I. Mục tiêu:
* KT: Giúp HS:
- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu
- Củng cố thêm về hàng và lớp.
- Củng cố cách dùng bảng thống kê số liệu
* KN: Đọc, viết các số đến lớp triệu, làm các bài tập nhanh, đúng.
* GD: Tính chính xác, cẩn thận làm bài.
II. Đồ dùng :
- Bảng phụ kẻ sẵn các hàng , các lớp.
III.Phương pháp:
- Giảng giải, hỏi đáp, gợi mở, phân tích, thảo luận, HĐ nhóm, luyện tập
III. Các HĐ dạy- học:
Tuần 3 Thứ hai ngày 1 tháng 9 năm 2008 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Tập đọc $5 : Thư thăm bạn I)Mục tiêu : 1.KT: - Đọc đúng;Quách Tuấn Lương, lũ lụt, xả thân, quyên góp, mãi mãi - Hiểu từ ngữ: Xả thân quyên góp, khắc phục - Hiểu được t/c của người viết thư .Thương bạn ,muốn chia sẻ cùng bạn . Nắm được TD của phàn mở đầu và phần kết thúc bức thư . 2. KN: Biết đọc lá thư lưu loát ,giọng đọc thể hiện sự thông cảm với người bạn bất hạnh bị trận lũ lụt cướp mất ba , nhấn giọng ở TN gợi cảm, gợi tả. 3. GD: Biết chia sẻ đau buồn khi bạn có chuỵen không vui. * TCTV: Đọc lưu loát, ngắt nghỉ đúng dấu câu. II)Đồ dùng : - Tranh minh hoạ SGK - Bảng phụ viét câu ,đoạn thư cần HD học sinh đọc . III.Phương pháp: - Giảng giải, hỏi đáp, gợi mở, phân tích, thảo luận, HĐ nhóm IV)Các HĐ dạy -học : ND – TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1. ÔĐTC 2. KT bài cũ:5p 3.Bài mới : a. GT bài : 3p b. *)luyện đọc:10p *) Tìm hiểu bài : 10p * HD đọc diễn cảm:7p 4. Củng cố- dặn dò:5p - Kt đọc bài : Truyện cổ nước mình ? Em hiểu ý hai dòng thơ cuối bài ntn? - Cho HS xem tranh .Ghi đầu bài - Cho 1 hs đọc toàn bài - Cho hs chia đoạn:3 đoạn Đ1: Từ đầu đến với bạn. Đ2: Tiếp đến bạn mới như mình. Đ3: Còn lại -Gọi HS đọc nối tiếp lần 1kết hợp sửa lỗi phát âm -Gọi HS đọc nối tiép lần 2kết hợp giải nghĩa từ :xả thân ,quyên góp - Cho hs đọc nối tiếp lần 3 * TCTV:Đọc lưu loát, ngắt nghỉ đúng dấu câu. -GV đọc bài - Yc hs đọc thầm đoạn 1 trả lời: ?Bạn Lương có biết bạn Hồng từ trước không ? vì sao Lương biết bạn Hồng ? (Không .Lương chỉ biết Hồng khi đọc báo TNTP) ?Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm gì ?( ...để chia buồn với Hồng) ?Bạn Hồng đã bị mất mát đau thương gì ?(-Ba của Hồng đã hy sinh trong trân lũ lụt vừa rồi .) ?Em hiểu "Hy sinh "có nghĩa là gì ? (Hy sinh :Chết vì nghĩa vụ ,lý tưởng cao đẹp ,tựu nhận về mình cái chết để giành lấy sự sống của người khác ) -Đặt câu với từ "hy sinh" (Các chú bộ đội dũng cảm hy sinh để bảo vệ TQ) ?Đoạn 1 cho em biết điều gì ? *)ý 1:Đoạn 1cho em biết nơi bạn Lương viết thưvà lý do viết thư cho Hồng *Trước sự mất mát to lớn của Hồng, bạn Lương sẽ nói gì với Hồng. chúng ta cùng tìm hiểu đoạn 2. - Yc hs đọc thầm đoạn 3 trả lời: ?Tìm những câu cho thấy bạn Lương rất tình cảm với bạn Hồng ?(-Hôm nay đọc báo TNTP,mình rất xúc động ) ?Tìm những câu cho thấy bạn Lương biết cách an ủi bạn Hồng ? (...-Lương khơi gợi trong lòng hồng niềm tự hào về người cha dũng cảm ... -Lương khuyến khích Hồng noi gương cha vượt qua nỗi đau .... Lương làm cho Hồng yên tâm .Bên cạnh Hồng còn có má ,có các cô bác và có cả những người bạn mới như mình .) ?Nội dung đoạn 2 là gì ? *)ý 2:Những lời dộng viên an ủi của Lương với Hồng - Yc hs đọc thầm đoạn 3 trả lời: ? ở nơi Lương ở mọi người đã làm gì để động viên , giúp đỡ đồng bào bị lũ lụt ? (- Mọi người quyên góp ủng hộ đồng bào vùng lũ lụt . Trường Lương góp góp đồ dùng học tập ...) ? Riêng Lương đẫ làm gì để giúp Hồng ? ?"Bỏ ống" nghĩa là gì?(- Lương giửi giúp Hồng số tền bổ ống mấy năm nay. - Bỏ ống: Dành dụm , tiết kiệm.) ? Đoạn 3 ý nói gì? * ý 3: Tấm lòng của mọi người đối với đồng bào bị lũ lụt - YC học sinh đọc dòng mở đầu và kết thúc bức thưvà TLCH ? Những dòng mở đầu và kết thúc bức thư có TD gì? (- Những dòng mở đầu nêu rõ đ2, T/G viết thư , lời chào hỏi người nhận thư. - Những dòng cuối ghi lời chúc , nhắn nhủ , họ tên người viết thư.) * HD đọc diễn cảm: -Cho hs đọc nối tiếp 3 đoạn của bài. - YC HS theo dõi tìm ra giọng đọc của từng đoạn . - Đ1: Giọng trầm, buồn - Đ2: Giọng buồn nhưng thấp giọng - Đ3: Giọng trầm buồn, chia sẻ. - GV treo bảng phụ đoạn cần luyện đọc. “ Mình hiểu Hồng đau đớnmới như mình” GV đọc mẫu YC hs tìm từ nhấn giọng và gạch chân Cho 1 hs đọc đoạn luyện đọc Cho hs đọc theo cặp Gọi hs đọc,Nxét ghi điểm ? Nội dung bài thể hiện điều gì ? * ND: T/C của Lương thương bạn chia sẻ dâu buùon cùng bạn khi bạn gặp đau thương mất mát trong cuộc sống . ? Qua bức thư em hiểu bạn Lương là người NTN? ? Em đã làm gì để giúp đỡ những người không may gặp hoạn nạn khó khăn? Qua bức thư em HT được điều gì? - NX giờ học. Về đọc bài - 2hs đọc bài - Nxét - 1hs đọc - Chia đoạn - 3 hs Đọc nối tiếp đoạn lần 1 - 3 hs Đọc nối tiếp lần 2 giải nghĩa từ - Nghe -HS đọc thầm đoạn 1. - Trả lời - Nxét - Giải nghĩa - Đặt câu - Nêu ý đoạn1 - 2 hs đọc - Lớp đọc thầm đoạn 2 trả lời - 2 hs Trả lời - Nxét - Bổ xung - Nêu ý đoạn 2 - 2 hs đọc - Đọc thầm đoạn 3 - Thảo luận cặp - Trả lời - Nxét . - Nêu ý đoạn 3 - 1HS nhắc lại - 1 hs đọc, lớp đọc thầm - 3HS đọc 3 đoạn của bài - Nêu giọng đọc - Nghe - Tìm từ nhấn giọng - 1hs đọc - Đọc theo cặp - Thi đọc - Nxét - Nêu nd bài - 2hs đọc - Trả lời - Nghe, thực hiện Tiết 3 :Toán $ 11: Triệu và lớp triệu ( Tiếp) I. Mục tiêu: * KT: Giúp HS: - Biết đọc, viết các số đến lớp triệu - Củng cố thêm về hàng và lớp. - Củng cố cách dùng bảng thống kê số liệu * KN: Đọc, viết các số đến lớp triệu, làm các bài tập nhanh, đúng. * GD: Tính chính xác, cẩn thận làm bài. II. Đồ dùng : Bảng phụ kẻ sẵn các hàng , các lớp. III.Phương pháp: - Giảng giải, hỏi đáp, gợi mở, phân tích, thảo luận, HĐ nhóm, luyện tập III. Các HĐ dạy- học: ND- TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.ÔĐTC:1p 2.KT bài cũ:4p 3. Bài mới: a. GT bài:2p b. HDHS đọc và viết số:10p 4. Thực hành:17p 5. Tổng kết- dặn dò: 5p Kể tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn? Ghi đầu bài - GV đưa bảng phụ HS nhìn viết lại số trong bảng phụ 342 157 413 ? Đọc lại số vừa viết? - Ba trăm bốn mươiởtiệu, một trăm năm mươi bảy nghìn, bốn trăm mười ba * GV gợi ý ta tách số thành từng lớp từ lớp ĐV, nghìn , triệu ( gạch chân) đọc từ trái sang phải như cách đọc số có 3cs thêm tên lớp ? Nêu cách đọc ? - GV ghi bảng Bài 1( T 15): Nêu yc? - Yc hs viết và đọc số theo hàng. - Nxét, kết luận: 32.000.000 , 32.516.000, 32.516.497, 834.291.712, 308.250.705, 500.209.037 Bài 2( T15): Nêu yc? 7.312.836: Bẩy triệu, ba trăm mười hai nghìn, tám trăm ba mươi sáu. 57.602.511: Năm mươi bẩy triệu, sáu trăm linh hai nghìn, năm trăm mưòi một . 351.600.307: Ba trăm năm mươi mốt triệu, sáu trăm nghìn, ba trăm linh bẩy. 900.370.200; Chín trăm triệu, ba trăm bảy mươi nghìn, hai trăm. 400.070.192: bốn trăm triệu, không trăm bẩy mưoi nghìn, một trăm chín hai. Bài 3( T 15): Nêu yc? - GV hd học sinh làm Bài 4(T 15):Nêu yc? - Số trường THCS?( 9872) - Số HS tiểu học là bao nhiêu?(8350191 ) - Số GV trung học PT là bao nhiêu?(98714) ? Hôm nay học bài gì? ? Nêu cách đọc, viết số có nhiều cs? - NX giờ học - 2 hs - Nxét - Lớp viết nháp. Viết. - Nxét - Tách số ra từng lớp.... - Đọc từ trái sang phải.... 5 HS nhắc lại - 1hs nêu - Làm bài vào vở, nêu miệng - Nxét - 1HS lên bảng làm - Lớp làm vào vở, 2 HS đọc bài tập. - Nxét - 1 hs đọc yc .- Viết số vào bảng con. - NX sửa sai. - Làm miệng. - Nêu kq nối tiếp - Nxét - Nghe - Thực hiện Tiết 4: Lịch sử: $1: Nước Văn Lang I,Mục tiêu: * KT:HS biết: - Văn Lang là nhà nước đầu tiên trong lịch sử nước ta, ra đời khoảng 700 năm trước công nguyên. - Một số tục lệ của người Lạc Việt còn lưu giữ tới ngày hôm nay. * KN: Mô tả sơ lược về tổ chức xã hội thời Hùng Vương ,những nét chính về đời sống tinh thần ,vật chất của người Lạc Việt. *GD:Thêm tự hào về đất nước ta. II, Đồ dùng dạy học: - Hình trong SGK phóng to. - Phiếu học tập cho HS. - Phóng to lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. III.Phương pháp: - Giảng giải, hỏi đáp, gợi mở, phân tích, thảo luận, HĐ nhóm, qsát,.. III, Các hoạt động dạy- học: ND – TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1. ÔĐTC:1p 2. KT bài cũ:5p 3. Bài mới: a. GTB:2p b. HD tìm hiểu ND:22p 4. Tổng kết- dặn dò:5p - KT bài học giờ trước - GTTT, ghi đầu bài 1, Hoạt động 1: Làm việc cả lớp. - GV treo lược đồ và vẽ trục thời gian. - GV giới thiệu trục thời gian. 2. Hoạt Động 2: Làm việc cả lớp: - GV đưa ra khung sơ đồ:( Để trống) Hùng Vương Lạc hầu , Lạc tướng Lạc hầu Nô tì 3,Hoạt động 3: Làm việc cá nhân. -GV đưa ra khung bảng thống kê như sgk ( bỏ trống, chưa điền nd). - Yc HS xem kênh chữ và kênh hình điền vầocác cột. - Nxét, bổ xung 4. Hoạt động 4: Làm việc cả lớp (?) Địa phương em còn lưu giữ những tục lệ nào của người Lạc Việt? - GV kết luận./. - Hệ thống nd - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau. - 2hs - HS quan sát . - HS xác định địa phận nước Văn Lang và kinh đô Văn Lang, thời điểm ra đời trên trục thời gian. - 1hs lên bảng xđ - HS đọc SGK điền vào sơ đồ theo nhóm. - Các nhóm dán phiếu - Nxét - HS xem kênh chữ và kênh hình điền vầocác cột. - Nhận xét sửa sai. - Một HS mô tả bằng lời về đời sống của người Lạc Việt. - Một số HS trả lời - Cả lớp bổ sung. Nghe -Thực hiện Tiết 5: Đạo đức: $2: Vượt khó trong học tập.(Tiết1) I,Mục tiêu: * KT: Nhận thức được mỗi người đều có thể gặp khó khăn trong học tập .Cần phải có quyết tâm và tìm cách vượt qua khó khăn. *KN: Biết xác định những khó khăn trong học tập của bản thân và cách học tập. *GD: Quý trọng những tấm gương biết vượt khó. II, Tài liệu và phương tiện : - SGK đạo đức 4. - Các mẩu chuyện, tấm gương biết vượt khó. III.Phương pháp: - Giảng giải, hỏi đáp, gợi mở, thảo luận, HĐ nhóm, qsát, kể chuyện,.. IIII, các hoạt động dạy học : ND-TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1. ÔĐTC:1p 2. KT bài cũ:5p 3. Bài mới: a. GTB:2p b. Gương sáng vượt khó:8p c.Trò chơi: đúng- sai:7p d.Thực hành:7p 4. Tổng kết- dặn dò:5p - KT bài học giờ trước - Liên hệ , ghi đầu bài 1,HĐ 1: Kể chuyện: “Một học sinh nghèo vượt khó” - GV giới thiệu , sau đó kể truyện. - GV giúp HS kể ngắn gọn và đầy đủ. 2 ,HĐ 2 : Thảo luận nhóm.(câu 1,2 SGK ) - GV chia lớp thành 4 nhóm . - Yc các nhóm thảo luận trả lời. - GV ghi tóm tắt các ý lên bảng - GV kết luận 3,HĐ 3: Thảo luận nhóm 2 (câu 3 SGK ) - Yc các nhóm trình bày GV nxét. kết luận 4, HĐ 4: làm việc cá nhân (BT 1) - Phát cho mmỗi em 2 miếng giấy xanh, đỏ. - HD cách chơi - GV lần lượt đưa ra tình huống GV yêu cầu HS giơ thẻ chọn cách đúng, sai và giải thích lý do - GV kết luận: a,b,đ là những cách giải quyết tích cực. - GV hỏi: qua bài này em rút ra được điều gì? - Nxét, kết luận nd *HĐ nối tiếp: - G nêu 1 bạn hs đang gặp khó khăn trong học tập. - Yc hs lên kế hoạch 1 buổi đến thăm ... b/ HS thực hành viết thư: - Yc hs dựa vào gợi ý trên bảng để viết thư Gv chấm chữa 2-3 bài. - Hệ thống nd - NX tiết học. -BTVN: HS viết hoàn chỉnh, CB bài sau. - 2hs - Nghe - 1 HS đọc bài. - Lớp lần lượt trả lời câu hỏi - Nxét - Bổ xung - 2hs nêu - Nxét - 3 hs nêu - 3 HS đọc ghi nhớ - 1 HS đọc đề, lớp đọc thầm, - trả lời câu hỏi - Nxét - xác định yêu cầu của đề. - Viết ra nháp những ý cần viết trong thư. - Dựa vào dàn ý trình bày bài (2HS). - Viết thư vào vở. - 2 HS đọc bài. - Nghe - Thực hiện Tiết 2: Toán: $15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. I/ Mục tiêu: - KT:Giúp HS hệ thống hoá 1 số hiểu biết ban đầu về. - Đặc điểm của hệ thập phân. - Sử dụng 10 kí hiệu( chữ số) để viết số trong hệ thập phân. - Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong1 số cụ thể. - KN: Rèn knsử dụng 10 ký hiệu để viết số trong hệ thập phânnhanh, đúng. - GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, cẩn thận làm bài. * TCTV: Tìm giá trị của mỗi chữ số II.Phương pháp: - Giảng giải, hỏi đáp, gợi mở, thảo luận, HĐ nhóm, qsát, luyện tập, thực hành, IV. Các HĐ dạy - học: ND- TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1. ÔĐTC 2. KT bài cũ:(3p) 3. Bài mới a. GTB:2p b. HDHS nhận biết đặc điểm của hệ thập phân.:6p c. Cách viét số trong hệ thập phân:7p 3/ Thực hành: 17p ? Thế nào là dãy số TN? ? Số TN nhỏ nhất là số nào? Số TN lớn nhất là số nào? - GTTT, ghi đầu bài ? ở mỗi hàng chỉ có thể viết được bao nhiêu CS?.( 1 CS.) - GV đưa ra bài tập lên bảng yc hs lên bảng làm: 10 đv= chục. 10 chục=.. trăm. 10 trăm= . nghìn ? Cứ 10 đv ở 1 hàng hợp thành mấy đv ở hàng trên liền nó?(1 đv ở hàng trên liền nó.) - GV khẳng định: Chính vì thế ta gọi đây là hệ thập phân. - Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những chữ số nào?( Hệ thập phân có 10 chữ số, đó là các chữ số: 0, 1,2,3,9) – Hãy sử dụng các chữ số trên để viết các số sau: +Chín trăm chín mươi chín + Hai nghìn không trăm linh năm + Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba. ? Hãy nêu giá trị của các chữ sổ trong số 999 ? Giá trị mỗi chữ số phụ thuộc vào gì? ( Giá trị của mỗi CS phụ thuộc vào vị trí của nó trong 1 số cụ thể.) -Yc hs lấy VD -GV: viết số TN với các đặc điểm trên được gọi là viết số TN trong hệ thập phân. Bài 1(T10):? Nêu yêu cầu? -Yc hs đọc bài mẫu sau đó tự làm bài -Gọi hs đọc bài làm của mình trước lớp - Nxét, chữa Bài 2(T20): ? Nêu yêu cầu? - HD cách làm 1 ý VD:873= 800 + 70 + 3. - Gọi hs lên làm ý còn lại 4 738= 4000 + 700 + 30 + 8. 10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7. Bài 3(T20):?Nêu yêu cầu? Ghi GT của CS 5 trong mỗi số sau. - 2 hs trả lời - Nxét - 1hs lên làm - Nxét - 1 hs trả lời - Nghe - 1hs trả lời - 3 hs lên bảng viết - Lớp viết nháp - Nxét -2 hs nêu - 1 hs trả lời - 2hs nêu VD - Nxét -1 hs nêu yc - Hs làm vào vở. - 2 hs trình bày - Nxét 1hs nêu yc - Theo dõi - 2hs lên làm ý còn lại - Nxét - Làm bài vào vở - Nêu kq nối tiếp Số 45 57 561 5824 5 842 769 Giá trị của chữ số 5 5 50 500 5000 5 000 000 4. Tổng kết - dặn dò:5p * TCTV: Tìm giá trị của mỗi chữ số - Hệ thống nd - NX giờ học.BTVN: Làm BT trong VBT. - Nxét - Nghe - Thực hiện Tiết 3: Khoa học. $6: Vai trò của vi- ta- min, chất khoáng và chất xơ. I/ Mục tiêu: *KT:Sau bài học, HS có thể: - Nói tên và vai trò của các T/ăn chứa nhiều vi- ta- min, chất khoáng và chất xơ. - Xác định nguồn gốc của nhóm T/ăn chứa nhiều vi- ta- min, chất khoáng và chất xơ. * KN: Rèn kn qsát tranh,thảo luận nhóm trả lời câu hỏi nhanh, chính xác. * GD: áp dụng bài học vào cuộc sống, ăn uống đủ chất đảm bảo sức khoẻ. II/ Đồ dùng: Hình vẽ t14-15 SGK. Bút dạ, giấy khổ to. III.Phương pháp: - Giảng giải, hỏi đáp, gợi mở, thảo luận, HĐ nhóm, qsát, .. IV. Các HĐ dạy- học: ND- TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1. ÔĐTC 2. KT bài cũ:(5p) 3. Bài mới a. GT bài:2p b. Tìm hiểu ND bài: *HĐ1: Trò chơi thi kể các T/ăn chứa nhiều vi-ta-mi, chất khoáng và chất xơ:8p +Mục tiêu:- Kể tên 1 số T/ăn chưa nhiều Vi- ta- min, chất khoáng và chất xơ. - Nhận ra nguồn gốc của T/ăn chứa nhiều chất khoáng, chất xơ và vi- ta- min. ? Kể tên 1 số T/ăn chứa nhiều chất đạm? ? Nêu vai trò của chất đạm? - Liên hệ, Ghi đàu bài + Cách tiến hành: * T/c và hướng dẫn. T/g( 8- 10') - Chia nhóm - Phát phiếu cho các nhóm - HDHS hoàn thành bảng theo nhóm. - Hết thời gian yc các nhóm dán phiếu - Nxét 2hs nêu nxét - Chia lớp thành 4 nhóm. - Thi đua T/g 8-10'. Tên T/ăn Nguồn gốc ĐV Nguồn gốc TV Chứa vi- ta- min Chứa chất khoáng Chứa chất xơ rau cải cà rốt x x x x x x x x *HĐ2: Thảo luận về vai trò của vi-ta-min, chất khoáng, chất xơ và nước.:15p + Mục tiêu: nêu được vai trò cửa vi-ta-min, chất khoáng, chất xơ và nước. 3. Tổng kết, dặn dò 5p + Cách tiến hành: B1: Thảo luận về vai trò của vi- ta- min. - Gv phát phiếu. ? Kể tên 1số vi- ta- min mà em biết? - Vi- ta- min: A, B, C, D... ? Nêu vai trò của vi- ta- min đó? - C2 năng lượng, rất cần cho HĐ sống của cơ thể. Nếu thiếu vi- ta-min cơ thể sẽ bị bệnh. ? Nêu vai trò của nhóm T/ăn chứa vi- ta- min đối với cơ thể? - Can- xi giúp xương PT. - Chất sắt tạo ra máu. - I- ốt. - Chất khoáng tham gia vào việc XD cơ thể, tạo men thúc đẩy và điều khiển mọi HĐ sống. Thiếu chất khoáng cơ thể bị bệnh. * Kết luận: Mục bóng đèn toả sáng. - Thiếu vi- ta- min A: Mắc bệnh khô mắt, quáng gà. - '' B: " còi xương ở trẻ. - " C: " chảy máu chân răng... - " D: " bị phù.... B2: Thảo luận về vai trò của chất khoáng. ? Kể tên 1 số chất khoáng. Nêu vai trò của chất khoáng đó? ? Nêu vai trò của nhóm T/ăn chứa chất khoáng đối với cơ thể. * Kết luận: Mục bóng đèn toả sáng. - Thiếu sắt gây thiếu máu. - Thiếu can- xi ảnh hưởng tới HĐ của tim, khả năng tạo huyết đường máu, gây loãng xương ở người lớn. - Thiếu i- ốt sỉnha bướu cổ. B3: Thảo luận về vai trò của chất xơ và nước. ? Tại sao hàng ngày ta phải ăn T/ăn chứa chất xơ? - Đảm bảo HĐ bình thường của bộ máy tiêu hoá. ?Hàng ngày ta cần uống khoảng Bao nhiêu nước? Tại sao cần uống đủ nước? - 1ngày cần uống khoảng 2 l nước. Vì nước giúp cho việc thải chất thừa, chất độc hại ra khỏi cơ thể. * Kết luận: - Chất xơ không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo HĐ bình thường của bộ máy tiêu hoá qua việc tạo thành phân giúp cơ thể thải được chất cặn bã ra ngoài. - Cần uống đủ khoảng 2 l nước/1 ngày. Vì nước chiếm 2/3 trọng lượng cơ thể. Nước giúp cơ thể thải chất thừa, chất độc hại.... - 2 HS đọc mục bóng đèn toả sáng. - Hệ thống nd - NX giờ học. BTVN học thuộc bài vận dụng KT vào cuộc sống. - Các nhóm điền vào phiếu. - Trình bày SP. - NX, đánh giá. - TL nhóm 4 theo Câu hỏi. - Các nhóm trình bày - Nxét, bổ xung - 2 hs đọc - Suy nghĩ cá nhân - Trả lời mỗi em một câu - Nxét - 2hs nêu - Trả lời - Nxét, bổ xung - 2hs đọc Tiết 4: Âm nhạc: $3: Ôn bài hát: Em yêu hoà bình. Bài tập độ cao và tiết tấu I/ Mục tiêu: - KT: HS thuộc bài hát, tập biểu diễn từng nhóm trước lớp kết hợp ĐT phụ họa. + Đọc được BT độ cao và thể hiện tốt BT tiết tấu. KN: Hát đúng nhạc và lời bài hát. Đọc cao độ chính xác. GD: Yêu thích môn học, hát tự nhiên. II/ Chuẩn bị: - Gv: ĐT múa phụ hoạ cho bài hát. Bảng phụ chép sẵn BT. _ HS : thanh phách. III/ Các HĐ dạy- học: ND- TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1. Phần mở đầu:5p 4. Phần HĐ: 25p 5/ Phần kết thúc: 5p - KT hát bài “Em yêu hoà bình” a/ ND1: - GV bắt nhịp cho lớp hát, - Theo dõi, sửa sai. *HĐ1: chia lớp thành 2 nhóm, 1 nhóm gõ phách, 1 nhóm hát *HĐ2: HD hát kết hợp các ĐT phụ hoạ. - GV hướng dẫn : từ câu 1-> câu 4 hát kết hợp kiễng 2 bàn chân lên rồi hạ 2 bàn chân xuống. Từ câu 5 đến hết: Nghiêng người sang trái rồi sang phải theo nhịp. - Gv làm mẫu. b/ ND2: *HĐ1: Giới thiệu cho HS nhận biết nốt Đô, mi, son, la trên khuông và đọc đúng cao độ. - Gv chép BT trên bảng phụ treo bảng phụ. ? Nêu vị trí của nốt Đô, mi, son, la, trên khuông nhạc? - Nốt đô nằm trên dòng kẻ phụ. - " mi '' thứ 1. - " son " " 2. - '' la " khe 2. - Gv đọc mẫu.:Đô, mi, son, la. - HD gõ thanh phách theo BT tiết tấu trong SGK. - Bắt chước tiếng trống. GV làm mẫu. * HĐ2: Làm quen các BT âm nhạc. - GV treo bảng phụ. ? Đọc tên nốt nhạc trên khuông? - Gv đọc mẫu. - Đọc tên: Son, La, Son, Son mì, Son, Son, La, Son, Mì, Son. - Mì, Son, Lá, Lá, Son, Mì, Mì, Son, Lá, Son, Đồ. - HS đọc theo ngón tay gõ theo phách tương ứng với nốt đen và lặng đen. - Gv sửa sai. - Hát 1 lần bài:"Em yêu hoà bình" kết hợp múa phụ hoạ. - NX giờ học.BTVN: ôn bài. CB bài: " Bạn ơi lắng nghe. - 2hs hát - Cả lớp hát bài: Em yêu...4 lần. - 1 nhóm hát - 1 nhóm gõ phách. - Quan sát - Lớp hát kết hợp với ĐT múa phụ hoạ. - Biểu diễn theo nhóm. - Quan sát. - Trả lời - Nghe - HS đọc độ cao các nốt. - Thực hành. - QSát, 4hs đọc các nốt nhạc - Nxét - Cả lớp hát - Nghe, thực hiện Tiết 5 : HĐNG: Tổ chức lễ khai giảng (Thực hiện ở tiết 1) Tiết 6: Sinh hoạt - Nhận xét ưu khuyết điểm tuần qua của lớp. - Đề ra phương hướng tuần tới. Tiết 5: Kĩ thuật : $3:Khâu thường (tiết 2) I, Mục tiêu : -HS biết :Cầm vải, cầm kim,lên kim, xuống kim khi khâu và đặc điểm mũi khâu, đường khâu thường. -HS khâu được các mũi khâu thường theo đường chỉ dấu. -Rèn tính kiên trì, sự khéo léo của đôi tay. II, Đồ dùng dạy học: -Mộu khâu thường. -Vải,kim, chỉ. III.Phương pháp: - Giảng giải, hỏi đáp, gợi mở, thảo luận, HĐ nhóm, qsát, kể chuyện,.. IV. Các hoạt động dạy – học: ND- TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1. ÔĐTC 2. KT bài cũ:(5p) 3. Bài mới 4, Nhận xét, dặn dò: a. Hoạt động 1: HS thực hành khâu thường. -Gv gọi hai HS nhắc lại kĩ thuật khâu thường. -Y/C 1 HS thực hiện một vài mũi khâu thường. -Nhận xét thao tác của HS. -GV sử dụng tranh quy trình nhắc lại kĩ thuật khâu mũi thường theo hai bước. -GV nêu thời gian và yêu cầu thực hành. -GV giúp đỡ những HS còn lúng túng. b, Hoạt động 2:Đánh giá KQ học tập của HS: GV tổ chức cho HS trưng bày SP. GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá SP. GV nhận xét chung, đánh giá kết quả của hs. - GV nhận xét sự chuẩn bị , thái độ học tập và kết quả thực hành của HS. -Nhắc HS chuẩn bị bài 4. -Hai HS nêu trước lớp. -Một HS thực hành trước lớp. -HS ghi nhớ. -HS thực hành khâu mũi thường trên vải. -HS trưng bày SP . -HS tự đánh giá SP theo các tiêu chuẩn trên.
Tài liệu đính kèm: