Giáo án Lớp 4 - Tuần 28 - Phạm Thị Minh Huyền (Bản 2 cột)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 28 - Phạm Thị Minh Huyền (Bản 2 cột)

I. Mục tiêu:

 Giúp học sinh rèn luyện các kĩ năng:

- Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật , hình thoi .

- Tính được diện tích hình vuông , hình chữ nhật , hình bình hành , hình thoi. Bài 1; Bài 2; Bài 3.

II. Đồ dùng dạy học:

Bảng phụ ghi các bài tập, phiếu học tập ghi bài tập 3.

III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 33 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 25/01/2022 Lượt xem 297Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 28 - Phạm Thị Minh Huyền (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 28: Thứ 2 ngày 15 tháng 3 năm 2010.
Tiết 1: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN.
.
Tiết 2: TẬP ĐỌC
ÔN TẬP TIẾT 1.
I. Mục tiêu: 
-Đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 85 tiếng/phút) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.
-Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự.
-HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn , đoạn thơ (tốc độ đọc trên 85 tiếng /phút).
II. Đồ dùng dạy học: 
-Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27.
-11 Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19-27 .
-6 phiếu ghi tên 1 bài tập đọc có yêu cầu HTL 
-Phiếu kẻ sẵn bảng ở BT2 (đủ dùng theo nhóm 4 HS ) và bút dạ.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 5p
-Nêu mục đích tiết học và cách bắt thăm bài học.
3. Dạy bài mới:34p
a. Kiểm tra tập đọcvà HTL(1/3 lớp) 
-Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.( xem lại khỏang 1-2 phút )
-Gọi 1 HS đọc ( hoặc đọc TL )và trả lời 1,2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
-Gọi HS nhận xét bạn vừa đọc và trả lời câu hỏi.
-Cho điểm trực tiếp từng HS .
-Chú ý: Những HS chuẩn bị bài chưa tốt GV có thể đưa ra những lời động viên để lần sau kiểm tra tốt hơn. GV không nên cho điểm xấu. Tuỳ theo số lượng và chất lượng của HS trong lớp mà GV quyết định số lượng HS được kiểm tra đọc. Nội dung này sẽ được tiến hành trong các tiết 1,3,4,5,6
b.Hướng dẫn làm bài tập:
Tóm tắt vào bảng nội dung các bài tập đọc là truyên kể đã học trong chủ điểm Người ta là hoa đất .
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS chỉ tóm tăt ND các bài tập là truyện kể trong chủ điểm: Người ta là hoa đất 
H.Những bài tập đọc nào là truyện kể ?
-GV dán phiếu trả lời đúng lên bảng.
-Phát phiếu cho từng nhóm. Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận và hoàn thành phiếu, nhóm nào xong trước dán phiếu lên bảng. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung (nếu sai).
-Kết luận về lời giải đúng.
-Lần lượt từng HS bốc thăm bài (5 HS ) về chỗ chuẩn bị: gọi 1 HS kiểm tra xong, 1 HS tiếp tục lên gắp thăm bài đọc.
-Đọc và trả lời câu hỏi.
-Theo dõi và nhận xét.
-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong SGK.
-2 HS ngồi cùng bàn trao đổi làm vào vở .
....Những bài tập đọc là truyện kể là những bài có một chuỗi các sự việc liên quan đến một hay một số nhân vật, mỗi truyện điều nói lên một điều có ý nghĩa.
+,Các truyện kể: Bốn anh tài , Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa 
-Hoạt động trong nhóm.
-Sửa bài (Nếu có)
Tên bài
Tác giả
Nội dung chính
Nhân vật
Bốn anh tài
Truyện cổ dân tộc Tày
Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây.
Cẩu Khây;Nắm Tay Đóng Cọc,Lấy Tai Tát Nứơc,Móng Tay Đục Máng ,Yêu tinh , Bà lão chăn bò. 
Anh hùng lao động Trần đại Nghĩa 
Từ điển nhân vật lịch sử Việt Nam 
Ca ngợi Anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước.
Trần Đại Nghĩa 
4. Củng cố - dặn dò:1p
-Nhận xét tiết học. Yêu cầu những HS chưa có điểm kiểm tra đọc, đọc chưa đạt về nhà luyện đọc.
- Xem lại 3 kiểu câu kể ( Ai làm gì ? , Ai thế nào ? , Ai là gì ? ) chuẩn bị tiết sau .
.......................
Tiết 3: TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu:
 Giúp học sinh rèn luyện các kĩ năng:
- Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật , hình thoi .
- Tính được diện tích hình vuông , hình chữ nhật , hình bình hành , hình thoi. Bài 1; Bài 2; Bài 3. 
II. Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ ghi các bài tập, phiếu học tập ghi bài tập 3.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định:
2. Bài cũ:5p
-Yêu cầu làm bài tập.
Diện tích của hình thoi là 42m2 , biết đường chéo dài 6cm. Hỏi đường chéo kia dài bao nhiêu xăng- ti –mét?
-Nhận xét ghi điểm.
3. Dạy bài mới:
a.Giới thiệu bài:1p
 Để rèn kĩ năng nhận dạng hình và giải toán lời văn về hình đã học. Tiết toán hôm nay ta học bài: luyện tập chung.
b.Tìm hiểu bài:33p
Bài 1: Yêu cầu làm vào bảng.
-Yêu cầu xem hình bài tập 1 
H.Hình đó là hình gì đã học?
-Đọc lần lượt các câu a, b, c, d. 
-Yêu cầu ghi chữ Đ hay S vào bảng.
-Nhận xét và ghi điểm em làm bảng.
Bài 2: Yêu cầu nêu và giải thích
-Yêu cầu qua sát hình, trả lời các câu hỏi và giải thích tại sao?
a) PQ và SR không bằng nhau.
b) PQ không song song với PS.
c) Các cặp cạnh đối diện song song.
d) Bốn cạnh điều bằng nhau.
-Nhận xét ghi điểm.
H.Bài tập hai củng cố kiến thức gì?
Bài 3: Yêu cầu làm phiếu.
-Phát phiếu cho cá nhân, yêu cầu làm bài.
-Thu chấm và nhận xét.
Bài 4:(HSK-G) 
-Yêu cầu làm vở.
-Yêu cầu đọc đề và nêu yêu cầu cảu bài.
H. Để tính diện tích hình chữ nhật ta cần biết gì?
H.Để tính chiều rộng ta làm sao?
-Thu chấm và nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò:1p
-Yêu cầu nêu lại nội dung củng cố.
-Qua bài học các em cần nắm cách nhận dạng các hình và giải toán về hình thật đúng.
-Về xem lại bài và chuẩn bị bài: Giới thiệu tỉ số.
-Nhận xét chung tiết học.
-Cá nhân giải vào phiếu.
 Giải:
Độ dài đường chéo kia là:
42 : 6 = 7(cm)
 Đáp số: 7cm.
-Nhắc tựa.
-Cá nhân làm băng.
.....Hình đó là hình chữ nhật.
a) Ghi Đ vì hai cạnh ấy là hai chiều dài của hình chữ nhật.
b) Ghi Đ vì hai cạnh đó là hai cạnh liên tiếp trong hình chữ nhật đó.
c) Ghi Đ vì hình đó là hình chữ nhật nên có 4 góc vuông.
d) Ghi S vì 4 cạnh đó là 4 cạnh của hình chữ nhật.
-Cá nhân nêu và giải thích.
a) Là sai vì PQ và SR là hai cạnh của hình thoi.
b) Là sai vì hai cạn ấy là hai cạn của hình thoi.
c) Là đúng vì hình thoi có tính chất ấy.
d) Là đúng đó là tính chất của hình thoi.
....Củng cố về tính chất của hùnh thoi.
-Nhận phiếu và làm.
Câu A đúng vì diện tích hình vuông là 5 x 5 = 25 cm2.
-Cá nhân đọc đề và nêu yêu cầu.
....Ta cần biết chiều dài và chiều rộng.
...Lấy nửa chu vi trừ đi chiều dài.
 Giải:
 Số đo chiều rộng là:
 ( 56: 2) – 18 = 10 (cm).
 Diện tích hình chữ nhật là:
 18 x 18 = 180 (cm2).
 Đáp số: 180 cm2.
-Cá nhân nêu lại nội dung.
.
Tiết 4: ©m nh¹c:	
gi¸o viªn ©m nh¹c d¹y
CHIỀU:
Tiết 1+ 2:LUYỆN TIẾNG VIỆT 
ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
- Rèn cách viết đoạn văn cho học sinh.
- Tạo ý thức viêt câu cho học sinh.
II. Hoạt dộng dạy học chủ yếu:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ:5p
H. Nêu dàn ý của 1 bài văn miêu tả cây cối?.
3. Dạy bài mới:34p
Đề bài:
1. Có những cái cây đã gắn bó với em như 1 người bạn thân thiết. Hãy viết 1 đoạn văn nói về tình cảm của em với 1 cây như thế.
G: - Cây tuỳ ý.
- Phải có tình cảm, sự chăm sóc của em về nó.
2. Mùa xuân mang đến cho vạn vật, cỏ cây sức sống và vẻ đẹp. Hãy tả 1 cây hoa đang độ đẹp vào những ngày xuân
G: - Phải hoàn chỉnh 1 bài văn.
- Tả theo thứ tự nhất định.
GV góp ý kiến bổ sung cho từng học sinh để sửa chữa lỗi của mình.
4. Củng cố - dặn dò:1p
Về tập viết văn miêu tả cây cối.
-HS nêu.
-Xác định yêu cầu của đề.
-Làm nháp rồi trình bày.
-Xác định đề .Có gì khác bài trên .
-Làm rồi trình bày.
.
Tiết 3:LUYỆN TOÁN
 ÔN TẬP
I.Mục tiêu: 
-Rèn HS cách cộng, trừ, nhân phân số.
-Giáo dục HS ý tức trình bày bài:
II. Hoạt dộng dạy học chủ yếu:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ:5p
H. Nêu cách cộng, trừ, nhân phân số?
3. Dạy bài mới:34p
Bài 1: Tính
 	 4 2 5 
 	x	; x 3;
 7 5 8
 3 8 6
 	x	; x 5;
 4 9 25
Bài 2: Tính
 1 - 3/4 ; 2 - 7/9 - 5/6;
1 - 1/3 - 1/6 + 1/12 - 1/24;
7/8 - (1/4 + 2/5) ; 5/11 - ( 3/5 - 6/11);
 1/3 + 1/5 - 1/4
Bài 3:Tìm X
X +2/5 = 1/2 	 30/6 – X = 4/5
2/3 –X = 8/21 X - 7/8 =10/12 
X +3/7 =2/5 + 3/10; X +4/5 =7/9 +10/6
Bài 4: 
Sân trường hình chữ nhật , có chiều dài 120m , chiều rộng bằng 5/6 chiều dài.Tính chu vi và diện tích của sân trường?
Bài 5:
 Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước. Lần thứ nhất chảy vào 3/9 bể,lần thứ hai chảy vào thêm 1/4 bể . Hỏi mấy phần của bê chưa có nước?
H.Muốn tìm phần bể chưa có nước làm thế nào?
4. Củng cố - dặn dò:1p
Về ôn bài và giải lại các dạng toán.
-HS nêu lần lượt các khái niệm.
-Xác định yêu cầu của đề rồi làn bảng con .
-HS nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức .
-Làm bài vào vở rồi chữa bài .
-Nêu cách tìm thành phần X trong biểu thức .
-Làm bảng con .
-Xác địnhđề .
-Nêu tóm tắt .
-Làm bài vào vở .
-Xác địnhđề .
-Nêu tóm tắt .
-Làm bài vào vở .
........................................................................................................................................
 Thứ 3 ngày 16 tháng 3 năm 2010.
Tiết 1:LUYỆN TỪ & CÂU
ÔN TẬP TIẾT 2.
I. Mục tiêu: 
-Nghe - viết đúng bài chính tả ; (tốc độ khoảng 85 chữ/15phút) ; không mắc quá năm lỗi trong bài ; trình bày đúng bài văn miêu tả.
 -Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học. (Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai làm gì ? ) để kể, tả hay giới thiệu.
-HS khá, giỏi viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 85 chữ/15 phút) ; hiểu nội dung bài. 
II. Đồ dùng dạy học: 
-3 Giấy khổ to để 3 hs làm BT2 các ý ( a, b.c ) trên giấy .
-Tranh , ảnh minh họa cho đoạn văn ở BT1.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 5p
-Nêu mục tiêu tiết học, ghi bài lên bảng 
3. Dạy bài mới:34p
a. Nghe - Viết chính tả ( Hoa giấy ) 
-GV đọc bài Hoa giấy . Sau đó 1 HS đọc lại.
-GV nhắc các em chú ý cách trình bày đoạn văn. 
-Hướng dẫn HS viết từ khó. 
+,Yêu cầu HS tìm ra các từ dễ lẫn khi viết chính tả và luyện viết – GV treo tranh : 
H.Bài văn cho ta biết điều gì ? 
-HS gấp sách - Đọc chính tả cho HS viết.
-Soát lỗi, thu bài, chấm chính tả.
b. Đặt câu : 
-HS đọc yêu cầu BT2. 
H. Bài 2 phần a yêu cầu đặt câu văn tương ứng với câu kể nào các em đã học ? 
H. Bài 2 phần b yêu cầu đặt câu văn tương ứng với câu kể nào các em đã học?
H. Bài 2 phần c yêu cầu đặt câu văn tương ứng với câu kể nào các em đã học?
-HS làm vào vở – phát phiếu cho 3 HS làm. 
-Gọi HS nêu kết quả – HS dán phiếu đã làm lên bảng – GV và HS nhận xét .
4. Củng cố - dặn dò:1p
-Nhận xét tiết học, bài viết của HS – về nhà làm lại BT2 .
-Dặn HS về nhà đọc các bài tập đọc và chuẩn bị bài sau.
-1 HS đọc, cả lớp lắng nghe.
-1 HS đọc thành tiếng, HS theo dõi SGK – HS đọc thầm lại đoạn văn 
-Các từngữ: ( Rực rỡ , trắng muốt , trinh khiết , bốc bay  ... .......................................................................
Tiết 3: TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
-Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Bài 1; Bài 2. 
II. Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ ghi các bài tập.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 5p
-Yêu cầu làm bài tập sau:
Tổng hai số bé nhất có 4 chữ số. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó.
3. Dạy bài mới:
a.Giới thiệu bài:1p
 Để rèn kĩ năng giải toán về tìm hai số khi biết tồng và tỉ.Tiết học hôm nay ta học bài: Luyện tập.
b.Tìm hiểu bài:15p
Bài 1: Yêu cầu nêu kết quả
H.Bài toán cho biết gì?
H.Bài toán hỏi gì?
H.Bài thuộc dạng toán gì?
H.Nêu các bước giải?
-Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2:
-Gọi 1 HS đọc đề.
H.Bài toán cho biết gì?
H.Bài toán hỏi gì?
H.Bài thuộc dạng toán gì?
-Yêu cầu HS làm vở.
-Chấm và nhận xét bài làm của HS.
Bài 3:(HSK-G)
-Gọi 1 HS đọc đề.
H.Bài toán cho biết gì?
H.Bài toán hỏi gì?
H.Muốn biết mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây chúng ta phải làm như thế nào?
-Yêu cầu HS làm vở.
-Chấm và nhận xét bài làm của HS.
Bài 4:(HSK-G)
-Gọi 1 HS đọc đề.
H.Bài thuộc dạng toán gì?
H.Vì sao đây là dạng toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số hai số đó?
-Yêu cầu HS làm vở.
-Chấm và nhận xét bài làm của HS.
4. Củng cố - dặn dò:1p
-Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số hai số đó.
-Cần hiểu được ý nghĩa tỉ số và làm tốt các bài tập liên quan đến dạng bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số hai số đó.
-Chuẩn bị bài: Luyện tập
 -Nhận xét chung tiết học.
-Cá nhân làm, nhận xét bài bạn.
-Nhắc tựa.
.....Tổng hai số là 198,tỉ số của hai số là 
....Tìm hai số đó.
..... Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số hai số đó.
-HS nêu các bước giải
+,Vẽ sơ đồ minh họa bài toán.
+,Tìm tổng số phần bằng nhau.
+,Tìm số bé.
+,Tìm số lớn.
 Giải:
-Theo sơ đồ ,tổng số phần bằng nhau là:
 3+8=11(phần)
Số bé là: 198:11x3=54
Số lớn là: 198-54=144
 Đáp số: Số bé:54; số lớn: 144
...Tổng số quả cam và quýt là 280,cam bằng quýt.
...Tìm số cam,số quýt.
.... Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số hai số đó.
-1 HS lên bảng làm.
-Cả lớp làm vở.
 Giải:
Theo sơ đồ ,tổng số phần bằng nhau là:
 2+5=7(phần)
Số cam là: 280:7x2=80(quả)
Số quýt là: 280-80=200(quả)
 Đáp số:80 quả;200quả
....Hai lớp trồng 330 cây;4A có 34 HS;4b có 32 HS ;mỗi HS trồng cây như nhau.
....Tìm số cây của mỗi lớp.
.....Chúng ta phải biết số cây của mỗi bạn trồng được nhân với số HS của mỗi lớp.
 Giải:
Số học sinh của cả hai lớp là:
 34+32=66(học sinh)
Số cây mỗi học sinh trồng là:
 330:66=5(cây)
Số cây lớp 4A trồng là:
 5x34=170(cây)
Số cây lớp 4B trồng là:
 330-170=160(cây)
 Đáp số:170 cây;160cây
-1 HS lên bảng làm.
-Cả lớp làm vở.
....Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số hai số đó.
....Vì bài toán cho biết tỉ số của chiều dài và chiều rộng là.Cho biết chu vi hình chữ nhật là 350.Từ chu vi hình chữ nhật ta tìm được nửa chu vi,đó chính là tổng của chiều dài và chiều rộng.
 Giải:
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
 350:2=175(m)
-Tổng số phần bằng nhau là:
 3+4=7(phần)
Chiều rộng HCN là:175:7x3=75(m)
Chiều dài HCN là:175-75=100(m)
 Đáp số: 75m; 100m
-HS trả lời.
.
Tiết 4:LUYỆN TOÁN
 ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
 - Rèn cho học sinh cách cộng, trừ, nhân chia phân số qua các tính chất.
-Rèn cho HS cách quy đồng, rút gọn giải toán về phân số.
II. Hoạt động dạy học
 Hoạt động của giáo viên.
 Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 5p
 H - Muốn nhân phân số làm như thế nào ?
H. Nêu cách chia phân số?
3. Dạy bài mới:34p
 Bài 1: Tính bằng 2 cách
(3/5 + 1/2 ) x 4/5 ; ( 2/3 – 4/7 ) x 2/5
 2/5 x 3/7 + 2/5 x 4/7; 
 3/4 x 2/5 – 3/4 x 2/7
 7/22 x 8/6 x 15.
Bài 2: Tìm x
 X x 6/7 = 5/14 ; X : 2/3 = 4/9
 X x 4/5 = 3/5 ; X : 2/5 = 3/5
Bài 3: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 8/15m; chiều rộng 18/5 dm
H. Muốn tìm chu vi hình chữ nhật làm như thế nào ? 
H. Muốn tính diẹn tích hình chữ nhật làm như thế nào ?. 
G. Phải đổi 8/15m = 8/15 x 10 =80/15dm = 16/3 dm
 Bài 4: Trên sân có 24 con gà, trong đó có 3/8 số gà là trống. Hỏi số gà mái nhiều hơn số gà trống mấy con ?
Mái nhiều hơn trống = số gà mái - số gà trống.
Số gà mái = cả đàn - số gà trống
Số gà trống = cả đàn x 3/8
4. Củng cố - dặn dò:1p
-Về ôn bài và làm lại bài 1.
-HS nêu,lớp bổ sung.
-Nêu yêu cầu của đề , dạng toán nào .
-Làm bảng con.
-Xác định yêu cầu của đề .
-Nêu cách tìm thành phần X .
-Làm vào vở .
-Đọc tóm tắt .
-HS nêu .
P = ( Dài + rộng) x 2
S = dài x rộng.
-Làm vào vở .
-Tương tự bài 3 .
.... 
 Thứ 6 ngày 12 tháng 3 năm 2010. 
Tiết 1:TẬP LÀM VĂN
ÔN TẬP TIẾT 8.
I.Mục tiêu:
Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII:
-Nghe - viết đúng bài CT (tốc độ khoảng 85 chữ/15phút) ; không mắc quá năm lỗi trong bài ; trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xuôi).
-Viết được bài văn tả đồ vật (hoặc tả cây cối) đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), rõ nội dung miêu tả ; diễn đạt thành câu, viết đúng chính tả.
II.Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ:1p Kiểm tra vở của HS.
2. Dạy bài mới:38p
a. Đề bài:
Bài 1: Chính tả (nhớ viết ): Chép trầm 3 khổ đầu của bài : Đoàn thuyền đánh cá.
Bài 2: Tập làm văn: Chọn 1 trong 2 đề sau để làm:
 Đề 1: Tả một đồ vật em thích .
 Đề 2:Tả một cây có bóng mát ,cây hoa hoặc cây ăn quả .
( Viết mở bài gián tiếp và thân bài viết tả sâu một bộ phận của đồ vật hoặc của cây ).
b. Biểu điểm: Chính tả: 4 điểm.
 Tập làm văn: 6 điểm (ý 1:2 điểm ; ý 2: 4 điểm).
c. Thực hành : Yêu cầu làm vào vở kiểm tra.
 4. Củng cố - dặn dò:1p 
Về làm lai bài vào vở luyện.
Tiết 2:MÜ thuËt
VÏ trang trÝ: Trang trÝ lä hoa
I.Mục tiêu:
- Häc sinh thÊy ®­îc vÎ ®Ñp vÒ h×nh d¸ng vµ c¸ch trang trÝ lä hoa.
- Häc sinh biÕt c¸ch vÏ vµ vÏ trang trÝ ®­îc lä hoa theo ý thÝch.
II. Đồ dùng dạy học: 
1 - 2 lä hoa kh¸c nhau.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ:1p
-KiÓm tra ®å dïng cña häc sinh.
3. Dạy bài mới:
a.Giới thiệu bài:1p
-Sö dông tranh 
b.Tìm hiểu bài:37p 
- Quan s¸t, nhËn xÐt:
H. H×nh d¸ng lä hoa cao hay thÊp?
H. CÊu tróc cung cña nã gåm nh÷ng phÇn nµo?
H. C¸ch trang trÝ cña nã thÕ nµo? VÏ mµu ra sao?
- C¸ch trang trÝ: 
+,Gi¸o viªn vÏ1-2 h×nh gîi ý c¸ch trang trÝ kh¸c nhau ®Ó häc sinh nhËnra.
+,VÏ ph¸c h×nh m¶ng (H2b - SGK)
+,T×m ho¹ tiÕt thÝch hîp vÏ vµo (H2c)
+, VÏ mµu theo ý thÝch (H2d)
+, Yªu cÇu 1 HS nªu l¹i c¸c b­íc vÏ.
- Thùc hµnh: 
+, G¾n bµi n¨m tr­íc.
+, Yªu cÇu lµm ë vë bµi tËp
+, Gióp dì häc sinh yÕu lµm.
- NhËn xÐt, ®¸nh gi¸:
+, Treo bµi:
+, Yªu cÇu nhËn xÐt: H×nh ¸ng c©n?
+, C¸ch trang trÝ: Mµu s¾c?
4. Củng cố - dặn dò:1p 
- NhËn xÐt tiÕt häc
- DÆn vÒ hoµn thµnh bµi
-HS ®Æt lªn bµn
-Quan s¸t vËt mÉu ë SGK.
-HS nªu
....MiÖng, cæ, th©n, ®¸y.
-Häc sinh nªu
- Quan s¸t ®Ó râ c¸c b­íc.
-2 häc sinh nªu l¹i.
-Quan s¸t, nhËn xÐt.
-VÏ vµo vë.
-Quan s¸t, nhËn xÐt., ®¸nh gi¸ lÉn nhau. 
Tiết 3:TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu\:
-Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Bài 1; Bài 3.
II. Đồ dùng dạy học: 
 Bảng phụ ghi các bài tập.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 5p
 -Gọi 2 HS lên bảng làm.
 Tổng hai số là số bé nhất có 6 chữ số.Tỉ số của hai số là .Tìm hai số đó.
-Nhận xét và ghi điểm.
3. Dạy bài mới:
a.Giới thiệu bài:1p
 Để rèn kĩ năng làm toán nhanh. Tiết toán hôm nay ta học bài: Luyện tập chung.
b.Tìm hiểu bài:33p
 Bài 1:Yêu cầu nêu kết quả.
H.Bài toán cho biết gì?
H.Bài toán hỏi gì?
H.Bài thuộc dạng toán gì?
H.Nêu các bước giải?
-Nêu kết quả, nhận xét và ghi điểm.
Bài 2:(HSK-G)
 -Yêu cầu làm vào phiếu.
H.Bài toán cho biết gì?
H.Bài toán hỏi gì?
H.Bài thuộc dạng toán gì?
-Chấm và nhận xét bài làm của HS.
Bài 3:-Yêu cầu nêu kết quả.
-GV gọi 1 HS đọc đề toán.
H.Tổng của hai số là bao nhiêu?
H.Tỉ số của hai số là bao nhiêu?
-Yêu cầu nêu kết quả, nhận xét và ghi điểm.
Bài 4:(HSK-G)
-Yêu cầu làm vở
H.Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
H.Đọc sơ đồ và cho biết bài toán thuộc dạng toán gì?
H.Tổng của hai số là bao nhiêu?
H.Tỉ số hai số là bao nhiêu?
-Yêu cầu làm, thu chấm và nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò:1p 
-Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số hai số đó.
-Hiểu được ý nghĩa tỉ số và làm tốt các bài tập liên quan đến dạng bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số hai số đó.
-Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
-Nhận xét chung tiết học.
-Cá nhân giải, nhận xét bạn làm.
-Nhắc tựa.
-Cá nhân đọc đề và nêu.
......Một sợi dây dài 28m được cắt thành hai đoạn,đoạn thứ nhất dài gấp 3 lần đoạn thứ hai.
.....Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét.
.... Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số hai số đó.
 Giải:
-Tổng số phần bằng nhau là:
 3+1=4(phần)
Đoạn 1 dài là:28:4x3=21(m)
Đoạn 2 dài là:28-21=7(m)
 Đáp số:21m;7m
....Một nhóm học sinh có 12 bạn,trong đó số bạn trai bằng một nửa số bạn gái.
....Hỏi nhóm đó có mấy bạn trai,mấy bạn gái.
....Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số hai số đó.
 Giải:
-Tổng số phần bằng nhau là:
 2+1=3(phần)
Số bạn nam là:12:3=4(bạn)
Số bạn nữ là:12-4=8(bạn)
 Đáp số:4 bạn;8 bạn
-1 HS đọc trước lớp,HS cả lớp đọc thầm.
.... Tổng của hai số là 72.
....Vì giảm số lớn đi 5 lần thì được số nhỏ nên số lớn gấp 5 lần số nhỏ.
 Giải:
Vì giảm số lớn đi 5 lần thì được số nhỏ nên số lớn gấp 5 lần số nhỏ. 
-Tổng số phần bằng nhau là:
 5+1=6(phần)
Số nhỏ là:72:6=12
Số lớn là:72-12=60
 Đáp số:12;60
....Nêu đề toán rồi giải theo sơ đồ.
.... Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số hai số đó.
.....180l
.....
-Đại diện các nhóm trả lời:Hai thùng đựng 180 l dầu.Biết số lít dầu ở thùng thứ nhất bằng số lít dầu ở thùng thứ hai.Tính số lít dầu có trong mỗi thùng.
 Giải: 
Tổng số phần bằng nhau là:
 4+1=5(phần)
Thùng 1 có là:180:5=36(l)
Thùng 2 có là:180-36=144(l)
 Đáp số:36 l;144 l
-HS trả lời.
............................
Tiết 4: SINH HOẠT LỚP:
SINH Ho¹t cuèi tuÇn
1. Đánh giá hoạt động của tuần qua:
-Dạy học hoàn thành chương trình tuần 28.
-HS đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm bài ở nhà đầy đủ.
-Vệ sinh trực nhật sạch sẽ.
-Thực hiện tốt các hoạt đọng của đội, sinh hoạt 15 phút đầu giờ nghiêm túc.
2. Kế hoạch tuần 29.
-Dạy và học chương trình tuần 29.
-Duy trì tốt các hoạt động của đội và nhà trường đề ra.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_28_pham_thi_minh_huyen_ban_2_cot.doc