Giáo án Lớp 4 - Tuần 27 - Năm học 2010-2011 - Đặng Thị Thu Chinh

Giáo án Lớp 4 - Tuần 27 - Năm học 2010-2011 - Đặng Thị Thu Chinh

I. Mục tiêu: Sau bài này, HS biết:

- Hiểu thế nào là hoạt động nhân đạo

- Hiểu vì sao cần tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo

- Biết thông cảm với những người gặp khó khăn, hoạn nạn

- Tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo ở lớp, ở trường, ở địa phương phù hợp với khả năng

II. Đồ dùng dạy học:

- Sách giáo khoa đạo đức 4

- Mỗi HS có 3 tấm bìa xanh, đỏ, trắng

- Phiếu điều tra theo mẫu

 

doc 46 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1066Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 27 - Năm học 2010-2011 - Đặng Thị Thu Chinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uần 27 Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011
Hoạt động tập thể
T 
 Phát động thi đua
1. Giáo viên phát động thi đua 
- Hs thi đua 
- Hoạt động : 
	+ Dành nhiều điểm 10
	+ Nề nếp xếp loại tốt 
 + Đăng kí tuần học tốt : Tuần 11/ Thứ 5 
- Các tổ trưởng theo dõi thi đua và tổng kết đợt thi đua.
2. Xây dựng kế hoạch tuần tới 
- ổn định nề nếp ra vào lớp hàng ngày.
- Duy trì nề nếp học tập
- chuẩn bị thi cuối kì 1
--------------------------------------*&*----------------------------------------
Toán
Tiết 132:Luyện tập chung
A.Mục đích yêu cầu:Giúp HS:
- Ôn tập một số nội dung cơ bản về phân số. Hình thành phân số, phân số bằng nhau , rút gọn phân số.
B. Quá trình dạy học:
Thầy
Trò
Hoạt động 1: KTBC ( 3- 5’)
Tính : - : 
- Tính bảng con – nêu cách tính
Hoạt động 2: Luyện tập(30-32’)
Bài 1 / 139 (Bảng)
- Theo dõi, nhận xét
* Chốt: Cách rút gọn phân số
 Cách so sánh phân số
* Đọc yêu cầu và làm B
- Làm vào bảng con
- Nêu cách rút gọn
- Cách so sánh hai phân số
Bài 2 / 139 ( Nháp)
+ Để thực hiện yêu cầu của phần a, cần làm gì?
+ Muốn tìm số HS của ba tổ, cần dựa vào kiến thức nào?
* Chốt: cách tìm phân số của một số
- Đọc và nêu yêu cầu bài tập
- lập phân số chỉ ba tổ học sinh 
- Tìm phân số của một số 
Số học sinh của ba tổ là:
32 x = 24 (bạn)
Bài 3 / 139 ( vở)
+ Nêu các bước giải?
* Chốt: Các bước giải
Bài 4 /139 ( vở)
* Đọc đề, phân tích yêu cầu của đề
- Giải vào vở
Tìm độ dài đoạn đường đã đi
Tìm độ dài đoạn đường còn lại
* Đọc và nêu yêu cầu đề bài
+ Để tìm số xăng lúc đầu trng kho có, phải tìm được gì?
- GV chấm bài
- HS chữa bài
* Chốt: cách trình bày bài toán giải
Số xăng hai lần lấy, cộng với số xăng còn lại trong kho.
32850 : 3 = 10950 (l)
32850 + 10950 = 43800 (l)
56200 + 43800 = 100000 (l)
* Dự kiến sai lầm: 
Bài 3, 4 HS trình bày chưa đẹp, tính toán sai
Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò ( 2- 3’)
+ Nêu nội dung luyện tập
- Hs thực hiện yêu cầu
Rút kinh nghiệm 
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
--------------------------------------*&*----------------------------------------
Đạo đức 
Bài 12: Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo ( T )
I. Mục tiêu: Sau bài này, HS biết:
- Hiểu thế nào là hoạt động nhân đạo
- Hiểu vì sao cần tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo
- Biết thông cảm với những người gặp khó khăn, hoạn nạn
- Tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo ở lớp, ở trường, ở địa phương phù hợp với khả năng
II. Đồ dùng dạy học:
- Sách giáo khoa đạo đức 4
- Mỗi HS có 3 tấm bìa xanh, đỏ, trắng
- Phiếu điều tra theo mẫu
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- Tổ chức:
II- Kiểm tra: Học xong bài tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo, em cần ghi nhớ điều gì?
III- Dạy bài mới:
+ HĐ1: Thảo luận theo nhóm đôi
Bài tập 4: GV nêu yêu cầu
 - Cho HS thảo luận
 - Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
 - GV kết luận
+ HĐ2: Xử lý tình huống
Bài tập 2: 
 - GV chia nhóm và giao tình huống
 - Cho các nhóm thảo luận
 - Đại diện các nhóm lên trình bày
 - GV kết luận
+ HĐ3: Thảo luận nhóm
Bài tập 5:
 - GV chia nhóm và giao nhiệm vụ
 - Cho các nhóm thảo luận và ghi kết quả ra giấy
 - Gọi đại diện các nhóm trình bày
 - GV kết luận: Cần phải cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ những người khó khăn, hoạn nạn bằng cách tham gia những hoạt động nhân đạo phù hợp với khả năng
 - Gọi HS đọc lại phần ghi nhớ
D. Hoạt động nối tiếp:
 - Sau khi học xong bài này, em cần ghi nhớ gì?
- Thực hiện dự án giúp đỡ người khó khăn hoạn nạn.
 - Hát
 - Vài em trả lời
 - Nhận xét và bổ sung
 - HS thảo luận
 - Việc làm nhân đạo là: b, c, e
 - Việc không nhân đạo là: a, d
 - Mỗi nhóm thảo luận một tình huống
+ Tình huống a: Có thể đẩy xe lăn giúp bạn; hoặc quyên góp tiền giúp bạn mua xe nếu bạn chưa có
+ Tình huống b: Có thể thăm hỏi, trò chuyện với bà cụ, giúp đỡ bà công việc lặt vặt như quét nhà, nấu cơm,...
 - Các nhóm thảo luận và ghi kết qủa ra giấy
 - Đại diện các nhóm trình bày
 - Nhận xét và bổ sung
 - HS lắng nghe
 - Vài em đọc lại ghi nhớ
-----------------------------------------------------------*&*-----------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2011
Toán
Tiết 133 : Hình thoi
A.Mục đích yêu cầu:Giúp HS:
- Hình thành biểu tượng về hình thoi
- Nhận biết một số đặc điểm của hình thoi, từ đó phân biệt được hình thoi với một số hình đã học
- Thông qua hoạt động vẽ, gấp hình để củng cố kĩ năng nhận dạng hình thoi và thể hiện một số đặc điểm của hình thoi.
B.Quá trình dạy học:
Thầy
Trò
Hoạt động 1: KTBC ( 3- 5’)
- HS làm bảng con
B
- Nhận xét
Tính: +
Hoạt động 2: Bài mới (30 - 32’)
1. Hình thành biểu tượng về hình thoi:
 - GV trực quan túi thổ cẩm, chỉ các hoa văn (hoạ tiết) hình thoi-> giới thiệu (HB và DC, AD và BC ) có đặc điểm gì?
- GV vẽ hình thoi ABCD lên bảng.
2. Nhận biết đặc điểm của hình thoi:
+ Hình thoi có mấy cạnh?
+ Các cặp cạnh đối diện nhau ( AB và DC, AD và BC) có đặc điểm gì?
Ghi: Cạnh AB song song với cạnh DC
Cạnh AD song song với cạnh BC
+ Hãy dung thước thực hành đo các cạnh của hình thoi: Rút ra kết luận gì
Ghi: AB = BC = CD = DA 
+ Hình thoi có những đặc điểm gì?
* GV chốt đặc điểm của hình thoi SGK /140
+ Tìm các vật có dạng hình thoi
C
D
A
- 4 cạnh
AB song song DC
AD song song với BC
- HS thực hành đo (SGK)
- 1 HS lên bảng – rút ra kết luận
Hoạt động 3. Luyện tập: ( 15- 17)
Bài 1 / 140 ( Miệng )
- GV lật bảng phụ
* GV chốt: đặc điểm của hình thoi
Bài 2 / 141 (SGK)
- GV theo dõi, nhận xét, giúp đỡ HS
- GV phát biểu nhận xét : SGK/141
Bài 3 / 141 ( Thực hành )
- Gọi HS trình bày trước lớp
* Quan sát nêu yêu cầu của bài
- Trả lời miệng – nhận xét
* Đọc và nêu yêu cầu của bài
- HS thực hành đo, trả lời miệng
Rút nhận xét
- Nêu yêu cầu của bài
- Thực hành gấp, cắt theo SGK
* Dự kiến sai lầm: 
- Gọi 1 HS trình bày trước lớp
Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò ( 2- 3’)
+ Nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
- --------------------------------------*&*----------------------------------------
Luyện Toán
Trắc nghiệm toán tuần 26 - đề 51
 ( Dạy lớp 4A1 thứ 5 )
I. Mục tiêu: 
 Giúp học sinh ôn tập về:
 - Các số có năm chữ số 
 - Số 100000
II. Các hoạt động dạy học
Thầy
Trò
a. Giới thiệu bài :
- T nêu yêu cầu , nội dung tiết học
- Nghe
b. Nội dung ôn tập 
- Hs làm bài vở bài tập trắc nghiệm 
- Chữa bài
* Bài 1: 
Chốt : Chia phân số 
- Hs đọc kết quả bài làm của mình theo dãy 
- Nhận xét 
* Bài 2
 Chốt : Diện tích hcn
- Hs đọc kết quả bài làm của mình theo dãy 
- Đổi vở kiểm tra
- Hs trả lời 
* Bài 3
- Hs giải thích cách điền
Chốt : Tính giá trị biểu thức phân số 
- Đọc kết quả
- Nêu cách làm
- Nhận xét 
* Bài 4
Chốt : Tìm một phần mấy của một số 
- Nêu cách tìm 
- Nhận xét 
* Bài 5: 
- Nêu cách tìm 
- Hs nêu cách khoanh
- Giải thích 
c. Củng cố – dặn dò 
- T nhận xét tiết học
--------------------------------------*&*----------------------------------------
Luyện Tiếng Việt
Luyện viết thực hành bài 27
 ( Dạy lớp 4A1 thứ 6 )
I. Mục đích yêu cầu:
 1. Rèn kĩ năng viết chữ theo mẫu kiểu nét thẳng và nét nghiêng.
 2. Rèn viết chữ hoa các chữ cái đầu câu.
II. Các hoạt động dạy học
Thầy
Trò
1. KTBC: ( 1- 2) 
- GV nhận xét bài viết tuần trước 
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài( 1- 2) 
b. Hướng dẫn luyện viết ( 5- 6) 
- Hs nghe
- GV đọc nội dung bài viết 
H. Nội dung bài viết gồm mấy phần ?
- Hs hiểu : Xứng danh trò ngoan “ Nghĩa là ntn? 
H. Trong bài viết những chữ cái nào viết hoa ?
H Nêu độ cao các con chữ ?
H Khoảng cách giữa các con chữ ? Giữa các chữ ?
- Trang 1 yêu cầu viết kiểu chữ gì ?
- Trang 2 yêu cầu viết kiểu chữ gì ?
- Hs đọc thầm theo
- 2 phần : 1 câu tục ngữ và một bài văn 
- Chữ X, C, H, Y, D, S, T, M, V
- Hs nêu
- Giữa các con chữ cách nhau nửa thân con chữ 0
- các chữ cách nhau một thân con chữ 0
- Kiểu chữ đứng nét thanh.
- Kiểu chữ nghiêng nét thanh.
C. Viết bài luyện viết ( 30- 32) 
- Hướng dẫn tư thế ngồi viết 
- Hs quan sát và cho biết cách trình bày bài văn 
- Lưu ý học sinh viết chữ nét thẳng hoặc nghiêng như mẫu , liền nét, đúng độ cao các con chữ , khoảng cách các con chữ và vị trí dấu thanh; chữ viết thẳng dòng chữ mẫu .
d. Chấm chữa ( 3- 4) 
- GV chấm 6- 8 bài, nhận xét, tuyên dương HS viết đẹp
- Hs chỉnh sửa tư thế ngồi.
- Quan sát vở mẫu 
- Nêu cách trình bày 
- Hs viết bài 
e. Củng cố , dặn dò ( 1- 2) 
- GV nhận xét tiết học, nhắc nhở HS
--------------------------------------------------------------*&*----------------------------------------------------
Thứ tư ngày 16 tháng 3 năm 2011
Toán
Tiết 134: Diện tích hình thoi
A.Mục đích yêu cầu: Giúp HS:
- Hình thoi công thức tính diện tích hình thoi
- Bước đầu biết vận dụng công thức tính diện tích hình thoi để giải các bài tập có liên quan.
B.Quá trình dạy học:
Thầy
M
Trò
Hoạt động 1: KTBC (3-5’)
+ Nêu đặc điểm của hình thoi?
+ Nhận biết các vật có dạng hình thoi ?
Hoạt động 2: Bài tập ( 13- 15)
Hình thành công thức tính S hình thoi :
- GV vẽ hình thoi ABCD – giới thiệu hai đường chéo AD và BD.
+ Tính diện tích hình thoi ABCD đã cho?
- GV dùng trực quan : Kể hai đường chéo của hình thoi
+ Dùng kéo cắt theo hai đường chéo, ghép thành HCN (HS thực hành cắt)
+ Hãy so sánh S của hình thoi ABCD và S của hình chữ nhật ACMN vừa tạo thành.
+ Vì sao em biết đưc điều đó?
+ Gọi m, n là hai đường chéo của hình thoi. Tính S của hình chữ nhật vào bảng?
+ Nhìn vào hình vẽ cho biết: đường chéo AC kà cạnh nào của hình chữ nhật? đường chéo BD là cạnh nào của HCN?
+ Gọi S là diện tích của hình thoi, dựa vào cách tính S của HCN, ghi công thức tính C sủa hình thoi vào bảng con?
GV: đó là cách tính S hình thoi
Đọc mục in đậm SGK/142
+ Muốn tính S hình thoi ta cần lư ... động 4: Củng cố – dặn dò ( 2- 3’)
+ Nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
--------------------------------------*&*----------------------------------------
Luyện Toán
Trắc nghiệm toán tuần 29 - đề 57
 ( Dạy lớp 4A1 thứ 5 )
I. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:
- Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Luyện tập chung
II. Các hoạt động dạy học
Thầy
Trò
a. Giới thiệu bài :
- T nêu yêu cầu , nội dung tiết học
- Nghe
b. Nội dung ôn tập 
- Hs làm bài vở bài tập trắc nghiệm 
- Chữa bài
* Bài 1: 
Chốt : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó 
- Hs đọc kết quả bài làm của mình theo dãy 
- Nhận xét 
* Bài 2
 Chốt : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Hs đọc kết quả bài làm của mình theo dãy 
- Đổi vở kiểm tra
- Hs trả lời 
* Bài 3
Chốt : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Đọc kết quả
- Nhận xét 
* Bài 4
Chốt : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Nêu cách tìm số lớn, số bé
- Đọc bài làm 
- Nhận xét 
* Bài 5: 
Chốt : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Hs nêu các làm 
- Giải thích 
c. Củng cố – dặn dò 
- T nhận xét tiết học
--------------------------------------*&*----------------------------------------
Luyện Tiếng Việt
Luyện viết thực hành bài 30
 ( Dạy lớp 4A1 thứ 6 )
I. Mục đích yêu cầu:
 1. Rèn kĩ năng viết chữ theo mẫu kiểu nét thẳng và nét nghiêng.
 2. Rèn viết chữ hoa các chữ cáI đầu câu.
 3. Trình bày bài văn theo đúng mẫu .
II. Các hoạt động dạy học
Thầy
Trò
1. KTBC: ( 1- 2) 
- GV nhận xét bài viết tuần trước 
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài( 1- 2) 
b. Hướng dẫn luyện viết ( 5- 6) 
- Hs nghe
- GV đọc nội dung bài viết 
H. Nêu nội dung bài viết ?
- T giải nghĩa “ Mất bò mới lo làm chuồng”
H. Trong bài viết những chữ cái nào viết hoa ?
H Nêu độ cao các con chữ ?
H Khoảng cách giữa các con chữ ? Giữa các chữ ?
- Trang 1 yêu cầu viết kiểu chữ gì ?
- Trang 2 yêu cầu viết kiểu chữ gì ?
- Hs đọc thầm theo
- Viết lại bài văn
- Chữ M, O, K, L, V
- Hs nêu
- Giữa các con chữ cách nhau nửa thân con chữ 0
- các chữ cách nhau một thân con chữ 0
- Kiểu chữ nghiêng nét thanh.
C. Viết bài luyện viết ( 30- 32) 
- Hướng dẫn tư thế ngồi viết 
- Hs quan sát và cho biết cách trình bày bài văn 
- Lưu ý học sinh viết chữ nét thẳng hoặc nghiêng như mẫu , liền nét, đúng độ cao các con chữ , khoảng cách các con chữ và vị trí dấu thanh; chữ viết thẳng dòng chữ mẫu .
d. Chấm chữa ( 3- 4) 
- GV chấm 6- 8 bài, nhận xét, tuyên dương HS viết đẹp
- Hs chỉnh sửa tư thế ngồi.
- Quan sát vở mẫu 
- Nêu cách trình bày 
- Hs viết bài 
e. Củng cố , dặn dò ( 1- 2) 
- GV nhận xét tiết học, nhắc nhở HS
--------------------------------------------------------------*&*----------------------------------------------------
Thứ tư ngày 6 tháng 4 năm 2011
Toán
Tiết 149: ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp)
A.Mục đích yêu cầu: Giúp HS:
- Từ độ dài thật và tỉ lệ bản đồ cho trước, biết cách tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ.
B.Quá trình dạy học:
Thầy
M
Trò
Hoạt động 1: KTBC (3-5’)
Tỉ lệ bản đồ: 1 : 10 000
Độ dài thu nhỏ: 3 cm
Độ dài thật: ?cm
- 2 HS
- HS làm bảng
Hoạt động 2: Bài mới ( 13- 15’)
Bài toán 1: 
- GV đưa ra đề toán
+ Độ dài thật (khoảng cách giữa 2 điểm A và B trên sân trường) là bao nhiêu mét.
+ Trên bản đồ có tỉ lệ là bao nhiêu.
+ Phải tính độ dài nào? Theo đơn vị nào?
+ Để tính được độ dài thu nhỏ trên bản đồ ta cần làm thế nào?
- Giải bài vào bảng con
- HS đọc đề và phân tích
Bài toán 2: 
+ Đọc và phân tích đề bài?
- Giải bài vào bảng con
- Nhận xét, chốt cách giải
Đổi độ dài thực ra-> đơn vị đo theo yêu cầu đề bài
Chia độ dài thực cho tỉ lệ ra độ dài trênbản đồ.
Hoạt động 3. Luyện tập( 17)
Bài 1 / 158 (Sách)
* Chốt: Cách tính độ dài trên bản đồ dựa vào tỉ kệ và độ dài thật.
Bài 2, 3 / 158 ( vở)
- Theo dõi, chấm bài
- Chữa bài
* Chốt: về cách tính độ dài quãng đường và độ dài mỗi cạnh của hình chữ nhật trên bản đồ.
- Nêu yêu cầu và làm S
- Chữa miệng
- Đọc thầm yêu cầu và giải vào vở
* Dự kiến sai lầm: 
HS lúng túng khi chia số có nhiều chữ số.
Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò ( 2- 3’)
+ Nêu cách tính độ dài trên bản đồ khi biết độ dài thực và tỉ lệ bản đồ.
+ Nhận xét tiết học
- Hs thực hiện yêu cầu
ơ
Rút kinh nghiệm 
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
--------------------------------------*&*----------------------------------------
Luyện Toán
Trắc nghiệm toán tuần 21 - đề 42
 ( Dạy lớp 4A1 thứ 5 )
I. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:
- Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Luyện tập chung
II. Các hoạt động dạy học
Thầy
Trò
a. Giới thiệu bài :
- T nêu yêu cầu , nội dung tiết học
- Nghe
b. Nội dung ôn tập 
- Hs làm bài vở bài tập trắc nghiệm 
- Chữa bài
* Bài 1: 
Chốt : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó 
- Hs đọc kết quả bài làm của mình theo dãy 
- Nhận xét 
* Bài 2
 Chốt : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Hs đọc kết quả bài làm của mình theo dãy 
- Đổi vở kiểm tra
- Hs trả lời 
* Bài 3
Chốt : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Đọc kết quả
- Nêu cách tìm số lớn, số bé
- Nhận xét 
* Bài 4
Chốt : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Đọc bài làm 
- Nhận xét 
* Bài 5: 
- Hs nêu các làm 
- Giải thích 
c. Củng cố – dặn dò 
- T nhận xét tiết học
 --------------------------------------------------------------*&*--------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 7 tháng 4 năm 2011
Toán
Tiết 150: Thực hành
A.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
- Biết cách đo độ dài một đoạn thẳng (khoảng cách giữa 2 điểm ) trong thực tế bằng thước dây, chẳng hạn như: đo chiều dài, chiều rộng phòng học, khoảng cách giữa hai cây, hai cột ở sân trường ...
- Biết xác định 3 điểm thẳng hàng trên mặt đất (bằng cách dóng thẳng hàng các cọc tiêu.
B.Quá trình dạy học:	
Thầy
Trò
Hoạt động 1: KTBC ( 3- 5’) 
Trên bản đồ ghi tỉ lệ: 1: 100 000 Hai điểm A và B là 3cm. Tính độ dài thật của hai điểm A và B
- HS làm B con, ghi phép tính
- Nêu miệng bài giải
Hoạt động 2: Bài mới 
 1. Hướng dẫn thực hành tại lớp: ( 13- 15)
a. Đo đoạn thẳng trên mặt đất
- Muốn đo độ dài đoạn thẳng (không quá dài) trên mặt đất , người ta dùng dụng cụ gì?
VD: Đo độ dài đoạn thẳng Ab trên mặt đất. Ta có thể thực hiện như sau:
- Cố định 1 đầu thước dây tại điểm A sao cho vạch 0 của thước trùng với A.
- Kéo thẳng dây thước đến điểm B
- Đọc số đo ở vạch trùng với điểm B Số đo đó là độ dài đoạn thẳng Ab
b. Gióng thẳng hàng các cọc tiêu trên mặt đất.
- GV cho HS xem hình vẽ và giới thiệu để xác định 3 điểm thẳng hàng trên mặt đất.
2. Thực hành ngoài giớ: ( 17)
 - GV phân lớp thành 3 nhóm do nhóm trưởng điều hành.
Bài 1 : Thực hành đo độ dài 
- Nhóm 1 đo chiều dài trên bản lớp
- Nhóm 2 đo chiều dài phònghọc
- Nhóm 3 đo chiều rộng phòng học
* GV theo dõi, hướng dẫn kiểm tra ghi nhận
Kết thực hành của các nhóm
Bài 2: Tập ước lược độ dài
+ nêu yêu cầu bài 2
+ Thực hành theo yêu cầu của bài
- GV theo dõi, kiểm tra HS
- Chuẩn bị dụng cụ
- Thực hành đo, ghi chép lại
- Trình bày bài
- HS thực hành
* Dự kiến sai lầm: 
HS không sử dụng quen thước dây, lúng tong
Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò ( 2- 3’)
+ Nhắc lại cách đo độ dài trên mặt đất.
+ Nhận xét tiết học.
- Hs thực hiện yêu cầu 
Rút kinh nghiệm 
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
--------------------------------------------------------------*&*-------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 8 tháng 4 năm 2011
Toán
Tiết 151 : Thực hành (Tiếp)
A.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
- Biết cách vẽ trên bản đồ (có tỉ lệ cho trước) một đoạn thẳng AB (thu nhỏ) biểu thị đoạn thẳng AB có độ dài thật cho trước.
B.Quá trình dạy học:	
Thầy
Trò
Hoạt động 1: KTBC ( 3- 5’) 
Để xác định ba điểm thẳng hàng trên mặt đất phải làm như thế nào?
- 2 HS
Hoạt động 2: Bài mới(13- 15’)
Giới thiệu về đoạn thẳng AB trên bản đồ
- GV nêu bài toán SGK
- Gợi ý:
+ Trước hết tính độ dài thu nhỏ của đoạn thẳng AB (theo xăng ti mét)
Đổi 20cm = 2000 cm
Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5 (cm)
- GV thu nhỏ, kiểm tra
Nhận xét
Hoạt động 3. Luyện tập: ( 17 )
Bài tập 1
- GV giới thiệu (chỉ lên bảng) chiều dài bảng lớp là 3m
- Hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng đó theo tỉ lệ 1 “ 50?
- HS thực hành vẽ ra nháp
- HS tự tính độ dài thu nhỉ – vẽ nháp
- 3 m = 300cm
300 : 50 = 6(cm)
 Bài tập 2
* Lưu ý: tính riêng chiều dài, chiều rộng trên bản đồ. Sau đó vẽ hình chữ nhật.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS
- Nhận xét chấm bài
- HS đọc yêu cầu đề bài
- Làm bài như bài 1
* Dự kiến sai lầm: 
HS tính độ dài thu nhỏ nhầm -> vẽ hình sai
Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò ( 2- 3’)
+ Nhận xét tiết học
--------------------------------------*&*----------------------------------------
Hoạt động tập thể
Nhận xét tình hình tuần qua
I. Lớp trưởng tổng kết công tác tuần 
II. Giáo viên nhận xét 
- Nề nếp học tập
- Nề nếp ra vào lớp 
- Vệ sinh lớp học và vệ sinh cá nhân 
III. Học sinh bình bầu xếp loại cá nhân theo tổ 
------------------------------------------------------------------*&*---------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 27 30.doc