài . - HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi: - HS nêu ý kiến, HS khác NX. - HS nêu. - 3 HS nối tiếp nhau đọc các đoạn của bài - HS luyện đọc theo cặp. - Thi đọc diễn cảm. Lớp NX, bình chọn. 3. Củng cố, dặn dò: (3') - GV nhận xét tiết học . - Về nhà kể lại câu chuyện cho mọi người nghe. _________________________________ Chiều: Tiết 1: Chính tả ( nghe - viết ) Thắng biển I. Mục tiêu : - Nghe - viết lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trích trong bài Thắng biển. - Tiếp tục luyện viết đúng các tiếng có âm đầu và vần dễ viết sai chính tả l/n, in / inh - Rèn chữ đẹp, giữ vở sạch. II. Đồ dùng dạy - học - Bảng phụ chép sẵn bài 2a. III. Các hoạt động dạy - học : A. KTBC: (5’) GV đọc cho 2HS lên bảng viết, lớp viết nháp :không gian, bao giờ, rõ rệt, cơn gió. B. Dạy bài mới: (34’) 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Hướng dẫn HS nghe - viết:20’ - GV đọc 1 đoạn văn cần nghe - viết trong bài Thắng biển . - HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết. -y/c tìm những từ dễ viết sai - HS tìm từ khó và dễ lẫn khi viết chính tả . -GV đọc cho HS viết :Lan rộng, vật lộn... - 2 HS viết bảng, lớp viết nháp. - GV đọc từng câu hoặc một bộ phận ngắn trong câu cho HS viết. - GV đọc cho HS soát lại bài . - HS nghe viết chính tả. - HS đổi vở soát bài, chữa lỗi. 3. Chấm bài – chữa lỗi: (5’) - GV chấm 7-10 bài . Nhận xét chung. - Tiếp tục đổi bài – chữa lỗi. 4. HD HS làm các bài tập chính tả: (5’) Bài tập 2a :GV treo bảng phụ - GV nêu yêu cầu của bài tập. - HS làm bài 2 phần a. - Vài HS làm bài trên bảng. - GV cùng cả lớp nhận xét. Bổ sung. 5. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét tiết học - Yêu cầu HS về nhà xem lại bài tập 2a, ghi nhớ các hiện tượng chính tả để không mắc lỗi khi viết . Tiết 2 Luyện Toán Luyện tập: Phép chia phân số. I. Mục tiêu: - Củng cố để HS nắm chắc cách chia 2 PS. - Rèn kĩ năng thực hành chia 2 PS và giải toán . - HS có tính cẩn thận, KH. II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ. III. Hoạt động dạy- học: A. KTBC: (5') Nêu cách chia 2 p/s. Lấy VD 1 phép chia 2 PS rồi thực hành ? - 1 HS lên bảng, lớp nháp. B. Dạy bài mới: (34') 1. Giới thiệu bài: (1') 2. HD HS luyện tập: (30') Bài 1: (Bài 238 - trang 42 - BTT 4) - GV theo dõi. - GV NX, chốt ý đúng. Bài 2: (Bài 241 - trang 43 - BTT 4) -Nhắc lại cách chia p/s cho 1 STN - Quan tâm đến HS yếu. - GV chốt k/q đúng. Bài 3: (Bài 243 – tr 43 – BTT4) -GV treo bảng phụ - Nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết: thừa số, số chia, số bị chia. -GV chốt kq Bài 4: (Bài 4 - trang 41 - LGT4) - GV chấm bài, NX - HS nêu y/c. - HS tự làm vào vở.3 HS lên chữa bài - NX, chữa bài. - HS nêuy/c. - HS nêu. HS tự làm. - 1 số HS chữa, lớp NX. - HS đọc y/c bài. - Tự làm vào vở - Vài HS chữa bài – n/x - HS đọc đề toán. - HS tự làm vào vở. 1 HS chữa. 3. Củng cố, dặn dò: (3') -Nhắc lại ND luện tập. NX giờ học. - VN ôn bài. Tiết 3 Luyện Tiếng Việt Luyện tập làm văn: Luyện tập Xây dựng mở bài trong bài văn tả cây cối I. Mục tiêu: - Củng cố để HS có hiểu biết sâu hơn về mở bài trong bài văn miêu tả cây cối. - HS viết được mở bài trong bài văn miêu tả cây cối theo y/c đề bài. - HS có ý thức tự giác học tập. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ III. Hoạt động dạy - học: A. KTBC: (5') - Hãy đọc mở bài cho bài văn miêu tả 1 cây cho bóng mát ? B. Bài mới: (34') 1. Giới thiệu bài: (1') 2. Nhắc lại kiến thức: (7’) - Có mấy cách mở bài trong bài văn MT cây cối ? - HS thảo luận và TLCH. - Thế nào là mở bài trực tiếp ? - Thế nào là MB gián tiếp ? 3. Hướng dẫn HS luyện tập: (23’') Bài tập: Hãy tự viết mở bài về một cây hoa mà em thích: a, Viết mở bài trực tiếp: b, Viết mở bài gián tiếp. - GV NX, đánh giá. - HS đọc y/c của bài. - HS làm bài vào vở. - HS trình bày ý kiến. Lớp NX 3. Củng cố, dặn dò: (3') - NX giờ học. - Hoàn chỉnh 2 mở bài. Sáng Thứ ba, ngày 13 tháng 3 năm 2007 Tiết 1: Toán luyện tập (137) i. Mục tiêu: HS biết cách chia phân số. Biết cách tính và viết gọn phép tính 1 số tự nhiên chia cho 1 phân số. - GD HS kiên trì học tập. ii. Đồ dùng dạy- học:- Bảng phụ. iii. Hoạt động dạy - học: A. KTBC: (4') - 1 HS chữa lại bài 2 (136) . - Nêu cách chia P/S? B. Bài mới: (34') 1. Giới thiệu bài: (1') 2. HD HS luyện tập thực hành: (30') Bài 1:Tính rồi rút gọn GV gợi ý HS làm mẫu: Cách 1: = x=== - Cách 2: = x== - GV NX, đánh giá. Bài 2: GVHD Tính theo mẫu: a, 3: = = x= 3:= - GV nhận xét, đánh giá. Bài 3 : Tính bằng 2 cách - Cho HS áp dụng tính chất: 1 tổng nhân với 1 số; 1 hiệu nhân với 1 số để tính. - GV NX chốt kq đúng. Bài 4: - GV hướng dẫn HS làm mẫu . - GV thu vở chấm, nhận xét . 3. Củng cố dặn dò: (3') -Nhắc lại ND bài. GV nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS nêu yêu cầu. - HS tự làm vào vở. - 1 số HS chữa, lớp NX. - HS nêu yêu cầu bài. -HS theo dõi mẫu -HS tự làm vở. -Vài HS lên bảng làm. -NX bài - HS nêu YC. -HS tự làm - HS lên bảng làm, lớp làm vở. - HS nhận xét. - HS nêu yêu cầu của bài tập. -HS làm bài, chữa bài Tiết 2: Khoa học bài 51: Nóng , lạnh và nhiệt độ ( tiếp theo ) I.Mục tiêu: - HS nêu được VD về các vật nóng lên hoặc lạnh đi , về sự truyền nhiệt . - HS giải thích được một số hiện tượng đơn giản liên quan đến sự co giãn vì nóng lạnh của chất lỏng . - HS yêu thích tìm hiểu và khám phá thế giới II. Đồ dùng dạy học: Chuẩn bị chung : phích nước sôi Chuẩn bị theo nhóm : 2 chiếc chậu , 1 cốc , lọ cắm ống thuỷ tinh . iii. Các Hoạt động dạy – học: A.ktbc:(4’ ) - Nêu những việc nên và không nên làm để tránh tác hại do ánh sáng quá mạnh gây ra? b . Dạy bài mới:(34’) 1.Hoạt động 1 : Tìm hiểu về sự truyền nhiệt :15’ * Mục tiêu: HS biết và nêu được VD về vật có nhiệt độ cao truyền nhiệt có nhiệt độ thấp ; các vật thu nhiệt sẽ nóng lên , các vật toả nhiệt sẽ lạnh đi . * Cách tiến hành: Bước 1 : - HS làm thí nghiệm trang 102 SGK theo nhóm Bước 2 : - GV hướng dẫn HS giải thích như SGK - Các nhóm trình bày kết qu ... i theo kiểu mở rộng dựa trên dàn ý trả lời các câu hỏi Viết kết bài cho loài cây không trùng với loại cây em sẽ chọn viết ở bài tập 4 Bài tập 4 : HS đọc yêu cầu của bài - HS viết đoạn văn , viết xong cùng bạn trao đổi , góp ý cho nhau . Cả lớp và GV nhận xét . GV chấm điểm những đoạn kết hay . HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn 3. Củng cố dặn dò :(3’) - GV nhận xét tiết học . - Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết tập làm văn tới . Tiết 3 : Luyện tiếng việt Luyện tập về câu kể ai là gì ? i.Mục tiêu: - Củng cố về câu kể ai là gì? - Viết được đoạn văn có dùng câu kể Ai là gì ? - HS có ý thức trong khi sử dụng câu . ii. Đồ dùng dạy học : - Vở bài tập Tiếng Việt - Bảng học tập iii. Các hoạt động dạy học : A. KTBC :( 4’):- HS đặt 1 câu kể Ai là gì? X/đ CN, VN trong câu vừa đặt? b. dạy bài mới : (35)’ 1. Giới thiệu bài :(1’) GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học . 2. Hướng dẫn HS làm bài tập :(31’) Bài 1:(Bài 1-tr 140-BTTN TV 4)) - GV treo bảng phụ - HS đọc Y/C. HS làm bài. Chữa bài - GV nhận xét. -NX bài bạn Bài 2: Viết tiếp các từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để được câu kể Ai là gì? a,...là giáo viên b,...là nơi có phong cảch đẹp c,Xuân Quỳnh là... d, Mẹ em là... -HS đọc y/c -HS tự làm bài -HS chữa bài: Nối tiếp nhau đọc câu của mình GV nhận xét. Bài 3 :Viết 1 đoạn văn nói về 1 người bạn thân của em, trong đó có dùng câu kể Ai là gì? - GV hướng dẫn HS GV chấm, nhận xét . HS giỏi làm mẫu HS thực hành viết đoạn văn HS đọc bài viết của mình 3. Củng cố , dặn dò : (3’) Nhận xét tiết học . Tiếp tục luyện viết đoạn văn có sử dụng kiểu câu kể Ai là gì ? ________________________________________________________ Sáng: Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2007. Tiết 1: Toán luyện tập chung (138, 139) i. Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố kiến về các phép tính đối với phân số. - Thực hiện đúng các phép tính đối với phân số . Giải toán có lời văn . - Yêu thích môn học. ii. Đồ dùng dạy học:Bảng phụ iii. Các hoạt động dạy - học : A.Kiểm tra bài cũ : (4’): HS làm bài 5 (tiết trước) B.Dạy bài mới:(34)’ 1.Giới thiệu bài:(1’) 2. Luyện tập (30’) Bài 1 - HS chỉ ra phép tính làm đúng - Có thể khuyến khích HS chỉ ra chỗ sai trong phép tính làm sai Bài 2: - GV khuyến khích HS tính theo cách thuận tiện. -GV NXC, chốt kq - HS làm bài , Vài HS chữa bài Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu của bài tập . - GV khuyến khích HS nên chọn MSC nhỏ nhất - HS lên bảng làm bài , lớp làm vở . GV chấm bài ở vở của 1 số HS - HS chữa bài . Bài 4: - HS tìm hiểu yêu cầu của bài + Tìm phân số chỉ phần bể nước đã có sau hai lần chảy vào bể + Tìm phân số chỉ phần bể nước còn lại chưa có nước - HS nêu các bước giải : HS làm bài vào vở - GV chữa bài Bài 5: ?Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - HS đọc yêu cầu của bài - HS tóm tắt. Nêu các bước giải - 1 HS chữa bài - GV nhận xét , chấm chữa bài 3. Củng cố , dặn dò :(3’) - GV nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau . Tiết 2 : Địa lí Dải đồng bằng duyên hải miền Trung I.Mục tiêu: HS cần biết: - Trình bày được đặc điểm của đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ, hẹp, nối với nhau tạo thành dải đồng bằng có nhiều cồn cát, đầm phá. - Biết và nêu được đặc điểm khí hậu của đồng bằng duyên hải miền Trung. Đọc tên và chỉ trên lược đồ, bản đồ cá đồng bằng duyên hải miền Trung. Nhận xét các thông tin trên tranh ảnh. - HS thích tìm hiểu địa lí. II. Đồ dùng dạy – học: Bản đồ Việt Nam , lược đồ Đồng bằng duyên hải miền Trung. Tranh ảnh: đèo Hải Vân, dãy Bạch Mã... Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ:( 4’) GV treo bản đồ Việt Nam Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ Việt Nam Đồng bằng Bắc bộ, đồng bằng Nam bộ. HS quan sát 2 HS chỉ bản đồ. 2. Bài mới: (35’) a) Các đồng bằng nhỏ hẹp ven biển. GV treo và giới thiệu lược đồ dải ĐBDH miền Trung HS quan sát. yêu cầu HS chỉ lược đồ. HS lên chỉ Yêu cầu HS thảo luận Yêu cầu HS quan sát các dãy núi chạy qua các dải đồng bằng. HS thảo luận về: vị rrí, tên gọi , độ lớn, diện tích của ĐBDH MT Yêu cầu HS nêu đặc điểm của ĐBDHMT HS trả lời NX, bổ sung GV kết luận về: vị trí, tên gọi, diện tích, đặc điểm của đồng bằng Duyên hải miền Trung. b) Bức tường cắt ngang dải ĐBDH Miền trung. GV treo bản đồ, yêu cầu HS quan sát, nêu dãy núi nào cắt ngang dải ĐB? HS quan sát - trả lời: dãy Bạch Mã. GV chỉ bản đồ và nêu: Đây là bức tường cắt ngang dải ĐBDH miền trung. HS quan sát, lắng nghe. GV treo tranh đèo Hải Vân và giới thiệu đường hầm Hải Vân HS nêu lợi ích của đường hầm. c) Khí hậu khác biệt giữa khu vực phía Bắc và phía Nam. Yêu cầu HS làm việc cặp đôi, nêu khí hậu phía Bắc và phía Nam ĐBDH Miền Trung? HS thảo luận nhóm đôi và trả lời HS lớp bổ sung. Hỏi: Khí hậu ở ĐBDH Miền Trung có thuận lợi cho người dân sinh sống không? HS trả lời GV nêu đặc điểm của khí hậu, sông ngòi của ĐBDH miền trung. HS lắng nghe. 3. Củng cố - dặn dò:(3’) Nhận xét giờ học Dặn dò HS chuẩn bị giờ sau. 3 HS đọc ghi nhớ SGK Tiết 3: Tập làm văn Luyện tập miêu tả cây cối i. Mục tiêu: - HS luyện tập tổng hợp viết hoàn chỉnh một bài văn tả cây cối tuần tự theo các bước : lập dàn ý , viết từng đoạn ( mở bài , thân bài , kết bài ) - Tiếp tục củng cố kĩ năng viết đoạn mở bài ( kiểu trực tiếp , gián tiếp ) : đoạn thân bài , kết bài theo kiểu mở rộng , không mở rộng . - Yêu thích môn học , có ý thức giữ gìn và bảo vệ cây xanh . ii. Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh một số loài cây . iii. Các hoạt động dạy học: A.KTBC :(5’) - 2 HS đọc đoạn kết bài trong bài văn miêu tả cây cối . b. dạy bài mới :(34’) 1. Giới thiệu bài : (1’) Hướng dẫn HS làm bài tập :(30’) a, Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề - một HS đọc yêu cầu của đề bài - GV gạch chân những từ ngữ quan trọng - GV dán một số tranh ảnh lên bảng lớp - Gọi một số HS phát biểu về cây em sẽ chọn tả . - Bốn HS tiếp nối nhau đọc 4 gợi ý trong SGK - HS viết nhanh dàn ý trước khi viết bài . b, HS viết bài - HS lập dàn ý , tạo lập từng đoạn , hoàn chỉnh cả bài .Viết xong cùng bạn trao đổi , góp ý cho nhau . - Lớp nhận xét - GV chấm, khen một số bài viết tốt - HS tiếp nối nhau đọc bài viết Củng cố dặn dò:(3’) - GV nhận xét tiết học . - Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết tập làm văn tới . Tiết 4 : Sinh hoạt lớp. ______________________________________________ Chiều Tiết 1: Kĩ thuật Các chi tiết và dụng cụ của bộ lắp ghép mô hình cơ khí i. Mục tiêu : HS biết tên gọi , hình dạng của các chi tiết triong bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật . Sử dụng được cờ –lê, tua vít để lắp , tháo các chi tiết . Biết lắp ráp một số chi tiết với nhau . ii. Đồ dùng dạy học :Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật iii. Các hoạt động dạy học: A. KTBC:(3’) B. dạy bài mới:(32’) 1. Giới thiệu bài :(1’) 2.Nội dung (28’) Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS gọi tên , nhận dạng các chi tiết và dụng cụ . -Gv giới thiệu : Bộ lắp ghép có 34 chi tiết khác nhau , được phân làm 7 nhóm chính . GV giới thiệu từng nhóm chi tiết . GV chọn một số chi tiết và đặt các câu hỏi để học sinh nhận dạng và đếm số lượng của từng chi tiết . GV hướng dẫn HS cách sắp xếp các chi tiết trong hộp 3. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS sử dụng cờ- lê , tua – vít a, Lắp vít : GV hướng dẫn HS lắp vít theo các bước : Khi lắp các chi tiết , dùng ngón tay cái và ngón tay trỏ của tay trái vặn ốc vào vít . Sau khi ren của ốc khớp với ren của vít , ta dùng cờ – lê giữ chặt ốc , tay phải dùng tua vít đặt vào rãnh của vít và quay cán tua vít theo chiều kim đồng hồ . Vặn chặt cho đến khi ốc giữ chặt các chi tiết cần ghép lại với nhau b,tháo vít Tay trái dùng cờ – lê giữ chặt ốc , tay trái dùng tua – vít đặt vào rãnh của vít , vặn cán tua –vít ngược chiều kim đồng hồ . HS quan sát hướng dẫn của giáo viên ở hình 3 Lắp ghép một số chi tiết . GV thao tháo một mối ghép . GV vừa thao tác vừa đặt câu hỏi để HS gọi tên số lượng mối ghép Gv thao tác mẫu cách tháo các chi tiết của mối ghép và sắp xếp gọn gàng vào hộp bộ lắp ghép . HS gọi tên các nhóm chi tiết mà giáo viên đã giới thiệu GV cho HS tự kiểm tra lẫn nhau tên gọi các chi tiết . GV gọi 2-3 HS lên bảng thao tác lắp vít . -GV cho HS thực hành tháo vít . 4.Củng cố, dặn dò:(3’) - GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập của HS. - Dặn HS về nhà Tập lắp tháo các chi tiết . Tiết 2: Luyện Toán Luỵện tập: Chia số tự nhiên cho phân số, chia phân số cho số tự nhiên, giải toán có lời văn I. Mục tiêu: - HS nắm chắc cách chia STN cho p/s, chia p/s cho STN, giải toán có lời văn - Rèn kĩ năng chia phân số cho STN, chia STN cho p/s. - HS có tính cẩn thận, KH. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ III. Hoạt động dạy - học: A. KTBC: (4'): Tính 3: - 1 HS lên bảng, lớp nháp. B. Bài mới: (34') 1. Giới thiệu bài: (1') 2. Hướng dẫn HS luyện tập: (30') Bài 1: ( Bài 239- trang 42- BTT 4 ) NX, chốt kq đúng. -Nhắc lại cách chia 1 số TN cho p/s Bài 2: (Bài 241- trang 43- BTT 4 ) GV NX chốt kq. Nhắc lại cách chia p/s cho STN Bài 3: Một HCN có diện tích m2, chiều dài là m. Tính chu vi HCN đó? - GV chấm bài, NX. - HS đọc y/c. - HS tự làm, 3 HS chữa, lớp NX. -2HS nêu - HS làm bài.3 HS chữa bài -NX bài -HS nêu - HS đọc đề. - HS làm vào vở. - 1 HS chữa. Lớp NX. 3. Củng cố, dặn dò: (3') - GV tóm tắt ND bài. - VN ôn bài và CB bài sau. Tiết 3: Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp. Giáo dục an toàn giao thông( bài 6). I. Mục tiêu: - HS biết được các loại phương tiện giao thông công cộng. - HS nhận biết được các loại phương tiện giao thông đương bộ, đương sắt, thủy, không. - Có ý thức an toàn khi đi tàu, xe. II. Chuẩn bị: - Một số tranh ảnh GT, ATGT lớp 4. III. Hoạt động dạy- học: A: KTBC: (4’) Để đi lại trên mặt nước người ta dùng những phương tiện G T nào? B: Dạy bài mới: (28’) 1- Giới thiệu bài: (1’)- Ghi bảng. 2- Giảng bài:(24’) a- HĐ1:Các loại phương tiện GT công cộng. -GV chốt lại -GT đường bộ có: ô tô chở khách, xe buýt... -GT đường sắt có: tàu hỏa -GT đường thủy: tàu thủy, phà, thuyền... -GT đường không:máy bay b- HĐ2 :An toàn khi đi tàu,đi xe. ?Khi đi trên các phương tiện giao thông công cộng ta cần chú ý điều gì? GV: nhận xét ,kết luận. -HS nêu các loại phương tiện giao thông công cộng HS quan sát hình trong SGK HS nêu NX, bổ sung HS đọc ghi nhớ: (SGK). 3- Củng cố,dặn dò: (3’) Về nhà ôn bài và thực hiện tốt luật ATGT. ____________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: