Tập đọc
Thắng biển
i. mục tiêu.
-Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng sôi nổi, bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.
-Hiểu ND: Ca ngợi lòng dũng cảm ý chí quyết thắng của con người trong cuộc đấu tranh chống thiên tai, bảo vệ con đê, giữ gìn cuộc sống bình yên (trả lời được các câu hỏi 2,3,4 trong SGK)
- HS khá , giỏi trả lời được câu hỏi 1-SGK.
ii. đồ dùng dạy – học.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK .
iii. các hoạt động dạy – học.
Tuần 26 Thứ hai , ngày 7 tháng 3 năm 2011 Tập đọc Thắng biển i. mục tiêu. -Đọc rành mạch, trụi chảy ; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng sụi nổi, bước đầu biết nhấn giọng cỏc từ ngữ gợi tả. -Hiểu ND: Ca ngợi lũng dũng cảm ý chớ quyết thắng của con người trong cuộc đấu tranh chống thiờn tai, bảo vệ con đờ, giữ gỡn cuộc sống bỡnh yờn (trả lời được cỏc cõu hỏi 2,3,4 trong SGK) - HS khá , giỏi trả lời được câu hỏi 1-SGK. ii. đồ dùng dạy – học. - Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK . iii. các hoạt động dạy – học. Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Kiểm tra bài cũ : 2 HS đọc thuộc lũng bài : Tiểu đội xe khụng kớnh .Trả lời cỏc cõu hỏi nội dung bài . B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: Nờu yờu cầu giờ học. 2. Luyện đọc và tỡm hiểu bài: a.Luyện đọc: - Gọi HS đọc mẫu. - Chia đoạn. - Gọi HS đọc nối tiếp ( 3 lượt ); GV kết hợp : + Sửa lỗi phỏt õm, ngắt giọng. + Giải nghĩa từ. +Đọc cõu dài. - Yờu cầu HS luyện đọc theo cặp. - Gọi 1 em đọc toàn bài. - GV đọc mẫu b.Tỡm hiểu bài: - HS đọc thầm cõu chuyện và trả lời cõu hỏi: *Đoạn 1: HS đọc thầm ? Tranh minh họa thể hiện nội dung gỡ? ? Cuộc chiến đấu giữa con người và bóo biển được miờu tả theo trỡnh tự như thế nào? ? Tỡm những hỡnh ảnh núi lờn sự đe dọa của cơn bóo biển? ? Cỏc từ ngữ ấy gợi cho em điều gỡ? ? Nờu ý chớnh đoạn 1? - Chốt ý 1. * Đoạn 2: Yờu cầu HS đọc thầm ?Tỡm những từ ngữ, hỡnh ảnh miờu tả cuộc tấn cụng dữ dội của cơn bóo biển? ? Tỏc giả đó dung những biện phỏp nghệ thuật gỡ để miờu tả hỡnh ảnh của biển? ? Cỏc biện phỏp nghệ thuật ấy cú tỏc dụng gỡ? ? ý chớnh đoạn 2 là gỡ? - Chốt ý 2. * Đoạn 3: Yờu cầu HS đọc thầm và trả lời cõu hỏi: ? Tỡm những từ ngữ , hỡnh ảnh thể hiện lũng dũng cảm, sức mạnh và chiến thắng của con người trước cơn bóo biển? ? Nội dung đoạn 3 núi lờn điều gỡ? - Chốt ý 3. - Yờu cầu HS đọc lướt toàn bài và tỡm nội dung của bài. * Chốt ND chính. c, Hướng dẫn đọc diễn cảm: - Gọi HS nối tiếp nhau đọc cỏc đoạn của bài . GV nhắc nhở cỏc em tỡm đỳng giọng đọc của bài văn và thể hiện diễn cảm . - GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm đoạn văn - Tổ chức cho học sinh đọc đoạn 2 của bài - GV nhận xột ghi điểm 3. Củng cố , dặn dũ: ? Nội dung bài núi lờn điều gỡ? - Nhận xột tiết học. - Dặn dũ: Học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS đọc bài và trả lời cõu hỏi nội dung bài - 1 HS giỏi đọc bài. - HS1:Mặt trời lờn cao..... nhỏ bộ - HS2:Một tiếng ào.......chống dữ - HS3: Một tiếng reo........sống lại - Đoạn 3 trong bài cảnh mọi người dựng thõn mỡnh làm hàng rào ngăn dũng nước lũ. - Cuộc chiến đấu giữa con người và bóo biển được miờu tả theo trỡnh tự : Biển đe dọa con đờ, biển tấn cụng con đờ, con người thắng biển ngăn được dũng lũ, cứu sống con đờ. - Giú bắt đầu mạnh............ con cỏ chim nhỏ bộ. - Cơn bóo biển rất mạnh, hung dữ , nú cú thể cuốn phăng con đờ mỏng manh bất cứ lỳc nào. - Như một đàn cỏ voi lớn......chống giữ. 1. Cơn bóo biển đe doạ. - Đọc thầm đoạn 2. - Một đằng thỡ........... thỳ dữ nhốt chuồng. - Tỏc giả sử dụng biện phỏp so sỏnh: Như con cỏ mập đớp con cỏ chim nhỏ bộ, như một đàn voi lớn. Biện phỏp nhõn húa: biển cả muốn nuốt tươi con đờ mỏng manh, giú giận dữ điờn cuồng. - Thấy được cơn bóo biển hung dữ, điờn cuồng... 2. Cơn bóo biển tấn cụng. - Hơn hai chục thanh niờn ......... sống lại. 3. Con người quyết chiến , quyết thắng cơn bóo. Đại ý: Ca ngợi lũng dũng cảm ý chớ quyết thắng của con người trong cuộc đấu tranh chống thiờn tai . bảo vệ con đờ , bảo vệ cuộc sống bỡnh yờn. - 3 HS đọc bài. - HS đọc theo nhúm. - Đại diện nhúm đọc – nhận xột. . . TOÁN Luyện tập i. mục tiêu. - Thửùc hiện được pheựp chia hai phaõn soỏ. - Bieỏt tỡm thaứnh phaàn chửa bieỏt trong pheựp nhaõn, pheựp chia phaõn soỏ. - HS khá , giỏi làm hết các bài tập. ii. đồ dùng dạy – học. - Bảng phụ vẽ hỡnh trong trong sỏch giỏo khoa phúng to. iii. các hoạt động dạy – học. Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Kiểm tra bài cũ: KT vở bài tập của HS B. dạy bài mới 1 . Giới thiệu bài: Nờu yờu cầu giờ học. 2. hướng dẫn luyện tập: Bài 1(SGK-136): Tớnh rồi rỳt gọn. - Gọi HS nờu yờu cầu của bài . ? Muốn rỳt gọn phõn số ta làm như thế nào? - Gọi HS lờn bảng làm , lớp làm bài vào vở, HS khỏc nhận xột - GV nhận xột ,đỏnh giỏ. =>TK: Củng cố cỏch chia phõn số, rỳt gọn phõn số. Bài 2(SGK-136): Tỡm x. - Gọi HS nờu yờu cầu của bài. - Yờu cầu HS tự làm bài vào vở, gọi HS lờn bảng làm bài - Yờu cầu HS kiểm tra bài cho nhau, chữa bài trờn bảng. =>TK: Củng cố cỏch tỡm tử số, số chia chưa biết. Bài 3(SGK-136): Tớnh( HS khá giỏi chữa bài) - Cho HS đọc đề của bài tập - HS lờn bảng làm , lớp làm bài vào vở . - HS nhận xột . =>TK:? Phõn số được gọi là gỡ của phõn số? - Tương tự GV hỏi tiếp với phõn số cũn lại ? Vậy khi nhõn một phõn số với phõn số đảo ngược của nú thỡ được kết quả là bao nhiờu? ( 1) Bài 4(SGK-136).( HS khá , giỏi chữa bài) - Gọi HS đọc yờu cầu của bài. ? Muốn tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành ta làm như thế nào? ? Biết diện tớch và chiều cao của hỡnh bỡnh hành, muốn tớnh độ dài đỏy ta làm như thế nào? - Gọi HS lờn bảng làm bài. - GV nhận xột ghi điểm. 3. Củng cố , dặn dũ: - Nhắc lại nội dung tiết học. - GV nhận xột tiết học . - Chuẩn bị bài sau - 1 HS nờu yờu cầu. - HS nờu.... - 6 HS lờn bảng, lớp làm vở. ; ; ; ; - 1 HS nờu yờu cầu. - 2 HS lờn bảng, lớp làm vở. - Kiểm tra chộo vở. - 1 HS nờu yờu cầu. - 3 HS lờn bảng, lớp làm vở. - 1 HS đọc bài. - Lấy độ dài cạnh đỏy nhõn với chiều cao. - Lấy diện tớch chia cho chiều cao. - 1 HS lờn bảng làm bài. Bài giải Chiều dài đỏy của hỡnh bỡnh hành: Đỏp số: 1 m2 . . chính tả thắng biển i. mục tiêu. -Nghe - viết đỳng bài CT ; trỡnh bày đỳng bài văn trích ; khụng mắc quỏ năm lỗi trong bài. -Làm đỳng BT CT phương ngữ (2) a. - BVMT: HS hiểu cần có lòng dũng cảm ,tinh thần đoàn kết chống lại sự nguy hiểm do thiên nhiên gây ra. ii. đồ dùng dạy – học. VBT Tiếng việt tập 2. Bảng phụ , phấn màu. iii. các hoạt động dạy – học. Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Kiểm tra bài cũ -GV gọi 2 HS lờn làm bài tập 3 . - GV nhận xột. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: - Nờu yờu cầu bài học. 2. Hướng dẫn nghe- viết - GV đọc chớnh tả bài : Thắng biển. - HS đọc thầm lại bài văn . ? Bài văn núi điều gỡ ? - BVMT. ?Khi viết bài chinh tả này cần chỳ ý điều gỡ? -GV gọi 2 HS lờn bảng * Viết chớnh tả - GV nhắc HS cỏch ghi bài - HS gấp SGK . GV đọc cho HS viết bài - GV đọc lại một lượt . HS soỏt lỗi . - Gv chấm và chữa một số bài . - GV nờu nhận xột chung . 3. Hướng dẫn HS làm cỏc bài tập chớnh tả Bài tập 2 - GV nờu yờu cầu của bài tập ,chọn phần a. - HS đọc thầm đoạn văn và tự làm bài tập - Đại diện từng HS làm bài trờn bảng . GV cựng cả lớp nhận xột . Bổ sung . 4. Củng cố , dặn dũ - GV nhận xột tiết học - Yờu cầu HS về nhà xem lại bài tập 2b, ghi nhớ cỏc hiện tượng chớnh tả để khụng mắc lỗi. 2 em viết bảng, lớp viết nhỏp. sợi dõy, giú thổi, lờnh khờnh -Lắng nghe. - 1 em đọc thành tiếng, lớp đọc thầm - Ca ngợi lũng dũng cảm ý chớ quyết thắng của con người trong cuộc đấu tranh chống thiờn tai . bảo vệ con đờ , bảo vệ cuộc sống bỡnh yờn - Lớp viết nhỏp, 2 em viết bảng. mờnh mụng, lan rộng, dữ dội . -Hai bạn một cặp đổi chộo vở chấm bài cho nhau 3 HS lờn bảng làm a/ nhỡn lại- khổng lồ- ngọn lửa- bỳp nừn- ỏnh nến- lúng lỏnh- lung linh- trong nắng- lũ lụt - HS khá ,giỏi chữa phần (b) b/ Thầm kớn- lung linh- lặng thinh- giữu gỡn- bỡnh tĩnh- gia đỡnh- nhường nhịn- thụng minh- rung rinh. . . Tiếng anh (GV bộ môn soạn , dạy) Thứ ba , ngày 8 tháng 3 năm 2011 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Luyện tập về câu kể :ai là gì? i. mục tiêu. Nhận biết được cấu kể Ai là gỡ ? trong đoạn văn, nờu được tỏc dụng của cõu kể tỡm được (BT1) ; biết xóc định CN, VN trong mỗi cõu kể Ai làm gỡ ? đó tỡm được (BT2) ; viết được đoạn văn ngắn cú dựng cõu kể Ai làm gỡ ? (BT3). ii. đồ dùng dạy – học. Bảng lớp viết bài tập 1,2 Bảng phụ. iii. các hoạt động dạy – học. Hoạt động của gv Hoạt động của hs Kiểm tra bài cũ - HS lờn bảng làm bài tập 4 -HS nhận xột , GV đỏnh giỏ . B. Bài mới 1. Giới thiệu bài : GV nờu mục đớch yờu cầu của tiết học . 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1 - HS đọc yờu cầu của bài - GV nhận xột , bổ sung Bài 2 - HS đọc yờu cầu của bài , xỏc định bộ phận CN , VN trong mỗi cõu văn vừa tỡm HS phỏt biểu ý kiến - GV kết luận Bài 3: - GV hướng dẫn HS - HS giỏi làm mẫu - HS thực hành viết đoạn văn - HS bỏo cỏo kết quả - GV nhận xột 3. Củng cố , dặn dũ - Nhận xột tiết học . - Tiếp tục luyện viết đoạn văn cú sử dụng kiểu cõu Ai là gỡ ? -2 HS làm bài tập. -Lắng nghe - HS làm miệng Đoạn Cõu kể Ai là gỡ Tỏc dụng a -Nguyễn Tri phương là người Thừa Thiờn -Cả hai ụng đều khụng phải là người Hà Nội -Cõu giới thiệu -Cõu nờu nhận định b ễng Năm là người ngụ cư ở làng này Cõu giới thiệu c Cần trục là cỏnh tay đắc lực của cỏc chỳ cụng nhõn. Cõu nờu nhận định Nguyễn Tri phương/ là người Thừa Thiờn Cả hai ụng/ đều khụng phải là người Hà Nội. ễng Năm/ là người ngụ cư ở làng này Cần trục/ là cỏnh tay đắc lực của cỏc chỳ cụng nhõn - HS đọc yờu cầu của bài - 3 HS lờn bảng viết - HS đọc bài của mỡnh- nhận xột . . ĐẠO ĐỨC tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo (tiết 1) i. mục tiêu. - Nờu được vớ dụ về hoạt động nhõn đạo . - thụng cảm với bạn bố và những người gặp khú khăn , hoạn nạn ở lớp ở trường và cộng đồng . - Tớch cực tham gia một số hoạt động nhõn đạo ở lớp , ở trường , ở địa phương phự hợp với khả năng và vận động bạn bố , gia đỡnh cựng tham gia . - Nêu được ý nghĩa của hoạt động nhân đạo. ii. đồ dùng dạy – học. -SGK Đạo đức 4. -Mỗi HS cú 3 tấm bỡa màu xanh, đỏ, trắng. -Phiếu điều tra (theo mẫu bài tập 5) iii. các hoạt động dạy – học. Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.KTBC -GV nờu yờu cầu kiểm tra: +Nhắc lại ghi nhớ của bài: “Giữ gỡn cỏc cụng trỡnh cụng cụng” +Nờu cỏc tấm gương, cỏc mẫu chuyện núi về việc giữ gỡn, bảo vệ cỏc cụng trỡnh cụng cộng. -GV nhận xột. 2.Bài mới a.Giới thiệu bài: “Tớch cực tham gia cỏc hoạt động nhõn đạo” b.Nội dung: ỉHoạt động 1: Trao đổi thụng tin Thảo luận nhúm (thụng tin- SGK/37- 38) +Em suy nghĩ gỡ về những khú khăn, thiệt hại mà cỏc nạn nhõn đó phải chịu đựng do thiờn tai, chiến tranh gõy ra? +Em cú thể làm gỡ để giỳp đỡ họ? -GV kết lu ... uaồn bũ vaọt lieọu, duùng cuù theo SGK ủeồ hoùc baứi ”Laộp caựi ủu”. 3.Nhaọn xeựt- daởn doứ: -Nhaọn xeựt tinh thaàn, thaựi ủoọ hoùc taọp cuỷa HS. -HS chuaồn bũ duùng cuù hoùc tieỏt sau thửùc haứnh. -Chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp. -HS theo doừi vaứ nhaọn daùng. -Caực nhoựm kieồm tra vaứ ủeỏm. -7 -HS đthửùc hieọn. -HS theo doừi vaứ thửùc hieọn. -HS tửù kieồm tra. -Tay traựi duứng cụứ- leõ giửừ chaởt oỏc, tay phaỷi duứng tua- vớt ủaởt vaứo raừnh cuỷa vớt, vaởn caựn tua -vớt ngửụùc chieàu kim ủoàng hoà. -HS theo doừi. -HS neõu. -HS quan saựt. -HS caỷ lụựp. -HS quan saựt vaứ laứm caực thao taực. -HS laứm caự nhaõn, nhoựm laộp gheựp. -HS laộng nghe. -HS trửng baứy saỷn phaồm. -HS tửù ủaựnh giaự theo caực tieõu chuaồn treõn. -HS thửùc hieọn. -HS caỷ lụựp. . . sinh hoạt lớp tuần 26 i.mục tiêu. - Thực hiện nhận xột, đỏnh giỏ kết quả cụng việc tuần qua để thấy được những mặt tiến bộ, chưa tiến bộ của cỏ nhõn, tổ, lớp. - Biết được những cụng việc của tuần tới để sắp xếp, chuẩn bị. - Giỏo dục và rờn luyện cho HS tớnh tự quản, tự giỏc, thi đua, tớch cực tham gia cỏc hoạt động của tổ, lớp, trường. - Thực hiện mọi nề nếp tương đối tốt: giờ truy bài , hoạt động giữa giờ. - Trong lớp chỳ ý nghe giảng, hăng hỏi phỏt biểu xõy dựng bài ii.chuẩn bị. - Bảng ghi sẵn tờn cỏc hoạt động,cụng việc của HS trong tuần. - Sổ theo dừi cỏc hoạt động,cụng việc của HS iii. hoạt động dạy – học. Hoạt động của gv Hoạt động của hs I. Nhận xột,đỏnh giỏ tuần qua : * GV ghi sườn cỏc cụng việc và hớng dẫn HS dựa vào để nhận xét đỏnh giỏ: - Chuyờn cần, đi học đỳng giờ - Chuẩn bị đồ dựng học tập - Vệ sinh bản thõn, lớp , sõn trường - Đồng phục,khăn quàng ,bảng tờn - Xếp hàng thể dục, mỳa hỏt sõn trường. - Thực hiện tốt A.T.G.T - Học bài cũ,chuẩn bị bài mới - Phỏt biểu xõy dựng bài - Rốn chữ, giữ vở. - Hoàn thành kế hoạch tham gia mua tăm từ thiện; thu tiền học giãn buổi. - Ăn quà vặt - Tiến bộ - Chưa tiến bộ II. Một số việc tuần tới : - Nhắc HS tiếp tục thực hiện cỏc cụng việc đó đề ra. - Khắc phục những tồn tại - Vệ sinh lớp,sõn trường...... III.Văn nghệ - Theo dừi . - HS ngồi theo tổ - *Tổ trưởng điều khiển cỏc tổ viờn trong tổ tự nhận xét,đỏnh giỏ mỡnh (dựa vào sườn) - Tổ trưởng nhận xột,đỏnh giỏ,xếp loại cỏc tổ viờn - Tổ viờn cú ý kiến - Cỏc tổ thảo luận ,tự xếp loai tổ mỡnh -* Lần lượt Ban cỏn sự lớp nhân xột đỏnh giỏ tỡnh hỡnh lớp tuần qua , xếp loại tổ : .Lớp phú học tập .Lớp phú lao động .Lớp phú V-T - M .Lớp trưởng - Lớp theo dừi, tiếp thu , biểu dương - Theo dừi tiếp thu - Các thành viên HS tham gia. Khoa học Tiết 52: VAÄT DAÃN NHIEÄT VAỉ VAÄT CAÙCH NHIEÄT. I. Muùc tieõu : - Kể tên được những vật dẫn nhiệt tốt (kim loại...)và những vật dẫn nhiệt kém ( gỗ, nhựa...) + Các kim loại(đồng nhôm) dẫn nhiệt tốt. + Không khí, các vật xốp như bông len, dẫn nhiệt kém II. Chuaồn bũ : GV : Chuaồn bũ chung: Phớch nửụực noựng, xoong, noài, gioỷ aỏm, caựi loựt tay HS : Chuaồn bũ theo nhoựm: 2 chieỏc coỏc nhử nhau, thỡa kim loaùi, thỡa nhửùa, thỡa goó, 1 soỏ giaỏy baựo, daõy chổ, nhieọt keỏ. III. Caực hoaùt ủoọng : HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOAẽT ẹOÄNG HOẽC 1. Khụỷi ủoọng : 2. Baứi cuừ: Noựng vaứ laùnh nhieọt ủoọ ( tt ). -- Neõu moọt soỏ vớ duù veà caực vaọt noựng leõn hoaởc laùnh ủi? -- Neõu caực caựch choỏng noựng, choỏng laùnh cuỷa con ngửụứi khi trụứi noựng hoaởc trụứi reựt? -- GV nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng 3. Baứi mụựi : Giụựi thieọu baứi : Gv neõu muùc tieõu baứi hoùc. Hoaùt ủoọng 1: Tỡm hieồu vaọt naứo daón nhieọt toỏt, vaọt naứo daón nhieọt keựm. MT: Hs bieỏt ủửụùc coự nhửừng vaọt daón nhieọt toỏt ( kim loaùi: ủoàng, nhoõm), vaứ nhửừng vaọt daón nhieọt keựm ( goó, nhửùa, len, boõng) PP : Thớ nghieọm, giaỷng giaỷi. -- Coự theồ cho Hs dửù ủoaựn trửụực khi laứm thớ nghieọm ( dửùa vaứo kinh nghieọm ): Cho vaứo moọt coỏc nửụực noựng moọt thỡa kim loaùi vaứ moọ thỡa nhửùa. -- Caựn thỡa naứo noựng hụn? -- Vaọy vaọt naứo daón nhieọt toỏt hụn? -- GV nhaọn xeựt: caực kim loaùi ( ủoàng, nhoõm) daón nhieọt toỏt, goó, nhửùadaón nhieọt keựm. -- GV coự theồ hoỷi theõm: -- Taùi sao vaứo nhửừng hoõm trụứi reựt, chaùm tay vaứo gheỏ saột tay ta coự caỷm giaực laùnh? -- Taùi sao khi chaùm vaứo gheỏ goó, tay ta khoõng coự caỷm giaực laùnh baống khi chaùm vaứo gheỏ saột? Hoaùt ủoọng 2: Laứm thớ nghieọm veà tớnh caựch nhieọt cuỷa khoõng khớ. MT: Neõu ủửụùc vớ duù veà vieọc vaọn duùng tớnh caựch nhieọt cuỷa khoõng khớ. -- Cho Hs quan saựt gioỷ aỏm nửụực ( thaỏy xoỏp, laứm baống boõng, len). Dửùa vaứo kieỏn thửực ủaừ bieỏt veà khoõng khớ. -- Vỡ sao chuựng ta phaỷi ủoồ nửụực noựng nhử nhau vaứo 2 coỏc. Coứn caàn ủaỷm baỷo ủieàu kieọn gioỏng nhau naứo nửừa? -- Cho Hs ủo nhieọt ủoọ cuỷa moói coỏc 2 laàn: sau khoaỷng 5’ vaứ 10’ Hoaùt ủoọng 3: Thi keồ teõn vaứ noựi coõng duùng cuỷa caực vaọt caựch nhieọt. MT: Bieỏt caựch lớ giaỷi vieọc sửỷ duùng caực chaỏt daón nhieọt vaứ caựch nhieọt trong nhửừng trửụứng hụùp ủụn giaỷn, gaàn guừi. -- GV chia lụựp thaứnh 4 nhoựm. -- Yeõu caàu caực nhoựm laàn lửụùt keồ teõn vaứ noựi coõng duùng cuỷa caực vaọt caựch nhieọt? -- Thoõng tin veà 3 caựch truyeàn nhieọt: 1. Daón nhieọt: truyeàn nhieọt tửứ haùt naứy ủeỏn haùt khaực :Vớ duù: ủaởt thỡa saột vaứo coỏc nửụực noựng. 2. ẹoỏi lửu: truyeàn nhieọt bụỷi caực doứng khớ hay caực doứng chaỏt loỷng. Vớ duù: khi ủoỏt loứ sửụỷi trong phoứng, khoõng khớ noựng gaàn loứ boỏc leõn, khoõng khớ laùnh ủi xuoỏng. 3. Bửực xaù nhieọt: phaựt ra caực tia nhieọt ủi thaỳng. Vớ duù: Khi ta ủửựng gaàn beỏp lửỷa, phớa ngửụứi hửụựng veà ngoùn lửỷa thaỏy noựng. ẹoự laứ do nhieọt lửụùng tửứ nguoàn nhieọt trửùc tieỏp phaựt xaù theo ủửụứng thaỳng vaứ ủi tụựi ngửụứi ta 4-Cuỷng coỏ– Daởn doứ: -Hs ủoùc thoõng tin traỷ lụứi caõu hoỷi -- Chuaồn bũ: “ Caực nguoàn nhieọt”. -- GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Haựt -- Hs neõu Hoaùt ủoọng nhoựm, lụựp. - Hs laứm vieọc theo nhoựm roài thaỷo luaọn chung. - Thỡa kim loaùi. - Thỡa kim loaùi daón nhieọt toỏt hụn thỡa nhửùa. - Hs giaỷi thớch ủửụùc: Nhửừng hoõm trụứi reựt, khi chaùm vaứo gheỏ saột tay ta ủaừ truyeàn nhieọt cho gheỏ ( vaọt laùnh hụn ) do ủoự tay ta coự caỷm giaực laùnh, vụựi gheỏ goó ( nhửùa ) thỡ cuừng tửụng tửù nhử vaọy nhửng do goó, nhửùa daón nhieọt keựm neõn tay ta khoõng bũ maỏt nhieọt nhanh nhử khi chaùm vaứo gheỏ saột. Vỡ vaọy, tay khoõng coự caỷm giaực laùnh Hoaùt ủoọng nhoựm,lụựp. - Hs coự theồ neõu ủửụùc trong lụựp ủeọm coự chửựa nhieàu khoõng khớ. - Hs tieỏn haứnh thớ nghieọm theo nhoựm. - Coự theồ yeõu caàu Hs dửù ủoaựn keỏt quaỷ trửụực khi laứm -Caực nhoựm trỡnh baứy keỏt quaỷ thớ nghieọm vaứ keỏt luaọn ruựt ra tửứ keỏt quaỷ. Hoaùt ủoọng nhoựm, lụựp. - Sau ủoự caực nhoựm laàn lửụùt keồ teõn ( khoõng ủửụùc truứng laởp ) vaứ noựi veà chaỏt lieọu laứm vaọt, coõng duùng , vieọc giửừ gỡn ( vớ duù: khoõng nhaỷy treõn chaờn boõng, baọt laùi chaờn). Khoa học Tiết 51: Núng , lạnh và nhiệt độ ( tiếp theo) I-Muùc tieõu : - Nhận biết được chất lỏng nở ra khi nóng lên,co lại khi lạnh đi. - Nhận biết được vật ở gần vật nóng hơn thì thu nhiệt nên nóng lên; vật ở gần vật lạnh hơn thì toả nhiệt nên lạnh đi. II.Đồ dựng dạy học Chuẩn bị chung : phớch nước sụi Chuẩn bị theo nhúm : 2 chiếc chậu , 1 cốc , lọ cắm ống thuỷ tinh .. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động khởi động Kiểm tra bài cũ: Nờu nhiệt độ của cơ thể người? Hoạt động 1: Tỡm hiểu về sự truyền nhiệt * Mục tiờu: HS biết và nờu được VD về vật cú nhiệt độ cao truyền nhiệt cú nhiệt độ thấp ; cỏc vật thu nhiệt sẽ núng lờn , cỏc vật toả nhiệt sẽ lạnh đi . * Cỏch tiến hành: Bước 1 : - HS làm thớ nghiệm trang 102 SGK theo nhúm Bước 2 : - Cỏc nhúm trỡnh bày kết qủa thớ nghiệm - GV hướng dẫn HS giải thớch như SGK ? Tại sao mức núng, lạnh của cốc nước và chậu nước thay đổi? ? Trong cỏc vớ dụ trờn vật nào là vật thu nhiệt? Vật nào là vật tỏa nhiệt? -Cho hs lấy vớ dụ: Bước 3: - GV giỳp HS rỳt ra nhận xột : Cỏc vật ở gần vật núng hơn thỡ thu nhiệt sẽ núng lờn . Cỏc vật ở gần vật lạnh hơn thỡ toả nhiệt sẽ lạnh đi . Hoạt động 2 Tỡm hiểu sự co gión của nước khi lạnh đi và núng lờn *Mục tiờu: - Biết được cỏc chất lỏng nở ra khi núng lờn , co lại khi lạnh đi . Giải thớch được một số hiện tượng đơn giản liờn quan đến sự co gión vỡ núng , lạnh của chất lỏng . Giải thớch được nguyờn tắc hoạt động của nhiệt kế . * Cỏch tiến hành: - Bước 1: HS tiến hành làm thớ nghiệm trang 103 SGK theo nhúm . - Bước 2: HS quan sỏt nhiệt kế sau đú trả lời cõu hỏi trong SGK ? Hóy giải thớch vỡ sao mức chất lỏng trong ống nhiệt kế thay đổi khi ta nhỳng nhiệt kế vào cỏc vật núng lạnh khỏc nhau? ? Dựa vào mực chất lỏng trong bầu nhiệt kế ta biết được gỡ? -Bước 3:Trỡnh bày kết quả - GV khuyến khớch HS vận dụng sự nở vỡ nhiệt của chất lỏng để trả lời cõu hỏi cú tớnh thực tế : Tại sao khi đun nước , khụng nờn đổ đầy nước vào ấm? ? Tại sao khi bị sốt người ta thường dựng tỳi nươc đỏ để chườm vào trỏn? ? Khi ra ngoài trời nắng về nhà chỉ cũn nước sụi trong phớch, em sẽ làm như thế nào để cú nước nguội nhanh? Hoạt động kết thỳc Tổng kết bài. Nhận xột giờ học, dặn Hs Về nhà chuẩn bị bài sau. - 2 em trả lời, lớp nhận xột, chấm điểm. * Hoạt động nhúm : - HS thảo luận nhúm -Đại diện cỏc nhúm nờu + Nhiệt độ trong cốc nước núng giảm đi, nhiệt độ trong chậu nước tăng lờn. + Là do cú sự truyền nhiệt từ cục nước núng hơn sang chậu nước lạnh -Vớ dụ: Rút nước sụi vào cốc khi ta cầm vào cốc ta thấy núng + Vật thu nhiệt: cỏi cốc +Võt tỏa nhiệt: nước núng *Hoạt động nhúm -Đại diện cỏc nhúm nờu + Mức nước sau khi đặt lọ vào nước núng tăng lờn mức nước sau khi đặt lọ vào nước nguội giảm đi so với mực nước đỏnh dấu ban đầu. -HS đo và nờu: Khi nhỳng bầu nhiệt kế vào nước ấm, mực chất lỏng tăng lờn và khi nhỳng bầu nhiệt kế vào nước lạnh thỡ mực chất lỏng giảm đi - Khi ta nhỳng nhiệt kế vào cỏc vật núng lạnh khỏc nhau thỡ mức chất lỏng trong ống nhiệt kế cũng thay đổi khỏc nhau vỡ chất lỏng trong ống nhiệt kế nở ra khi nhiệt độ cao , co lại khi nhiệt độ thấp - Dựa vào mực chất lỏng trong bầu nhiệt kế ta biết được nhiệt độ của vật đú. -Vỡ nước ở nhiệt đọ cao thỡ sẽ nở ra nếu đổ thờm nước vào ấm thỡ sẽ bị chào ra ngoài. -Nước đỏ truyền nhiệt sang cơ thể và làm giảm nhiệt độ ở cơ thể. -Rút cốc nước núng sau đú cho vào chậu nước nguội ngõm.
Tài liệu đính kèm: