Tiết : 57 Môn: Tập đọc
Bài: ĐƯỜNG ĐI SA PA
I- Mục tiêu:
Kiến thức và kĩ năng: Đọc lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, thể hiện sự ngưỡng mộ, niềm vui, sự háo hức của du khách trước vẻ đẹp của đường lên Sa Pa, phong cảnh Sa Pa
- Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài: ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến thiết tha của tác giả đối với cảnh đẹp đất nước
Giáo dục: HS yên mến vẻ đẹp thiên nhiên
II- Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh họa bài đọc
- Tranh, ảnh về cảnh Sa Pa
III – Các họat động dạy học
1. Bài cũ: Gọi 1 – 2 HS đọc bài Con sẻ, trả lời các câu hỏi trong bài
2. Bài mới:
a- Giới thiệu bài: Bài đọc Đường đi Sa Pa sẽ giúp các em hình dung được cảnh đẹp đặc biệt của con đường đi Sa Pa và phong cảnh Sa Pa
KÕ ho¹ch d¹y häc TuÇn 29 (Thùc hiƯn tõ ngµy 22 - 3 - 2010 ®Õn ngµy 26 - 3 - 2010) GV: NguyƠn ThÞ Hång Thø Buỉi T M«n Tªn bµi trang bµi 2 S 1 Chµo cê Chµo cê 29 2 TËp ®äc §êng ®i Sa Pa 57 3 To¸n LuyƯn tËp chung 149 141 4 Khoa häc Thùc vËt cÇn g× ®Ĩ sèng? 57 C 1 §¹o ®øc T«n träng luËt giao th«ng (tt) 29 2 ChÝnh t¶ N-V: Ai ®· nghÜ ra c¸c ch÷ sè 1,2,3,4..? 29 3 L. to¸n 29 3 S 1 ThĨ dơc M«n TT tù chän- Nh¶y d©y 57 2 L. tõ &c©u MRVT: Du lÞch - Th¸m hiĨm 57 3 To¸n Tim 2 sè khi biÕt hiƯu vµ tØ sè ... 150 142 C 1 BD &P§ LuyƯn tËp chung 2 (TViƯt) nt 3 Khoa häc Nhu cÇu níc cđa thùc vËt 58 4 S 1 ThĨ dơc M«n TT tù chän- Nh¶y d©y 58 2 KĨ chuyƯn §«i c¸nh cđa Ngùa Tr¾ng 29 3 To¸n LuyƯn tËp 151 143 4 TËp ®äc Tr¨ng ¬i tõ ®©u ®Õn? 58 C 1 2 3 5 S 1 2 3 4 C 1 T. lµm v¨n LT tãm t¾t tin tøc 57 2 To¸n LuyƯn tËp 151 144 3 L. tõ &c©u Gi÷ phÐp lÞch sù khi bµy tá y/c, ®Ị nghÞ 58 6 S 2 TLV CÊu t¹o cđa bµi v¨n miªu t¶ con vËt 58 3 To¸n LuyƯn tËp chung 152 145 4 Sinh ho¹t Sinh ho¹t cuèi tuÇn 29 C 1 2 Đã sắp xếp theo đúng TKB ( Thiếu Luyện tốn của chiều thứ 2); Chưa chỉnh sửa MT. TUẦN 29 Thø hai, ngµy 6 th¸ng 4 n¨m 2009 Tiết : 57 Môn: Tập đọc Bài: ĐƯỜNG ĐI SA PA I- Mục tiêu: Kiến thức và kĩ năng: Đọc lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, thể hiện sự ngưỡng mộ, niềm vui, sự háo hức của du khách trước vẻ đẹp của đường lên Sa Pa, phong cảnh Sa Pa Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài: ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến thiết tha của tác giả đối với cảnh đẹp đất nước Giáo dục: HS yên mến vẻ đẹp thiên nhiên II- Đồ dùng dạy học. Tranh minh họa bài đọc Tranh, ảnh về cảnh Sa Pa III – Các họat động dạy học 1. Bài cũ: Gọi 1 – 2 HS đọc bài Con sẻ, trả lời các câu hỏi trong bài 2. Bài mới: a- Giới thiệu bài: Bài đọc Đường đi Sa Pa sẽ giúp các em hình dung được cảnh đẹp đặc biệt của con đường đi Sa Pa và phong cảnh Sa Pa b- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS A – Hướng dẫn HS luyện đọc Gọi HS đọc toàn bài Gọi HS đọc tiếp nối từng đoạn Khen thưởng những HS đọc tốt và khuyến khích những HS đọc còn yếu GV hướng dẫn hiểu các từ khó Cho HS luyện đọc theo cặp Gọi HS đọc toàn bài GV đọc mẫu toàn bài B –Tìm hiểu bài GV đặt câu hỏi: C1: Mỗi đoạn trong bài là một bức tranh đẹp về cảnh và người. Hãy miêu tả những điều em hình dung được về mỗi bức tranh ấy? C2: Những bức tranh phong cảnh bằnglời trong bài thể hiện sự quan sát tinh tế của tác giả. Hãy nêu một chi tiết thể hiện sự quan sát tinh tế ấy? C3: Vì sao tác giả gọi Sa Pa là “món quà kì diệu của thiên nhiên” C4: Bài văn thể hiện tình cảm của tác giả đối với cảnh đẹp Sa Pa như thế nào? C – Hướng dẫn HS đọc diễn cảm Gọi HS đọc tiếp nối nhau từng đoạn Hướng dẫn HS có giọng đọc phù hợp GV đọc mẫu đoạn văn : “xe chúng tôi lướt thướt liễu rũ”: Hướng dẫn HS luyện đọc và tham thi đọc đoạn văn GV nhận xét, khen những HS đọc tốt Cho HS nhẩm HTL đoạn văn từ Hôm sau chúng tôi đi Sa Pa đến hết D- Củng cố- Dặn dò + Nội dung chính của bài văn là gì? Nhận xét tiết học Bài chuẩn bị: Trăng ơi từ đâu đến HS đọc toàn bài và đọc theo đoạn: + Đoạn 1: Từ đầu ... liễu rũ( phong cảnh đừơng lên Sa Pa) + Đoạn 2: Tiếp theo ... núi tím nhạt (phong cảnh một thị trấn trên đừơng lên Sa Pa) + Đoạn 3: Còn lại (cảnh đẹp Sa Pa) - rừng cây âm u, Sa Pa, áp phiên, HS đọc theo cặp 1 – 2 HS đọc cho cả lớp nhận xét HS lắng nghe HS đọc thầm từng đoạn và trả lời: C1: Đoạn 1:Du khách lên Sa Pa cã cảm giác như đi trong những đám mây bồng bềnh, huyền ảo, đi giữa những thác trắng xóa tựa mây trời, đi giữa những rừng cây âm u, những cảnh vật đầy màu sắc, + Đoạn 2: Cảnh phố huyện rất vui mắt, rực rỡ sắc màu + Đoạn 3: Ngày liên tục đổi mùa, tạo nên bức tranh phong cảnh rất lạ VD: Những bông hoa chuối rực lên như ngọn lửa, + Nắng phố huyện vàng hoe + Sương núi tím nhạt, . C3: Vì phong cảnh Sa Pa rất đẹp. Vì sự thay đổi mùa trong một ngày ở Sa Pa rất lạ lùng, hiếm có C4: Tác giả ngưỡng mộ, háo hức trước cảnh đẹp Sa Pa HS tiếp nối nhau đọc với giọng đọc nhẹ nhàng, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảnh, sự ngưỡng mộ của du khách: chênh vênh, sà xúông, bồng bềnh, trắng xóa, lướt thướt, HS luyện đọc và tham gia thi đọc diễn cảm đoạn văn và toàn bài HS nhẩm thuộc lòng đoạn văn HS phát biểu cá nhân Tiết: 141 Môn: Toán Bài: LUYỆN TẬP CHUNG I- Mục tiêu: Kiến thức và kĩ năng Ôn tập cách viết tỉ số của hai số ; hs viÕt ®ỵc tû sè cđa 2 ®¹i lỵng cïng lo¹i. Rèn kĩ năng giải bài toán :”Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó ” Giáo dục: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, biết vận dụng vào thực tế II- Chuẩn bị: Bảng phụ III- Các họat động dạy học 1. Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào nháp: Viết số thích hợp vào ô trống: Tổng 360 392 1 692 11 256 Tỉ số 1 : 7 5 : 9 19 : 17 123 : 45 Số thứ nhất Số thứ hai GV nhận xét, cho điểm 2. Bài mới a- Giới thiệu: Hôm nay, chúng ta sẽ cùng ôn lại về tỉ số và giải các bài toán về Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó b- Các hoạt động trên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài tập1 (a,b) Gọi HS đọc đề bài Yêu cầu HS tự làm bài GV lưu ý HS: Tỉ số cũng có thể rút gọn như phân số GV nhận xét bài làm của HS Bài tập 2 (K - G): [Cã thĨ chuyĨn vỊ thêi gian sau khi lµm bµi 4] Treo bảng phụ kẻ sẵn bảng SGK Gọi HS lên bảng làm bài GV nhận xét, cho điểm HS Bài tập 3: Gọi HS đọc đề bài Yêu cầu HS nêu các bứơc giải GV nhận xét, chốt lại: + Xác định tỉ số + Vẽ sơ đồ + Tìm tổng số phần bằng nhau + Tìm mỗi số GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng Bài tập 4: Gọi HS đọc đề toán GV yêu cầu HS nêu các bước giải GV nhận xét, chốt lại: + Vẽ sơ đồ + Tìm tổng số phần bằng nhau + Tìm chiều rộng, chiều dài GV nhận xét, chữa bài Bài tập 2 (K - G): Treo bảng phụ kẻ sẵn bảng SGK Gọi HS lên bảng làm bài GV nhận xét, cho điểm HS Tổng hai số 72 120 45 Tỉ số Số bé 12 15 18 Số lớn 60 105 27 3- Củng cố- Dặn dò + Muốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó? Nhận xét tiết học Bài chuẩn bị: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó HS đọc yêu cầu và lên bảng làm bài: a) b) c) d) HS đọc đề bài, lên bảng vẽ sơ đồ và trình bày bài giải Bài giải Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 7 = 8 (phần) Số thứ nhất là: 1080 : 8 = 135 Số thứ hai là: 1080 – 135 = 945 Đáp số: Số thứ nhất: 135 Số thứ hai: 945 HS đọc đề tóan, nêu các bước giải, lên bảng vẽ sơ đồ và trình bày lời giải: Bài giải Tổng số phần bằng nhau là: 2 +3 = 5 (phần) Chiều rộng hình chữ nhật là: 125 : 5 x 2 = 50 (m) Chiều dài hình chữ nhật là: 125 – 50 = 75 (m) Đáp số: Chiều dài: 50 m Chiều rộng: 75 m HS nhắc lại các bước giải dạng toán này HS đọc yêu cầu HS lên làm bài trên bảng phụ, cả lớp làm vào vở và nhận xét bài của bạn Tiết : 57 Môn: Khoa học Bài: THỰC VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG? I- Mục tiêu: Kiến thức và kĩ năng: Cách làm thí nghiệm chứng minh vai trò của nước, chất khoáng, không khí và ánh sáng đối với đời sống thực vật Nêu những điều kiện cần để cây sống và phát triển Giáo dục: HS yêu thích khám phá khoa học II- Đồ dùng dạy học. Hình trang 114, 115 SGK Chuẩn bị theo nhóm: 5 lon sữa bò, 4 lon đựng sỏi, các cây đậu xanh được hướng dẫn gieo trước 3 - 4 tuần III – Các họat động dạy học a- Giới thiệu bài: Thực vật và động vật. Và bài học đầu tiên là: Thực vật cần gì để sống? b- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Trình bày cách tiến hành thí nghiệm Thực vật cần gì để sống? GV chia nhóm, yêu cầu nhóm trưởng kiểm tra việc chuẩn bị Cho HS tiến hành thí nghiệm theo nhóm: + Có 4 cây trồng trong chậu có chứa đất màu như nhau + 1 cây được trồng trong một chậu sỏi rửa sạch + 5 cây với các chế độ chăm sóc khác nhau Yêu cầu HS trả lời:Điều kiện sống của cây 1, 2, 3, 4 là gì? vào phiếu: Phiếu theo dõi thí nghiệm “Cây cần gì để sống?” Ngày bắt đầu . Ngày Cây 1 Cây 2 Cây 3 Cây 4 Cây 5 GV nhận xét, đặt câu hỏi: + Muốn biết cần gì để sống có thể làm thí nghiệm như thế nào? GV nhận xét, chốt lại kết luận Hoạt động 2: Dự đoán kết quả thí nghiệm GV phát phiếu học tập cho HS, yêu Các yếu tố mà cây được cung cấp Aùnh sáng Không khí Nước Chất khoáng có trong đất Dự đoán kết quả Cây 1 Cây 2 Cây 3 Cây 4 Cây 5 cầu HS hoàn thành phiếu: C1: Trong 5 cây đậu trên, cây nào sống và phát triển bình thường? Tại sao? C2: Những cây khác sẽ như thế nào? Vì lí do gì mà chúng phát triển không bình thường và có thể chết rất nhanh? C3: Hãy nêu những điều kiện để cây sống và phát triển bình thường? 3. Củng cố – Dặn dò + Cây cần gì để sống? Nhận xét tiết học Chuẩn bị: Nhu cầu nước của thực vật Các nhóm trưởng báo cáo việc chuẩn bị và phân công các bạn làm: + Đặt các cây đậu và 5 lon sữa bò lên bàn + Quan sát hình 1, đọc chỉ dẫn và thực hiện theo + Lưu ý đối với cây 2, dùng keo trong suốt để bôi vào 2 mặt lá của cây + Viết nhãn và ghi tóm tắt điều kiện sống của cây đó ro ... S tiếp nối nhau đọc các BT1, 2, 3, 4, suy nghĩ và lần lượt phát biểu ý kiến trả lời các câu hỏi HS lắng nghe 3 – 5 HS đọc ghi nhớ SGK HS đọc yêu cầu HS đọc các câu khiến đúngngữ điệu và chọn cách nói lịch sự: cách b và c + Cách b, c, d là những cách nói lịch sự. Trong đó cách c, d có tình lịch sự cao hơn HS đọc yêu cầu bài tập HS đọc và so sánh từng cặp câu khiến về tính lịch sự, giải thích vì sao những câu ấy giữ và không giữ lịch sự HS đọc yêu cầu của bài HS đặt các câu khiến vào vở và lần lượt đọc các câu mình đã đặt. HS theo dõi, nhận xét HS K - G nªu hai c©u khiÕn kh¸c nhau víi hai t×nh huèng ®· cho. HS theo dõi, nhận xét HS nhắc lại bài học Thø s¸u, ngµy 9 th¸ng 4 n¨m 2009 Tiết: 58 Môn: Tập làm văn Bài: CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT I – Mục tiêu Kiến thức và kĩ năng: - HS nắm được cấu tạo ba phần của bài văn miêu tả con vật - Biết vận dụng những hiểu biết trên để lập dàn ý cho một bài văn miêu tả con vật Giáo dục: Biết yêu quý các loài vật II- Đồ dùng dạy học Tranh minh họa SGK, tranh ảnh một số loài vật nuôi: chó, mèo, trâu, Giấy khổ to và bút dạ III_ Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: GV gọi HS đọc tóm tắt tin các em đã đọc được trên báo Nhi đồng hoặc Thiếu niên Tiền phong 2. Bài mới: a- Giới thiệu: học cách viết một bài văn tả con vật, cả ngoại hình lẫn hoạt động của nó (đi lại, chạy nhảy, nô đùa). Bài cấu tạo của bài văn miêu tả con vật giúp các em nắm được bố cục chung của kiểu bài này b- Những hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Phần nhận xét Gọi HS đọc nội dung bài tập Yêu cầu HS suy nghĩ, làm bài thực hiện các yêu cầu: + Phân đoạn bài văn + Xác định nội dung chính + Nêu nhận xét về cấu tạo của bài Gọi HS phát biểu ý kiến GV nhận xét, chốt lại nội dung cần ghi nhớ 2. Phần ghi nhớ Gọi HS đọc ghi nhớ Yêu cầu HS thuộc lòng ghi nhớ 3. Phần luyện tập Gọi HS đọc yêu cầu của bài Treo tranh, ảnh một số con vật nuôi trong nhà GV nhắc HS: + Nên chọn lập dàn ý một con vật nuôi gây cho em ấn tượng nhất + Nếu trong nhà không nuôi con vật nào, các em có thể lập dàn ý cho bài văn tả một con vật nuôi mà em biết + Dàn ý cụ thể, chi tiết, tham khảo bài văn mẫu Con Mèo Hung để biết cách tìm ý của tác giả: Khi tả ngoại hình con mèo, tác giả tả những bộ phận nào? (lông, đầu, chân, đuôi). Khi tảhaọt động của con mèo, tác giả chọn những hoạt động nào? (bắt chuột, ngồi rình, đùa với chủ) Cho HS lập dàn ý bài văn GV phát giấy cho một số HS Gọi 2 HS đọc dàn ý của mình Chọn 1 -2 dàn ý viết tốt dán lên bảng GV nhận xét, chữa bài 3.Củng cố- Dặn dò Về nhà sửa chữa, hoàn chỉnh dàn ý bài miêu tả một vật nuôi Nhận xét tiết học Chuẩn bị: Luyện tập quan sát con vật HS đọc đề bài Cả lớp đọc kĩ bài văn mẫu Con Mèo Hung, làm bài và phát biểu ý kiến: Bài văn có 3 phần, 4 đoạn: + Mở bài (đoạn 1): Giới thiệu con mèo sẽ được tả trong bài + Thân bài (đoạn 2): Tả hình dáng con mèo; (đoạn 3): Tả hoạt động, thói quen của con mèo + Kết luận (đoạn 4): Nêu cảm nghĩ về con mèo 3 – 5 HS đọc ghi nhớ SGK HS đọc yêu cầu của bài HS quan sát, chọn con vật mình định tả HS lắng nghe, dựa vào hướng dẫn của GV, HS viết dàn ý tả một vật nuôi Ví dụ dàn ý miêu tả con mèo Mở bài: + Giới thiệu về con mèo (hoàn cảnh, thời gian,) Thân bài: 1. Ngoại hình con mèo + Bộ lông + Cái đuôi + Cái đầu + Đôi mắt + Hai tai + Bộ ria + Bốn chân 2. Hoạt động chính của con mèo - Hoạt động bắt chuột: + Động tác rình + Động tác vồ -Hoạt động đùa giỡn của con mèo Kết luận + Cảm nghĩ chung về con mèo 2 HS đọc dàn ý tả con vật của mình Các HS làm trên giấy dán lên bảng HS nhận xét, bổ sung Tiết: 145 Môn: Toán Bài: LUYỆN TẬP CHUNG I- Mục tiêu: Kiến thức và kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải bài toán về “Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó” và dạng : Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó Giáo dục: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, biết vận dụng vào thực tế II- Chuẩn bị: Bảng phụ, SGK III- Các họat động dạy học 1. Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở nháp: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và dài hơn chiều rộng 24 m. Tính chu vi và diện tích của khu vườn đó? GV nhận xét, cho điểm HS 2. Bài mới a- Giới thiệu: luyện tập về dạng toán “Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của chúng” b- Các hoạt động trên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài tập 2: Gọi HS đọc đề bài, nêu các bứơc giải - Xác định tỉ số - Vẽ sơ đồ - Tìm hiệu số phần bằng nhau - Tìm mỗi số Gọi HS lên bảng làm bài GV nhận xét, chữa bài Bài tập 4 : Gọi HS đọc đề bài, lên bảng vẽ sơ đồ và làm bài theo các bước giải - Vẽ sơ đồ minh họa - Tìm tổng số phần bằng nhau - Tính độ dài mỗi đoạn đường GV nhận xét, chữa bài Bài tập 1 ( K- G) (NÕu cßn thêi gian) Treio bảng phụ có kẻ sẵn bảng Gọi HS lên bảng làm bài GV nhận xét, chữa bài Hiệu hai số Tỉ số của hai số Số bé Số lớn 15 30 45 36 12 48 Bài tập 3( K - G): Gọi HS đọc đề bài, lên bảng vẽ sơ đồ và làm bài theo các bước giải - Tìm số túi gạo cả hai loại - Tìm số gạo trong mỗi túi - Tìm số gạo mỗi loại GV nhận xét, chữa bài 3- Củng cố- Dặn dò + Muốn tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của chúng? Nhận xét tiết học Bài chuẩn bị: Luyện tập chung HS lên bảng trìnhbày bài giải: Bài giải Vì số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai nên số thứ hai bằng số thứ nhất Theo sơ đồ hiệu số phần bằng nhau là : 10 – 1 = 9 (phần) Số thứ nhất là: 738 : 9 = 82 Số thứ hai là : 738 + 82 = 820 Đáp số : Số thứ nhất: 820 Số thứ hai: 82 HS lên bảng vẽ sơ đồ và làm bài: Bài giải Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 3 + 5 = 8 (phần) Đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách dài là: 840 : 8 x 3 = 315 (m) Đoạn đường từ hiệu sách đến trường là: 840 – 315 = 525 (m) Đáp số : Đoạn đường đầu: 315m Đoạn đường sau: 525 m HS đọc đề bài, lên bảng làm bài: điền số vào bảng Cả lớp làm vào vở và nhận xét kết quả. HS lên bảng vẽ sơ đồ và làm bài: Bài giải Số túi cả hai loại gạo là: 10 + 12 = 22 (túi) Số kg gạo trong mỗi túi là: 220 : 22 = 10 (kg) Số kg gạo nếp là: 10 x 10 = 100 (kg) Số kg gạo tẻ là: 220 – 100 = 120 (kg) Đáp số : Gạo nếp: 100 kg Gạo tẻ: 120 kg HS nhắc lại bài học Sinh ho¹t tËp thĨ + vƯ sinh s©n trêng TUẦN 29 I . MỤC TIÊU : - Rút kinh nghiệm công tác tuần qua . Nắm kế hoạch công tác tuần tới . - Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động . - Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể . II. CHUẨN BỊ : - Kế hoạch tuần 30 . - Báo cáo tuần 29 . III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1. Khởi động : H¸t tËp thĨ 1 bµi. 2. Báo cáo công tác tuần qua : - Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần qua . - Lớp trưởng tổng kết chung . - Giáo viên chủ nhiệm có ý kiến : + §· tiÕn hµnh thi §K lÇn 3 kh¸ nghiªm tĩc. + Tham gia thi Héi khoỴ Phï §ỉng víi tinh thÇn h¨ng h¸i, hån nhiªn, v« t. KÕt qu¶ ®¸ng ®ỵc khÝch lƯ. + HS thực hiện chưa tốt các quy định cuả nhà trường : XÕp hµng cha nhanh , ra vỊ cßn lén xén...Đề nghị ban cán sự nhắc nhở. 3. Triển khai công tác tuần tới : - Công tác trọng tâm : Tăng cường phụ đạo HS yếu chuẩn bị thi cuối HK2. - Tham gia phong trào TDTT do Thành đoàn tổ chức; chuÈn bÞ luyƯn tËp ®Ĩ tham gia thi Hµnh qu©n theo bíc ch©n nh÷ng ngêi anh hïng. 4. Sinh hoạt tập thể : - Chơi trò chơi : Hát liên khúc các bài đã học. 5. Tổng kết : - Chuẩn bị : Tuần 30 . - Nhận xét . LuyƯn To¸n: LuyƯn tËp T×m hai sè khi biÕt hiƯu vµ tØ sè cđa hai sè ®ã. I. Mơc tiªu: - LuyƯn tËp cđng cè T×m hai sè khi biÕt hiƯu vµ tØ sè cđa hai sè ®ã. II. Ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu: Ho¹t ®éng d¹y cđa GV: Ho¹t ®éng häc cđa HS: 1. Giíi thiƯu bµi: Nªu mơc tiªu bµi häc. 2. Híng dÉn hs lµm c¸c bµi tËp sau: Bµi 1. Nam cã h¬n Trung 30 viªn bi. Sè bi cđa Trung cã b»ng sè bi cđa Nam cã. TÝnh sè bi cđa mçi ngêi ®ã. Bµi 2. Líp 4B cã nhiỊu h¬n líp 4A 12 häc sinh. Sè häc sinh líp 4A b»ng sè häc sinh líp 4B. TÝnh sè häc sinh cđa mçi líp. Bµi 3. Bè h¬n con 26 tuỉi. Tuỉi con b»ng tuỉi bè. TÝnh tuỉi cđa mçi ngêi. Bµi 4. Mét h×nh ch÷ nhËt cã chiỊu dµi h¬n chiỊu réng lµ 18m. TÝnh chu vi cđa h×nh ch÷ nhËt ®ã, biÕt r»ng chiỊu réng b»ng chiỊu dµi. 3. HS lµm bµi vµo vë. GV theo dâi, nhËn xÐt. 4. Tỉ chøc chÊm, ch÷a bµi; nhËn xÐt. 5. Cđng cè, dỈn dß. - HS t×m hiĨu ®Ị , nªu c¸ch gi¶i råi lÇn lỵt lµm bµi vµo vë. Bµi 1. Bµi gi¶i: HiƯu sè phÇn b»ng nhau lµ: 5 - 2 = 3 ( phÇn ) Sè bi Nam cã lµ: 30 : 2 x 5 = 75 ( viªn ) Sè bi Trung cã lµ: 75 - 30 = 45 ( viªn ) §¸p sè: Sè bi cđa Trung: 45 viªn bi. Sè bi cđa Nam: 75 viªn. Bµi 2. HiƯu sè phÇn b»ng nhau lµ: 7 - 5 = 2 ( phÇn ) Sè häc sinh líp 4A lµ: 12 : 2 x 5 = 30 ( häc sinh ) Sè häc sinh líp 4B lµ: 30 + 12 = 42 ( häc sinh ). §¸p sè: Líp 4A: 30 häc sinh. Líp 4B: 42 häc sinh. Bµi 3. HiƯu sè phÇn b»ng nhau lµ: 21 - 8 = 13 ( phÇn ) Tuỉi cđa con lµ: 26 : 13 x 8 = 16 ( tuỉi ) Tuỉi cđa bè lµ: 16 + 26 = 42 ( tuỉi ) §¸p sè: Tuỉi con: 16 tuỉi. Tuỉi bè: 42 tuỉi. Bµi 4. HiƯu sè phÇn b»ng nhau lµ: 8 - 5 = 3 ( phÇn ) ChiỊu réng h×nh ch÷ nhËt ®ã lµ: 18 : 3 x 5 = 30 ( m ) ChiỊu dµi h×nh ch÷ nhËt ®ã lµ: 30 + 18 = 48 ( m ) Chu vi h×nh ch÷ nhËt ®ã lµ: ( 30 + 48 ) x 2 = 156 ( m ) §¸p sè: 156m.
Tài liệu đính kèm: