Giáo án Lớp 4 - Tuần 27 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Ngọ

Giáo án Lớp 4 - Tuần 27 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Ngọ

 Khoa học

CÁC NGUỒN NHIỆT

i. mục tiêu.

- Kờ̉ tờn và nờu được vai trò của một số nguụ̀n nhiợ̀t .

- Thực hiện đ­ợc một số biện pháp an toàn ,tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong sinh hoạt .Ví dụ theo dõi khi đun nấu ; tắt bếp khi đun xong

+BVMT:

- HiÓu vấn đề liên quan tới sử dụng năng lượng chất đốt và ô nhiễm môi trường.

- BiÕt tìm kiếm và xử lí thông tin về việc sử dụng các nguồn nhiệt

ii. đồ dùng dạy – học.

- Chuẩn bị chung: hộp diêm, nến, bàn là.

- Theo nhóm: tranh ảnh sử dụng các nguồn nhiệt trong sinh hoạt.

 

doc 14 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 18/01/2022 Lượt xem 421Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 27 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Ngọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
Thứ hai ,ngày 12 tháng 3 năm 2012
(Đ/C Kiểm dạy)
______________________________________________________________________
Thứ ba ,ngày 13 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu
ôn: câu khiến
i. mục tiêu:
- Củng cố về câu khiến, đặc điểm câu khiến cho HS ; xác định các tình huống, mục đích sử dụng câu kể Ai là gì?; Làm các bài tập tiết luyện từ và câu trang 40.
- HS khá , giỏi làm bài tập 4(Nếu còn thời gian).
ii. đồ dùng dạy – học:
Vở TH TN – TL TV 4 – tập 2.
Bảng phụ.
iii. các hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1. Giao bài tập .
- Yêu cầu HS làm bài tập tiết luyện từ và câu trang 40.
Hoạt động 2. HS làm bài tập.
Quan sát , giúp đỡ HS yếu.
Giao thêm bài tập( nếu HS làm bài xong sớm)
Hoạt động 3. Chữa bài tập.
Bài 1,2.
- HS nêu lại yêu cầu, nội dung BT.
- 3 HS đọc lại đoạn văn.
- Đoạn văn có mấy câu khiến?
- Nhận xét bài làm của HS.
Y/C HS viết lại các câu khiến vừa tìm được trong đoạn văn.
- Nhận xét , KL bài làm đúng.
Bài 3.
Nêu yêu cầu BT.
Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét , chốt lại bài làm đúng.
Bài 4
Gọi HS nhắc llaij Y/C BT. 
 - Nhận xét , KL câu trả lời đúng.
Hoạt động 4. Củng cố , dặn dò.
- Dặn HS xem lại bài,chuẩn bị bài sau.
- HS theo dõi , xác định BT cần làm.
- HS làm bài (cá nhân) vào vở TH
- 1 HS .
- Đại diện HS chữa bài.
- Đoạn văn có 3 câu khiến. 
- 2 đại diện HS.
+ Vào đây Cương!
+ Chú đợi mãi!
+ Nước men này là do chú cháu mình chế ra hôm ấy đấy!
- 2 đại diện HS chữa bài.	
+ ĐA :Các câu khiến trong đoạn văn trên dùng để nêu mong muốn của người nói. 
- 2 HS K,G trả lời: 
+ Em nhận ra đó là câu khiến nhờ dấu cảm và nội dung câu.
 ________________________________________________________ 
Luyện toán 
 Luyện tập chung
I. Mục tiêu : 
- Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện 4 phép tính với phân số, vận dụng vào giải bài toán có lời văn.
- Học sinh làm 3 bài tập do GV đưa ra; HS khá , giỏi làm thêm BT 4(Nếu còn thời gian).
II.Chuẩn bị : 
 - GV: Baỷng phuù .
 - HS : Vở TH toán 4 - tập 2.
 - BT:
Bài 1.Tính nhanh:
a) 3 + 12 + 20 + 16 + 45 + 25
 4 18 45 48 81 100 
b) 5 x 17 x 14 x 7 x 3
 7 21 10 17
Bài 2. Đ ; S ?
a) 1 + 1 = 1 + 1 = 2 b) 1 x 2 = 1 x 2 = 2
 2 4 2 + 4 6 2 3 2 x 3 6
c) 7 - 5 = 7 - 5 = 2 d) 11 : 11 = 11 x 13 = 13
 9 6 9 - 6 3 19 13 19 11 19
Bài 3.
 Muốn làm xong một công việc , nếu làm riêng một mình thì đội 1 phải mất 4 giờ hoặc đội 2 phải mất 6 giờ. Hỏi nếu 2 đội đó cùng là chung thì sau 2 giờ cả hai đội làm được bao nhiêu phần công việc?
Bài 4.
 Một gia đình bán trứng gà hai lần bán được tất cả 3500 quả trứng . Biết 1/3 số quả trứng bán lần trước bằng 1/4 số quả trứng bán lần sau ,hỏi GĐ đó bán mỗi lần bao nhiêu quả trứng?
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. HĐ1. giao bài tập cho HS.
- Yêu cầu HS làm các bài tập ghi trên bảng.
2.HĐ2. HS làm bài.
- Quan sát , theo dõi HS, giúp đỡ HS yếu.
- Y/C HSK,G làm bài tập 4( nếu HS làm bài xong sớm).
3.HĐ3. Chữa bài tập.
Baứi 1.
Goị HS nêu lại yêu cầu.
Gọi HS chữa bài .
- Nhận xét , chốt lại bài làm đúng.
- Y/C HS nêu lại cách thực hiện phép tính cộng , nhân phân số.
Baứi 2 : Gọi HS neõu lại yeõu caàu baứi taọp.
- Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét , chốt lại bài làm đúng.
Baứi 3 .
- 1 HS leõn baỷng chửừa baứi - Lụựp nhaọn xeựt.
- Nhận xét , chốt lại bài làm đúng.
Baứi 4.
- Phân tích , HD HS làm bài .
-1 HS leõn baỷng chửừa baứi - Lụựp nhaọn xeựt.
- Nhaọn xeựt , chốt lại bài làm đúng.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện 4 phép tính với PS.
4. Cuỷng coỏ – daởn doứ.
 - Choỏt lại noọi dung vaứ nhaọn xeựt giụứ hoùc
- Chuaồn bũ baứi sau
- HS xác định bài tập cần làm.
- HS tự đọc yêu cầu và làm bài tập vào vở TH
 - 1 HS nêu.
 - 2HS chữa bài.
ĐA đúng:
a) 3
b) 1
- 2 HS
- HS neõu lại yeõu caàu baứi taọp. 
- 2 HS chửừa baứi 
ĐA đúng :
 (a) S; (b) Đ
 (c) S ; (d) Đ
- HS chửừa baứi
 ĐS: 5 công việc
 6
- 1 HS đọc lại đề toán .
- 3 HS khá , giỏi chữa bài.
ĐS: Lần 1 bán 1500 quả trứng
 Lần 2 bán 2000 quả trứng.
- 4 HS.	
______________________________________________
 Khoa học
CÁC NGUễ̀N NHIậ́T
i. mục tiêu.
- Kờ̉ tờn và nờu được vai trò của một số nguụ̀n nhiợ̀t .
- Thực hiện được một số biện pháp an toàn ,tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong sinh hoạt .Ví dụ theo dõi khi đun nấu ; tắt bếp khi đun xong
+BVMT: 
- Hiểu vấn đề liờn quan tới sử dụng năng lượng chất đốt và ụ nhiễm mụi trường.
- Biết tỡm kiếm và xử lớ thụng tin về việc sử dụng cỏc nguồn nhiệt
ii. đồ dùng dạy – học.
- Chuõ̉n bị chung: hụ̣p diờm, nờ́n, bàn là.
- Theo nhóm: tranh ảnh sử dụng các nguụ̀n nhiợ̀t trong sinh hoạt.
iii. hoạt động dạy – học.
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Kiờ̉m tra bài cũ.
- Yờu cõ̀u HS lṍy ví dụ vọ̃t cách nhiợ̀t, vọ̃t dõ̃n nhiợ̀t và ứng dụng của chúng trong cuụ̣c sụ́ng?
- GV nhọ̃n xét, ghi điờ̉m.
2. Bài mới
a. Giới thiợ̀u bài:
H: Sự dõ̃n nhiợ̀t xảy ra khi có những vọ̃t nào?
HĐ1: Các nguụ̀n nhiợ̀t và vai trò của chúng.
- GV cho HS quan sát H(1,2,3,4) SGK.
H: Em biờ́t những vọ̃t nào là nguụ̀n tỏa nhiợ̀t cho các vọ̃t xung quanh?
H: Em biờ́t gì vờ̀ vai trò của từng nguụ̀n nhiợ̀t?
- GV dùng que diờm đụ́t vào ngọn nờ́n và nói đõy là nguụ̀n nhiợ̀t.
- GV: Khí bi-ụ-ga (khí sinh học) là loại khí đụ́t đờ̉ tạo thành bởi cành cõy, rơm rạ, phõn, ... được ủ kín trong bờ̉, thụng qua quá trình lờn men. Bi-ụ-ga là nguụ̀n năng lượng mới hiợ̀n nay đang được khuyờ́n khích sử dụng rụ̣ng rãi.
H: Vọ̃y nguụ̀n nhiợ̀t là gì? Chúng có vai trò gì trong cuụ̣c sụ́ng?
+BVMT.
HĐ2: Cách phòng tránh rủi ro, nguy hiờ̉m khi sử dụng nguụ̀n nhiợ̀t.
- GV giới thiợ̀u tranh 5, 6 và yờu cõ̀u HS cho biờ́t tranh vẽ gì?
- Yờu cõ̀u học sinh thảo luọ̃n nhóm.
- Gọi HS trình bày.
- GV nhọ̃n xét, chụ́t lời giải đúng.
HĐ3: Thực hiợ̀n tiờ́t kiợ̀m khi sử dụng nguụ̀n nhiợ̀t.
- GV yờu cõ̀u HS thảo luọ̃n cặp đụi: Nờu các cách đờ̉ tiờ́t kiợ̀m các nguụ̀n nhiợ̀t.
- Gọi HS tranh luọ̃n ý kiờ́n.
- GV nhọ̃n xét chụ́t các ý kiờ́n đúng.
+BVMT.
3. Củng cụ́, dặn dò:
- Hợ̀ thụ́ng nụ̣i dung bài
- Nhọ̃n xét tiờ́t học.
- 2HS trả lời.
- HS nghe
+ Có vọ̃t tỏa nhiợ̀t và vọ̃t thu nhiợ̀t.
- HS quan sát.
+ Mặt trời, bờ́p củi, bờ́p ga đang cháy, bàn ủi đang hoạt đụ̣ng.
+ Đun nṍu, sṍy khụ, sưởi ṍm, ...
- HS quan sát
- HS lắng nghe.
+ Các vọ̃t có khả năng tỏa nhiợ̀t cho các vọ̃t xung quanh mà khụng bị lạnh đi gọi là nguụ̀n nhiợ̀t. Nguụ̀n nhiợ̀t dùng đờ̉ đun nṍu, sṍy khụ, sưởi ṍm, ...
- HS trả lời theo nụ̣i dung tranh.
- HS thảo luọ̃n nhóm N2
- Đại diợ̀n các nhóm trình bày.
* Những rủi ro, nguy hiờ̉m có thờ̉ xảy ra khi sử dụng nguụ̀n nhiợ̀t
+ Cảm nắng, say nắng.
+ Bị bỏng do chơi gõ̀n bờ́p, bàn là, ...
+ Bị bỏng nước sụi do khi bưng bờ nụ̀i nước ra khỏi nguụ̀n nhiợ̀t.
+ Cháy các vọ̃t do đờ̉ gõ̀n bờ́p lửa, bàn là đang hoạt đụ̣ng.
+ Cháy xoong nụ̀i, thức ăn.
Cách phòng tránh
+ Đụ̣i mũ nón, đeo kính rõm, khi ra đường khụng chơi nơi quá nắng.
+ Khụng nờn chơi gõ̀n bờ́p, bàn là đang hoạt đụ̣ng.
+ Dùng khăn lót tay bưng bờ, cõ̉n thọ̃n xoong nụ̀i ra khỏi nguụ̀n nhiợ̀t.
+ Khụng đờ̉ các vọ̃t dờ̃ cháy ở gõ̀n các nguụ̀n nhiợ̀t.
+ Đờ̉ lửa vừa phải.
- HS thảo luọ̃n theo cặp thụ́ng nhṍt ý kiờ́n.
- Đại diợ̀n các nhóm tranh luọ̃n 
- Ví dụ:
+ Khụng đờ̉ lửa quá to khi đun bờ́p.
+ Đọ̃y kín phích nước đờ̉ giữ cho nước nóng lõu hơn.
+ Theo dõi khi đun nước khụng đờ̉ nưới sụi cạn ṍm.
+ Cời rụ̃ng bờ́p khi đun đờ̉ khụng khí lùa vào làm cho lửa cháy to, đờ̀u mà khụng phải cho nhiờ̀u than hay củi.
+ Khụng đun thức ăn quá lõu.
+ Khụng bọ̃t quạt khi trời mưa
- Chuõ̉n bị bài sau
_____________________________________________________
Thể dục
(GV bộ môn dạy)
____________________________________________________________________
Thứ tư ,ngày 14 tháng 3 năm 2012
Luyện viết
 BÀI 18 .
I. mục tiêu : 
 - Viết đúng , đẹp đoạn thơ: Hành quân giữa rừng xuân ; viết đúng cỡ chữ , kiểu chữ.
 - Viết đúng , đẹp các chữ hoa :Đ, R, N, M, H .	
II. đồ dùng dạy - học :
- Vở luyện viết lớp 4 tập 2 .
III. các hoạt động dạy - học :
 Hoạt động của thày 
 Hoạt động của trò
1.KT bài cũ .
- Gọi HS lên bảng viết chữ hoa : Đ, C.
- Nhận xét , cho điểm .	
2. Bài mới .
2.1. GT bài .
2.2. Hướng dẫn HS luyện viết .
- Gọi HS đọc đoạn thơ.
- Nội dung của đoạn thơ trên nói lên điều gì ?
- Bài viết được trình bày như thế nào ?
- Trong bài thơ trên ,những chữ nào phải viết hoa ?
- Yêu cầu HS luyện viết chữ hoa ra nháp
- Theo dõi , sửa sai cho HS.
- Nhắc nhở t thế ngồi viết, cầm bút cho HS.
- Cho HS viết vào vở.
- Thu , chấm một số bài.
- Nhận xét , rút kinh nghiệm chung.
3.Củng cố , dặn dò .
- Tổng kết giờ học .
- Dặn HS luyện viết , chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng viết , lớp viết nháp .
- HS theo dõi .
-2 HS nối tiếp đọc .
-HS trả lời :
Tả cảnh rừng xuân trên đường hành quân ra tiền tuyến .
- Viết theo thể thơ lục bát.
- Chữ : Đ, M, R, H, N .
- HS luyện viết ra nháp .
- HS viết bài vào vở.
- HS theo dõi .
____________________________________________________
lịch sử
THÀNH THỊ Ở THấ́ KỈ XVI – XVII
i. mục tiêu.
 - Ở thờ́ kỷ XVI – XVII, nước ta nụ̉i lờn ba thành thị lớn: Thăng Long, Phụ́ Hiờ́n, Hụ̣i An.
 - Sự phát triờ̉n của thành thị chứng tỏ sự phát triờ̉n của nờ̀n kinh tờ́, đặc biợ̀t là thương mại.
ii. đồ dùng dạy – học.
- Bản đụ̀ Viợ̀t Nam.
- Phiờ́u học tọ̃p. (Phõ̀n chữ in nghiờng trong ngoặc đơn là đáp án)
Hãy đọc sách giáo khoa và hoàn thành bảng thụ́ng kờ sau:
 Đặc điờ̉m
Thành thị
Dõn cư
Quy mụ thành thị
Hoạt đụ̣ng
 buụn bán
Thăng Long
(Đụng dõn hơn nhiờ̀u thành thị ở Chõu á)
(Lớn bằng thành thị ở mụ̣t sụ́ nước Chõu á)
(Những ngày chợ phiờn, dõn các vùng lõn cọ̃n gánh hàng hóa đờ́n đụng khụng thờ̉ tưởng tượng được.
Buụn bán nhiờ̀u mặt hàng như áo, tơ lụa,...)
Phụ́ Hiờ́n
(Có nhiờ̀u dõn nước ngoài như Trung Quụ́c, Hà Lan, Anh, Pháp)
(Có hơn 200 nóc nhà của người nước khác đờ́n ở)
(Là nơi buụn bán tṍp nọ̃p)
Hụ̣i An
(Là dõn địa phương và các nhà buụn Nhọ̃t Bản)
(Phụ́ cảng đẹp và lớn nhṍt vùng Đàng Trong)
(Thương nhõn ngoại quụ́c thường kì tới buụn bán)
iii. các hoạt động dạy – học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiờ̉m tra:
H: Cuụ̣c khõ̉n hoang ở Đàng Trong diờ̃n ra như thờ́ nào?
H: Cuụ̣c khõ̉n hoang đã có tác dụng như thờ́ nào đụ́i với viợ̀c phát triờ̉n nụng nghiợ̀p?
- GV nhọ̃n xét, ghi điờ̉m.
B. Bài mới
1. Giới thiợ̀u bài:
- GV treo bản đụ̀ lờn bảng, yờu cõ̀u HS tìm và chỉ vị trí của ba thành thị lớn thờ́ kỉ XVI-XVII.
2. Tìm hiờ̉u bài
HĐ1: Thăng Long, Phụ́ Hiờ́n, Hụ̣i An - ba thành thị lớn ở thờ́ kỷ XVI - XVII
- Tụ̉ chức cho HS làm viợ̀c với phiờ́u học tọ̃p:
+ Phát phiờ́u học tọ̃p cho HS.
+ Yờu cõ̀u HS đọc SGK và hoàn thành phiờ́u.
+ Yờu cõ̀u mụ̣t sụ́ HS đại diợ̀n các nhóm báo cáo kờ́t quả làm viợ̀c.
- GV tụ̉ng kờ́t và nhọ̃n xét bài làm của HS.
HĐ2: Tình hình kinh tờ́ nước ta thờ́ kỉ XVI-XVII
H: Theo em cảnh buụn bán ở các đụ thị nói lờn điờ̀u gì vờ̀ tình hình kinh tờ́ nước ta thời đó?
- GV giới thiợ̀u: Vào thờ́ kỷ XVI - XVII sản xuṍt nụng nghiợ̀p đặc biợ̀t là Đàng Trong rṍt phát triờ̉n, tạo ra nhiờ̀u nụng sản. Bờn cạnh đó, các ngành tiờ̉u thủ cụng nghiợ̀p như làm gụ́m, kéo tơ, dợ̀t lụa, làm đường, rèn sắt, làm giṍy, ... cũng rṍt phát triờ̉n. 
3. Củng cụ́, dặn dò:
- Gọi đọc mục ghi nhớ trong SGK.
- Nhọ̃n xét tiờ́t học.
- Vờ̀ nhà học bài và chuõ̉n bị bài sau.
- 2HS lờn bảng nờu.
- 3HS lờn chỉ vào bản đụ̀.
+ Các nhóm nhọ̃n phiờ́u.
+ Đọc SGK và hoàn thành phiờ́u.
+ 3HS báo cáo, mụ̃i HS nờu vờ̀ mụ̣t thành thị lớn.
+ Thành thị nước ta thời đó đụng người, buụn bán sõ̀m uṍt, chứng tỏ ngành nụng nghiợ̀p, tiờ̉u thủ cụng nghiợ̀p phát triờ̉n mạnh, tạo ra nhiờ̀u sản phõ̉m đờ̉ trao đụ̉i, buụn bán.
- HS lắng nghe
- 2-3 HS đọc.
- Chuõ̉n bị bài sau
________________________________________________________
Luyện toán 
 ôn : hình thoi
I. Mục tiêu : 
- Củng cố và rèn kĩ năng nhận diện các đặc điểm của hình thoi, tính chu vi hình thoi.
- Học sinh làm các bài tập tiết 133; HS khá , giỏi làm thêm BT làm thêm(Nếu còn thời gian). B
E
II.Chuẩn bị : 
 - GV: Baỷng phuù .
 - HS : Vở TH toán 4 - tập 2. 
 - BT làm thêm: Cho hình thoi ABCD : A C
a) Viết tên các cặp cạnh song song với nhau.
b) Viết tên các cạnh bằng nhau. 
c) Viết tên hai đường chéo.
d) Hai đường thẳng nào vuông góc với nhau ? D
e) Hai đường chéo đó cắt nhau tại điểm nào? Viết tên các đoạn thẳng bằng nhau.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. HĐ1. giao bài tập cho HS.
- Yêu cầu HS làm các bài tập tiết 133 - vở TH toán 4 - tập 2.
2.HĐ2. HS làm bài.
- Quan sát , theo dõi HS, giúp đỡ HS yếu.
- Giao BT làm thêm cho HSK,G( nếu HS làm bài xong sớm).
3.HĐ3. Chữa bài tập.
Baứi 1.
Goị HS nêu lại yêu cầu.
Gọi HS chữa bài .
- Nhận xét , chốt lại bài làm đúng.
- Y/C HS nêu lại đặc điểm hình thoi, hình bình hành; so sánh đặc điểm 2 hình.
Baứi 2 : Gọi HS neõu lại yeõu caàu baứi taọp.
- Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét , chốt lại bài làm đúng.
Baứi 3 .
- 1 HS leõn baỷng chửừa baứi - Lụựp nhaọn xeựt.
- Nhận xét , chốt lại bài làm đúng.
Baứi tập làm thêm.
- Phân tích , HD HS làm bài .
-1 HS leõn baỷng chửừa baứi - Lụựp nhaọn xeựt.
- Nhaọn xeựt , chốt lại bài làm đúng.
- Yêu cầu HS nhắc lại các đặc điểm của hình thoi.
4. Cuỷng coỏ – daởn doứ.
 - Choỏt lại noọi dung vaứ nhaọn xeựt giụứ hoùc
- Chuaồn bũ baứi sau
- HS xác định bài tập cần làm.
- HS tự đọc yêu cầu và làm bài tập vào vở TH
 - 1 HS nêu.
 - 1HS chữa bài.
ĐA đúng:
Trong các hình trong bài tập1 : Hình 2, hình 4 là hình thoi; Hình 1, hình 3, hình 5 là hình bình hành.
- 2 HS
- HS neõu lại yeõu caàu baứi taọp. 
- 2 HS chửừa baứi 
ĐA đúng :
a) AC và BD vuông góc với nhau.
c) AC và BD cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
e) Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.
- HS chửừa baứi
 ĐS: 20 dm
 6
- 1 HS đọc lại đề toán .
- HS khá , giỏi chữa bài.
a) AB//DC; BC//AD
b) AB = AD = BC = CD 
c) Đường chéo BD và AC
d) AC vuông góc với BD
e) AC cắt BD tại trung điểm của mỗi đường (E); BE = ED; AE = EC.
- 3 HS.	
mĩ thuật
(GV bộ môn dạy)
__________________________________________________________________________________
Thứ năm ,ngày 15 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu
ôn: cách đặt câu khiến.
i. mục tiêu:
- Củng cố về cách đặt câu khiến; Làm các bài tập tiết luyện từ và câu trang 42 - Vở TH TV4 - T.2.
- HS khá , giỏi làm thêm bài tập làm thêm(Nừu còn thời gian).
ii. đồ dùng dạy – học:
Vở TH TN - TL TV 4 - tập 2.
Bảng phụ.
BT làm thêm : Đặt 4 câu khiến theo các cách khác nhau.
iii. các hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1. Giao bài tập .
- Yêu cầu HS làm bài tập tiết luyện từ và câu trang 42.
Hoạt động 2. HS làm bài tập.
Quan sát , giúp đỡ HS yếu.
Giao thêm bài tập( nếu HS làm bài xong sớm)
Hoạt động 3. Chữa bài tập.
Bài 1.
- HS nêu lại yêu cầu, nội dung BT.
- Có mấy cách đặt câu khiến?
- Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét bài làm của HS - KL lại 4 cách đặt câu khiến.
Bài 2 .
Y/C HS chữa bài.
- Nhận xét , KL bài làm đúng.
Bài 3.
Nêu yêu cầu BT.
Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét , chốt lại bài làm đúng.
Bài tập làm thêm.
Gọi HS đọc câu văn của mình. 
 - Nhận xét , KL câu đặt đúng, hay.
Hoạt động 4. Củng cố , dặn dò.
- Dặn HS xem lại bài,chuẩn bị bài sau.
- HS theo dõi , xác định BT cần làm.
- HS làm bài (cá nhân) vào vở TH
- 1 HS .
- 4 cách.
- Đại diện HS chữa bài.
+ Thêm từ hãy, đừng , chớ, vào trước động từ.
+ Thêm từ lên, đi , thôi, nào, vào cuối câu.
+ Thêm từ đề nghị, xin, mong,vào đầu câu.
+ Dùng giọng điệu phù hợp với câu khiến.
- 1 HS.
+ Chiều đi đá bòng đi!
+ Em hãy nhặt cho đầy giỏ!
+ Đề nghị cả lớp xếp hàng!
+ Các bạn đứng!
- 1 HS chữa bài.	
+ Câu : Anh bán đàn vịt kia cho tôi! Thuộc cách đặt câu khiến : Dùng giọng điệu phù hợp với câu khiến.
- 5 HS K,G trả lời: 
VD:
 - Bạn hãy hát một bài!
 - Cả lớp về đi!
..
 ________________________________________________________ 
Luyện toán 
 ôn: diện tích hình thoi
I. Mục tiêu : 
- Củng cố và rèn kĩ năng tính diện tích hình thoi.
- Học sinh làm các bài tập tiết 134; HS khá , giỏi làm thêm BT làm thêm(Nếu còn thời gian).
II.Chuẩn bị : 
 - GV: Baỷng phuù .
 - HS : Vở TH toán 4 - tập 2.
 - BT làm thêm: Tính diện tích hình thoi ABCD biết độ dai hai đường chéo AC và BD lần lượt là 6 cm và 4 cm.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. HĐ1. giao bài tập cho HS.
- Yêu cầu HS làm các bài tập tiết 134 - vở TH toán 4 - tập 2.
2.HĐ2. HS làm bài.
- Quan sát , theo dõi HS, giúp đỡ HS yếu.
- Giao BT làm thêm cho HSK,G( nếu HS làm bài xong sớm).
3.HĐ3. Chữa bài tập.
Baứi 1.
Goị HS nêu lại yêu cầu.
Gọi HS chữa bài .
- Nhận xét , chốt lại bài làm đúng.
- Y/C HS nêu lại quy tắc tính diện tích hình thoi.
Baứi 2 : Gọi HS neõu lại yeõu caàu baứi taọp.
- Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét , chốt lại bài làm đúng.
Baứi 3 .
- 1 HS leõn baỷng chửừa baứi - Lụựp nhaọn xeựt.
- Nhận xét , chốt lại bài làm đúng.
Baứi tập làm thêm.
- Phân tích , HD HS làm bài .
-1 HS leõn baỷng chửừa baứi - Lụựp nhaọn xeựt.
- Nhaọn xeựt , chốt lại bài làm đúng.
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình thoi.
4. Cuỷng coỏ – daởn doứ.
 - Choỏt lại noọi dung vaứ nhaọn xeựt giụứ hoùc
- Chuaồn bũ baứi sau
- HS xác định bài tập cần làm.
- HS tự đọc yêu cầu và làm bài tập vào vở TH
 - 1 HS nêu.
 - 1HS chữa bài.
ĐA đúng:
b) S = 6 x 2 = 6 cm2
 2
- 1 HS
- HS neõu lại yeõu caàu baứi taọp. 
- 2 HS chửừa baứi 
ĐA đúng :
 a) S = 8 x 15 = 60 cm2
 2
 b) S = 1/15 m2
- HS chửừa baứi
 ĐS: 21 cm2
 2
- 1 HS đọc lại đề toán .
- HS khá , giỏi chữa bài.
S = 6 x 4 = 12 cm2
 2
- 1 HS.	
______________________________________________
Tiếng anh
(GV bộ môn dạy)
_________________________________________________________
Thể dục
(GV bộ môn dạy)
___________________________________________________________________________________
Thứ sáu ,ngày 16 tháng 3 năm 2012
(Đ/C Kiểm dạy)
___________________________________________________________________________________
Toán
Luyện tập.
i. mục tiêu.
 - Luyện tập về rút gọn phân số ; phân số bằng nhau ; giải bài toán có lời văn liên quan đến phân số.
 - HS khá , giỏi làm bài tập 3(tiết 132).
ii. đồ dùng dạy – học .
Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1; 2 – tiết 132.
Vở BTTN-TL Toán 4- tập 2.
iii. các hoạt động dạy – học.
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS chữa bài tập 1-tiết 131.
- Nhận xét , cho điểm .
2. Bài mới.
2.1.GTB.
2.2.HD luyện tập.
A.Hoạt động 1. Giao bài tập cho HS.
- Yêu cầu HS làm các bài tập : Bài 2; 3 – tiết 131; bài 1; 2; 3 – tiết 132. 
B. Hoạt động 2. Chữa bài tập , hướng dẫn HS yếu.
* HD HS chữa lần lượt các bài tập.
Bài 1.(bài 2-tiết 131).
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- HD HS cách thực hiện .
- Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét , chốt bài làm đúng, chốt KT.
Bài2.( bài3-tiết 131).
- Gọi HS đọc đề toán.
- Phân tích đề toán , hướng dẫn HS.
- Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét , chốt bài đúng.
Bài 3.(bài 1-tiết 132).
- Nêu yêu cầu .
- Yêu cầu HS quan sát và xác định đáp án đúng.
- Gọi HS nêu ĐA.
- Nhận xét , chốt ĐA đúng,chốt KT.
Bài 4.(bài 2-tiết 132).
- Gọi HS đọc đề toán.
- HD HS tìm hiểu đề toán.
- Yêu cầu HS thực hiện nháp và xác định ĐA.
- Nhận xét , chốt bài đúng. Chốt KT.
Bài 5(bài3-tiết 132).
- Gọi HS đọc đề toán.
- Phân tích đề toán.
- Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét , chốt bài đúng, chốt KT.
3. Củng cố , dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS ôn bài , chuẩn bị bài sau.
- 4 HS.
- HS theo dõi , xác định bài tập cần làm.
- 1 HS nêu.
- 3 HS chữa bài, lớp theo dõi, nhận xét.
- 1 HS đọc.
- 1 HS chữa bài.
Bài giải.
Hai ngày đầu tổ sản xuất thực hiện được số công việc là:
 ( công việc).
Ngày thứ ba tổ đó phải thực hiện số công việc là:
 ( công việc)
 ĐS: công việc.
- 1 HS nêu.
- 2 HS nêu.
ĐA đúng: (c).	
- 1 HS đọc.
- 2 HS nối tiếp nêu ĐA.
a) B ; b) C.
- 1 HS đọc .
- 1 HS khá , giỏi chữa bài.
Bài giải.
Quãng đường ô tô đã đi là:
Quãng đường còn lại là:
 150 – 60 = 90 (km).
ĐS: 90 km
	Thứ năm ,ngày 17 tháng 3 năm 2011
(Đồng chí Hoa dạy)
. .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_27_nam_hoc_2011_2012_nguyen_thi_ngo.doc