TUẦN 30
Tiết 1:Tập đọc
HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT
I -Mục tiêu
- Đọc đúng các từ khó, câu văn dài, phù hợp với diễn biến của câu chuyện
- Hiểu các từ : Thám hiểm, sứ mạng, khám phá
- Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt qua khó khăn, hi sinh mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử :Khảng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới.
II -Đồ dùng học tập
GV :Tranh minh họa, bảng phụ
HS : Đồ dùng dạy học
III- Các hoạt động dạy học
1- Ổn định tổ chức ( 1')
2- Kiểm tra bài cũ (3')
Đọc bài Trăng ơi từ đâu đến ?
3- Dạy bài mới (28')
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung
Tuần 30 Tiết 1:Tập đọc Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất I -Mục tiêu - Đọc đúng các từ khó, câu văn dài, phù hợp với diễn biến của câu chuyện - Hiểu các từ : Thám hiểm, sứ mạng, khám phá - Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt qua khó khăn, hi sinh mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử :Khảng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới. II -Đồ dùng học tập GV :Tranh minh họa, bảng phụ HS : Đồ dùng dạy học III- Các hoạt động dạy học 1- ổn định tổ chức ( 1') 2- Kiểm tra bài cũ (3') Đọc bài Trăng ơi từ đâu đến ? 3- Dạy bài mới (28') a) Giới thiệu bài b) Nội dung Yêu cầu học sinh mở SGK HS đọc nối tiếp 3 lần - Bài chia mấy đoạn? -Kết hợp tìm từ khó và giải nghĩa từ GV yêu cầu nhận xét cách đọc *Giáo viên đọc mẫu -Đọc thầm và trả lời các câu hỏi trong SGK Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám hiểm với mục đích gì ? Đoàn thám hiểm đã gặp những khó khăn gì ở dọc đường ? Đoàn thám hiểm đã bị thiệt hại như thế nào ? Hạm đội của Ma-gien-lăng đi theo hành trình nào ?Thu được kết quả gì Câu chuyện cho em biết gì về những nhà thám hiểm ? *Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp diễn cảm -Tìm giọng đọc hay ?Vì sao? - Nhận xét về giọng đọc của bạn ? - Nhận xét - Ghi điểm - Học sinh nêu ý nghĩa và viết vào vở 1- Luyện đọc 1 học sinh đọc bài Đọc nối tiếp 3 lần 2-Tìm hiểu bài Để khám phá những con đường trên biển đến những vùng đất mới Cạn hết thức ăn, nước ngọt...giao tranh với thổ dân ý đúng là ý C Khảng định trái đất hình cầu và phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới 3- Đọc diễn cảm Đọc nối tiếp diễn cảm Đọc đoạn 2 Đọc theo nhóm 2 Thi đọc diễn cảm * ý nghĩa: Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt qua khó khăn, hi sinh mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử :Khảng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới. 4- Củng cố dặn dò (3') - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau . &---------------------------------------------------------------------& Tiết 2: Toán Luyện tập chung I- Mục tiêu - Giúp HS củng cố kĩ năng khái niệm ban đầu về phân số, các phép tính - Giải bài toán có liên quan đến tìm một trong hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của hai số đó. - Tính diện tích hình bình hành. - áp dụng giải bài tập chính xác II - Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ, phiếu học tập HS : Đồ dùng học tập III - Các hoạt động dạy học 1-ổn định tổ chức (1') 2- Kiểm tra bài cũ (3') GV kiểm tra bài tập làm ở nhà của học sinh 3- Dạy bài mới (28') a) Giới thiệu bài b) Nội dung HS đọc yêu cầu và thực hiện bài 1 Thực hiện trên bảng con Học sinh lên bảng giải Nhận xét chữa bài HS lên bảng giải bài 2 Nêu cách tính diện tích hình bình hành ? HS làm vào vở Nhận xét thống nhất kết quả Học sinh lên bảng giải Đọc bài 3 Nêu yêu cầu của bài? Tự giải vào vở Nhận xét thống nhất kếtquả Bài 4 cho biết gì ? Yêu cầu tìm gì ? Thuộc dạng toán nào mà em đã được học ? 1 em lên bảng giải Lớp giải vào vở Nhận xét thống nhất kết quả Đọc bài 5 Bài có mấy yêu cầu ? Thực hiện như thế nào Học sinh giải vào phiếu học tập Nhận xét - Chữa bài Bài 1 (tr 153) Tính Bài 2 (tr 153) Bài giải Chiều cao của hình bình hành là 18 : 9 x 5 = 10 (cm) Diện tích hình bình hành là 18 x 10 = 180 (m2) Đáp số: 180 m2 Bài 3 (tr 153) Bài giải Tổng số phần bằng nhau là 2 + 5 = 7(phần) Số ô tô trong gian phòng là 63 : 7 x 5 = 45 (ô tô) Đáp số: 45 ô tô Bài 4 (tr 153) Bài giải Hiệu số phần bằng nhau là 9 - 2 = 7 (phần) Tuổi con là 35 : 7 x 2 = 10 (tuổi) Đáp số: 10 tuổi Bài 5 (tr 153) Hình H : ; Hình A :; Hình B :; Hình C : Hình D :; Khoanh vào B vì hình B cho biết số ô vuông đã được tô màu, ở hình B có hay số ô vuông đã được tô màu 4-Củng cố dặn dò (3') - Nhận xét tiết học - Về nhà giải các bài tập trong VBTT 4 &---------------------------------------------------------& Tiết 3: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Du lịch thám hiểm I - Mục tiêu - Tiếp tục mở rộng vốn từ: Du lich thám hiểm - Biết viết đoạn văn về hoạt động du lịch thám hiểm có sử dụng từ ngữ vùa tìm được. II - Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ HS : Đồ dùng học tập III - Các hoạt động dạy học 1- ổn định tổ chức (1') 2- Kiểm tra bài cũ ( 3') GV kiểm tra bài tập ở nhà của học sinh 3- Dạy bài mới (28') a) Giới thiệu bài b) Nội dung Đọc bài 1 - Bài yêu cầu gì? Có mấy yêu cầu ? Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch ? Đọc bài 2 Nêu yêu cầu của bài ? Cả lớp thực hiện vào vở Nhận xét - chữa bài Học sinh viết bài tập 3 vào vở Gọi đọc, nhận xét, ghi điểm *Bài 1(tr 116+117) a)Va li, quần áo, cần câu, lều trại, mũ, quần áo bơi, dụng cụ thể thao... b)Tàu thủy, bến tàu, tàu hỏa, ô tô con, xe máy.. c)Khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, công ti du lịch.. d) Phố cổ, bãi biển, công viên... *Bài 2( 117) a)La bàn, lều trại, thiết bị.. b)Bão, thú dữ, núi cao... c)Kiên trì, dũng cảm, can đảm... *Bài tập 3 (tr 117) Học sinh viết một đoạn văn nói về hoạt động du lịch hay thám hiểm... 4-Củng cố dặn dò (3') -Nhận xét tiết học -Về nhà chuẩn bị bài sau &------------------------------------------------------------------------------------& Tiết 4: Kĩ thuật Giáo viên dạy chuyên Ngày soạn: 11/4/2008 Ngày dạy Thứ 3/15/4/2008 Tiết 1: Toán tỉ lệ bản đồ I- Mục tiêu - Giúp học sinh biết được ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ là gì ?(Cho biết một đơn vị độ dài thu nhỏ trên bản đồ ứng với độ dài thật trên mặt đất là bao nhiêu?) - Rèn tính toán nhanh, chính xác. II- Đồ dùng dạy học GV: Phiếu học tập, bản đồ Việt Nam HS: Bảng con III - Các hoạt động dạy học 1- ổn định tổ chức ( 1') 2 - Kiểm tra bài cũ ( 3') Nêu cách nhân, chia hai phân số? 3- Dạy bài mới (28') a) Giới thiệu bài b ) Nội dung GV hướng dẫn học sinh quan sát bản đồ Việt Nam Thế nào là tỉ lệ bản đồ ? Nêu ví dụ ? Đọc và nêu yêu cầu bài 1? -Thực hiện như thế nào ? Học sinh thực hiện vào vở - Bài 2 yêu cầu gì ? Học sinh lên bảng điền vào bảng phụ Đọc bài 3 Nêu yêu cầu bài 3? Giải vào phiếu Thống nhất kết quả đúng, sai *ở góc phía dưới của bản đồ Việt Nam có ghi: Tỉ lệ 1 : 10 000 000 tỉ lệ đó là tỉ lệ bản đồ Tỉ lệ 1 : 10 000 000 hay cho biết nước Việt Nam được thu nhỏ lại 10 000 000 lần Chẳng hạn: Độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là 10 000 000 cm hay 100 km Tỉ lệ bản đồ có thể viết dưới dạng phân số có tử số là 1 Ví dụ : *Bài 1 (tr 155) Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 1000, ta có - Độ dài 1mm trên bản đồ tương ứng với độ dài thật là 1000 mm - Độ dài 1cm trên bản đồ tương ứng với độ dài thật là 1000 cm - Độ dài 1dm trên bản đồ tương ứng với độ dài thật là 1000 dm *Bài 2 (tr 155) Viết số thích hợp vào chỗ trống Học sinh thực hiện vào bảng phụ *Bài 3 (tr 155) a) S b) Đ c) S d) Đ 4- Củng cố dặn dò (3') -Nhận xét tiết học - Giải các bài tập còn lại &------------------------------------------------------& Tiết 2: Chính tả -Nhớ viết Đường đi sa pa I - Mục tiêu - Nhớ lại và viết đúng chính tả đoạn văn đã thuộc trong bài ''Đường đi Sa Pa'' - Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có phụ âm đầu, dấu thanh dễ lẫn như r/d/gi II - Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ HS: Đồ dùng học tập III - Các hoạt động dạy học 1- ổn định tổ chức (1') 2- Kiểm tra bài cũ ( 3') Viết bảng: Viết 3 từ có phụ âm đầu ch/tr ? 3- Dạy bài mới ( 28') a) Giới thiệu bài b) Nội dung - GV đọc mẫu đoạn văn - Vì sao tác giả nói''Sa Pa là món quà tặng diệu kì mà thiên nhiên dành cho đất nước ta '' ? *Luyện viết (bảng con ) *Viết chính tả GV đọc cho học sinh viết bài Đọc cho học sinh soát lỗi - kiểm lỗi *Thu chấm - Nhận xét Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả - Đọc yêu cầu bài tập 2, 3 - Học sinh trao đổi tìm lời giải đúng - Nhận xét - Thống nhất kết quả * Học sinh theo dõi trong sách Thoắt, khoảnh khắc, hây hẩy, nồng nàn - Học sinh viết bài - Đổi vở soát bài cho nhau * Bài tập 2 Thực hiện vào bảng phụ * Bài tập 3 a)Thế giới, rộng Biên giới, dài 4- Củng cố dặn dò ( 3') - Nhận xét tiết học - Về nhà giải bài tập trong vở BTTV &------------------------------------------------------------------------------------& Tiết 3 : Tập làm văn Luyện tập quan sát con vật I - Mục tiêu - Biết quan sát con vật, chọn lọc các chi tiết để tả. - Biết tìm các từ ngữ để miêu tả phù hợp, nổi bật hành động và ngoại hình con vật. II - Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ, tranh về một số con vật HS: Đồ dùng học tập III - Các hoạt động dạy học 1- ổn định tổ chức (1') 2 - Kiểm tra bài cũ (4') Nêu ghi nhớ tiết trước ? 3- Dạy bài mới ( 27') a) Giới thiệu bài b) Nội dung Đọc bài tập 1 Đọc bài 2 Bài có mấy yêu cầu ? Yêu cầu em làm gì ? Học sinh thực hiện vào vở Nhận xét thống nhất kết quả Đọc bài 3 Bài yêu cầu gì ? Hướng dẫn học sinh thực hiện vào vở Đọc bài 4 Em hãy quan sát và miêu tả các hoạt động thường xuyên của con mèo (hay con chó) ? Bài 1 (tr 119+ 120) Đọc đoạn văn : Đàn ngan mới nở Bài 2 (tr 120) Các bộ phận Từ ngữ miêu tả Hình dáng Chỉ to hơn cái trứng một tí Bộ lông Vàng óng, như màu vàng.... Đôi mắt Chỉ bằng hột cườm... Cái mỏ Màu nhung hươu .... Cái đầu Xinh xinh Hai cái chân Lủn chủn, bé tí, màu đỏ hồng Bài 3 (Tr 120) Ví dụ: Bộ lông :Hung hung có sắc vần đo đỏ Cái đầu: Tròn tròn... Hai tai: Dong dỏng, dựng đứng... Bài 4 (Tr 120) Học sinh thực hiện vào vở 4- Củng cố dặn dò (3') - Nhận xét tiết học - Về nhà chuẩn bị bài sau &------------------------------------------------------------------& Tiết 4 : Mĩ thuật Giáo viên dạy chuyên &------------------------------------------------------------------& Tiết 5 : Khoa học Nhu cầu chất khoáng của thực vật I- Mục tiêu Sau bài học, học sinh kể ra vai trò của các chất khoáng đối với đời sống thực vật. Trình bày về nhu cầu các chất khoáng của thực vật và ứng dụng thực tế kiến thức đó trong trồng trọt. II- Đồ dùng học tập GV : Bảng phụ, phiếu học tập HS: Đồ dùng học tập. III - Các hoạt động dạy học 1- ổn định tổ chức ( 1') 2- Kiểm tra bài cũ ( 3') Nêu vai trò của nước đối với thực vật ? 3- Dạy bài mới (28 ') a) Giới thiệu bài b ) Nội dung ... nước trong đời sống. II- Đồ dùng học tập GV : Phiếu học tập HS: Đồ dùng học tập. III - Các hoạt động dạy học 1- ổn định tổ chức ( 1') 2- Kiểm tra bài cũ ( 3') Nêu vai trò của thực vật đối với đời sống trên Trái đất ? 3- Dạy bài mới (28 ') a) Giới thiệu bài b ) Nội dung *Hoạt động 1 : Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng GV nêu luật chơi, cách chơi * Hoạt động 2: Cá nhân Yêu cầu học sinh lên bảng bốc thăm trả lời câu hỏi trong SGK *Hoạt động 3 : Thực hành Các nhóm hoạt động *Hoạt động 4: Trò chơi thi nói về vai trò của không khí và nước đối với đời sống GV nêu luật chơi, cách chơi Nhận xét tuyên dương đội thắng cuộc Học sinh thực hiện trò chơi trong sách giáo khoa trang 138 Các nhóm cử đại diện lên trình bày Câu hỏi 1, 2 (tr 139) Học sinh điền vào phiếu Bảng thức ăn có chứa nhiều vi-ta-min Học sinh chơi trò chơi 4- Củng cố dặn dò ( 3') - Nhận xét tiết học - Về nhà chuẩn bị kiểm tra học kì II Ngày soạn : 18/5/2008 Ngày giảng : Thứ 4/21/5/2008 Tiết 1: Tập đọc ôn tập tiết 5 I - Mục tiêu -Tiếp tục lấy điểm tập đọc-học thuộc lòng Nghe cô giáo đọc viết đúng chính tả bài thơ: Nói với em II - Đồ dùng học tập GV : Bảng phụ HS: Đọc trước bài III - Các hoạt động dạy học 1- ổn định tổ chức (1') 2- Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra 3- Dạy bài mới ( 31') a) Giới thiệu bài b) Nội dung Yêu cầu học sinh lên bảng bốc thăm bài tập đọc Trả lời một vài câu hỏi trong mỗi bài *GV đọc bài Nói với em Đọc cho học sinh viết bài Đọc cho học sinh chép bài Đọc soát lỗi Thu chấm 5 bài Nhận xét - Ghi điểm Bài 1: Vương quốc vắng nụ cười Bài 2: Con chim chiền chiện Bài 3: Tiếng cười là liều thuốc bổ *Viết đúng: Lộng gió, lích rích, chìa vôi, sớm khuya vất vả Học sinh tự chữa bài vào vở (bằng chì) 4- Củng cố dặn dò ( 3') - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau &-----------------------------------------------------------------------& Tiết 2: Toán Luyện tập chung I- Mục tiêu Giúp học sinh - Củng cố cách đọc số có nhiều chữ số, cộng, trừ, nhân, chia số có nhiều chữ số, giải toán hợp - Rèn tính nhanh, chính xác II - Đồ dùng học tập GV : Phiếu bài tập HS : Đồ dùng học tập III - Các hoạt động dạy học 1- ổn định tổ chức ( 1') 2 - Kiểm tra bài cũ ( 3') GV kiểm tra bài tập làm ở nhà của học sinh 3- Dạy bài mới ( 28') a) Giới thiệu bài b) Nội dung Nêu yêu cầu bài 1? Đọc các số đó như thế nào ? Học sinh thực hiện miệng -Bài 2 yêu cầu em làm gì ? Nêu cách thực hiện ? Học sinh lên bảng giải Học sinh thực hiện vào vở Đọc bài 3 Yêu cầu của bài là gì ? Học sinh lên bảng giải Lớp giải vào vở Thống nhất kết quả đúng Đọc bài 4 Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Tính diện tích thửa ruộng đó bằng cách nào ? Nêu cách tính số thóc thu được trên mỗi thửa ruộng đó ? Đọc bài 5 Bài có mấy yêu cầu ? Hướng dẫn học sinh thay các chữ số * Bài 1 (tr 177) Đọc các số sau 975 368 (Chín trăm bảy mươi năm nghìn ba trăm sáu tám) 6 020 975 (Sáu triệu không trăm hai mươi nghìn chín trăm bảy năm) 94 351 708 (Chín mươi tư triệu ba trăm năm mươi mốt nghìn bảy trăm linh tám) * Bài 2(tr 177) Đặt tính rồi tính a) 24579 82604 + - 43867 35246 68446 47358 b) 235 101 598 287 1549 354 325 1148 1175 00 470 705 76375 * Bài 3 (Điền >, < =) * Bài 4 Bài giải Chiều rộng của thửa ruộng là (m) Diện tích của thửa ruộng là 120 x 80 = 9600 (m2) Số thóc thu được trên mỗi thửa ruộng là 50 x (9600 : 100) = 4800 (kg) 4800 kg = 48 (tạ) Đáp số: 48 tạ * Bài 5 Thay các chữ a, b bằng chữ số thích hợp a) ab0 230 b) ab0 680 - - + + ab 23 ab 68 207 207 748 748 4- Củng cố dặn dò (3') - Nhận xét tiết học - Về nhà giải bài tập vào vở BTT &--------------------------------------------------------------------& Tiết 3: Thể dục Giáo viên dạy chuyên &--------------------------------------------------------------------& Tiết 4: Kể chuyện ôn tập tiết 6 I - Mục tiêu -Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc-học thuộc lòng - Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật II - Đồ dùng học tập GV: Bảng phụ HS : Đồ dùng học tập III - Các hoạt động dạy học 1 - ổn định tổ chức ( 1') 2 - Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra 3- Dạy bài mới ( 31') a) Giới thiệu bài b) Nội dung Học sinh lên bảng bốc thăm bài tập đọc Trả lời câu hỏi mỗi bài Đọc đoạn văn trong SGK trang 167 Dựa vào đoạn văn viết một đoạn văn khác miêu tả hoạt động của chim bồ câu Bài 1 : Vương quốc vắng nụ cười Bài 2: Tiếng cười là liều thuốc bổ Bài 3: Ăn ''Mầm đá'' Học sinh viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con chim bồ câu 4- Củng cố dặn dò (3') - Nhận xét tiết học - Về nhà ôn tập chuẩn bị cho kiểm tra học kì II &---------------------------------------------------------------------& Tiêt 5: Lịch sử Kiểm tra định kì lịch sử lần II (Đề bài và đáp án nhà trường ra ) Ngày soạn : 19/5/2008 Ngày giảng : Thứ 5/22/5/2008 Tiết 1 : Đạo đức Thực hành kĩ năng cuối năm học I- Mục tiêu - Củng có kiến thức đã học từ bài 9-14 - Giáo dục học sinh thông qua các bài học. II -Đồ dùng dạy học GV: Tranh ảnh HS: Đồ dùng học tập III - Các hoạt động dạy học 1- ổn định tổ chức (1') 2- Kiểm tra bài cũ (3') Vì sao phải bảo vệ môi trường ? 3- Dạy bài mới (28') a) Giới thiệu bài b) Nội dung *Hoạt động 1: Thảo luận nhóm 4 Nêu ví dụ về người lao động ? Vì sao phải kính trọng và biết ơn người lao động ? Nêu một số câu tục ngữ, ca dao thể hiện sự kính trọng, biết ơn lịch sự với mọi người ? Tại sao phải giữ gìn công trình công cộng ? Cần làm gì để tham gia giao thông an toàn ? *Hoạt động 2: Trò chơi : Thi kể chuyện Nêu luật chơi, cách chơi Nhận xét tuyên dương Nông dân, kĩ sư, giáo viên, bộ đội... Người lao động làm ra của cải... Học ăn, học nói, học gói, học mở Nói lời phải biết giữ lời Đừng như con bướm đậu rồi lại bay Công trình công cộng là tài sản chung của xã hội, cần phải giữ gìn và bảo vệ Nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông Thi kể về hoạt động nhằm bảo vệ môi trường 4- Củng cố dặn dò (3') - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị tiết sau &---------------------------------------------------------------------& Tiết 2 : Toán Luyện tập chung I- Mục tiêu Giúp học sinh - Củng cố về cách đọc, viết số có nhiều chữ số, đơn vị đo khối lượng, giải toán hợp. - Rèn tính nhanh, chính xác. II - Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ HS: Đồ dùng dạy học III- Các hoạt động dạy học 1- ổn định tổ chức (1') 2- Kiểm tra bài cũ (3') Học sinh lên bảng giải bài tập giao về nhà 3 -Dạy bài mới (28') a) Giới thiệu bài b) Nội dung Đọc bài 1 Nêu yêu cầu bài 1 Học sinh lên bảng viết Nêu yêu cầu bài 2 ? Học sinh lên bảng giải Nhận xét thống nhất kết quả - Học sinh đọc bài 3 - Học sinh giải vào vở nháp - Học sinh lên bảng thực hiện - Nhận xét - Chữa bài Đọc bài 4 Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Nêu cách tính số học sinh gái của lớp ? Đọc bài 5 Bài có mấy yêu cầu ? Dựa vào đặc điểm các hình đã học để trả lời Nhận xét thống nhất kết quả * Bài 1 (Tr 178) Viết các số a)365 847 b)16 530464 c)105 072 009 * Bài 2 (Tr 178) Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 2 yến = 20 kg 2 yến 6 kg = 26 kg b)5 tạ = 500 kg 5 tạ 75 kg = 575 kg c) 1 tấn = 1000 kg 2 tấn 800 kg = 2800 kg * Bài 3 Tính * Bài 4 Bài giải Tổng số phần bằng nhau là 3 + 4 = 7 (phần) Số học sinh gái của lớp là 35 : 7 x 4 = 20 (học sinh) Đáp số: 20 học sinh gái * Bài 5 a)Hình vuông và hình chữ nhật có đặc điểm - Có 4 góc vuông - Có từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau - Có các cạnh liên tiếp vuông góc với nhau b)Hình chữ nhật và hình bình hành : Có từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau 4- Củng cố dặn dò(3') - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau &-------------------------------------------------------& Tiết 3 : Luyện từ và câu Kiểm tra định kì (đọc) (Đề bài, đáp án phòng GD ) &-------------------------------------------------------& Tiết 4 : Khoa học Kiểm tra học kì II (Đề bài, đáp án nhà trường) &--------------------------------------------------------------------------& Tiết 5: Âm nhạc Giáo viên dạy chuyên Ngày soạn 19/5/2008 Ngày dạy :Thứ 6 /23/5/2008 Tiết 1: Thể dục Giáo viên dạy chuyên &----------------------------------------------------------------------------& Tiết 2: Tập làm văn Kiểm tra định kì (viết) (Đề bài, đáp án phòng GD) &--------------------------------------------------------------------------& Tiết 3: Toán Kiểm tra học kì II (Đề bài, đáp án phòng GD) &-------------------------------------------------------------------------------& Tiết 4: Địa lí Kiểm tra học kì II (Đề bài, đáp án nhà trường ra) &---------------------------------------------------------------------------& Tiết 5 Sinh hoạt lớp I- Mục tiêu - Nhận xét đánh giá các mặt hoạt động trong tuần - Phương hướng phấn đấu vươn lên trong tuần tới - Giáo dục học sinh yêu trường mến lớp chăm chỉ học tập II - Đồ dùng dạy học GV: Tranh, Truyện, Báo Nhi Đồng, Thiếu niên HS: Tự kiểm điểm bản thân III - Các hoạt động dạy học 1- ổn định tổ chức 2- Nhận xét tuần a) Đạo đức - Học sinh ngoan, lễ phép, đoàn kết với bạn bè, có ý thức tu dưỡng và rèn luyện đạo đức - Không có hiện tượng vi phạm đạo đức, luôn giúp đỡ nhau cùng tiến bộ - Không có hiện tượng chơi trò chơi cấm, vi phạm đạo đức. b) Văn hóa - Đi học đầy đủ, đúng giờ, học và làm bài đầy đủ trước khi tới lớp, chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài giành nhiều bông hoa điểm tốt như Thanh, Duyên, Luyện, Mai, Nhung, Hùng - Duy trì tốt nề nếp học tập c)Các hoạt động khác - Duy trì tốt nề nếp thể dục, vệ sinh. - Ca múa hát tập thể có chất lượng - Phát huy tốt ''Thư viện thân thiện " - Lao động chăm chỉ, có hiệu quả cao. - Giữ vững mọi hoạt động Đội 3 - Phương hướng tuần - Chăm ngoan, đoàn kết, có ý thức trong mọi hoạt động - Đi học đều, chăm học, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài giành nhiều điểm tốt. - Thi kì II đạt kết quả cao - Bình xét thi đua kì II khách quan - Duy trì và giữ vững mọi hoạt động Đội. - Lập nhiều thành tích chào mừng đợt thi đua thứ tư : Mừng ngày sinh nhật Bác 19/5
Tài liệu đính kèm: