Giáo án Lớp 4 - Tuần 26 - Vũ Thị Hiền

Giáo án Lớp 4 - Tuần 26 - Vũ Thị Hiền

Tiết 3: Toán

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

1. KT:

 - Giúp học sinh rèn kĩ năng thực hiện phép chia phân số.

*Vận dụng làm bài tập 3 ,4 .

2. KN: Rèn cho HS kĩ năng thực hành làm đúng các bài tập. Trình bày bài khoa học và sạch sẽ.

 * * Giúp HS làm đúng các bài tập.Nhớ được phép chia phân số .

3. GD: GD cho HS ý thức tự giác học bài và làm bài cẩn thận, chính xác.

II. ĐDDH:

 - Bảng nhóm, bảng phụ.

 III. Các HĐ dạy học:

 

doc 42 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 10/02/2022 Lượt xem 351Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 26 - Vũ Thị Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
 Ngày soạn: 08/03/2010
 Ngày dạy: Thứ ba, ngày 09/03/2010
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Tập đọc
Thắng biển
I. Mục tiêu:
1. KT: Giúp HS đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Đọc đúng một số từ khó có trong bài.
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài: Mập, cây vẹt, ...
- Hiểu ý nghĩa bài: Ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng của con người trong cuộc đấu tranh chống thiên tai, bảo vệ con đê, bảo vệ cuộc sống bình yên.
2. KN: Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng gấp gáp, căng thẳng, cảm hứng ca ngợi. Nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, các từ tượng thanh làm nổi bật sự dữ dội của cơn bão, sự bền bỉ, dẻo dai và tinh thần quyết thắng của thanh niên xung kích.
 ** giúp hS đọc đúng một số từ khó, diễn đạt đủ ý.
3. GD: GD cho HS có ý thức học bài và ham đọc sách và thấy được con người luôn phải đấu chống thiên tai để bảo vệ cuộc sống bình yên.
II. ĐDDH:
 - Tranh minh hoạ; Bảng phụ.
III. Các Hoạt động dạy – học:
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: (3’)
B. bài mới:
1. GTB: (1’)
2. Hướng dẫn luyện đọc: 
 (12’)
3. Tìm hiểu bài: 
 (12’)
4. Đọc diễn cảm: 
 (11’) 
4. Củng cố – Dặn dò: (2’) 
- KT HS đọc thuộc lòng bài: “ Đoàn thuyền đánh cá” – TLCH về nội dung bài.
- NX - đánh giá
- Giới thiệu bài – ghi bảng
- Gọi 1HS đọc toàn bài 
- Cho HS chia đoạn (3 đoạn) 
- Gọi HS đọc nt đoạn 
+ L1: Kết hợp luyện đọc từ khó
** Giúp HS đọc đúng các từ khó.
+ L2: kết hợp giải nghĩa từ. 
+ L3: Gọi HS đọc.
- GV đọc diễn cảm cả bài
- YC HS đọc thầm các đoạn và TLCH
+ Câu 1: (... miêu tả theo trình tự: Biển đe doạ- biển tấn công - người thắng biển.)
+ Câu 2: ( Các từ ngữ, hình ảnh: gió bắt đầu mạnh - nước biển càng dữ - biển cả muốn nuốt tươi con đê mỏng manh như con mập đớp con cá chim nhỏ bé)
- ý đoạn 1?
- ý 1: Cơn bão biển đe doạ.
+ Câu 3: (...miêu tả rõ nét sinh động. Cơn bão có sức phá huỷ tưởng như không gì cản nổi: Như một đàn cá voi lớn, sóng trào qua những cây vẹt cao nhất, vụt vào thân đê rào rào, một bên là biển, là gió trong cơn giận dữ điên cuồng, một bên là hàng ngàn người với tinh thần quyết tâm chống dữ.) 
+ Đoạn 1,2 tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để miêu tả hình ảnh của biển cả? (Biện pháp so sánh: như con cá mấp đớp con cá chim, như một đàn voi lớn. Biện pháp nhân hoá: Biển cả muốn nuốt tươi con đê mỏng manh, gió giận dữ điên cuồng.)
+Tác giả sử dụng biện pháp ấy có tác dụng gì? (Thấy được cơn bão biển thật hung dữ,...)
- Cho biết ý đoạn 2?
- ý 2: Cơn bão biển tấn công.
+ câu hỏi 4: ...Hơn hai chục thanh niên mỗi người vác một vác củi vẹt, nhảy xuống dòng nước đang cuốn d 
- Nêu ý chính của đoạn 3?
- ý 3: Con người quyết chiến, quyết thắng cơn bão biển.
- Gọi HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài.
- Cho HS nêu giọng đọc của đoạn và bài.
- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn văn: “ Một tiếng reo to nổi lên ... quãng đê sống lại” 
- HD và cho HS luyện đọc theo cặp đoạn văn
- Cho HS thi đọc đoạn văn, cả bài trước lớp.
- Nx và đánh giá
- Tóm tắt lại nội dung bài và cho HS nêu ND chính của bài
- GV ghi bảng và cho HS nhắc lại
ND: Ca ngợi lòng dũng cảm ... bình yên.
- Nhận xét tiết học. 
- Chuẩn bị: Ga-vrốt ngoài chiến lũy.
- 1 HS đọc bài - TLCH
- NX – bổ sung
- nghe
- 1 HS đọc
- HS đọc nt đoạn 
- Nghe – theo dõi SGK
- Đọc thầm và TLCH
- NX – bổ sung
- 3 HS đọc – Cả lớp tìm giọng đọc
- QS - Nghe
- Nêu – NX – bổ sung
- Luyện đọc - Theo dõi và sửa sai cho nhau
- HS nối tiếp nhau đọc - NX 
- Nêu – NX bổ sung
- 2 HS nhắc lại
- Nghe
––––––––––––––––––––––––––
Tiết 3: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. KT: 
	- Giúp học sinh rèn kĩ năng thực hiện phép chia phân số.
*Vận dụng làm bài tập 3 ,4 .
2. KN: Rèn cho HS kĩ năng thực hành làm đúng các bài tập. Trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 * * Giúp HS làm đúng các bài tập.Nhớ được phép chia phân số .
3. GD: GD cho HS ý thức tự giác học bài và làm bài cẩn thận, chính xác.
II. ĐDDH:
 - Bảng nhóm, bảng phụ.
 III. Các HĐ dạy học:
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: (4’)
B. Bài mới: 
1. GTB: (1’) 
2. HD làm bài tập:
Bài tập 1: (8’)
ơBài tập 2: (8’)
* Bài tập 3: (8’)
Bài tập 4: (9’) 
4. Củng cố - Dặn dò: (2’)
- GV yêu cầu HS chữa bài làm ở nhà
- GV nhận xét - Đánh giá
- GTB – Ghi bảng
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- HD HS làm bài theo mẫu và cho HS làm bài trên bảng con rồi nêu kết quả.
- Nx và chữa bài - đánh giá
a)
 KQ , ,
b) , , 2 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HD HS làm bài và cho HS làm rồi nêu kết quả.
- Nx và chữa bài - đánh giá
Đáp án : X =; X = 
* * Gọi HS đọc quy tắc.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Hd và cho HS làm bài
- Lớp đổi chéo nháp chấm bài cho bạn.
a.
b ) 1 
c) 1
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HD HS tóm tắt nội dung bài và hướng giải
- Cho HS làm bài 
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài giải:
Độ dài đáy cuả hình bình hành là:
 1(m)
 Đáp số: 1 m.
* *Cho HS nhắc lại lời giải.
- Nhận xét tiết học – Củng cố nội dung bài
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
- HS chữa bài
- NX – bổ sung
- Nghe
- Nêu
- Làm bài
- NX – bổ sung
- Đọc
- Làm bài – nêu KQ
- NX – bổ sung
- Đọc
- Làm bài và nêu kết quả
- NX – chữa bài
- Đọc
- Làm bài và nêu kết quả
- NX – chữa bài
- Nghe
Dạy chiều 
Tiết 1 : khoa học
Nóng, lạnh và nhiệt độ (tiếp)
I. Mục tiêu: 
1. KT: Sau bài học, hs biết:
	- Hs nêu được ví dụ về các vật nóng lên hoặc lạnh đi, về sự truyền nhiệt.
	- Hs giải thích được một số hiện tượng đơn giản liên quan đến sự co giãn và nómg lạnh của chất lỏng.
2. KN: Rèn cho HS kĩ năng quan sát, thảo luận, nêu nhận xét, trình bày ý kiến ngắn gọn, rõ ràng.
 ** Giúp HS nêu được nội dung bài.
3. GD: GD cho HS ý thức học tập, và ưa tìm hiểu trong thực tế cuộc sống. áp dụng được vào thực tế cuộc sống
II. ĐDDH:
 - Chuẩn bị theo nhóm: 1 phích nước sôi, 2 chậu, 1 cốc, lọ có cắm ống 
III. Các HĐ dạy học:
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: (4’)
B. Bài mới:
1. GTB: (2’)
2. Các HĐ:
HĐ1: Sự truyền nhiệt: (12’)
HĐ2: Sự co giãn của nước khi lạnh đi và nóng lên: (15’) 
D. Củng cố và dặn dò: (2’)
- Gọi HS nêu nội dung bài học trước
- NX - đánh giá
- GTB – Ghi bảng
a) Mục tiêu: Hs biết và nêu được ví dụ về vật có nhiệt độ cao truyền nhiệt cho vật có nhiệt độ thấp; các vật thu nhiệt sẽ nóng lên; các vật toả nhiệt sẽ lạnh đi.
b) Cách tiến hành:
- Tổ chức hs dự đoán thí nghiệm: Cả lớp dự đoán, ghi vào nháp.
- Tổ chức hs làm thí nghiệm: Hs làm thí nghiệm( sgk/102) theo N4.
- So sánh kết quả thí nghiệm và dự 
đoán:
- Lần lượt các nhóm trình bày:
Sau một thời gian đủ lâu, nhiệt độ của cốc và của chậu bằng nhau.
- Lấy ví dụ về các vật nóng lên hoặc lạnh đi và cho biết sự nóng lên hoặc lạnh đi có ích hay không?
VD: Đun nước, nước nóng lên, đổ nước nóng vào ca thuỷ tinh, ca nóng lên,...
- Vật nào nhận nhiệt, vật nào toả nhiệt?
- Gv nx, chốt ý đúng:
a) Mục tiêu: Biết được các chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. Giải thích được một số hiện tượng đơn giản liên quan đến sự co giãn vì nóng lạnh của chất lỏng. Giải thích
được nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế.
b) Cách tiến hành:
- Tổ chứa hs làm thí nghiệm sgk/103:
- 1 nhóm Hs làm thí nghiệm: Lớp quan sát:
- N4 trao đổi kết quả ghi lại vào nháp.
- Lần lượt hs trình bày kết quả thí nghiệm :
- Nhúng bầu nhiệt kế vào nước ấm thấy cột chất lỏng dâng lên.
+ Giải thích vì sao mức chất lỏng trong ống nhiệt kế lại thay đổi khi dùng nhiệt kế đo nhiệt độ khác nhau?
Khi dùng nhiệt kế đo các vật nóng lạnh khác nhau, chất lỏng trong ống sẽ nở ra hay co lại khác nhau nên mực chất lỏng trong ống nhiệt kế cũng khác nhau. Vật càng nóng, mực chất lỏng trong ống nhiệt kế càng cao.
+ Tại sao khi đun nước, không nên đổ đầy nước vào ấm?
- Kết luận: Nước và các chất lỏng khác nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi.
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK
** Cho một số HS đọc lại.
- GV củng cố và hệ thống các kiến thức:
- Nx tiết học. Chuẩn bị cho bài 52: xoong, nồi, giỏ ấm, lót tay,... N4 chuẩn bị: 2 cốc như nhau, thìa kim loại, thìa nhựa, thìa gỗ, giấy báo, dây chỉ, len, sợi, nhiệt kế.
- 2 HS nêu
- NX – bổ sung
- Nghe
- Thảo luận theo nhóm 4
- Báo cáo kq
- NX – bổ sung
- Thực hiện
- Thảo luận
- Trình bày
- Đại diện báo cáo
- NX – bổ sung
- 2 – 3 HS đọc
- Nghe
Tiết 3: Địa lý: 
ôn tập
I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:
1. KT: - Hệ thống được những đặc điểm chính về Hà Nội,TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ và chỉ dược vị trí của chúng trên bản đồ.
 - Chỉ được vị trí đồng bằng Bắc Bộ, ĐB Nam Bộ, sông Hồng, sông Thái Bình, sông Tiền sông Hậu, sông Đồng Nai trên bản đồ địa lý TNVN.
 - So sánh sự giống và khác nhau giữa đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ.
2: KN: Rèn cho HS kĩ năng quan sát, nhận xét, trình bày đúng các kiến thức của bài từ tranh ảnh, bản đồ.
3: GD: GD cho HS ý thức học tập, có lòng yêu quê hương đất nước.
II. Đồ dùng: 
- Bản đồ địa lý TNVN, phiếu học tập, lược đồ trốngVN.
III. Các HĐ dạy- học: 
ND&TG
Hoạt động của GV
HĐ của HS
A. KTBC: (3’)
B. Bài mới:
1.GTB:(2’)
2. Các HĐ: 
HĐ1: Làm việc cả lớp:
 (8’)
 HĐ2 : Làm việc theo nhóm
 (10’)
HĐ3 : Làm việc cá nhân: 
(10’)
C. Củng cố - dặn dò: (2’)
- Gọi HS nêu nội dung bài cũ
- NX - đánh giá.
- GTB – Ghi bảng
- Sử dụng bản đồ địa lý TNVN yêu cầu HS
+ Chỉ được vị trí đồng bằng Bắc Bộ, ĐB Nam Bộ, sông Hồng, sông Thái Bình, sông Tiền sông Hậu, sông Đồng Nai trên bản đồ địa lý TNVN ? 
- NX – bổ sung
Bước 1: Giao việc 
- Thảo luận câu hỏi: So sánh sự giống và khác nhau giữa đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ? 
Bước 2: Thảo luận
- HS thảo luận theo nhóm đôi
Bước 3: Báo cáo
- Đại diện nhóm báo cáo
- Nhóm khác nhận xét.
* GV nhận xét, chốt ý.
- Cho HS nêu câu TL đúng, sai
? Đồng bằng Bắc Bộ là nơi sx lúa gạo nhiều nhất nước ta. (- Sai)
? Đồng bằng Nam Bộ là nơi sx nhiều thuỷ sản nhất cả nước. (- Đúng)
? TP Hà Nội là thành phố có diện tích và số dân đông nhất cả nước. (- Sai)
? TP Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước. (- Đúng)
- Nhận xét tiết học.
- BTVN: Ôn bài. 
- CB bài: Dải đồng bằng duyên hải miền Trung.
- 2 HS TL
- NX – bổ sung
- Nghe
- QS
- Thực hiện
- NX – bổ sung
- Thảo luận 
nhóm 
- Thực hiện
- Các nhóm trình bày k/quả.
- NX – bổ sung
- Nghe và TLCH
- NX – bổ sung
- Nghe
 Ngày soạn : Thứ ba ngày 9/3/2010
Ngày giảng : Thứ tư ngày 10/3/2010
Tiết 1: Tập đọc :
Ga- vrốt ngoài chiến luỹ
I. Mục tiêu: 
1. KT: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài. Đọc đúng một số từ ... s làm bảng con:
- Gv cùng hs nx chữa bài cả lớp:
a) 
+ Các phần còn lại làm tương tự.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Gv đàm thoại để hs giải được theo mẫu:
- Có thể viết gọn lại:
2 : 
- HD HS làm bài và cho HS làm rồi nêu kết quả.
- Nx và chữa bài - đánh giá
a. 3 : 
+ Các phần còn lại làm tương tự. 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Tổ chức cho học sinh trao đổi cách làm bài và đưa ra cách làm bài:
- Gv thu một số bài chấm:
- Gv cùng hs nx, chữa bài và trao đổi cách làm bài:
a.Cách1: 
(
Cách 2:
 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HD HS quan sát mẫu và nêu cách làm 
? Muốn biết phân số gấp bao nhiêu lần phân số ta làm như thế nào? ( làm như mẫu SGK)
- HD HS làm bài và nêu kết quả
- NX – chữa bài:
Vậy gấp 4 lần.
( Những phân số còn lại làm tương tự)
- Nhận xét tiết học – Củng cố nội dung bài
- Chuẩn bị bài: Phép cộng phân số
- HS chữa bài
- NX – bổ sung
- Nghe
- Nêu
- làm bài
- NX – bổ sung
- Đọc
- Làm bài – nêu KQ
- NX – bổ sung
- Đọc
- Làm bài và nêu kết quả
- NX – chữa bài
- Đọc
- Làm bài
- NX - bổ sung
- Nghe
–––––––––––––––––––––––––––––
––––––––––––––––––––––––––
–––––––––––––––––––––––––––––––––
––––––––––––––––––––––––––
Tiết 5: Mĩ thuật:
Thường thức mĩ thuật
Xem tranh đề tài sinh hoạt
I. Mục tiêu: 
1. KT: - Hs bước đầu hiểu về nội dung của tranh qua bố cục, hình ảnh và màu sắc.
	 - Hs biết cách khai thác nội dung khi xem tranh về các đề tài.
2. KN: Rèn cho HS kĩ năng quan sát, nhận xét, tưởng tượng và vẽ được màu vào dòng chữ có sẵn.
3. GD: GD cho Hs cảm nhận được và thêm yêu thích vẻ đẹp của tranh thiếu nhi.
II. Chuẩn bị :
- GV: Một số tranh ảnh về đề tài
- HS chuẩn bị: Sưu tầm tranh ảnh...
III. Phương pháp:
 - Trực quan, luyện tập, thực hành.
IV. Các HĐ dạy –học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC : 
B. Bài mới :
1. GTB: (2’)
2. Các HĐ:
HĐ1: Xem tranh: (26’)
HĐ2: Nhận xét - Đánh giá: (5’)
3. Dặn dò : (2’)
- GTB – Ghi bảng
a. Thăm ông bà - Tranh sáp màu của Thu Vân.
+ Cảnh thăm ông bà diễn ra ở đâu?
+ Trong tranh có những hình ảnh nào? Miêu tả hình dáng của mỗi người trong từng công việc? Qua đó thể hiện điều gì?
+ Màu sắc của bức tranh như thế nào?
b. Chúng em vui chơi. Tranh sáp màu của Thu Hà.
- Tranh vẽ đề tài gì?
- Hình ảnh nào là hình ảnh chính trong tranh?
- Hình ảnh nào là hình ảnh phụ?
- Các dáng hoạt động ntn?
- Màu sắc trong tranh ntn?
c. Vệ sinh môi trường chào đón Sea Game 22. Tranh sáp màu của Phương Thảo.
- Tên của tranh? Tranh của ai?
- Trong tranh có những hình ảnh nào? Hình ảnh nào chính, phụ?
- Bạn Thảo vẽ tranh đề tài nào? Các hoạt động diễn ra ở đâu? Màu sắc của tranh ntn? Em có nhận xét gì về tranh này?
- Gv khen những hs tích cực phát biểu.
- Sưu tầm tranh và tập nhận xét về cách vẽ hình, vẽ màu
- NX chung tiết học và dặn HS chuẩn bị cho bài sau. 
- HS lắng nghe 
- Quan sát
- Nêu ý kiến
- NX – bổ sung
- QS 
- Nêu ý kiến
- NX – bổ sung
- QS 
- Nêu ý kiến
- NX – bổ sung
- NX 
- Nghe
––––––––––––––––––––––––––––––––
 Ngày soạn: 09/03/2009
 Ngày dạy: Thứ tư, ngày 11/03/2009
Tiết 1: Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
1. KT: Giúp học sinh: 
 - Rèn kĩ năng thực hiện phép chia phân số.
	- Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho một số tự nhiên.
2. KN: Rèn cho HS kĩ năng thực hành làm đúng các bài tập. Trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 * TCTV: Giúp HS làm đúng các bài tập.
3. GD: GD cho HS ý thức tự giác học bài và làm bài cẩn thận, chính xác.
II. ĐDDH:
 - Bảng nhóm;
 III. Phương pháp:
 - Luyện tập – thực hành.
 IV. Các HĐ dạy học:
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: (5’)
B. Bài mới: 
1. GTB: (1’) 
2. HD làm bài tập:
Bài tập 1: (8’)
ơBài tập 2: (8’)
Bài tập 3: (8’)
Bài tập 4: (8’)
C. Củng cố - Dặn dò: (2’)
- GV yêu cầu HS chữa bài làm ở nhà
- GV nhận xét - Đánh giá
- GTB – Ghi bảng
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- HD HS làm bài và cho HS làm rồi nêu kết quả.
- Nx và chữa bài - đánh giá
+ Các phần còn lại làm tương tự.
* TCTV: Cho HS nêu lại cách thực hiện.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HD HS làm bài và cho HS làm rồi nêu kết quả.
- Nx và chữa bài - đánh giá
a)
+ Các phần còn lại làm tương tự. 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HD HS làm bài và cho HS làm rồi nêu kết quả.
- Nx và chữa bài - đánh giá
a. 
b) Tương tự
- HD HS tóm tắt nội dung bài và hướng giải bài – HS làm bài
- Cho HS nêu kết quả - NX – chữa bài:
 Bài giải
 Chiều rộng của mảnh vườn là:
 60 x= 36(m)
 Chu vi của mảnh vườn là:
 (60 +36) x2 = 192 (m).
 Diện tích của mảnh vườn là:
 60 x36 = 2160 (m2)
 Đáp số: Chu vi: 192 m;
 Diện tích: 2160m2.
- Nhận xét tiết học – Củng cố nội dung bài
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
- HS chữa bài
- NX – bổ sung
- Nghe
- Nêu
- Làm bài
- NX – bổ sung
- Đọc
- Làm bài – nêu KQ
- NX – bổ sung
- Đọc
- Làm bài và nêu kết quả
- NX – chữa bài
- Đọc
- Làm bài và nêu kết quả
- NX – chữa bài
- Nghe
––––––––––––––––––––––––––––––
––––––––––––––––––––––––––––
––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 5: Thể dục: 
Một số bài tập Rlttcb – trò chơi : Trao tín gậy
I. Mục tiêu:
1. KT - KN: Ôn tung bắt bóng bằng một tay, bắt bóng bằng hai tay; tung và bắt bóng theo nhóm 2 người, nhảy dây kiểu chân trước chân sau. Thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
Trò chơi: Trao tín gậy. Biết cách chơi, chơi nhiệt tình nhanh nhẹn, khéo léo.
2. GD: GD cho HS ý thức tự giác, tích cực học gờ thể dục và tham gia rèn luyện thể dục thể thao để nâng cao sứa khoẻ.
II. Địa điểm, phương tiện:
 - Sân trường, 1 cái còi; 2 Hs /1 bóng, 2 Hs /1 dây, kẻ sân chơi trò chơi.
III. Phương pháp: 
 - Luyện tập, thực hành.
IV. ND và phương pháp lên lớp:
Nội dung
Đ/ lượng
P2 và T/C
1. Phần mở đầu:
- Nhận lớp – phổ biến ND, yêu cầu giờ học.
- Xoay các khớp:
- Ôn bài TDPTC.
- Trò chơi diệt các con vật có hại 
2. Phần cơ bản:
a. Bài tập RLTTCB.
- Ôn tung bóng bằng 1 tay, bắt bóng bằng 2 tay.
- Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2 người. 
- Gv nêu tên động tác, làm mẫu, hs tập đồng loạt.
- 2 Hs /1 nhóm quay mặt vào nhau tung và bắt bóng.
- Ôn tung bắt bóng theo nhóm 3 người.
- Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau:
- Tập nhóm 2 người.
- Các nhóm thi nhẩy dây, lớp cùng gv nx,
b. Trò chơi vận động: Trao tín gậy.
- Gv nêu tên trò chơi, chỉ dẫn sân chơi và làm mẫu.
- Hs chơi thử và chơi chính thức.
3. Phần kết thúc:
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học, vn ôn bài RLTTCB.
 7’
22'
6’
 GV
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
GV
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * *
 @
* * * * *
* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
––––––––––––––––––––––––––––––––
 Ngày soạn: 10/03/2009
 Ngày dạy: Thứ năm, ngày 12/03/2009
––––––––––––––––––––––––
–––––––––––––––––––––––––––––––––
–––––––––––––––––––––––––––––––––
–––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 5: Thể dục:
Di chuyển tung, bắt bóng, nhảy dây 
trò chơi : trao tín gậy
I. Mục tiêu:
1. KT - KN: Ôn tung bắt bóng theo nhóm 2,3 người. Học di chuyển tung và bắt bóng, nhảy dây kiểu chân trước chân sau. Thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. 
Trò chơi: Trao tín gậy.Yêu cầu biết cách chơi, chơi nhiệt tình, nhanh nhẹn, khéo léo.
2. GD: GD cho HS ý thức tự giác, tích cực học gờ thể dục và tham gia rèn luyện thể dục thể thao để nâng cao sứa khoẻ.
II. Địa điểm, phương tiện:
- Sân trường, còi, 2 em / 1 dây nhảy, kẻ sân chơi trò chơi, bóng. 
III. Phương pháp:
 - Luyện tập, thực hành.
IV. ND và phương pháp lên lớp:
Nội dung
Đ/ lượng
P2 và T/C
1. Phần mở đầu:
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung, yc giờ học.
- Đi thường vòng tròn hít thở.
- Ôn bài TDPTC.
2. Phần cơ bản:
a. Bài tập RLTTCB.
- Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2, 3 người.
- 2 HS /1 nhóm quay mặt vào nhau tung và bắt bóng.
- Học di chuyển tung và bắt bóng.
 + Gv nêu tên động tác, làm mẫu và các tổ tự quản để hs chơi.
- Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau:
b. Trò chơi vận động: Trao tín gậy.
- Gv nêu tên trò chơi, chỉ dẫn sân chơi và yc hs nhắc lại cách chơi.
- Hs chơi thử và chơi chính thức.
3. Phần kết thúc:
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Trò chơi: Kết bạn.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học, vn ôn bài RLTTCB.
 7’
22'
6’
 x x x x x x x
 x x x x x x x GV
 x x x x x x x
GV
@ @
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
 x x x x x x x
 x x x x x x x
 x x x x x x x
 GV
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 Ngày soạn: 10/03/2009
Ngày dạy: Thứ sáu, ngày 13/03/2009
–––––––––––––––––––––––––
––––––––––––––––––––––––––––
–––––––––––––––––––––––––––
Tiết 4: Âm nhạc:
học hát bài chú voi con ở bản đôn
I. Mục tiêu:
1. KT: - Hs hát đúng nhạc và lời ca bài hát '' Chú voi con ở bản Đôn"
 - Hát đúng chỗ luyến hai nốt nhạc với trường độ móc đơn, chấm dôi, móc kép.
 - Tập trình bày bài hát theo hình thức hoà giọng và lĩnh xướng.
2. KN: Rèn cho HS kĩ năng hát to, đều, rõ lời và đúng giai điệu. Biểu diễn tự nhiên.
3. GD: GD cho HS ý thức tự giác, tích cực học bài. Biết bảo vệ laòi voi.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV : Thanh phách.
 - HS : SGK âm nhạc 4.
III. Phương pháp :
 - Luyện tập, thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:
ND&TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KTBC: 
B. Bài mới:
 1. GTB:(2’)
 2. Dạy hát: (15’)
3. Luyện tập:
(15’)
4. Củng cố – dặn dò:(3’)
- GTB – Ghi bảng
- GV HS hát 1, 2 lần bài hát.
- Gv cho HS đọc lời ca một lần.
- Dạy hát từng câu:
+ Bài hát chia làm 2 lời, lời 1 chia làm 5 câu.
- Gv hát mẫu từng câu, bắt nhịp:
- Làm lần lượt từng câu:
- Cả lớp hát cả lời 1:
- Hát theo tổ, dãy bàn:
- Gv sửa sai và cho hs nx, tuyên dương.
- Lời 2: Tương tự như lời 1.
- Tổ chức cho cả lớp ôn luyện 2 lời thành thục:
- Cho HS thực hiện
- GV uốn nắn sửa sai cho HS 
- GV hướng dẫn HS luyện tập.
- Hát xướng, xô: 
+ 1Hs hát đoạn 1(xô) tập thể hát hoà giọng đoạn 2 (xướng).
- Hs thực hiện theo tổ, nhóm.
- Thực hiện lời 1 và lời 2 luôn 1 lần:
- GV nhận xét và tuyên dương
- Nhận xét chung tiết học.
- Ôn lại bài hát. Vn chuẩn bị động tác phụ hoạ phù hợp nội dung bài hát.
- Nghe
- Nghe
- Đọc 1 – 2 lần
- Hát
- Thực hiện
- Thực hiện
- Thực hiện
- NX
- Thực hiện
- Thực hiện
- NX
- Nghe
–––––––––––––––––––––––––––––––
Sinh hoạt lớp
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_26_vu_thi_hien.doc