Giáo án Lớp 4 - Tuần 29 - Năm học 2010-2011 - Hoàng Trí

Giáo án Lớp 4 - Tuần 29 - Năm học 2010-2011 - Hoàng Trí

 I. Yêu cầu cần đạt :

 - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm; bước đầu biết nhấn giọng từ ngữ gợi tả.

 - Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến thiết tha của tác giả đối với cảnh đẹp của đất nước. (trả lời được các câu hỏi; thuộc hai đoạn cuối bài).

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc.

- Tranh minh hoạ chụp về cảnh vật và phong cảnh ở Sa Pa. (phóng to nếu có).

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 19 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 21/01/2022 Lượt xem 369Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 29 - Năm học 2010-2011 - Hoàng Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Keá hoaïch baøi hoïc moân Tieáng Vieät
Tuaàn 29 : (töø 4/4 - 8/4/2011)
---------------------------˜ & ™-------------------------
Thöù hai ngaøy 4 thaùng 4 naêm 2011
TAÄP ÑOÏC
ĐƯỜNG ĐI SA PA
 I. Yêu cầu cần đạt :
 - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm; bước đầu biết nhấn giọng từ ngữ gợi tả.
 - Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến thiết tha của tác giả đối với cảnh đẹp của đất nước. (trả lời được các câu hỏi; thuộc hai đoạn cuối bài).
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc.
- Tranh minh hoạ chụp về cảnh vật và phong cảnh ở Sa Pa. (phóng to nếu có).
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC: (4-5’)
-Gọi 3 HS lên bảng tiếp nối nhau đọc bài "Con sẻ" và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.
2.Bài mới: (28-30’)
a. Giới thiệu bài:
b.Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài:
 * Luyện đọc:
- Gọi một HS đọc lại cả bài.
- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài (2 lượt HS đọc). GV sửa lỗi phát âm. 
- Gọi HS đọc phần chú giải.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp 
- GV đọc diễn cảm cả bài.
* Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu HS đọc cả bài trao đổi và TLCH.
+ Mỗi đoạn trong bài đều là một bức tranh miêu tả về cảnh và người. Hãy miêu tả những điều mà em hình dung được về mỗi bức tranh ấy?
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1 trao đổi và TLCH.
+ Hãy nêu chi tiết cho thấy sự quan sát tinh tế của tác giả?
- Gọi 1HS đọc đoạn 2, lớp trao đổi TLCH.
+ Thời tiết ở Sa Pa có gì đặc biệt?
- HS đọc đoạn 3, lớp trao đổi và TLCH.
+ Vì sao tác giả lại gọi Sa Pa là món quà tặng kì diệu của thiên nhiên?
+ Bài văn thể hiện tình cảm của tác giả đối với cảnh đẹp ở Sa Pa như thế nào?
- Ghi nội dung chính của bài.
- Gọi HS nhắc lại.
*Luyện diễn cảm
-Y.cầu 3HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài. 
- HS cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc hay.
- Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.
- Yêu cầu HS luyện đọc.
-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm cả câu truyện.
3. Củng cố , dặn dò: (1-2’)
+ Bài văn giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét tiết học; Dặn HS về học thuộc 2 đoạn cuối của bài "Đường đi Sa Pa".
- Ba em lên bảng đọc và trả lời nội dung bài.
- Lớp nhận xét
- Lắng nghe
- 1 HS đọc thành tiếng cả bài
- 3 HS nối tiếp nhau đọc theo trình tự.
+ Đoạn 1: Từ đầu đến .liễu rủ. 
+ Đoạn 2: Tiếp theo cho đến tím nhạt.
+ Đoạn 3 : Tiếp theo...đến hết bài.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Luyện đọc theo cặp.
- 1 HS đọc thành tiếng cả bài
+ Du khách đi lên Sa Pa đều có cảm giác như đang đi trong những đám mây trắng bồng bềnh, huyền ảo, đi giữa những thác nuớc trắng xoá tựa mây trời...
+ Những đám mây trắng nhỏ sà xuống cửa kính ô tô tạo nên cảm giác bồng bềnh, huyền ảo . Những bông hoa chuối rực lên như ngọn lửa ...
+ Thoắt cái, lá vàng rơi trong khoảnh khắc mùa thu. Thoắt cái, trắng long lanh một cơn mưa tuyết ... màu nhung đen quí hiếm.
+ Vì phong cảnh ở Sa Pa rất đẹp. Vì sự đổi mùa trong một ngày ở Sa Pa rất lạ lùng và hiếm có.
 + Tác giả ngưỡng mộ háo hức trước cảnh đẹp của Sa Pa. Ca ngợi : Sa Pa là món quà kì diệu của thiên nhiên dành cho đất nước ta.
-HS nhắc lại nội dung chính của bài.
- 3 HS tiếp nối đọc 3 đoạn.
- Rèn đọc từ, cụm từ,câu khó theo hướng dẫn của GV.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm.
- HS phát biểu.
- Nghe thực hiện ở nhà.
---------------------------˜ & ™-------------------------
Thöù ba ngaøy 5 thaùng 4 naêm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 MRVT: DU LỊCH- THÁM HIỂM
 I. Yêu cầu cần đạt :
- Hiểu các từ du lịch, thám hiểm (BT1, BT2); bước đầu hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ở BT3; biết chọn tên sông cho trước đúng với lời giải câu đố trong BT4.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng phụ viết nội dung ở BT 4.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC: (4-5’)
- Nhận xét đánh giá bài kiểm tra giữa Kì II 
2.Bài mới: (28-30’)
 a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài 1: 
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài vào vở.
- Gọi HS phát biểu; HS khác nhận xét bổ sung.
- Nhận xét, kết luận các ý đúng.
Bài 2: 
 - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài vào vở.
- Gọi HS phát biểu.
- Gọi HS khác nhận xét bổ sung.
- Nhận xét, kết luận ý trả lời đúng.
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV nêu câu hỏi : 
+ Câu tục ngữ "Đi một ngày đàng học một sàng khôn" có nghĩa như thế nào? 
+ Nhận xét ghi điểm từng HS.
Bài 4: 
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm để tìm tên các con sông.
+ Mời 4 nhóm HS lên làm trên bảng.
- Gọi HS cuối cùng trong nhóm đọc kquả làm bài.
3. Củng cố , dặn dò: (1-2’)
 - Nhận xét tiết học,dặn dò hs
- HS lắng nghe.
- Lắng nghe
1/ 1 HS đọc thành tiếng.
- Hoạt động cá nhân.
+ Tiếp nối nhau phát biểu trước lớp :
- Du lịch là đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh.
2/ 1 HS đọc thành tiếng.
- Hoạt động cá nhân.
+ Tiếp nối nhau phát biểu trước lớp :
- Thám hiểm có nghĩa là thăm dò, tìm hiểu những nơi xa lạ, khó khăn có thể nguy hiểm 
3/ 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Suy nghĩ và trả lời :
+ Ai được đi nhiều nơi sẽ mở rộng tầm hiểu biết, sẽ khôn ngoan, trưởng thành hơn.
+ Chịu khó đi đây đi đó để học hỏi, con người mới sớm khôn ngoan, hiểu biết.
4/ 1 HS đọc thành tiếng.
- HS thảo luận trao đổi theo nhóm.
- 4 nhóm HS lên bảng tìm từ và viết vào phiếu 
+ HS đọc kết quả :
+ Nhận xét bổ sung cho bạn.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
---------------------------˜ & ™-------------------------
Thöù ba ngaøy 5 thaùng 4 naêm 2011
CHÍNH TẢ ( Nghe-viết )
 ĐÃ NGHĨ RA CHỮ SỐ 1, 2, 3, 4...?
 I. Yêu cầu cần đạt :
- Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng bài báo ngắn có các chữ số; không mắc quá năm lỗi trong bài.
- Làm đúng BT3 (kết hợp đọc lại mẩu chuyện sau khi hoàn chỉnh BT) hoặc BT(2) a/b.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a hoặc 2b; BT3.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC: (4-5’)
- GV nhận xét bài chính tả kiểm tra giữa kì II.
2.Bài mới: (28-30’)
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn viết chính tả:
 - Gọi HS đọc bài viết.
+ Mẩu chuyện này nói lên điều gì?
- Yêu cầu các HS tìm các từ khó, đễ lẫn khi viết chính tả và luyện viết.
 + Yêu cầu HS gấp SGK, GV đọc cho HS nghe viết bài vào vở. 
 + Treo bảng phụ đoạn văn và đọc lại để HS soát lỗi tự bắt lỗi.
+ Chấm 1 số bài viết của hs,nhận xét
 c.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
* Bài tập 2:
 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu lớp đọc thầm sau đó làm bài vào vở.
- Yêu cầu HS nào làm xong thì dán phiếu của mình lên bảng.
- Yêu cầu HS nhận xét bổ sung bài bạn.
- GV nhận xét, chốt ý đúng, ghi điểm từng HS.
* Bài tập 3: 
 - Gọi HS đọc truyện vui "Trí nhớ tốt ".
- Treo tranh minh hoạ để HS quan sát.
- Nội dung câu truyện là gì?
- GV mời 4 HS lên bảng thi làm bài.
+ Gọi HS đọc lại đoạn văn sau khi hoàn chỉnh 
- GV nhận xét ghi điểm từng HS.
3. Củng cố , dặn dò: (1-2’)
 - Nhận xét tiết học,dặn dò hs
- Lắng nghe.
- Lắng nghe
- HS thực hiện theo yêu cầu.
+ Mẩu chuyện giải thích các chữ số 1, 2, 3, 4...không phải do người A rập nghĩ ra. Một nhà thiên văn người ấn Độ khi sang Bát - đa đã ngẫu nhiên truyền bá một bảng thiên văn có các chữ số ấn Độ 1,2,3,4...
+ HS viết vào giấy nháp các tiếng tên riêng nước ngoài: ấn Độ; Bát - đa ; A- rập.
+ Nghe và viết bài vào vở.
+ Từng cặp soát lỗi cho nhau và ghi số lỗi ra ngoài lề.
2/ 1 HS đọc thành tiếng.
- Quan sát, lắng nghe GV giải thích.
- Trao đổi, thảo luận và tìm từ cần điền ở mỗi câu rồi ghi vào phiếu.
- Bổ sung.
- 1 HS đọc các từ vừa tìm được trên phiếu: 
3/ 2 HS đọc đề thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Quan sát tranh.
- Chị Hương kể chuyện lịch sử nhưng Sơn ngây thơ tưởng rằng chị có trí nhớ tốt, nhớ được những cả câu chuyện xảy ra từ 500 năm trước; cứ như là chị đã sống được hơn 500 năm.
- 4 HS lên bảng làm, HS ở lớp làm vào vở.
+ Lời giải : nghếch mắt - châu Mĩ - kết thúc - nghệt mặt ra - trầm trồ - trí nhớ.
- Đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh.
- Về nhà viết lại các từ vừa tìm được và chuẩn bị bài sau.
---------------------------˜ & ™-------------------------
Thöù tö ngaøy 6 thaùng 4 naêm 2011
TẬP ĐỌC 
TRĂNG ƠI... TỪ ĐÂU ĐẾN?
 I. Yêu cầu cần đạt :
 - Biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, bước đầu biết ngắt nhịp đúng ở các dòng thơ.
 - Hiểu ND: Tình cảm yêu mến, gắn bó của nhà thơ đối với trăng và thiên nhiên đất nước. (trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc 3, 4 khổ thơ trong bài).
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK (phóng to nếu có điều kiện).
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC: (4-5’)
 - Gọi 3 HS lên bảng tiếp nối nhau đọc 3 trong bài "Đường đi Sa Pa" và TLCH về nội dung.
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
2.Bài mới: (28-30’)
 a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài:
 *Luyện đọc
- Gọi 1 HS đọc cả bài.
- Yêu cầu 6 HS tiếp nối đọc từng khổ thơ (3 lượt).
- GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS
- Hướng dẫn HS tìm hiểu các từ khó trong bài như: lửng lơ, diệu kì, chớp mi... 
+ YC HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 HS đọc lại cả bài.
- GV đọc diễn cảm cả bài. 
*Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc 2 đoạn đầu trao đổi và TLCH.
+ Trong hai khổ thơ đầu mặt trăng được so sánh với những gì?
+ Vì sao tác giả lại nghĩ là trăng đến từ cánh đồng xa, từ biển xanh?
- Yêu cầu lớp đọc thầm trao đổi, TLCH.
+ Trong mỗi khổ thơ này gắn với một đối tượng cụ thể đó là những gì? Những ai?
+ Bài thơ thể hiện tình cảm của tác giả đối với quê hương, đất nước như thế nào? 
- Ghi ý chính của bài.
* Đọc diễn cảm:
- Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc 6 khổ thơ của bài thơ 
+ Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đúng nội dung của bài, yêu cầu HS ở lớp theo dõi để tìm ra cách đọc.
- Giới thiệu các câu thơ cần luyện đọc diễn cảm.
- Yêu cầu HS đọc từng khổ.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm và đọc thuộc lòng từng khổ rồi cả bài thơ.
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
3. Củng cố , dặn dò: (1-2’)
+ Hình ảnh thơ nào là phát hiện độc đáo của tác giả khiến em thích nhất?
- Nhận xét tiết học,dặn HS về nhà học bài.
- HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Lớp nhận xét
- Lắng nghe
- 1 HS đọc cả bài.
- HS tiếp nối nhau đọc theo trình tự:
+ Lắng nghe GV hướng dẫn để nắm cách ngắt nghỉ các cụm từ và nhấn giọng.
- HS cùng t ... ố phần bằng nhau.
- Tìm chiều rộng, chiều dài.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng.
- Nhận xét ghi điểm HS.
3. Củng cố,dặn dò: (1-2’)
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.
- 1 HS lên bảng làm bài :
- Nhận xét bài bạn.
- Lắng nghe
1/ 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- HS tự làm vào vở; 1 HS làm bài trên bảng.
 VD: Tỉ số của a và b là : 
2/ 1 HS đọc thành tiếng.
- 1 HS lên bảng làm bài.
Tổng 2 số
72
120
45
Tỉ số của 2 số
 Số bé 
12
15
18
 Số lớn
60
105
27
+ Nhận xét bài làm của bạn.
3/ 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- HS ở lớp làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài 
- Nhận xét, chữa bài 
4/ 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- HS làm bài vào vở ; 1 HS lên bảng làm bài 
 Giải :
- Ta có sơ đồ : ?
+ CR 
 + CD : 125m 
 ?
Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 125 : 5 = 50 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là: 125 - 50 = 75 (m) 
 Đáp số: CR: 50m ; CD: 75m
- Nghe thực hiện ở nhà.
---------------------------˜ & ™-------------------------
Thöù ba ngaøy 5 thaùng 4 naêm 2011
	To¸n
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ CỦA HAI SỐ ĐÓ
I.Yêu cầu cần đạt: 
- Biết cách giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. 
*HSKG làm thêm BT2, 3.
II. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: (4-5’)
- Gọi 1HS lên bảng làm bài tập 4 về nhà.
- Chấm vở hai bàn tổ 4.
- Nhận xét ghi điểm từng HS.
2.Bài mới: (28-30’) 
a) Giới thiệu bài:
*Bài toán 1: 
- GV treo bảng phụ viết sẵn BT1 gọi HS nêu ví dụ 
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài.
- Vẽ sơ đồ đoạn thẳng để minh hoạ 
- Hướng dẫn giải bài toán theo các bước :
- Tìm hiệu số phần bằng nhau : 5 - 3 = 2 ( phần)
- Tìm giá trị của một phần : 24 : 2 = 12 
- Tìm số bé : 12 x 3 = 36 
- Tìm số lớn : 36 + 24 = 60 
- Lưu ý HS :
- Có thể làm gộp bước 2 và 3 : 24 : 2 x 3 = 36 
* Bài toán 2: 
- Hướng dẫn tương tự bài 1
 c) Thực hành:
*Bài 1:
- Yêu cầu HS nêu đề bài.
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài.
- Tìm tổng của hai số.
- Vẽ sơ đồ.
- Tìm hiệu số phần bằng nhau 
- Tìm số bé 
- Tìm số lớn.
+ Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét bài làm HS.
*Bài 2: HSKG
 - Yêu cầu HS nêu đề bài.
 - Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
 - Nhận xét bài làm HS.
* Bài 3: HSKG
- Yêu cầu HS nêu đề bài.
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài.
- Tìm hiệu của hai số.
- Vẽ sơ đồ.
- Tìm hiệu số phần bằng nhau 
- Tìm số bé 
- Tìm số lớn.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng.
 3. Củng cố,dặn dò: (1-2’)
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.
- 1 HS lên bảng làm bài :
- HS nhận xét bài bạn.
- Lắng nghe
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- HS cùng phan tích đề bài.
+ HS lắng nghe và vẽ sơ đồ và giải bài vào nháp.
- HS theo dõi nêu lời giải và phép tính giải.
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- HS lắng nghe và vẽ sơ đồ và giải bài vào nháp.
- 1HS lên bảng giải, lớp nhận xét bổ sung
1/ 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Suy nghĩ làm vào vở, 1 HS làm bài trên bảng.
+ Sơ đồ: ?
- Số bé : 123
- Số lớn: 
Giải : ?
Hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 2 = 3 ( phần )
Số bé là : 123 : 3 x 2 = 82 
Số lớn là : 123 + 82 = 205
Đáp số: Số bé: 82 ; Số lớn: 205
2/ 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- HS ở lớp làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài :
- Nhận xét bài bạn.
3/1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- HS ở lớp làm bài vào vở. 1 HS lên bảng làm bài
Giải :
- Theo đề bài ta có số bé nhất có ba chữ số là số: 100. Do đó hiệu của 2 số là 100.
+ Ta có sơ đồ: ?
Số lớn : 
Số Lớn : 100
 ?
Hiệu số phần bằng nhau là: 9 - 5 = 4 ( phần )
+ Số lớn là : 100 : 4 x 9 = 225
+ Số lớn là : 225 - 100 = 125 
 Đáp số: Số lớn là: 225 ; Số bé là: 125 
- Nghe thực hiện ở nhà
 	---------------------------˜ & ™-------------------------
Thöù tö ngaøy 6 thaùng 4 naêm 2011
To¸n
LUYỆN TẬP
I.Yêu cầu cần đạt: 
 - Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó 
 *HSKG làm thêm BT3, 4.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: (4-5’)
- Gọi 1HS lên bảng làm bài tập 3 về nhà.
- Nhận xét ghi điểm từng HS.
2.Bài mới: (28-30’) 
a. Giới thiệu bài:
b. Thực hành:
*Bài 1: 
- Yêu cầu HS nêu đề bài.
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài.
- Tìm hiệu của hai số.
- Vẽ sơ đồ.
- Tìm hiệu số phần bằng nhau 
- Tìm số bé; Tìm số lớn.
+ Gọi 1 HS lên bảng làm.
*Bài 2: 
- Yêu cầu HS nêu đề bài.
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét ghi điểm HS.
* Bài 3: (HSKG)
 - Yêu cầu HS nêu đề bài.
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài.
- Tìm hiệu của số HS lớp 4A và 4B 
- Tìm số cây mỗi HS trồng.
- Tìm số cây mỗi lớp trồng.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng.
- Nhận xét ghi điểm HS.
3. Củng cố,dặn dò: (1-2’)
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.
- 1 HS lên bảng làm bài .
 + Nhận xét bài bạn.
- Lắng nghe
1/ 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- HS tự làm vào vở, 1 HS làm bài trên bảng.
Giải
Hiệu số phần bằng nhau là: 8 - 3 = 5(phần)
 Số bé là : 85 : 5 x 3 = 51 
 Số lớn là : 85 + 51 = 136
 Đáp số: Số bé: 51
 Số lớn: 136	
2/ 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Lắng nghe GV hướng dẫn.
- HS ở lớp làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài :
- Nhận xét bài bạn.
3/ 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- HS ở lớp làm vào vở. 1 HS lên bảng làm bài :
 Giải :
 Số HS lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là : 
 35 - 33 = 2 ( HS )
Số cây mỗi HS trồng là: 10 : 2 = 5 ( cây )
Số cây lớp 4A trồng: 5 x 35 = 175 (cây )
Số cây lớp 4B trồng: 175 - 10 = 165 (cây)
 Đáp số : 4A : 175 cây; 4B : 165 cây 
- Về nhà học bài và làm bài tập 
 ---------------------------˜ & ™-------------------------
Thöù naêm ngaøy 7 thaùng 4 naêm 2011
TOÁN
LUYỆN TẬP
I.Yêu cầu cần đạt: 
- Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Biết nêu bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó theo sơ đồ cho trước.
*HSKG làm thêm TB2
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: (4-5’)
- Gọi 1HS lên bảng làm bài tập 3 
- Nhận xét ghi điểm từng HS.
2.Bài mới: (28-30’) 
 a. Giới thiệu bài:
b. Thực hành:
*Bài 1: 
- Yêu cầu HS nêu đề bài.
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài.
- Tìm hiệu của hai số.
- Vẽ sơ đồ.
- Tìm hiệu số phần bằng nhau 
- Tìm số thứ hai 
- Tìm số thứ nhất.
+ Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét bài làm HS.
*Bài 2:( HSKG)
 - Yêu cầu HS nêu đề bài.
 - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
 - Gọi 1 HS lên bảng làm.
 - Nhận xét ghi điểm HS.
*Baøi 3: 
- Goïi hs ñoïc ñeà baøi 
- Yc hs laøm vaøo vôû 
- Chaám baøi, yc hs ñoåi vôû nhau kieåm tra 
Baøi 4: Veõ sô ñoà leân baûng
- YC hs nhìn vaøo sô ñoà, suy nghó sau ñoù ñoïc ñeà toaùn mình ñaët tröôùc lôùp. 
- Choïn moät vaøi ñeà toaùn, cuøng hs phaân tích, nhaän xeùt
- YC hs töï giaûi baøi toaùn mình ñaët, goïi moät vaøi em leân baûng giaûi 
- Cuøng hs nhaän xeùt keát luaän baøi giaûi ñuùng 
3. Củng cố,dặn dò: (1-2’)
- Nhận xét tiết học,dặn về nhà học bài và làm bài.
- 1 HS lên bảng làm bài :
- Nhận xét bài bạn.
- Lắng nghe
1/ 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Suy nghĩ làm vào vở. 1 HS làm bài trên bảng.
 ?
Số thứ nhất 
 Số thứ hai 30 
 ?
Giải :
Hiệu số phần bằng nhau là: 3 - 1 = 2 (phần)
Số thứ hai là : 30 : 2 = 15 
Số thứ nhất là : 30 + 15 = 45 
Đáp số: Số thứ hai: 15; Số thứ nhất : 45
2/ 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
+ Lắng nghe GV hướng dẫn.
- HS ở lớp làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài bạn.
- 1 hs ñoïc ñeà baøi 
- Töï laøm baøi , 1 hs leân baûng giaûi 
 Hieäu soá phaàn baèng nhau:
 4 - 1 = 3 (phaàn) 
 Soá gaïo neáp laø: 
 540 : 3 = 150 (kg) 
 Soá gaïo teû laø:
 540 + 180 = 720 (kg) 
- Quan saùt
- Suy nghó, töï ñaët ñeà toaùn
- Laàn löôït ñoïc ñeà toaùn tröôùc lôùp 
- Töï laøm baøi, 1 vaøi em leân baûng giaûi 
- Về nhà học bài và làm bài tập 
---------------------------˜ & ™-------------------------
Thöù saùu ngaøy 8 thaùng 4 naêm 2011
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Yêu cầu cần đạt: 
- Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.
*HSKG làm thêm BT1, 3.
II.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: (4-5’)
- Gọi 1HS lên bảng làm bài tập 4 
- Nhận xét ghi điểm từng HS.
2.Bài mới: (28-30’) 
a. Giới thiệu bài:
b. Thực hành:
*Bài 1: HSKG
- Yêu cầu HS nêu đề bài.
- Hướng dẫn HS kẻ sẵn bảng như SGKvào vở.
- Tính ngoài vở nháp sau đó viết kết quả tìm được vào vở.
+ GV treo bảng kẻ sẵn lên bảng.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét bài làm HS.
*Bài 2: 
- Yêu cầu HS nêu đề bài.
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài.
+ Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét ghi điểm HS.
* Bài 3: HSKG 
- Yêu cầu HS nêu đề bài.
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng.
- Nhận xét ghi điểm HS.
* Bài 4: Yêu cầu HS nêu đề bài.
- GV treo sơ đồ tóm tắt đã vẽ sẵn như SGK lên bảng 
 Nhà An ? m Hiệu sách ? m Trường học
 840m
- Yêu cầu HS nhìn vào tóm tắt và giải vào vở.
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng.
- Nhận xét ghi điểm từng HS.
3. Củng cố,dặn dò: (1-2’)
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.
- 1 HS lên bảng đặt đề và làm bài :
- Nhận xét bài bạn.
- Lắng nghe
1/ 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Suy nghĩ làm vào vở, 1 HS làm bài trên bảng.
Hiệu hai số
Tỉ số của hai số
Số bé
Số lớn
15
30
45
36
12
48
2/ 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Lắng nghe GV hướng dẫn.
- HS ở lớp làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.
3/ 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm bài trên bảng.
- Nhận xét bài bạn.
4/ 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
+ Quan sát sơ đồ.
+ Suy nghĩ và tự giải bài toán vào vở.
- 1HS mỗi em dựa vào tóm tắt để giải bài.
* Giải : Theo sơ đồ ta có : 
Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 5 = 8 (phần)
- Đoạn đường từ nhà An đến trường là:
840 : 8 x 3 = 315 ( m )
- Đoạn đường từ hiệu sách đến trường là :
840 - 315 = 525 ( m )
Đáp số: Đoạn đầu: 315 m ; Đoạn sau: 525 m
- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại 
 ---------------------------˜ & ™-------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_29_nam_hoc_2010_2011_hoang_tri.doc