Giáo án Lớp 4 - Tuần 29 đến 35

Giáo án Lớp 4 - Tuần 29 đến 35

Tiết 1:Tập đọc

ĐƯỜNG ĐI SA PA

 I -Mục tiêu

 - Đọc đúng các từ khó, câu văn dài, phù hợp với diễn biến của câu chuyện

 - Hiểu các từ : Bồng bềnh, long lanh, quà tặng kì diệu.

 - Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến của tác giả với quê hương đất nước.

II -Đồ dùng học tập

 GV :Tranh minh họa, bảng phụ

 HS : Đồ dùng dạy học

III- Các hoạt động dạy học

 1- Ổn định tổ chức ( 1')

 2- Kiểm tra bài cũ (3')

Đọc bài Con sẻ

 3- Dạy bài mới (28')

 a) Giới thiệu bài

 b) Nội dung

 

doc 132 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 694Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 29 đến 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 29
 Ngày soạn 4/4/2008
 Ngày giảng : Thứ 2/7/4/2008
Tiết 1:Tập đọc
đường đi sa pa 
 I -Mục tiêu 
 - Đọc đúng các từ khó, câu văn dài, phù hợp với diễn biến của câu chuyện 
 - Hiểu các từ : Bồng bềnh, long lanh, quà tặng kì diệu.
 - Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến của tác giả với quê hương đất nước. 
II -Đồ dùng học tập 
 GV :Tranh minh họa, bảng phụ 
 HS : Đồ dùng dạy học 
III- Các hoạt động dạy học 
 1- ổn định tổ chức ( 1') 
 2- Kiểm tra bài cũ (3') 
Đọc bài Con sẻ
 3- Dạy bài mới (28') 
 a) Giới thiệu bài 
 b) Nội dung 
Yêu cầu học sinh mở SGK 
HS đọc nối tiếp 3 lần 
- Bài chia mấy đoạn?
-Kết hợp tìm từ khó và giải nghĩa từ 
GV yêu cầu nhận xét cách đọc
*Giáo viên đọc mẫu 
-Đọc thầm và trả lời các câu hỏi trong SGK 
Mỗi đoạn văn trong bài là một bức tranh đẹp về cảnh, về người. Hãy miêu tả những điều em hình dung được về mỗi bức tranh ?
Những bức tranh bằng lời trong bài văn thể hiện sự quan sát rất tinh tế của tác giả. Hãy nêu một chi tiết cụ thể thể hiện sự quan sát tinh tế đấy ?
Vì sao tác giả gọi Sa Pa là món quà tặng của thiên nhiên ?
Bài văn thể hiện tình cảm của tác giả đối với cảnh đẹp Sa Pa như thế nào ?
*Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp diễn cảm 
-Tìm giọng đọc hay ?Vì sao?
- Nhận xét về giọng đọc của bạn ? 
- Nhận xét - Ghi điểm 
- Học sinh nêu ý nghĩa và viết vào vở
1- Luyện đọc 
 1 học sinh đọc bài 
 Đọc nối tiếp 3 lần 
2-Tìm hiểu bài 
Đoạn 1: Đường lên Sa Pa đẹp như con đường lên động tiên mà em đọc được trong câu chuyện cổ tích...thú vị vô cùng
Đoạn 2: Cảnh phố huyện vui mắt và rực rỡ ...tím nhạt
Đoạn 3: Phong cảnh Sa Pa thật huyền diệu. Thoắt cái ......quí hiếm
- Bức tranh bằng lời trong bài văn....tinh tế...
- Vì phong cảnh ở Sa Pa đẹp quá, quá huyền dịu.
- Bài văn thể hiện sự yêu thích, hứng thú, ngưỡng mộ của tác giả trước món quà kì diệu mà thiên nhiên ban tặng cho đất nước ta.
3- Đọc diễn cảm 
Đọc nối tiếp diễn cảm 
Đọc đoạn 2 
Đọc theo nhóm 2 
Thi đọc diễn cảm (thuộc lòng)
* ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến của tác giả với quê hương đất nước. 
 4- Củng cố dặn dò (3') 
 - Nhận xét tiết học 
 - Chuẩn bị bài tiết sau . &---------------------------------------------------------------------&
Tiết 2: Toán 
Luyện tập chung
I- Mục tiêu 
 - Giúp HS củng cố kĩ năng tìm tỉ số, cách tính tổng và tỉ số của hai số
 - áp dụng giải bài tập chính xác
II - Đồ dùng dạy học 
 GV: Bảng phụ, phiếu học tập 
 HS : Đồ dùng học tập 
III - Các hoạt động dạy học 
 1-ổn định tổ chức (1') 
 2- Kiểm tra bài cũ (3') 
 GV kiểm tra bài tập làm ở nhà của học sinh 
 3- Dạy bài mới (28') 
 a) Giới thiệu bài
 b) Nội dung	
 HS đọc yêu cầu và thực hiện bài 1
 Thực hiện trên bảng con 
 Nhận xét chữa bài 
 HS lên bảng giải bài 2
 HS làm vào vở
 Nhận xét thống nhất kết quả
 Học sinh lên bảng giải 
 Đọc bài 3 
 Nêu yêu cầu của bài?
 Tự giải vào vở
 Nhận xét thống nhất kếtquả
Bài 4 cho biết gì ?
Yêu cầu tìm gì ?
1 em lên bảng giải 
Lớp giải vào vở 
Nhận xét thống nhất kết quả 
Đọc bài 5 
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật bằng cách nào ?
Học sinh lên bảng giải 
Lớp giải vào vở 
Bài 1 (tr 149) Viết tỉ số của a và b, biết 
 Bài 2 (tr 149)
Tổng của hai số 
72
120
45
Tỉ số của hai số
Số bé
12
15
18
Số lớn
60
105
27
Bài 3 (149)
 Bài giải
Tổng số phần bằng nhau
 1 + 7 = 8 (phần)
Số thứ nhất là 
 1080 : 8 = 135
Số thứ hai là 
 1080 - 135 = 945 
 Đáp số: Số thứ nhất: 135
 Số thứ hai : 945
Bài 4 
 Bài giải 
Tổng số phần bằng nhau là 
 2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là 
 125 : 5 x 2 = 50 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là 
 125 - 50 = 75 (m)
 Đáp số: Chiều rộng : 50 m 
 Chiều dài : 75 m
Bài 5
 Bài giải 
Nửa chu vi hình chữ nhật là 
 64 : 2 = 32 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là 
 (32 + 8) : 2 = 20 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là 
 32 - 20 = 12 (m)
 Đáp số: Chiều dài : 20 m
 Chiều rộng : 12 m
 4-Củng cố dặn dò (3') 
 - Nhận xét tiết học
 - Về nhà giải các bài tập trong VBTT 4
 &---------------------------------------------------------&
 Tiết 3: Luyện từ và câu
 Mở rộng vốn từ : Du lịch thám hiểm 
I - Mục tiêu 
 - Mở rộng vốn từ : Du lịch thám hiểm.
 - Biết một số từ chỉ địa danh, phản ứng trả lời nhanh trong trò chơi : Du lịch trên sông.
II - Đồ dùng dạy học
 GV: Bảng phụ 
 HS : Đồ dùng học tập 
III - Các hoạt động dạy học 
 1- ổn định tổ chức (1') 
 2- Kiểm tra bài cũ ( 3') 
 GV kiểm tra bài tập ở nhà của học sinh 
 3- Dạy bài mới (28') 
 a) Giới thiệu bài 
 b) Nội dung 
Đọc bài 1 
- Bài yêu cầu gì?
Thảo luận theo cặp tìm ý đúng 
Bài 2 có mấy yêu cầu ?
Tìm câu trả lời đúng nhất ?
Đọc bài tập 3 
Câu tục ngữ đó có ý nghĩa thế nào ?
Học sinh thực hiện vào vở 
Đọc bài 4
Nêu yêu cầu của bài ?
Cả lớp thực hiện bài 4 bằng trò chơi : Du lịch trên sông 
GV nêu luật chơi, cách chơi
Nhận xét - Tuyên dương 
*Bài 1(tr 105)
ý b : Đi chơi xa để nghỉ ngơi ngắm cảnh 
*Bài 2( tr 105)
ý c : Thăm dò tìm hiểu nơi xa lạ, khó khăn, có thể nguy hiểm 
*Bài tập 3 (tr 105)
''Đi một ngày đàng, học một sàng khôn'' nghĩa là ai đi được nhiều nơi hơn sẽ rộng tầm hiểu biết, sẽ khôn ngoan và trưởng thành hơn.
*Bài tập 4 (tr 105)
a) Sông Hồng b) Sông Cửu Long
c) Sông Cầu d) Sông Lam
đ) Sông Mã e) Sông Đáy
g) Sông Tiền h) Sông Hậu
 4-Củng cố dặn dò (3') 
 -Nhận xét tiết học 
 -Về nhà chuẩn bị bài sau 
 &------------------------------------------------------------------------------------&
Tiết 4: Kĩ thuật
 Giáo viên dạy chuyên
 Ngày soạn: 5/4/ 2008
 Ngày dạy Thứ 3/8/4/2008
Tiết 1: Toán 
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
I- Mục tiêu 
 - Giúp học sinh biết cách giải bài toán : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
 - Rèn tính toán nhanh, chính xác.
II- Đồ dùng dạy học 
 GV: Phiếu học tập
 HS: Bảng con 
III - Các hoạt động dạy học 
 1- ổn định tổ chức ( 1') 
 2 - Kiểm tra bài cũ ( 3') 
 Nêu cách hai phân số khác mẫu số ?
 3- Dạy bài mới (28') 
 a) Giới thiệu bài 
 b ) Nội dung 
Đọc bài toán 1
Hiệu của hai số là bao nhiêu ?
Tỉ số của hai số đó là mấy phần 
Hướng dẫn học sinh vẽ sơ đồ rồi tính số lớn, số bé ?
Đọc và nêu yêu cầu bài 2?
Hình chữ nhật có chiều dài là bao nhiêu ?
Tỉ số giữa chiều dài, chiều rộng là mấy phần ?
Nêu cách tính chiều dài, chiều rộng ?
Đọc bài tập 1
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Tính số bé, số lớn bằng cách nào ?
Học sinh lên bảng giải 
Lớp giải vào vở 
- Bài 2 yêu cầu gì ?
Tính như thế nào 
Học sinh giải vào phiếu bài tập
Nhận xét chốt kết quả đúng 
 Đọc bài 3
Nêu yêu cầu bài 3?
Số bé nhất có hai chữ số là số nào ?
Giải vào vở 
Thống nhất kết quả 
*Bài toán 1
 Bài giải 
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là 
 5 - 3 = 2 (phần)
Số bé là: 
 24 : 2 x 3 = 36 
Số lớn là:
 36 + 24 = 60 
 Đáp số: Số bé : 36
 Số lớn : 60 
*Bài toán 2 
 Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là 
 7 - 4 = 3 (phần)
Chiều dài hình chữ nhật là 
 12 : 3 x 7 = 28 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là 
 28 - 12 = 16 (m)
 Đáp số: Chiều dài 28 m
 Chiều rộng : 12 m
*Bài 1 (tr 151)
 Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là 
 5 - 2 = 3 (phần)
Số bé là 
 123 : 3 x 2 = 82 
Số lớn là 
 123 + 82 = 205 
 Đáp số : Số bé : 82
 Số lớn : 205
*Bài 2 (tr 151)
 Bài giải 
Hiệu số phần bằng nhau là 
 7 - 2 = 5 (phần)
Tuổi con là 
 25 : 5 x 2 = 10 (tuổi)
Tuổi mẹ là 
 25 + 10 = 35 (tuổi)
 Đáp số: Con 10 tuổi
 Mẹ 35 tuổi 
 *Bài 3 (151) 
 Bài giải 
Hiệu của hai số bé nhất có ba chữ số là 100. Do đó hiệu của hai số là 100
 Hiệu số phần bằng nhau là 
 9 - 5 = 4 (phần)
 Số lớn là 
 100 : 4 x 9 = 225 
 Số bé là 
 225 - 100 = 125 
 Đáp số: Số lớn: 225
 Số bé : 125 
 4- Củng cố dặn dò (3') 
 -Nhận xét tiết học 
 - Giải các bài tập còn lại 
 &------------------------------------------------------&
 Tiết 2: Chính tả -Nghe viết 
 Ai nghĩ ra các số 1, 2, 3...? 
I - Mục tiêu 
 - Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài Ai nghĩ ra các số 1, 2, 3...? 
 - Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có phụ âm đầu, dấu thanh dễ lẫn như tr/ch
 II - Đồ dùng dạy học 
 GV : Bảng phụ 
 HS: Đồ dùng học tập 
III - Các hoạt động dạy học 
 1- ổn định tổ chức (1') 
 2- Kiểm tra bài cũ ( 3') 
 Viết bảng: Long lanh, lung linh, lấp lánh
 3- Dạy bài mới ( 28') 
 a) Giới thiệu bài 
 b) Nội dung 
- GV đọc mẫu đoạn văn 
- Đoạn văn nói về điều gì ?
*Luyện viết (bảng con ) 
*Viết chính tả 
GV đọc cho học sinh viết bài 
Đọc cho học sinh soát lỗi - kiểm lỗi 
*Thu chấm - Nhận xét 
Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả 
 - Đọc yêu cầu bài tập 2
- Học sinh trao đổi tìm lời giải đúng
 - Nhận xét - Thống nhất kết quả 
* Học sinh theo dõi trong sách 
ả Rập, Bát Đa, ấn Độ
 - Học sinh viết bài 
 - Đổi vở soát bài cho nhau 
* Bài tập 2(a) 
Tr : Trại 
Hè tới, lớp em sẽ đi cắm trại
Tr : Trảm, tràn
Ch : Chậu, chặng
Cái chậu rửa tay...
 4- Củng cố dặn dò ( 3') 
 - Nhận xét tiết học 
 - Về nhà giải bài tập trong vở BTTV
 &------------------------------------------------------------------------------------&
Tiết 3 : Tập làm văn 
 Luyện tập tóm tắt tin tức
I - Mục tiêu 
 - Tiếp tục ôn luyện cách tóm tắt tin tức đã học trong tuần 24, 25
 - Tự tìm tin, tóm tắt các tin đã nghe, đã đọc.
 II - Đồ dùng dạy học 
 GV: Bảng phụ
 HS: Đồ dùng học tập 
III - Các hoạt động dạy học 
 1- ổn định tổ chức (1') 
 2 - Kiểm tra bài cũ (4')
 Nêu ghi nhớ tiết trước ?
 3- Dạy bài mới ( 27') 
 a) Giới thiệu bài 
 b) Nội dung 
Đọc bài tập 1
Bài có mấy yêu cầu ?
Yêu cầu em làm gì ?
Học sinh thực hiện vào vở 
Nhận xét thống nhất kết quả
Đọc bài 2
Bài yêu cầu gì ?
Hướng dẫn học sinh thực hiện vào vở
Đọc bài 3 
Em hãy đọc một tin trên báo Nhi Đồng hoặc báo Thiếu Niên Tiền Phong và tóm tắt tin đó bằng một vài câu ? 
Bài 1 (tr 109)a)Tại Vat-te-rát Thụy Điển khách du lịch muốn được ăn uống, nghỉ ngơi ....
b)Để đáp ứng nhu cầu của những người yêu quí súc vật, một phụ nữ người Pháp vừa mở khu cư xá đầu tiên, đáp ứng được cho các vị du khách du lịch muốn rắt theo một hoặc vài con vật
Bài 2 (tr 109)
Học sinh trả lời miệng 
a)Khách sạn trên cây sồi (Khách sạn treo)
b)Nhà nghỉ cho khách du lịch...bốn chân.
(Khách sạn đáp ứng cho khách du lịch yêu súc vật)
Bài 3 (Tr 109)
 Học sinh giải vào vở 
Ví dụ: ...  nước trong đời sống.
II- Đồ dùng học tập 
 GV : Phiếu học tập 
 HS: Đồ dùng học tập.
III - Các hoạt động dạy học 
 1- ổn định tổ chức ( 1')
 2- Kiểm tra bài cũ ( 3') 
 Nêu vai trò của thực vật đối với đời sống trên Trái đất ?
 3- Dạy bài mới (28 ') 
 a) Giới thiệu bài 
 b ) Nội dung 
*Hoạt động 1 : Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng
GV nêu luật chơi, cách chơi
* Hoạt động 2: Cá nhân
Yêu cầu học sinh lên bảng bốc thăm trả lời câu hỏi trong SGK
*Hoạt động 3 : Thực hành 
Các nhóm hoạt động
*Hoạt động 4: Trò chơi thi nói về vai trò của không khí và nước đối với đời sống 
GV nêu luật chơi, cách chơi
Nhận xét tuyên dương đội thắng cuộc
Học sinh thực hiện trò chơi trong sách giáo khoa trang 138
Các nhóm cử đại diện lên trình bày
Câu hỏi 1, 2 (tr 139)
Học sinh điền vào phiếu Bảng thức ăn có chứa nhiều vi-ta-min
Học sinh chơi trò chơi 
 4- Củng cố dặn dò ( 3') 
 - Nhận xét tiết học 
 - Về nhà chuẩn bị kiểm tra học kì II
 Ngày soạn : 18/5/2008
 Ngày giảng : Thứ 4/21/5/2008
Tiết 1: Tập đọc 
 ôn tập tiết 5 
I - Mục tiêu 
 -Tiếp tục lấy điểm tập đọc-học thuộc lòng 
 Nghe cô giáo đọc viết đúng chính tả bài thơ: Nói với em
II - Đồ dùng học tập 
 GV : Bảng phụ 
 HS: Đọc trước bài 
III - Các hoạt động dạy học 
 1- ổn định tổ chức (1') 
 2- Kiểm tra bài cũ 
 Không kiểm tra
 3- Dạy bài mới ( 31') 
 a) Giới thiệu bài 
 b) Nội dung 
Yêu cầu học sinh lên bảng bốc thăm bài tập đọc 
Trả lời một vài câu hỏi trong mỗi bài 
*GV đọc bài Nói với em 
Đọc cho học sinh viết bài
Đọc cho học sinh chép bài
Đọc soát lỗi
 Thu chấm 5 bài 
 Nhận xét - Ghi điểm 
Bài 1: Vương quốc vắng nụ cười 
Bài 2: Con chim chiền chiện
Bài 3: Tiếng cười là liều thuốc bổ 
*Viết đúng: Lộng gió, lích rích, chìa vôi, sớm khuya vất vả
Học sinh tự chữa bài vào vở (bằng chì)
 4- Củng cố dặn dò ( 3') 
 - Nhận xét tiết học 
 - Chuẩn bị bài sau 
 &-----------------------------------------------------------------------& 
Tiết 2: Toán 
Luyện tập chung 
 I- Mục tiêu Giúp học sinh 
 - Củng cố cách đọc số có nhiều chữ số, cộng, trừ, nhân, chia số có nhiều chữ số, giải toán hợp 
 - Rèn tính nhanh, chính xác
 II - Đồ dùng học tập 
 GV : Phiếu bài tập
 HS : Đồ dùng học tập 
III - Các hoạt động dạy học 
 1- ổn định tổ chức ( 1') 
 2 - Kiểm tra bài cũ ( 3') 
 GV kiểm tra bài tập làm ở nhà của học sinh
 3- Dạy bài mới ( 28') 
 a) Giới thiệu bài 
 b) Nội dung 
Nêu yêu cầu bài 1?
Đọc các số đó như thế nào ?
Học sinh thực hiện miệng 
 -Bài 2 yêu cầu em làm gì ? 
 Nêu cách thực hiện ?
 Học sinh lên bảng giải 
Học sinh thực hiện vào vở 
 Đọc bài 3 
Yêu cầu của bài là gì ?
Học sinh lên bảng giải 
Lớp giải vào vở 
Thống nhất kết quả đúng 
Đọc bài 4
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Tính diện tích thửa ruộng đó bằng cách nào ?
Nêu cách tính số thóc thu được trên mỗi thửa ruộng đó ?
Đọc bài 5 
Bài có mấy yêu cầu ?
Hướng dẫn học sinh thay các chữ số 
 * Bài 1 (tr 177) Đọc các số sau 
975 368 (Chín trăm bảy mươi năm nghìn ba trăm sáu tám)
6 020 975 (Sáu triệu không trăm hai mươi nghìn chín trăm bảy năm)
94 351 708 (Chín mươi tư triệu ba trăm năm mươi mốt nghìn bảy trăm linh tám)
 * Bài 2(tr 177) Đặt tính rồi tính 
a) 24579 82604 
 + - 
 43867 35246 
 68446 47358
b) 235 101 598 287 
 1549 354
 325 1148
 1175 00
 470
 705
 76375
 * Bài 3 (Điền >, < =)
 * Bài 4 
 Bài giải 
Chiều rộng của thửa ruộng là 
 (m)
Diện tích của thửa ruộng là 
 120 x 80 = 9600 (m2)
Số thóc thu được trên mỗi thửa ruộng là 
 50 x (9600 : 100) = 4800 (kg)
 4800 kg = 48 (tạ) 
 Đáp số: 48 tạ 
 * Bài 5 
Thay các chữ a, b bằng chữ số thích hợp 
 a) ab0 230 b) ab0 680
 - - + +
 ab 23 ab 68 
 207 207 748 748 
 4- Củng cố dặn dò (3') 
 - Nhận xét tiết học 
 - Về nhà giải bài tập vào vở BTT 
 &--------------------------------------------------------------------&
Tiết 3: Thể dục 
 Giáo viên dạy chuyên 
 &--------------------------------------------------------------------&
Tiết 4: Kể chuyện 
ôn tập tiết 6
I - Mục tiêu 
-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc-học thuộc lòng
- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật
II - Đồ dùng học tập 
 GV: Bảng phụ
 HS : Đồ dùng học tập 
III - Các hoạt động dạy học 
 1 - ổn định tổ chức ( 1') 
 2 - Kiểm tra bài cũ 
 Không kiểm tra 
 3- Dạy bài mới ( 31') 
 a) Giới thiệu bài 
 b) Nội dung 
Học sinh lên bảng bốc thăm bài tập đọc 
Trả lời câu hỏi mỗi bài 
Đọc đoạn văn trong SGK trang 167 
Dựa vào đoạn văn viết một đoạn văn khác miêu tả hoạt động của chim bồ câu 
Bài 1 : Vương quốc vắng nụ cười
Bài 2: Tiếng cười là liều thuốc bổ
Bài 3: Ăn ''Mầm đá''
Học sinh viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con chim bồ câu 
 4- Củng cố dặn dò (3') 
 - Nhận xét tiết học 
 - Về nhà ôn tập chuẩn bị cho kiểm tra học kì II 
 &---------------------------------------------------------------------&
Tiêt 5: Lịch sử 
 Kiểm tra định kì lịch sử lần II 
 (Đề bài và đáp án nhà trường ra )
 Ngày soạn : 19/5/2008
 Ngày giảng : Thứ 5/22/5/2008
Tiết 1 : Đạo đức 
 Thực hành kĩ năng cuối năm học 
I- Mục tiêu 
- Củng có kiến thức đã học từ bài 9-14 
- Giáo dục học sinh thông qua các bài học.
II -Đồ dùng dạy học 
 GV: Tranh ảnh
 HS: Đồ dùng học tập
III - Các hoạt động dạy học 
 1- ổn định tổ chức (1') 
 2- Kiểm tra bài cũ (3') 
 Vì sao phải bảo vệ môi trường ?
 3- Dạy bài mới (28')
 a) Giới thiệu bài 
 b) Nội dung 
*Hoạt động 1: Thảo luận nhóm 4 
Nêu ví dụ về người lao động ?
Vì sao phải kính trọng và biết ơn người lao động ?
Nêu một số câu tục ngữ, ca dao thể hiện sự kính trọng, biết ơn lịch sự với mọi người ?
Tại sao phải giữ gìn công trình công cộng ?
Cần làm gì để tham gia giao thông an toàn ?
*Hoạt động 2: Trò chơi : Thi kể chuyện 
Nêu luật chơi, cách chơi
Nhận xét tuyên dương
Nông dân, kĩ sư, giáo viên, bộ đội...
Người lao động làm ra của cải...
Học ăn, học nói, học gói, học mở
Nói lời phải biết giữ lời
Đừng như con bướm đậu rồi lại bay 
Công trình công cộng là tài sản chung của xã hội, cần phải giữ gìn và bảo vệ
Nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông 
Thi kể về hoạt động nhằm bảo vệ môi trường 
 4- Củng cố dặn dò (3') 
 - Nhận xét tiết học 
 - Chuẩn bị tiết sau 
 &---------------------------------------------------------------------&
Tiết 2 : Toán 
Luyện tập chung 
 I- Mục tiêu 
 Giúp học sinh 
 - Củng cố về cách đọc, viết số có nhiều chữ số, đơn vị đo khối lượng, giải toán hợp.
 - Rèn tính nhanh, chính xác.
II - Đồ dùng dạy học 
 GV: Bảng phụ
 HS: Đồ dùng dạy học 
III- Các hoạt động dạy học 
 1- ổn định tổ chức (1') 
 2- Kiểm tra bài cũ (3') 
 Học sinh lên bảng giải bài tập giao về nhà 
 3 -Dạy bài mới (28') 
 a) Giới thiệu bài 
 b) Nội dung 
Đọc bài 1 
Nêu yêu cầu bài 1 
Học sinh lên bảng viết 
Nêu yêu cầu bài 2 ? 
Học sinh lên bảng giải 
Nhận xét thống nhất kết quả
- Học sinh đọc bài 3
- Học sinh giải vào vở nháp 
- Học sinh lên bảng thực hiện 
- Nhận xét - Chữa bài 
Đọc bài 4 
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Nêu cách tính số học sinh gái của lớp ?
Đọc bài 5 
Bài có mấy yêu cầu ?
Dựa vào đặc điểm các hình đã học để trả lời 
Nhận xét thống nhất kết quả 
* Bài 1 (Tr 178) Viết các số 
a)365 847
b)16 530464
c)105 072 009
* Bài 2 (Tr 178) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
a) 2 yến = 20 kg 2 yến 6 kg = 26 kg
b)5 tạ = 500 kg 5 tạ 75 kg = 575 kg
c) 1 tấn = 1000 kg
 2 tấn 800 kg = 2800 kg
* Bài 3 Tính 
* Bài 4 
 Bài giải 
Tổng số phần bằng nhau là 
 3 + 4 = 7 (phần)
Số học sinh gái của lớp là 
 35 : 7 x 4 = 20 (học sinh)
 Đáp số: 20 học sinh gái
* Bài 5 
a)Hình vuông và hình chữ nhật có đặc điểm 
- Có 4 góc vuông
- Có từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau 
- Có các cạnh liên tiếp vuông góc với nhau
b)Hình chữ nhật và hình bình hành : Có từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau 
 4- Củng cố dặn dò(3') 
 - Nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị bài sau 
 &-------------------------------------------------------&
 Tiết 3 : Luyện từ và câu 
Kiểm tra định kì (đọc)
(Đề bài, đáp án phòng GD )
 &-------------------------------------------------------&
 Tiết 4 : Khoa học 
Kiểm tra học kì II
(Đề bài, đáp án nhà trường)
 &--------------------------------------------------------------------------&
Tiết 5: Âm nhạc
 Giáo viên dạy chuyên
 Ngày soạn 19/5/2008
 Ngày dạy :Thứ 6 /23/5/2008
Tiết 1: Thể dục 
 Giáo viên dạy chuyên 
 &----------------------------------------------------------------------------&
 Tiết 2: Tập làm văn
Kiểm tra định kì (viết)
(Đề bài, đáp án phòng GD)
 &--------------------------------------------------------------------------& 
Tiết 3: Toán 
 Kiểm tra học kì II 
(Đề bài, đáp án phòng GD) 
 &-------------------------------------------------------------------------------&
Tiết 4: Địa lí 
 Kiểm tra học kì II 
 (Đề bài, đáp án nhà trường ra)
 &---------------------------------------------------------------------------&
Tiết 5
Sinh hoạt lớp
I- Mục tiêu 
 - Nhận xét đánh giá các mặt hoạt động trong tuần 
 - Phương hướng phấn đấu vươn lên trong tuần tới 
 - Giáo dục học sinh yêu trường mến lớp chăm chỉ học tập 
II - Đồ dùng dạy học 
 GV: Tranh, Truyện, Báo Nhi Đồng, Thiếu niên 
 HS: Tự kiểm điểm bản thân
III - Các hoạt động dạy học 
 1- ổn định tổ chức 
 2- Nhận xét tuần 
 a) Đạo đức 
- Học sinh ngoan, lễ phép, đoàn kết với bạn bè, có ý thức tu dưỡng và rèn luyện đạo đức 
- Không có hiện tượng vi phạm đạo đức, luôn giúp đỡ nhau cùng tiến bộ
- Không có hiện tượng chơi trò chơi cấm, vi phạm đạo đức. 
 b) Văn hóa 
- Đi học đầy đủ, đúng giờ, học và làm bài đầy đủ trước khi tới lớp, chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài giành nhiều bông hoa điểm tốt như Thanh, Duyên, Luyện, Mai, Nhung, Hùng 
- Duy trì tốt nề nếp học tập 
 c)Các hoạt động khác 
- Duy trì tốt nề nếp thể dục, vệ sinh. 
- Ca múa hát tập thể có chất lượng 
- Phát huy tốt ''Thư viện thân thiện "
- Lao động chăm chỉ, có hiệu quả cao.
- Giữ vững mọi hoạt động Đội 
 3 - Phương hướng tuần 
- Chăm ngoan, đoàn kết, có ý thức trong mọi hoạt động 
- Đi học đều, chăm học, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài giành nhiều điểm tốt. 
- Thi kì II đạt kết quả cao
- Bình xét thi đua kì II khách quan
- Duy trì và giữ vững mọi hoạt động Đội. 
- Lập nhiều thành tích chào mừng đợt thi đua thứ tư : Mừng ngày sinh nhật Bác 
19/5

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 4 tuan 2935.doc