I/ Mục tiêu:
1. Đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các tiếng từ khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ
- Đọc trôi chảy toàn bài: Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm
- Đọc diễn tả toàn bài
2. Đọc hiểu:
- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: Xả thân, quyên góp, khắc phục
- Nội dung: thương bạn muốn chia sẻ cùng bạn khi gặp chuyện buồn, khó khăn trong cuộc sống
II/ Đồ dung dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 25 SGK
- Bảng phụ
III/ Hoạt động dạy học:
Thứ ngày tháng năm 2010 luyÖn tap tv(5) tõ ®¬n vµ tõ phøc I. Môc tiªu: - HiÓu ®ưîc sự kh¸c nhau gi÷a tiÕng vµ tõ . Dïng tiÕng ®Ó t¹o nªn tõ, tõ dïng ®Ó t¹o nªn c©u, tõ bao giê còng cã nghÜa , cßn tiÕng cã thÓ cã nghÜa hoÆc kh«ng cã nghÜa - Ph©n biÖt ®îc tõ ®¬n vµ tõ phøc II. ChuÈn bÞ : - B¶ng viÕt s½n c©u : nhê b¹n gióp ®ç l¹i cã chÝ häc hµnh nhiÒu n¨m liÒn H¹nh lµ häc sinh tiªn tiÕn III. Ho¹t ®éng d¹y häc TG Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 5' 21' 10' 2' 1. KiÓm tra bµi cò: Gäi mét Hs lªn tr¶ lêi - T¸c dông vµ c¸ch dïng dÊu hai chÊm? - NhËn xÐt ghi ®iÓm 2 Bµi míi: Hái: tõ gåm cã mÊy tiÕng? -TiÕng dïng ®Ó lµm g×? -Tõ dïng ®Ó lµm g×? + ThÕ nµo lµ tõ ®¬n? thÕ nµo lµ tõ phøc? Gäi Hs ®äc ghi nhí SGK -Yªu cÇu Hs t×m tõ ®¬n , tõ phøc. NhËn xÐt, tuyªn d¬ng Hs LuyÖn tËp Bµi 1 : Gäi 1 Hs ®äc yªu cÇu bµi 1 + 1 HS ®äc – 1 HS lªn b¶ng lµm Yªu cÇu Hs ®Æt c©u NhËn xÐt , söa sai 3.Cñng cè - dÆn dß : ThÕ nµo lµ tõ ®¬n? Cho vÝ dô ThÕ nµo lµ tõ phøc? Cho vÝ dô NhËn xÐt: ChuÈn bÞ bµi sau - 3 Hs ®äc +Tõ gåm 1 hay nhiÒu tiÕng +TiÕng dïng ®Ó cÊu t¹o nªn tõ, mét tiÕng t¹o nªn tõ ®¬n, 2 tiÕng trë lªn t¹o nªn tõ phøc. +Tõ dïng ®Ó ®Æt c©u +Tõ ®¬n lµ tõ cã1 tiÕng, tõ phøc lµ tõ gåm hai hay nhiÒu tiÕng. + 2 hoÆc 3 Hs ®äc + Hs tr¶ lêi + Hs ®Æt c©u Thø ngµy th¸ng n¨m 2010 TiÕng viÖt :(TH) Hứíng dÉn tù häc I. Yªu cÇu §Æt c©u từ đơn và từ phức Đọc bài người ăn xin II. §å dïng d¹y häc BTTV III. D¹y häc T/g Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS 2' 21' 10' 2' 1. Giíi thiÖu: TiÕt tù häc h«m nay chóng ta sÏ ®Æt c©u míi có từ đơn và từ phức , Đọc bài người ăn xin 2. Hưíng dÉn lµm bµi tËp Bµi 1: 1HS ®äc yªu cÇu cña bµi Yªu cÇu 3 HS lªn b¶ng lµm ®Æt c©u míi có từ đơn và từ phức GV nhËn xÐt Bµi 2: GV nªu yªu cÇu cña bµi : , Đọc bài người ăn xin GV nhËn xÐt 3. Cñng cè –dÆn dß GV nhËn xÐt tiÕt tù häc Về nhà lập thời gian biểu BTTV/69 -HS ®äc yªu cÇu cña bµi -HS lµm vë -HS ®Æt c©u míi có từ đơn và từ phức HS kÓ theo nhãm §¹i diÖn nhãm thi kÓ NhËn xÐt C¶ líp ®äc bài NhËn xÐt LT TIẾNG VIỆT : BÀI: ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU I-Mục tiêu: -Củng cố và ôn luyện lại kiến thức đã học về : +Cấu tạo của tiếng. +Tìm từ trái nghĩa và từ gần nghĩa. +Ôn luyện đặt câu.với các từ vừa tìm được. -Luyện hs làm bài đúng chính xác ,nhanh , trình bày sạch sẽ. II-Ôn tập ,thực hành; Bài 1:Hãy phân tích các bộ phận của từng tiếng trong câu tục ngữ sau: Công cha như núi Thái Sơn. Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. -Y/c hs đọc đề. GV hỏi: Học sinh trả lời ,làm bài: + Câu tục ngữ trên có mấy tiếng? - 13 tiếng. +Mỗi tiếng thường có mấy bộ phận? Đó là những bộ phận nào? -Ba bộ phận-Âm đầu, vần và thanh. -Y/c hs làm bài vào vở . -Lớp làm vào vở. -1 hs lên bảng làm. -Gv thu 1 số vở chấm. -1 hs lên bảng làm. Tiếng Âm đầu Vần Thanh -Gv nhận xét và cho lớp sữa bài vào vở. -Lớp nhận xét. Bài 2: a- Tìm 2 ví dụ về tiếng có đủ ba bộ phận, -Hs làm bài vaò vở. 2 ví dụ về tiếng không có đủ ba bộ phận? b- Tiếng Việt có mấy dấu thanh? Đó là -1 – 4 hs trả lời. những thanh nào? -Gv chấm 1 số vở ,nhận xét tuyên dương. Bài 3 :Trong các nhóm từ sau : Công nhân , nhân hậu, nhân dân, nhân ái , nhân loại , nhân từ, nhân đức. +Em hãy cho biết những từ nào chỉ người? -Những từ chỉ người:Công nhân ,nhân loại ,nhân tài . Những từ nào chỉ lòng thương người? -Những từ chỉ lòng thương người:Nhân hậu ,nhân ái, nhân từ ,nhân đức. Bài 4: Đặt câu với các từ ở bài tập 2. - Y/c hs đặt câu với hình thức miệng. -Nhận xét câu hs vừa đặt và bổ sung cho -Hs xung phong đặt câu. rõ nghĩa. -Lớp nhận xét.và làm vào vở Bài 5: Em hãy víêt 1 đoạn văn ngắn (5 -8 dòng ) -Hs làm vào vở. “Mượn lời Dế Mèn kể lại việc mình đã để bảo vệ Nhà Trò. Trong đoạn văn đó có dùng dấu hai chấm. 3- Củng cố: -Y/c hs nhắc lại: +Tiếng thường có mấy bộ phận? +Hãy cho biết dấu hai chấm có tác dụng gì? -Nhận xét tiết học. -Về ôn lại các bài cô vừa ôn cho các em. Tuần : 3 Tiết : 5 Tập Đọc : THƯ THĂM BẠN I/ Mục tiêu: 1. Đọc thành tiếng: - Đọc đúng các tiếng từ khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ - Đọc trôi chảy toàn bài: Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm - Đọc diễn tả toàn bài 2. Đọc hiểu: - Hiểu các từ ngữ khó trong bài: Xả thân, quyên góp, khắc phục - Nội dung: thương bạn muốn chia sẻ cùng bạn khi gặp chuyện buồn, khó khăn trong cuộc sống II/ Đồ dung dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 25 SGK - Bảng phụ III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Kiểm tra bài cũ: (5') - Gọi 3 HS lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ truyện cổ nước mình và trả lời câu hỏi Nhận xét cho điểm 2. Bài mới: (28') 2.1 Giới thiệu bài: Treo tranh minh hoạ giới thiệu + Bức tranh vẻ cảnh gì + Ghi tên bài lên bảng 2.2 Hướng dẫn luyên đọc và tìm hiểu bài: a. Luyện đọc - Yêu cầu HS mở SGK trang 25, gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc - Gọi 2 HS đọc toàn bài. GV lưu ý sửa chữa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS nêu có - Gọi HS đọc phần chú giải trong SGK - GV đọc mẫu lần 1: Chú ý giọng đọc b. Tìm hiểu bài : - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và tra lời câu hỏi: Bạn Lương có biết bạn Hồng từ trước không? + Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm gì? + Bạn Hồng đã bị mất mát, đau thương gì? - Tìm hiểu nghĩa từ khoá - Ghi ý chính đoạn 1 - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi: + Những câu văn nào trong 2 đoạn vừa đọc cho thấy ban Lương rất thông cảm với bạn Hồng? + Những câu văn nào cho thấy bạn Luơng biết cách an ủi bạn Hồng? + Ghi ý chính đoạn 2 - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 và trả lờicâu hỏi: + Ở nơi bạn Lương ở mọi người đã làm gì để động viên, giúp đỡ đồng bào vùng lũ lụt? + Riêng Lương đã làm gì để giúp đỡ Hồng? + Đoạn 3 nói ý gì? - Ghi nội dung của bài thơ c. Đọc diễn cảm - Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc bức thư - Gọi HS đọc toàn bài - Đưa bảng phụ, yêu cầu HS tìm cách đọc điễn cảm và luyện đọc đoạn văn 3. Cũng cố dặn dò: (2') - Hỏi: Qua bức thư em hiểu bạn Lương là người thế nào? - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở HS luôn có tinh thần tương thân tương ái, giúp đỡ mọi người khi gặp hoạn nạn, khó khăn 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu Nhận xét bài đọc của bạn - Quan sát tranh + Một bạn nhỏ đang ngồi viết thư và dõi theo khung cảnh moi người đang quyên góp ủng hộ đồng bào lũ lụt - HS đọc theo trình tự - 2 HS nối tiếp đọc toàn bài - 1 HS đọc thành tiếng - Lắng nghe - Đọc thầm nối tiếp nhau trả lời câu hỏi: + Bạn Lương không biết bạn Hồng từ trước +Bạn lương viết thư để chia buồn với bạn Hồng + Ba bạn Hồng hi sinh trong trận lũ lụt vừa rồi - Đọc thầm trao đổi và trả lời + HS đọc câu văn lên - Đọc thầm, trao đổi trả lời câu hỏi + Mọ người dang quyên góp ủng hộ đồng bào lũ lụt - Gửi giúp Hồng toàn bộ số tiền Lương bỏ ống từ mấy năm nay - 2 đến 3 HS nhắc lại nội dung chính - Mỗi HS đọc 1 đoạn - 2 HS đọc lại toàn bài - Tìm cách đọc diễn cảm và luyện đọc Thứ ngày tháng năm 2010 Tuần : 3 Tiết : 3 Chính tả: CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ I/ Mục tiêu: - Nghe – viết đúng, đẹp bài thơ lục bác Cháu nghe câu chuyện của bà - Làm đúng bài tập chíh tả phân biệt tr/ch hoặc dấu hỏi/ dấu ngã II/ Đồ dung dạy - học: Bài tập 2a hoặc 2b viết sẵn 2 lân trên bảng lớp III/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 3 HS lên bảng viết 1 số từ: mặn mà, vầng trăng - Nhận xét HS viết bảng 2. Bài mới 2.1 Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu 2.2 Hướng dẫn HS nghe viết a) Tìm hiểu nội dung bài thơ: - GV đọc bài thơ Hỏi: + Bạn nhỏ thấy bà có điều gì khác mọi ngày ? b) Hướng dẫn cách trình bày: - Em hãy cho biết cách trình bày bài thơ lục bác c) Hướng dẫn viết từ khó: - Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn khi viết và luyện viết d) Viết chính tả e) Soát lỗi và chấm bài 2.3 Hướng dẫn làm bài tập: bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu - HS tự làm bài - Gọi HS nhận xét sữa bài - Chốt lại lời giải đúng 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - HS về nhà viết lại vào VBT - HS viết bảng con - Lắng nghe - Theo dõi, 3 HS đọc lại + Vừa đi vừa chống gậy - Dòng 6 chữ viết lùi vào 1 ô, dòng 8 chữ viết sát lề, giữa 2 khổ thơ để cách 1 dòng - 1 HS đọc thành tiếng - 2 HS lên bảng, dưới lớp làm vào giấy nháp - Nhận xét bổ sung - Chữa bài Thứ ngày tháng năm 2010 Tuần : 3 Tiết :5 Luyện từ và câu: TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC I/ Mục tiêu: - Hiểu được sự khác nhau giữa các tiếng và từ: tiến dung để tạo nên từ, từ dung để tạo nên câu; từ bao giờ cũng có nghĩa, còn tiếng có thể có nghĩa hoặc không có nghĩa - Phân biệt được từ đơn và từ phức - Biết dung từ điển để tìm từ và nghĩa của từ II/ Đồ dùng dạy học: - Giấy khổ to kẻ bảng sẵn 2 cột nội dung bài 1 phần nhận xét và bút dạ - Bảng phụ viết sẵn để kiểm tra III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: (5') - Gọi 1 HS lên bảng trả lời câu hỏi: tác dụng và cách dung dấu 2 chấm - Giới thiệu đoạn văn viết sẵn ở bảng phụ - Yêu cầu HS đọc và nêu ý nghĩa của từng dấu 2 chấm - Nhận xét và cho điểm HS 2. Bài mới:(28') 2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 2.2 Tìm hiểu ví dụ: Bài 1: - Yêu cầu HS đọc câu văn trên bảng lớp + Em có nhận xét gì về các từ trong câu văn trên? Bài 1: Bài 2: 2.4 Luyện tập: Bài 2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu - Các nhóm dán phiếu lên bảng - Nhận xét tuyên dương những nhóm tích cực Bài 3: - Goi HS đọc yêu cầu và mẫu - Yêu cầu HS đặt câu - Chỉnh sữa từng câu của HS 3 Củng cố dặn dò:(2') - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà làm bài tập 2, 3 và chuẩn bị bài sau - 1 HS lên bảng - Đọc và trả lời câu hỏi - 2 HS đọc thành tiếng: Nhờ bạn giúp đỡ lại có chí học hành nhiều nam liền Hạnh là HS tiên tiến - Có những từ gồm 1 tiếng, có từ gồm 2 tiếng - 1 HS đọc yêu cầu SGK - Nhận đồ dung và hoàn thành phiếu - Dán phiếu và nhận xét + 1 hay nhiều tiếng + Cấu tạo nên từ, con từ dung để đặt câu +Gồm có 1 tiếng. Từ phức gồm 2 hay nhiều tiếng - HS đọc thành tiếng - 1 HS đọc thành tiếng - Dùng bút chì gạch vào SGK - 1 HS đọc yêu cầu trongSGK - HS trong nhóm nối tiếp nhau tìm từ Thứ ngày tháng năm 2010 Tuần : 3 Tiết : 3 Kể chuyện :KỂ CHUYỆN Đà NGHE, Đà ĐỌC I/ Mục tiêu: - HS kể lại tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc về long nhân hậu - Hiểu được ... Nêu vai trò của các loại vitamin đó + Thức ăn chứa nhiều vitamin có vai trò gì đối với cơ thể? + Nếu thiếu vitamin cơ thể sẻ ra sao? Tương tự với nhóm chất khoáng và chất sơ HĐ4: Nguồn gốc của nhóm thức ăn chứa nhiều vitamin, chất khoáng và chất sơ + Hướng dẫn HS thảo luận nhóm + Chia lớp thành nhóm, mỗi nhóm từ 4 đến 6 HS , phát phiếu học tập cho từng nhóm + Yêu cầu các em hãy thảo luận để hoàn thành phiếu học tập + Sau 3 đến 5 phút gọi HS dán phiếu học tập lên bảng đọc. Gọicác nhóm khác nhận sét bổ sung Hỏi: các thức ăn chứa nhiều vitamin chất khoáng và chất sốc nguồn gốc từ đâu? + Tuyên dương nhóm làm nhanh và đúng HĐ5: Nhận xét tiết học tuyên dương những HS, nhóm HS tham gia tích cực vào bài - Dặn HS về nhà học thuộc mục bạn cần biết - Dặn HS về nhà xem trước bài 7 - Em hãy cho biết những loại thức ăn nào chứa nhiều chất đạm và vai trò của chúng? + Chất béo đóng vai trò gì? Kể tên một số loại thức ăn có chứa nhièu chất béo ? + Các tổ trưởng báo cáo các thành viên trong tổ đã tìm được 1 số loai thức ăn có chúa nhiều chất vitamin, chất khoáng và chất sơ + Quan sát các loại rau quả mà GV đưa ra + Lắng nghe - Hoạt động cặp đôi + 2 HS thảo luận và trả lời + HS1 hỏi HS2 trả lời + 2 đến 3 cặp thực hiện + HS chia nhóm nhận tên và thảo luận trong nhóm và ghi kết quả thoả luận ra giấy + HS các nhóm cử đại diện trình bày + Các nhóm khác bổ sung + HS chia nhóm và nhận xét phiếu học tập + Tiến hành thảo luận theo nội dung phiếu học + Đại diện của hai nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung + Các thức ăn chúa nhiều vitamin, chất khoáng và chất sơ đều có nguồn gốc từ động vật thực vật Tuáön 3 Män : LËCH SÆ Í Tiãút 4 ÂÃÖ BAÌI : Næåïc Vàn Lang / 11 I. MUÛC TIÃU : -Vàn Lang laì nhaì næåïc âáöu trãn trang lëch sæí næåïc ta. Nhaì næåïc naìy ra âåìi khoaíng 700 nàm træåïc Cäng Nguyãn (TCN). -Mäüt säú tuûc lãû cuía ngæåìi Laûc Viãût coìn læu giæî tåïi ngaìy nay åí âëa phæång. -Mä taí så læåüc vãö täø chæïc XH thåìi Huìng Væång. -Mä taí nhæîng neït chênh vãö âåìi säúng váût cháút vaì tçnh tháön cuía ngæåìi Laûc Viãût. -Tän troüng tæû haìo vãö äng cha ta, giæî gçn nhæîng tuûc lãû täút âeûp tæì thåìi Huìng Væång. II. CHUÁØN BË : *Giaïo viãn : Hçnh trong SGK- læåüc âäö Bàõc Bäü vaì Bàõc Trung Bäü- phiãúu. *Hoüc sinh : SGK III.HOAÛT ÂÄÜNG DAÛY HOÜC : Tiãún trçnh daûy hoüc Phæång phaïp daûy hoüc Hoaût âäüng cuía tháöy Hoaût âäüng cuía troì A. Baìi cuî B. Baìi måïi 1/ Giåïi thiãûu baìi : Trãn âáút næåïc ta, tæì xa xæa âaî coï ngæåìi sinh säúng, khoaíng 700 nàm TCN, trãn âëa pháûn Bàõc vaì Bàõc Trung Bäü hiãûn nay, næåïc Vàn Lang âaî ra âåìi. Näúi tiãúp næåïc Vàn Lang laì næåïc Áu Laûc. Âoï laì buäøi âáöu dæûng næåïc vaì giæî æåïc cuía dán täüc ta lëch sæí goüi âáy laì thåìi âaûi Huìng Væång an Dæång Væång. *HÂ1 : a, Næåïc Vàn Lang vaì täø chæïc XH thåìi Vàn Lang. -GV treo læåüc âäö Bàõc Bäü vaì mäüt pháön Bàõc Trung Bäü lãn baíng vaì veî truû thåìi gian lãn baíng . -GV giåïi thiãûu baìi vãö truûc thåìi gian Nàm 700TCN Nàm 500T CN Nàm 500 -Yãu cáöu HS dæûa vaìo kãnh hçnh vaì kãnh chæî åí SGK xaïc âënh âëa pháûn cuía næåïc Vàn Lang vaì kinh âä Vàn Lang trãn baín âäö, xaïc âënh thåìi âiãøm ra âåìi trãn truûc thåìi gian. -Hoíi : Em haîy xaïc âënh trãn læåüc âäö nhæîng khu væûc maì ngæåìi Laûc Viãût âaî tæìng sinh säúng -GV âæa ra khung så âäö (âãø träúng, chæa âiãön) -HS laìm viãûc nhoïm âäi Traí låìi : Næåïc Vàn Lang ra âåìi khoaíng 700 nàm TCN. Kinh âä âàût åí Phong Cháu (Phuï Thoü) -HS laìm viãûc caï nhán âoüc SGK vaì âiãön vaìo så âäö Huìng Væång Laûc Háûu-Laûc Tæåïng Laûc Dán Nä Tç *HÂ2 : *HÂ3 : C. Cuíng cäú- Dàûn doì: -Hoíi : Xaî häüi Vàn Lang coï nhæîng táöng låïp naìo ? -GV chäút yï - Chuyãøn yï : Váûy cuäüc säúng cuía ngæåìi Laûc Viãût coï nhæîng neït gç âaïng læu yï, chuïng ta sang hoaût âäüng 2. b, Cuäüc säúng ngæåìi Laûc Viãût (nhoïm âäi) -GV âæa ra khung baíng T/ kã (chæa âiãön) -Yãu cáöu HS âoüc SGK, xem kãnh hçnh âãø âiãön näüi dung vaìo caïc cäüt cho håüp lyï. -GV hoaìn chènh baíng thäúng kã Saín suáút àn uäúng Màûc vaì trang âiãøm åí lãù häüi -Luïa -Khoai -Cáy àn quaí -Æån tå dãût vaíi -Âuïc âäöng -Nàûn âäö âáút -Âoïng thuyãön Xäi, Baïnh chæng, Baïnh giáöy, Uäúng ræåüu Phuû næî Duìng nhiãöu âäö trang sæïc -Nhaì saìn -Quáy quáön thaình laìng Vui choi, nhaíy muïa, âua thuyãön, âáúu váût -GV duìng tranh âãø giåïi thiãûu caïc hoaût âäüng lãù häüi thåìi Vàn Lang -GV : Cuäüc säúng cuía ngæåìi Laûc Viãût coìn âæåüc giæî gçn vaì læu truyãön cho âãún ngaìy häm nay, åí âëa phæång em coìn giæî laûi tuûc lãû naìo ? -Goüi 2 HS âoüc pháön âoïng khung SGK -Næåïc Vàn Lang ra âåìi vaìo thåìi gian naìo vaì åí khu væûc naìo trãn âáút næåïc ta ? -Haîy mä taí vaìi neït vãö cuäüc säúng cuía ngæåìi Laûc Viãût ? -Xem baìi cuî -Âoüc baìi : Næåïc Áu Laûc (15, 16, 17) -Xem læåüc âäö/16 âãø mä taí di têch Cäø Loa ngaìy nay. Nhoïm âäi -Daîy 1, 2 laìm cäüt 1, 3 Daîy 3, 4 laìm cäüt 2,4, 5 -HS mä taí bàòng låìi cuía mçnh -HS traí låìi : àn tráöu, buïi toïc, âua thuyãön, âáúu váût náúu baïnh chæng, laìm màõn, träöng dáu nuäi nàòm. -HS traí låìi Thứ 2 ngày 6 tháng 9 năm 2010 Tuần :3 LT Toán: LUYỆN TẬP TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố đọc, viết các số đến lớp triệu - Củng cố về các hang, lớp đã học II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng các lớp hàng II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập đọc các số sau: 392 100 390, 12 003 452 2. Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 2.2 Ôn đọc và viết số đến lớp triệu - GV treo bảng các hàng, lớp - GV vừa theo bảng vừa giới thiệu số 128 175 489 - Bạn nào có thể đọc số trên - GV hướng dẫn lại cách đọc - Viết một vài số khác cho HS đọc 2.3 Luyện tập, thực hành: Bài 1/VBT - GV treo bảng có sẵn nội dung bài tập - Yêu cầu Viết các số mà bài tập yêu cầu - Chỉ các số lên bảng và gọi HS đọc số Bài 2/VBT - Yêu cầu HS nêu đề bài - Viết các số trong bài lên bảng, có thể thêm một vài số khác, sau đó chỉ định HS bất kì đọc số Bài 3: - GV lần lược đọc các số trong bài và 1 vài số khác, Yêu cầu HS viết số theo đúng thứ tự đọc - Nhận xét và cho điểm 3. Củng cố dặn dò: - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu HS cả lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn - Lắng nghe - Một số HS đọc trước lớp, cả lớp nhận xét đúng/ sai - HS đọc đề - 1 HS lên bảng viết số, cả lớp viết vào vở bài tập - Kiểm tra và nhận xét bài làm của bạn - Làm việc theo cặp, 1 HS chỉ số cho HS kia đọc, sau đó đổi vai - Mỗi HS được gọi đọc từ 2 đến 3 số - Đọc số - Đọc số theo yêu cầu của GV Thứ 5 ngày 9 tháng 9 năm 2010 Tuần : 3 LT Toán: LUYỆN TẬP DÃY SỐ TỰ NHIÊN I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về số tự nhiên và dãy số tự nhiên - Nêu được 1 số đặc điểm của dãy số tự nhiên II/ Đồ dùng dạy học: VBT II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Kiểm tra bài cũ:(5') - GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập Hãy kể tên một vài số đã học - Nhận xét và cho điểm 2. Bài mới:(28') 2.1 Giới thiệu bài: - Giờ học hôm nay cấc em sẽ Củng cố về số tự nhiên và dãy số tự nhiên 2.2 Giới thiệu số tự nhiên và giải số tự nhiên - Bạn có thể viết số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu từ 0? - Dãy số trên là dãy số gì? 2.3 Củng cố 1 số đặc điểm của dãy số tự nhiên - Yêu cầu HS nêu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên - Có số nào nhỏ hơn 0 trong dãy số tự nhiên không? - Hỏi: 2 số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? 2.4 Luyện tập Bài 1:- Yêu cầu HS nêu đề bài - Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm ntn? - Cho HS tự làm bài - GV nhận xét và cho điểm HS Bài 2:- bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Muốn tìm số liền trước của 1 số ta làm ntn? - Yêu cầu HS làm bài - Nhận xét và cho điểm HS 3. Củng cố dặn dò:(2') GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau - 3 HS lên bảng làm bài, dưới lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn - Lắng nghe - 4 đến 5 HS kể trước lớp 0, 1, 2, 3, 4, 100, 101 - Là dãy số tự nhiên - HS nhắc lại kết luận - HS quan sát hình - Số tự nhiên kéo dài mãi và không có số tự nhiên lớn nhất + Vậy 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, số 0 không có số tự nhiên liền trước - Trả lời câu hỏi ccủa GV - Hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị - HS đọc đề bài - Ta lấy số đó cộng thêm 1 - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào VBT - Tìm số liền trước của 1 số rồi viết vào ô trống - Lấy số đó trừ đi 1 Thứ 6 ngày 10 tháng 9 năm 2010 Tuần : 3 LT Toán: LUYỆN TẬP VIẾT SỐ TỰ NHIÊN I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Sử dụng 10 kí hiệu để viết số trong hệ thập phân - Giá trị mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Kiểm tra bài cũ: (5') - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập - Nhận xét cho điểm HS 2. Bài mới: (28') 2.1 Giới thiệu bài: nêu mục tiêu 2. 2Củngcố đặc điểm của hệ thập phân - Viết lên bảng các bài tập, yêu cầu HS làm 10 đơn vị = chục 10 chục = trăm 10 trăm = nghìn Vậy cứ 10 đơn vị ở 1 hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liên tiếp nó? 2.3 Củng cố cách viết số trong hệ thập phân - Hỏi: Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những số nào? Vậy có thể nói giá trị của mỗi số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó 2.4 Luyện tập Bài 1/VBT - Yêu cầu HS đọc bài mẫu sau đó tựl àm bài - Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài, rồi gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp - GV nhận xét và cho điểm HS Bài 2: - Viết số 380 lên bảng và yêu cầu viết số trên thành tổng giá trị chả các hang của nó - Yêu cầu HS tự làm bài - Nhận xét và cho điểm HS 3. Củng cố dặn dò: (2') - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập - 2 HS lên bảng làm bài, dưới lớp theo dõi nhận xét - Lắng nghe - Lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào giấy nháp - Tạo thành 1 đơn vị - HS nhắc lại kết luận - Có 10 chữ số, đó là các số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - HS nhắc lại kết luận - Cả lớp làm vào VBT - Kiểm tra bài - 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào giấy nháp 341= 300 + 40 + 1 - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào VBT
Tài liệu đính kèm: