Tiết 5: Tập đọc
HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT
I- MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
1. Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Đọc đúng các tên riêng nước ngoài( Xê-vi-la, Tây Ban Nha, Ma- gien- lăng,Ma- tan), đọc rõ các chữ số trong bài. Biết đọc diễn cảm bài văn.
2. Hiểu nghĩa các từ mới trong bài, hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi Ma- gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt qua khó khăn, hi sinh để tìm raThái Bình Dươngvà khẳng định trái đất hình cầu.
II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- ảnh chân dung Ma-gien-lăng. Bảng phụ chép từ, câu luyện đọc.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Thứ 2 ngày 29 tháng 3 năm 2010 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Toán Luyện tập chung I. MụC TIÊU - Giúp học sinh ôn tập củng cố hoặc tự kiểm tra về : - Khái niệm ban đầu về phân số, tìm phân số của một số - Giải bài toán có liên quan đến tìm một trong 2 số biết tổng ( hoặc hiệu ) và tỉ số của 2 số đó - Tính diện tích hình bình hành II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Kiểm tra : kết hợp với bài học Hoạt động 2 : Luyện tập. - Giáo viên tổ chức cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài tập Bài 1: cho học sinh tính rồi chữa - Nêu câu hỏi để học sinh ôn lại về cách tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có phân số Bài 2: hướng dẫn học sinh tự làm bài rồi chữa Bài 3: cho học sinh tự làm bài rồi chữa Bài 4: hướng dẫn học sinh làm tương tự như bài 3 Bài 5: cho học sinh tự làm bài rồi chữa Gọi vài em nêu kết quả Hoạt động nối tiếp : Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm thế nào ? - Dặn HS về làm bài tập trong sgk. - Thực hiện theo y/c của GV. - Học sinh mở sách giáo khoa trang 153 và lấy nháp làm bài - Học sinh nêu về cách cộng, trừ, nhân, chia phân số Ví dụ : - HS chữa bài. Bài giải : Chiều cao của hình bình hành là 18 = 10 ( cm ) Diện tích hình bình hành là: 18 10 = 180 ( cm2 ) Đáp số : 180 cm2 Bài giải : Coi số búp bê là 2 phần thì số ô tô là 5 phần ta có tổng số phần bằng nhau là : 2 + 5 = 7 ( phần ) Số ô tô có trong gian hàng là : 63 : 7 5 = 45 ( ô tô ) Đáp số 45 ô tô Bài giải : Coi tuổi con là 2 phần thì tuổi bố là 9 phần ta có hiệu số phần bằng nhau là : 9 – 2 = 7 ( phần ) Tuổi con là : 35 : 7 2 = 10 ( tuổi ) Đáp số : 10 tuổi Một vài em nêu kết quả của bài 5. - 1số HS nêu. Tiết 3: Thể dục Tiết 4: Tiếng Anh Tiết 5: Tập đọc Hơn một nghìn ngày vòng quanh Trái Đất I- Mục đích, yêu cầu : 1. Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Đọc đúng các tên riêng nước ngoài( Xê-vi-la, Tây Ban Nha, Ma- gien- lăng,Ma- tan), đọc rõ các chữ số trong bài. Biết đọc diễn cảm bài văn. 2. Hiểu nghĩa các từ mới trong bài, hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi Ma- gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt qua khó khăn, hi sinh để tìm raThái Bình Dươngvà khẳng định trái đất hình cầu. II- Đồ dùng dạy- học - ảnh chân dung Ma-gien-lăng. Bảng phụ chép từ, câu luyện đọc. III- Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Ôn lại kiến thức cũ. - Đọc thuộc lòng bài Trăng ơi từ đâu đến ? Nêu nội dung chính. * Giới thiệu bài: SGV 202 Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài. a) Luyện đọc - GV treo bảng phụ viết sẵn tên riêng nước ngoài, các chữ số chỉ ngày tháng năm - GV sửa lỗi phát âm - Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - GV đọc diễn cảm cả bài b)Tìm hiểu bài - Ma- gien-lăng thực hiện cuộc thám hiểm với mục đích gì ? - Đoàn thám hiểm gặp khó khăn gì ? - Đoàn thám hiểm bị thiệt hại như thế nào ? - Hạm đội của Ma- gien-lăng đi theo hành trình nào ? - Đoàn thám hiểm đã đạt kết quả gì ? - Câu chuyện giúp em hiểu gì về các nhà thám hiểm ? c) Hướng dẫn đọc diễn cảm - GV chọn đoạn tiêu biểu để hướng dẫn: “Vượt Đại Tây Dương được tinh thần”. Hoạt động nối tiếp. - Muốn khám phá thế giới cần rèn luyện đức tính gì ? - GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà luyện đọc. - 2 em đọc. Nêu nội dung chính. - Nghe, mở sách - HS nối tiếp đọc 6 đoạn của bài, đọc 2 lượt. - Luyện phát âm tên riêng nước ngoài - Luyện đọc từ khó, 1 em đọc chú giải. - Luyện đọc theo cặp, 1 em đọc cả bài - Nghe, theo dõi sách - Khám phá những con đường trên biển dẫn đến những vùng đất mới. - Cạn thức ăn, hết nước ngọt, gặp thổ dân - Mất 4 chiếc thuyền lớn, gần 200 người bỏ mạng, trong đó có Ma- gien-lăng. - Chọn ý c SGK - Chuyến đi 1083 ngày khẳng định trái đất hình cầu, tìm ra Thái Bình Dương - Những nhà thám hiểm có nhiều cống hiến lớn cho loài người. - 3 HS nối tiếp đọc 6 đoạn, chọn đoạn tiêu biểu luyện đọc theo nhóm. - 3 em thi đọc diễn cảm - Ham học hỏi, hiểu biết, dũng cảm, biết vượt khó khăn. Thứ 3 ngày 30 tháng 3 năm 2010 Tiết 1: Mĩ thuật Tiết 2: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm I. Mục đích yêu cầu 1. Tiếp tục mở rộng vốn từ về du lịch thám hiểm. 2. Biết viết đoạn văn về hoạt động du lịch hay thám hiểm có sử dụng những từ ngữ tìm được. II. Đồ dùng dạy- học - Bảng phụ viết nội dung bài 1, 2. III- Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Ôn lại kiến thức cũ. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của HS. * Giới thiệu bài: Nêu MĐ- YC tiết học Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài tập 1 - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - GV gợi ý cho học sinh trao đổi cặp - GV nhận xét, chốt ý đúng - a) Đồ dùng cần cho đi du lịch gồm: Va li quần áo, - Mũ, lều trại,đồ bơi, đồ thể thao,điện thoại, đồ ăn, nước uống - b) Phương tiện giao thông: Các loại tàu, ôtô , máy bay, các loại xe - c) Tổ chức, nhân viên phục vụ: Khách sạn, nhà hàng, công ty du lịch - d) Địa điểm tham quan, du lịch: Danh lam, thắng cảnh đẹp,đền chùa, di tích LS Bài tập 2 - Thực hiện như bài 1 a) Đồ dùng cho chuyến thám hiểm: La bàn lều trại, đồ dùng cá nhân b) Khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua: - Thiên tai, thú dữ,núi cao, vực sâu c) Những đức tính cần thiết của người tham gia: Kiên trì, dũng cảm, thông minh, Bài tập 3 - GV gợi ý cho học sinh làm bài - GV chấm điểm, nhận xét Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về làm bài tập. - 1 em nhắc lại nội dung ghi nhớ. - 1 em làm lại bài 4. - Nghe, mở sách - 1 em đọc yêu cầu - Học sinh trao đổi cặp, tìm từ theo yêu cầu rồi ghi vở nháp, lần lượt đọc bài làm trước lớp. - Lớp nhận xét, bổ xung - 1-2 em đọc nội dung đúng - 1 em đọc yêu cầu bài tập - học sinh trao đổi, làm bài cá nhân - Lần lượt đọc bài trước lớp - Chữa bài đúng vào vở - 1-2 em đọc yêu cầu bài 3 - Mỗi em tự chọn nội dung viết về du lịch hay thám hiểm, đọc đoạn bài viết. - Nghe nhận xét. Tiết 3: Khoa học NHU CAÀU VEÀ CHAÁT KHOAÙNG CUÛA THệẽC VAÄT I. MUẽC TIEÂU Sau baứi hoùc, HS bieỏt : - Keồ ra vai troứ cuỷa caực chaỏt khoaựng ủoỏi vụựi ủụứi soỏng thửùc vaọt. - Trỡnh baứy nhu caàu veà caực chaỏt khoaựng cuỷa thửùc vaọt vaứ ửựng duùng thửùc teỏ cuỷa kieỏn thửực ủoự trong troàng troùt. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC -Hỡnh trang 118, 119 SGK. -Phieỏu hoùc taọp. -Sửu taàm tranh aỷnh, caõy thaọt hoaởc laự caõy, bao bỡ quaỷng caựo cho caực loaùi phaõn boựn. III. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Ôn lại kiến thức cũ. -GV goùi 2 HS laứm baứi taọp 2 / 69 VBT Khoa hoùc. - GV nhaọn xeựt, ghi ủieồm. Hoaùt ủoọng 2 : Tỡm hieồu vai troứ cuỷa chaỏt khoaựng ủoỏi vụựi ủụứi soỏng thửùc vaọt . - GV yeõu caàu caực nhoựm quan saựt hỡnh caực caõy caứ chua :a,b,c, d trang 118 vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi trang 195 SGV. - Goùi caực nhoựm trỡnh baứy. - Keỏt luaọn: Nhử keỏt luaọn hoaùt ủoọng 1 trong SGV trang 195 Hoaùt ủoọng 3 : Tỡm hieồu nhu caàu caực chaỏt khoaựng cuỷa thửùc vaọt. - GV phaựt phieỏu hoùc taọp cho HS, noọi dung phieỏu hoùc taọp nhử SGV trang 196. Yeõu caàu HS ủoùc muùc Baùn caàn bieỏt trang 119 SGK ủeồõ laứm baứi taọp. Yeõu caàu HS mụỷ SGK ủoùc phaàn Baùn caàn bieỏt. Hoạt động nối tiếp : - GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Veà nhaứ ủoùc laùi phaàn Baùn caàn bieỏt, laứm baứi taọp ụỷ VBT vaứ chuaồn bũ baứi mụựi. - Thực hiện theo y/c của GV. - Laứm vieọc theo nhoựm. - ẹaùi dieọn caực nhoựm trỡnh baứy keỏt quaỷ thaỷo luaọn cuỷa nhoựm mỡnh. - Nghe GV hửụựng daón. - Laứm vieọc theo nhoựm vụựi phieỏu hoùc taọp. - ẹaùi dieọn caực nhoựm trỡnh baứy keỏt quaỷ laứm vieọc cuỷa nhoựm mỡnh. - 1 HS ủoùc. Tiết 4: Toán Tỉ lệ bản đồ I. Mục tiêu:- Giúp học sinh bước đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì ? ( cho biết một đơn vị độ dài thu nhỏ trên bản đồ ứng với độ dài thật trên mặt đất là bao nhiêu) II. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ một số tỉnh thành phố...( có ghi tỉ lệ bản đồ ở phía dưới ) III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Ôn lại kiến thức cũ. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của HS. Hoạt động 2 : Giới thiệu tỉ lệ bản đồ - Giáo viên treo bản đồ Việt Nam và giới thiệu về tỉ lệ : 1 : 10000000; 1 : 500000 và nói các tỉ lệ ghi trên bản đồ đó gọi là tỉ lệ bản đồ - Tỉ lệ bản đồ 1 : 10000000 có thể viết dưới dạng phân số Hoạt động 3 : Thực hành Bài 1 : cho học sinh trả lời miệng - Giáo viên nhận xét Bài 2 : hướng dẫn tương tự như bài 1 - Cho học sinh viết số thích hợp vào chỗ trống Bài 3 : yêu cầu học sinh ghi Đ hoặc S vào ô trống - Giáo viên nhận xét và sửa Hoạt động nối tiếp : - Đọc và xác định tỉ lệ của một số bản đồ - Nhận xét và đánh giá giờ học - Học sinh theo dõi và lắng nghe - Học sinh thực hành viết tỉ lệ bản đồ dưới dạng phân số - Vài học sinh trả lời 1 : 1000 độ dài mm ứng với 1000 mm 1 : 1000 độ dài 1cm ứng với 1000 cm 1 : 1000 độ dài 1 dm ứng với 1000 dm - Lần lượt học sinh trả lời độ dài thật : 1000 cm; 300 dm; 10000 mm; 500 m - Vài học sinh lên bảng điền : - thực hiện theo y/c của GV. Thứ 4 ngày 31 tháng 3 năm 2010 Tiết 1: Toán ứng dụng của tỉ lệ bản đồ I. Mục tiêu: - Giúp học sinh : từ độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ cho trước biết cách tính độ dài thật trên mặt đất II. Đồ dùng dạy học - Vẽ lại bản đồ trường mầm non xã Thắng Lợi trong sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Ôn lại kiến thức cũ. - Gọi vài học sinh làm miệng bài tập 1 và 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức. 1. Giới thiệu bài toán 1 - Treo bản đồ trường mầm non xã Thắng Lợi và hỏi ? - Độ dài thu nhỏ trên bản đồ ( đoạn AB ) dài mấy cm ? - Bản đồ trường mầm non vẽ theo tỉ lệ nào? - 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu ? - 2 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu ? 2. Giới thiệu cách ghi bài giải Bài giải Chiều rộng thật của cổng trường là : 2 300 = 600 ( cm ) 600 cm = 6 m Đáp số 6 m 3. Giới thiệu bài toán 2 Thực hiện tương tự như bài toán 1 Bài giải Quãng đường Hà Nội - Hải Phòng dài là : 102 1000000 = 102000000 ( mm ) 102000000 mm = 102 km Đáp số 102 km Hoạt động 3 : Thực hành Bài 1 : cho học sinh làm nháp và đọc kết quả Bài 2 : hướng dẫn tương tự bài toán 1 - Gọi vài em đọc bài giải Bài toán 3 : cho học sinh tự giải - Chấm một số bài và ... ình thức tổ chức YC HS làm bài cá nhân rồi chữa HS KG làm thêm bài 4 3. Nhận xét Tinh thần, thái độ học tập của học sinh Tiết 2: Kể chuyện Kể chuyện đã nghe, đã đọc i. mục đích, yêu cầu 1. Rèn kĩ năng nói: - Biết kể tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện, đoạn chuyện đã nghe, đã đọc về du lịch hay thám hiểm có nhân vật, ý nghĩa. - Hiểu cốt chuyện, trao đổi với bạn về ý nghĩa, nội dung câu chuyện. 2. Rèn kĩ năng nghe: - Lắng nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. ii. đồ dùng dạy - học - Một số truyện viết về du lịch thám hiểm. Bảng lớp viết đề bài. - Bảng phụ viết dàn ý bài kể chuyện III. các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Củng cố kiến thức cũ. * Giới thiệu bài: - GV kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS - Giới thiệu mục đích, yêu cầu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn HS kể chuyện. a)Hướng dẫn hiểu yêu cầu đề bài - GV gạch dưới các từ ngữ: Du lịch hay thám hiểm, được nghe, được đọc. - Gợi ý 3 là chuyện ở đâu ? - Gọi HS giới thiệu tên chuyện b) HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện - Tổ chức thi kể chuyện - GV nhận xét, đánh giá và chọn HS kể hay nhất. Hoạt động nối tiếp: - Các câu chuyện kể trong tiết học mang chủ đề gì? - Sưu tầm tranh ảnh, truyện về cuộc tham quan du lịch mà em tham gia - Nhận xét tiết học - 2 học sinh nối tiếp kể: Đôi cánh của Ngựa Trắng, nêu nội dung chính, nêu ý nghĩa của chuyện - 1 em đọc đề bài, lớp đọc thầm - 4 em nối tiếp đọc 3 gợi ý - HS đưa ra các chuyện đã sưu tầm. - Chuyện trong SGK - Lần lượt nhiều em giới thiệu chuyện đã đọc hoặc đã sưu tầm. - Chia nhóm thực hành kể trong nhóm - Lần lượt nhiều em kể chuyện, nêu ý nghĩa của chuyện - Mỗi tổ cử 2 em thực hành thi kể chuyện trước lớp sau đó nêu ý nghĩa của chuyện. - Lớp bình chọn bạn kể hay - Chủ đề về Du lịch- Thám hiểm Tiết 3: Tiếng việt ễn luyện: Luyện từ và cõu I. Mục tiờu: - Nhằm giỳp HS củng cố kiến thức đó học về MRVT “Du lịch – thỏm hiểm” - HS viết được đoạn văn ngắn cú sử dụng cõu khiến về ứng xử II. Hoạt động trờn lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Hoạt động 1: Củng cố kiến thức cũ. - HS mở SGK/116 - Hỏi: Những hoạt động nào được gọi là du lịch? + Theo em thỏm hiểm là gỡ? - Em hóy nờu nờu một số từ thuộc chủ đề: Du lịch – thỏm hiểm - GV cú thể bổ sung Hoạt động 2: Thực hành viết đoạn văn - HS viết một đoạn văn ngắn về chủ đề trờn với cỏc từ cỏc em đó nờu – cú sử dụng cõu khiến - GV bổ dung và giỳp đỡ học sinh cũn lỳng tỳng Hoạt động nối tiếp: - GV nhận xột - Nhắc nhở cỏc em cần ghi nhớ những từ thuộc chủ đề “Du lịch – thỏm hiểm” trờn - HS tự ụn lại bài học LTVC trang 116 - HS trả lời - HS trả lời - HS nờu - HS viết đoạn văn ngắn - Lần lượt HS đọc đoạn văn Thứ 5 ngày 1 tháng 4 năm 2010 Tiết 1: Toán Luyện tập tổng hợp I. Mục tiờu: - Củng cố một số kiến thức đã học. II. Cỏc hoạt động dạy học: * Hướng dẫn học sinh làm và chữa 1số bài tập sau: Cõu 1:Hóy điền số thớch hợp vào chỗ .... nhộ ! 662 x 31 + 69 x 662 = Cõu 2:Hóy điền số thớch hợp vào chỗ .... nhộ ! 135 + 86 + 65 – 36 + 17 + 50 + 83 = Cõu 3:Hóy điền số thớch hợp vào chỗ .... nhộ ! Dóy số 1; 2; 3; 4; 5; ; 120; 121 cú bao nhiờu số chẵn? Cõu 4:Hóy điền số thớch hợp vào chỗ .... nhộ ! Tỡm số cú hai chữ số biết rằng số đú cú hàng chục gấp 6 lần hàng đơn vị. Cõu 5:Hóy điền số thớch hợp vào chỗ .... nhộ ! 15 x (2009 - 109 ) x (49 x 24 – 98 x 12) Cõu 6:Hóy điền số thớch hợp vào chỗ .... nhộ ! 3 giờ 15 phỳt – 2 giờ 50 phỳt = phỳt Cõu 7:Hóy điền số thớch hợp vào chỗ .... nhộ ! 4 giờ kộm 20 phỳt – 2 giờ 50 phỳt = phỳt Cõu 8:Hóy điền số thớch hợp vào chỗ .... nhộ ! Cho phõn số Hóy tỡm một số tự nhiờn sao cho khi cộng tử số của phõn số đó cho với số đú và giữ nguyờn mẫu số thỡ được phõn số mới cú giỏ trị bằng 3. Cõu 9:Hóy điền số thớch hợp vào chỗ .... nhộ ! Cho phõn số. Hóy tỡm một số tự nhiờn sao cho khi lấy tử số của phõn số đó cho trừ đi số đú và giữ nguyờn mẫu số thỡ được phõn số mới cú giỏ trị bằng. Cõu 10:Hóy điền số thớch hợp vào chỗ .... nhộ ! Cho một hỡnh chữ nhật cú chu vi là 112m. Nếu tăng chiều rộng 14m ta được một hỡnh vuụng. Tỡm diện tớch của hỡnh chữ nhật. * Hình thức tổ chức - YC HS làm bài cá nhân rồi chữa Tiết 2: Kĩ thuật LẮP XE ĐẨY HÀNG (3 tiết) I. Mục tiêu : -HS biết chọn đỳng và đủ cỏc chi tiết để lắp xe đẩy hàng . -Lắp được từng bộ phận và lắp xe đẩy hàng đỳng kĩ thuật , đỳng quy trỡnh . -Rốn tớnh cẩn thận ,an toàn lao động khi thực hiện thao tỏc lắp , thỏo cỏc chi tiết của xe đẩy hàng . II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY –HOẽC: -Mẫu xe đẩy hàng đó lắp sẵn . -Bộ lắp ghộp mụ hỡnh kĩ thuật . III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC CHUÛ YEÁU: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Củng cố kiến thức cũ. GV kiểm tra bộ lắp ghép . * Giới thiệu bài : Hoạt động 2: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu : - Gv cho HS quan sát mẫu xe đẩy hàng đã lắp sẵn – Gv hướng dẫn HS quan sát kĩ từng bộ phận và trả lời câu hỏi : + Để lắp được xe đảy hàng, theo em cần chú mấy bộ phận ? - GV nêu tác dụng của xe đẩy hàng trong thực tế. Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật. a) GV hướng dẫn HS chọn các chi tiết theo SGK: - GV cho HS đọc nội dung trong SGK - Gọi HS lên thực hiện chọn chi tiết theo bảng trong sách giáo khoa. b)Lắp từng bộ phận : *Lắp giá đỡ trục bánh xe (H.2-SGK): - Gv hỏi: Cách lắp này giống như lắp bộ phận nào của xe nôi? - GV gọi 2 HS lên lắp bộ phận này. - GV nhận xét và chỉnh sửa. - Gv hỏi lại: Hãy nói cách lắp gía đỡ trục bánh xe? *Lắp tầng trên của xe và giá đỡ (H.3-SGK): - GV lắp theo các bước trong SGK *Lắp thành sau xe ,càng xe ,trục xe (H.4-SGK) - GV cho HS quan sát H4 –SGK hỏi : +Muốn lắp được càng xe cần có các chi tiết nào ? + Gv hỏi tương tự với 2 bộ phận còn lại. + gọi 1-3 HS lên chọn các chi tiết và lắp các bộ phận này . c)Lắp rắp xe đẩy hàng - GV tiến hành lắp rắp xe theo quy trình trong SGK. - GV kiểm tra sự hoạt động của xe . d) Hướng dẫn tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp . - Gv hỏi HS cách tháo ? Hoạt động nối tiếp: - Gv nhận xét tiết học . - Dặn HS chuẩn bị đồ dùng cho tiết 2 . -Hs nghe GV giới thiệu bài . + Cần 5 bộ phận : - HS chọn. - HS lắng nghe và nhớ . - HS nhắc lại. - 1 HS đọc . - Vài 3 HS lên bảng thực hiện . - 2 HS lên lắp , HS còn lại theo dõi. - Thực hiên theo yêu cầu - HS theo dõi GV thao tác . -Tháo rời từng bộ phận ,sau đó tháo rờì từng chi tiết theo trình tự ngược lại với trình tự lắp . Tiết 3: Luyện tiếng Việt LUYỆN ĐỌC HƠN MỘT NGHèN NGÀY VềNG QUANH TRÁI ĐẤT I. Mục tiờu: - Nhằm giỳp HS ụn luyện củng cố rốn đọc bài đó học II. Cỏc hoạt động dạy học: Cho HS luyện đọc diễn cảm toàn bài Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm trước lớp. GV chỳ ý quan tõm những HS đọc cũn chậm. Thứ 7 ngày 3 tháng 4 năm 2010 Tiết 1: Toán Luyện tập tổng hợp I. Mục tiờu: - Củng cố một số kiến thức đã học. II. Cỏc hoạt động dạy học: * Hướng dẫn học sinh làm và chữa 1số bài tập sau: Cõu1:Chọn đỏp ỏn đỳng: Cho hai số, biết số lớn là 1516 và số này lớn hơn trung bỡnh cộng của hai số là 173.Tìm số bộ l: Cõu 2:Chọn đỏp ỏn đỳng: Cỏc phõn số được xếp theo thứ tự từ bộ đến lớn là: A. ; B. ; C. ; D. Cõu 3:Chọn đỏp ỏn đỳng: Cỏc phõn số được viết theo thứ tự từ bộ đến lớn là: A. ; B. ; C. ; D. Cõu 4:Chọn đỏp ỏn đỳng: Mỗi xe tải cú sức chở như nhau, cú 625 bao xi măng cần 5 xe chở cũn dư 15 bao. Nếu cú 366 bao thỡ cần số xe chở là: Cõu 5:Chọn đỏp ỏn đỳng: Với 3 chữ số 0; 5; 6 cú thể lập được cỏc số cú ba chữ số khỏc nhau và viết theo thứ tự từ bộ đến lớn l: Cõu 6:Chọn đỏp ỏn đỳng: Số trung bỡnh cộng của hai số bằng 1000. Nếu số thứ hai giảm đi 468 đơn vị thỡ được số thứ nhất. Tìm hai số. Hai số đú là: Cõu 7:Chọn đỏp ỏn đỳng: Phõn số lớn hơn phõn số và nhỏ hơn phõn số là: A. ; B. ; C. ; D. Cõu 8:Chọn đỏp ỏn đỳng: Một đoàn xe chở hàng: cú 12 xe dầu mỗi xe chở được 8000kg hàng và 18 xe sau mỗi xe chở được 7000kg hàng. Trung bỡnh mỗi xe chở được số ki-lụ-gam hàng là: Cõu 9:Chọn đỏp ỏn đỳng: Đường từ nhà Mai đến nhà Loan dài 150m. Ở một bờn đường người ta trồng toàn cõy . bằng . Tính lăng trồng bờn đường biết rằng cõy nọ cỏch cõy kia 5m và trước cửa nhà hai bạn là hai cõy xà cừ. Cõu 10:Chọn đỏp ỏn đỳng: Mẹ hơn con 30 tuổi. Nếu cộng thờm vào tuổi mẹ số tuổi của con thỡ được một số bằng số tuổi mẹ. Tớnh tuổi mẹ và con. * Hình thức tổ chức - YC HS làm bài cá nhân rồi chữa Tiết 2: Luyện viết Bài 30: Hành quân giữa rừng xuân Y/C: 1/ HDHS viết đúng mẫu trong vở thực hành luyện viết 2/ Viết nắn nót trình bày sạch sẽ 3/ Tốc độ viết đảm bảo Tiết 3: Tập làm văn ễn luyện tập làm văn I. Mục tiờu: - Nhằm giỳp HS củng cố về luyện tập quan sỏt con vật – Nờu được cỏc đặc điểm ngoại hỡnh và cỏc hoạt động của con vật mà em thường thấy II. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Hoạt động 1: Củng cố kiến thức cũ. - HS xem lại bài đó học - Hỏi: Dựa vào bài đó học, em hóy miờu tả đặc điểm ngoại hỡnh của con mốo hoặc con chú em từng thấy - HS nờu vài về cỏc bộ phận ngoại hỡnh của con vật - Nờu những hoạt động thường xuyên của con mốo, con chú em từng thấy? + GV bổ sung Hoạt động 2: Thực hành - Dựa vào cỏc chi tiết trờn em hóy viết một đoạn văn ngắn miờu tả hỡnh dỏng và hoạt động của con mốo hoặc con chú em thường trụng thấy Hoạt động nối tiếp: - GV nhận xột, sửa, ktuyờn dương * Nhắc HS về quan sỏt thờm cỏc con vật gà, vịt, - HS giở sỏch đọc thầm bài - HS nối tiếp trả lời + Mỡnh + Bộ lụng + Đầu + Đụi mắt + Hai tai + Tia mộp + Bụng + Chõn + Đuụi - HS nờu - HS tiếp nối nhau trả lời: - HS viết bài - HS đọc lại bài viết - HS nghe và thực hiện SINH HOẠT LỚP TUẦN 30 I. Yờu cầu: Tổng kết cụng tỏc trong tuần, phương hướng sinh hoạt tuần 31 II. Lờn lớp: Nội dung sinh hoạt 1/ Tổng kết cụng tỏc trong tuần Chi đội phú học tập nhận xột về mặt học tập của cỏc bạn trong tuần qua Nhận xột sinh hoạt đầu giờ, xếp hàng ra vào lớp Chị đội trưởng nhận xột cụ thể từng mặt của từng phõn đội Phụ trỏch tuyờn dương những cỏ nhõn xuất sắc, nhắc nhở khắc phục những tồn tại 2/ Phương hướng tuần 31: - Hoàn thành hồ sơ Đội Đi học phải chuyờn cần Vệ sinh lớp sạch sẽ bảo vệ mụi trường Xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn Tập trung vừa học mới, ụn cũ kiểm tra cuối kỡ II Chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp Trũ chơi: Tổ chức cỏc trũ chơi tập thể
Tài liệu đính kèm: