Giáo án Lớp 4 - Tuần 30 - Năm học 2010-2011 - Vũ Thị Huyền

Giáo án Lớp 4 - Tuần 30 - Năm học 2010-2011 - Vũ Thị Huyền

I. Mục tiêu .

1. Mục tiêu chính:

- Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Phiếu khai báo tạn trú, tạm vắng ( BT1); hiểu được tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng (BT2).

2. Mục tiêu giáo dục tích hợp.:

- KNS: - Thu thập, xử lý thông tin

 - Đảm nhận trách nhiệm công dân.

II. PT dạy học và các PP / KT dạy học tích cực:

1/ Các phương tiện dạy học:

 - Mẫu giấy tờ in sẵn.

2/ Các PP / KT dạy học tích cực:

- Làm việc nhóm – chia sẻ thông tin

- Trình bày 1 phút.

 

doc 36 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 389Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 30 - Năm học 2010-2011 - Vũ Thị Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH DẠY HỌC – LỚP : BỐN/ 3
 Tuần 30 : (Từ ngày 11 / 4 / 2011 đến ngày 15 / 4 / 2011)
 	 NĂM HỌC: 2010 – 2011
Thứ
Tiết
Môn học
 Tên bài dạy
TL
Ghi chú
 Hai
1
Lịch sử
Những chính sách về Quang Trung
40
2
Kĩ thuật
Tiết 30
30
3
Tập đọc
Hơn một nghìn ngày vòng quanh TĐ
45
Tăng tgl đọc
4
Toán
Luyện tập chung
40
5
SHTT
Chào cờ
30
 Ba
1
LTVC
MRVT: Du lịch – Thám hiểm
35
2
Chính tả
( N – V ): Đường đi Sa Sa
45
Tăng tgv bài
3
Khoa học
Nhu cầu chất khoáng của thực vật
40
4
Đạo đức
Tiết 30 
30
5
Toán
Tỉ tệ bản đồ
35
Tư
1
Tập đọc
Dòng sông mặc áo
45
Tăng tgl đọc
2
TLV
Luyện tập quan sát con vật
35
3
Âm nhạc
Tiết 30
30
4
Toán
Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
40
5
Địa lí
Thành phố Huế
35
Năm
1
LTVC
Câu cảm
40
2
Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
35
3
Toán
Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tt).
40
4
Thể dục
Tiết 59
35
5
Mĩ thuật
Tiết 30
35
Sáu
1
TLV
Điền vào giấy tờ in sẵn
40
2
Toán
Thực hành
45
Tăng tgl bài
3
Khoa học
Nhu cầu không khí của thực vật
40
4
SHTT
GDNGLL + Sinh hoạt lớp
25
5
Thể dục
Tiết 60
30
Ngày duyệt: ../ ../2011 Ngày lập: 1 / 4 / 2011
 P. Hiệu trưởng duyệt: Giáo viên thực hiện
 Vũ Thị Huyền 
PGD& ĐT HÒN ĐẤT
Trường: Tiểu học Hòn Sóc
 KẾ HOẠCH DẠY HỌC – KHỐI 4
 Tuần 30: ( Từ ngày 11 / 4 / 2011 đến ngày 15 / 4 / 2011 )
 	 NĂM HỌC: 2010 - 2011
TT
Số
Tiết
Môn
(phân môn)
 Tên bài dạy
Ghi chú
1
8
Tập đọc
Hơn một nghìn ngày vòng quanh TĐ
2
Tập đọc
Dòng sông mặc áo
3
Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
4
Luyện từ và câu
MRVT: Du lịch – Thám hiểm
5
Luyện từ và câu
Câu cảm
6
Chính tả
( N – V ): Đường đi Sa Sa
7
Tập làm văn
Luyện tập quan sát con vật
8
Tập làm văn
Điền vào giấy tờ in sẵn
9
5
Toán
Luyện tập chung
10
Toán
Tỉ tệ bản đồ
11
Toán
Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
12
Toán
Điền vào giấy tờ in sẵn (tt)
13
Toán
Thực hành
14
2
Khoa học
Nhu cầu chất khoáng của thực vật
15
Khoa học
Nhu cầu không khí của thực vật
16
1
Lịch sử
Những chính sách về Quang Trung
17
1
Địa lí
Thành phố Huế
18
1
Đạo đức
Bảo vệ môi trường (t 1)
19
1
Âm nhạc
Học tập 2 bài hát: chú ; liên hoan
20
1
Mĩ thuật
Tập nặn tạo dáng: đề tài tự chọn
21
1
Kĩ thuật
Lắp xe nôi ( t2)
22
2
Thể dục
Môn thể thao tự chọn: Trò chơi
23
Thể dục
Môn thể thao tự chọn: Trò chơi
24
2
Hoạt động TT
Chào cờ
25
Hoạt động TT
GDNGLL + Sinh hoạt lớp
Tiết 1: Toán
TỈ LỆ BẢN ĐỒ
I. MỤC TIÊU.
 - HS bước đầu nhận biết đước ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì?
 II. ĐDDH.
GV : bản đồ.
III. HĐDH:
GV
HS
HĐ1.Hình thành kiến thức.
M - MT: HS bước đầu nhận biết đước ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì?
- CTH: HĐCL
! QS bản đồ SGK.
? Bản đồ có ghi tỉ lệ là bao nhiêu
- Tỉ lệ 1: 10.000.000 ghi trên bản đồ là tỉ lệ bản đồ.
Tỉ lệ bản đồ 1: 10.000.000 cho biết nước Việt Nam được vẽ thu nhỏ mười triệu lần. Chẳng hạn 1 em trên bản đồ ứng với độ dài thật là 10.000.000 em hay một 100 em.
Tỉ lệ bản đồ 1: 10.000.000 có thể viết dưới dạng phân số 1 
 10.000.000
Tử số cho biết độ dài thu nhỏ trên bản đồ là một đơn vị đo độ dài 1 đơn vị là cm, dm, m và mẫu số cho biết độ dài tương ứng là 10.000.000 đv đo độ dài đó 10.000.000, 10.000.000dm, 10.000.000m.
VD: 1 ; 1 
 1000 500
HĐ 2:Thực hành.
* BT1: MT: HS nắm được tỉ lệ bản đồ.
! Đọc + nêu yêu cầu.
! Làm cá nhân (3’).
! Trình bày + NX bảng phụ
NX, tuyên dương
* BT 2: - MT: HS hiểu được tỉ lệ bản đồ.
! Đọc + nêu yêu cầu
! Làm cá nhân ( 4’).
! Trình bày + NX bảng phụ
NX, tuyên dương
* BT 3: - MT: HS rèn kỹ năng tính tỉ lệ bản đồ
! Đọc + nêu yêu cầu
! Làm cá nhân ( 4’).
! Trình bày + NX bảng phụ
NX, tuyên dương
HĐ 3: Củng cố- Dặn dò:
? Tỉ lệ bản đồ cho biết điều gì
 Về nhà hoàn thành BT + chuẩn bị bài sau
 NX Tiết học.
- QS + TLCH
+ Tỉ lệ 1 : 10.000.000.
- Theo dõi
- Theo dõi.
* Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000dưới đây ?
-Làm vào vở + 1 hs làm bảng phụ
- 1 vài hs nêu + NX
+ Kết quả: 1mm 1cm 1dm
 1000mm 1000cm 1000dm
* Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Làm vào SGK + 1 hs làm bảng phụ
- Nhiều hs nêu + NX
Tỉ lệ bản đồ
1: 1000
1:300
1:10000
1:5000
Độ dài thu nhỏ
1cm
1dm
1mm
1m
Độ dài thật
1000cm
300dm
10000
mm
500m
* Đúng ghi đúng sai ghi sai.
- Làm bài vào SGK+ 1 hs làm bảng phụ
- Nhiều hs nêu + NX
+ kết quả: a/ S ; b/ Đ ; c/ S ; d/ Đ
- Tự nêu
Tiết 5: TOÁN
 BÀI: ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ
I. MỤC TIÊU.
 - HS bước đầu nhận biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
 II. ĐDDH.
- Bảng phụ cho HS làm BT 
 III. HĐDH
GV
HS
HĐ1.Hình thành kiến thức.
M- MT: HS biết được được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
- CTH: HĐCL
* Bài toán 1: ! Đọc.
? Độ dài thu nhỏ trên bản đồ (đoạn AB) dài mấy cm.
? Bản đồ trường mầm non xã Thắng Lợi vẽ theo tỷ lệ nào
? 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm.
? 2 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm.
+ HD cách giải.
Chiều rộng thật của cổng trường là:
2 x 300 = 600cm = 6 ( m)
ĐS: 6m.
* Bài toán 2: ! Đọc
+ HD cách giải.
Quãng đường HN – HD dài là.
 102 x 100 000 = 102 000 000 (mm)= 102 km
 ĐS : 102 km
HĐ 2:Thực hành.
* BT1.
- MT: Rèn kĩ năng tính độ dài trên mặt đất.
! Đọc + nêu yêu cầu
! Làm cá nhân (3’).
! Trình bày
NX, tuyên dương
* BT 2: - MT: Rèn kĩ năng tính độ dài trên mặt đất.
! Đọc + nêu yêu cầu
! Làm cá nhân (3’).
! Trình bày + NX bảng phụ
NX, tuyên dương
* BT 3: - MT: HS rèn kỹ năng tính độ dài trên mặt đất.
! Đọc + nêu yêu cầu
! Làm cá nhân (3’).
! Trình bày + NX bảng phụ
NX, tuyên dương
HĐ 3: Củng cố- Dặn dò:
? Nêu ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
Về nhà hoàn thành BT + chuẩn bị bài sau
 NX Tiết học.
* 1 HS đọc
+ Dài 2 cm.
+ Tỉ lệ 1 : 300
+ 300cm
+ 300 x 2 = 600cm
- 2 hs đọc lại
* 1HS đọc.
- Theo dõi
* Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Làm bài vào SGK+ 1 hs làm bảng phụ
- Nhiều hs nêu + NX
Tỉ lệ bản đồ
1: 500000
1:15000
1:2000
Độ dài thu nhỏ
2cm
3dm
500mm
Độ dài thật
1 000 000 cm
dm
100000
mm
* 1HS đọc.
- Tự làm vào vở + 1 hs làm bảng phụ + nx
Bài giải
Chiều dài thật của phòng học là:
4 x 200 = 800 ( cm)= 8m
ĐS : 8m
* 1 HS đọc.
- Tự làm vào vở + 1 HS làm bảng phụ + nx
Bài giải
QĐ Thành phố HCM – Quy Nhơn dài là .
 27 x 2 500 000 = 67500000 ( cm)= 675 km
 ĐS : 675 km
- Tự nêu
Tiết 4: TOÁN
BÀI: ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ ( tiếp theo)
I. MỤC TIÊU.
 - HS bước đầu nhận biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
 II. ĐDDH.
- Bảng phụ cho HS làm BT 
III. HĐDH
GV
HS
HĐ1.Hình thành kiến thức.
M- MT: HS biết được được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
- CTH: HĐCL
* Bài toán 1: ! Đọc.
? Độ dài thu nhỏ trên bản đồ (đoạn AB) dài mấy cm.
? Bản đồ có tỉ lệ là bao nhiêu
? Tính độ dài nào ? Theo đơn vị nào.
 Đổi 20m = 2000cm
 Bài giải.
Khoảng cách của AB trên bản đồ là.
 2000 : 500 = 4 ( cm)
 ĐS: 4 cm.
* KL : Tỉ lệ bản đồ là 1 : 500 cho biết cứ độ dài thật là 500cm thì ứng với độ dài trên bản đồ là 1cm. Vậy 2000cm thì ứng với 2000: 500 = 4cm trên bản đồ.
* Bài toán 2: ! Đọc
 - HD cách làm
! Làm cá nhân
! Nêu
- Ghi bảng: Bài giải
Đổi 41 km = 41.000.000m.
Quãng đường HNtrên bản đồ là.
41.000.000: 100.000 = 41(m).
ĐS: 41(m).
HĐ 2:Thực hành.
* BT1: - MT: HS biết tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ.
! Đọc + nêu yêu cầu
! Làm cá nhân (3’).
! Trình bày + NX bảng phụ
NX, tuyên dương
* BT 2: - MT: HS biết tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ.
! Đọc + nêu yêu cầu
! Làm cá nhân (3’).
! Trình bày + NX bảng phụ
NX, tuyên dương
*BT 3: -MT: HS biết tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ.
! Đọc + nêu yêu cầu
! Làm cá nhân (3’).
! Trình bày + NX bảng phụ
NX, tuyên dương
HĐ 3: Củng cố- Dặn dò:
? Nêu ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
 Về nhà hoàn thành BT +chuẩn bị bài sau
 NX Tiết học.
* 1 HS đọc
+ Dài 2 cm.
+ Tỉ lệ: 1 : 500
+ Độ dài thu nhỏ tương ứng trên biểu đồ là cm
- Đọc lại
- Theo dõi
* 1HS đọc.
- Theo dõi
- Làm vào vở 
- 1 hs nêu + nx
* Viết số thích hợ vào chỗ trống.
- Làm vào SGK + 1 hs làm bảng phụ
- Nhiều hs trình bày + nx
Tỉ lệ bản đồ
1: 10000
1:5000
1:20000
Độ dài thật
5km
25m
2km
Độ dài thu nhỏ trên bản đồ
50cm 
5mm
1dm
* 1 hs đọc 
-Làm bài vào vở + 1 hs làm bảng phụ + nx
Bài giải
Đổi: 12km = 1 200 000cm
QĐ từ bản A đến bản B trên bản đồ dài là:
1200000 : 100000 = 12 ( cm)
ĐS: 12 cm
* 1HS đọc.
- Làm vào vở + 1 HS lên bảng làm + nx
Bài giải:
Đổi: 10m = 1000cm ; 15m = 1500cm
Chiều dài HCN trên bản đồ là:
1500 : 500 = 3 (cm)
Chiều rộng HCN trên bản là:
1000 : 500 = 2 (cm)
ĐS : CD: 3cm ; CR: 2cm
- Tự nêu
Tiết 4 : Toán
BÀI: THỰC HÀNH
I. MỤC TIÊU.
 - HS biết tập đo độ dài đt trong thực tế, tập ước lượng. 
 II. ĐDDH.
- Thước đo độ dài.
III. HĐDH
GV
HS
HĐ1.Hình thành kiến thức.
M - MT: HS biết đo độ dài trong thực tế.
- CTH: HĐCL
a/ Đo đoạn thẳng trên mặt đất.
? Muốn đo độ dài đt (không quá dài) trên mặt đất người ta sử dụng gì để đo.
HD đo đoạn thẳng AB trên mặt đất.
- Cố định đầu thước dây tại điểm A sao cho vạch 0 của thước trùng với điểm A. Kéo thẳng cho đến điểm B. 
Số đo độ dài đoạn thẳng AB.
! Thực hành đo. 
NX, tuyên dương
b/ Gióng hàng các cọc tiêu trên mặt đất.
HD cách đo 3 điểm thẳng hàng.
Cắm 3 điểm thẳng hàng sau đó đo. 
! Thực hành đo.
HĐ 2:Thực hành.
* BT1: - MT:Rèn kĩ năng đo độ dài đoạn thẳng.
! Đọc + nêu yêu cầu
! HĐNĐ ( 4’).
! Trình bày.
NX, tuyên dương
* BT 2: 
- MT: Rèn kĩ năng ước lượng.
! Đọc + nêu yêu cầu
! Làm việc CN ( 4’).
NX, tuyên dương
HĐ 3: Củng cố- Dặn dò:
Về nhà làm bài thực hành đo+ Chuẩn bị bài sau
 NX Tiết học.
+ Thước dây.
- Theo dõi
- 2-> 3 hs đo.
- Theo dõi
- 3-> hs đo.
* 1 HS đọc 
- Thực hành đo. 
Bảng lớp: 28 dm .
Chiều rộng phòng học: 50dm
Chiều dài phòng học 70dm
- 1 vài hs nêu + nx
* 1HS đọc.
- Đi 10 bước sau đó đo.
+ Ước lượng: 10 bước = 52 dm
TIẾT 4 : TOÁN
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG 
I. MỤC TIÊU.
 - Thực hiện được phép tính về phân số.
 - Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích HBH.
 - Giải được bài toán liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng ( hiệu) của hai số đó.
 II. ĐDDH.
- Bảng phụ cho HS làm BT.
III. HĐDH.
GV
HS
HĐ 1: Thực hành.
* BT1: - MT: Thực hiện được phép tính về phân số.
! Đọc + nêu yêu cầu.
! Làm cá nhân (3’).
! NX
 NX+TD 
* BT2:- MT: HS biết tìm phân số của một số và tính được diện tích HBH.
! Đọc + nêu yêu cầu.
! Làm việc CN (3’).
! Trình bày + NX bảng pbụ
 NX, t ... n tự do trao đổi hàng hoá, mở cửa biển để thuyền buôn nước ngoài vào buôn bán 
- Khuyến khích nhân dân học tập, phát triển dân trí. Bảo tồn văn hoá dân tộc.
- Đại diện các nhóm trình bày, nx
- Thúc đẩy KT phát triển, Bảo tồn văn hoá dân tộc. Khuyến khích nhân dân học tập
- 1 hs đọc + TLCH.
+ Vì chữ nôm là chữ của dân tộc, đề cao tinh thần dân tộc.
+ Đất nước muốn phát triển cần phải đề cao dân trí, coi trọng việc học tập.
- 2 hs nêu lại
- 2 HS đọc
MÔN: KHOA HỌC
BÀI: NHU CẦU CHẤT KHOÁNG CỦA THỰC VẬT
I. MỤC TIÊU.
- Biết mỗi koài thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về chất khoáng khác nhau.
II. ĐDDH.
- các tranh ảnh SGK
III. HĐDH . 
 GV
1. Ổn định lớp
2. KTBC. ! Lên bảng TLCH.
? Nhu cầu về nước của các loài cây là ntn
? Vào giai đoạn nào cây lúa cần nhiều nước
 NX + ghi điểm.
3. Bài mới: 
a. GTB : - Ghi bảng
b.Tìm hiểu bài.
* HĐ1.Tìm hiểu vai trò của các chất khoáng đối với thực vật
- MT: Kể ra vai trò của các chất khoáng đối với đời sống thực vật
- CTH: * HĐNĐ: ! Đọc, QSH1 & TLCH ( 3’)
? Các cây cà chua ở hình a, b, c, d thiếu chất khoáng gì ? Kết quả ra sao
? Trong số các cây cà chua trên, cây nào phát triển tốt nhất ? vì sao
? Cây cà chua nào phát triển kém nhất ? Không ra hoa kết trái được? vì sao
 ! Trình bày, nx 
* KL: Chốt ý
* HĐ2. Tìm hiểu nhu cầu chất khoáng của thực vật
- MT: Nêu 1 số ví dụ về các loại cây khác nhau, hoặc cùng 1 cây trong những giai đoạn phát triển khác nhau, cần những lượng khoáng khác nhau.
- CTH: * HĐN4: ! Đọc mục bạn cần biết & TLCH ( 5’):
- Phát phiếu & yêu cầu: Đánh dấu x vào cột tương ứng với nhu cầu về các chất khoáng của từng loài cây
 ! Trình bày, nx 
* KL: Chốt ý.
4. Củng cố, dặn dò.
? Nêu vai trò của chất khoáng đối với đời sống thực vật
- Về nhà học bài + Chuẩn bị bài sau. 
 NX Tiết học.
 HS 
- 2 HS.
+ Nhu cầu về nước của các loài cây là khác nhau
 + Giai đoạn đẻ nhánh, làm đòng.
- 2 HS nhắc lại.
+ QS + TLCH:
- Thiếu: Ni-tơ, ka- li, phốt pho. Cây còi cọc không ra trái, ít trái.
- Cây 4. Vì cây được bón đủ chất khoáng. 
- Cây b. vì không có ni- tơ.
- Đại diện các nhóm trình bày + nx
- 1 hs đọc + TLCH.
Tên cây
Tên các chất khoáng cây cần nhiều hơn.
Ni- tơ
Ka- li
p. pho
lúa
x
x
ngô
x
x
khoai lang
x
Cà chua
x
x
đay
x
Cà rốt
x
Rau muống
x
Củ cải
x
- Đại diện các nhóm trình bày + nx
- 2 hs nêu lại
MÔN: KHOA HỌC
BÀI: NHU CẦU KHÔNG KHÍ CỦA THỰC VẬT
I. MỤC TIÊU.
- Biết mỗi koài thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về không khí khác nhau.
II.ĐDDH.
- Các tranh ảnh SGK
III. HĐDH . 
 GV
1. Ổn định lớp
2. KTBC. ! Lên bảng TLCH.
? Nhu cầu về chất khoáng của thực vật là ntn
? Nêu vai trò của chất khoáng đối với đời sống thực vật
 NX + ghi điểm.
3. Bài mới: 
a. GTB : - Ghi bảng
b.Tìm hiểu bài.
* HĐ1. Sự trao đôi khí của thực vật trong quá trình hô hấp.
- MT: Kể ra vai trò của các không khí đối với đời sống thực vật.
- CTH: * HĐNĐ 
? Không khí có những thành phần nào
? Kể tên những khí quan trọng đối với đời sống thực vật
! QS H1 + H2 SGK + TLCH ( 3’)
? Trong quang hơp thực vật hút khí gì và thải ra khí gì
? Trong hô hấp thực vật hút khí gì và thải ra khí gì
? Quá trình quang hợp chỉ xảy ra khi nào 
? Quá trình hô hấp xảy ra khi nào 
! Trình bày, nx 
* KL: Chốt ý
* HĐ2. Một số ứng dụng thực tế về nhu cầu không khí của thực vật.
- MT: Nêu được 1 vài ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu không khí của thực vật.
- CTH: * HĐCL: 
? Thực vật cần gì để sống.
? Nhờ đâu thực vật thực hiên được điều đó.
? Trong trồng trọt khí các- bô- nic có vai trò gì.
? Trong trồng trọt khó ô- xi có vai trò gì
? Khí các- bô- níc có ở đâu
! Trình bày, nx
* KL: Chốt ý.
4. Củng cố, dặn dò.
? Trong quang hơp thực vật hút khí gì và thải ra khí gì
 - Về nhà học bài + Chuẩn bị bài sau. 
 NX Tiết học.
 HS 
+ 2 HS.
- Nhu cầu về chất khoáng của thực vật là khác nhau trong từng giai đoạn phát triển.
- Tự nêu
- Theo dõi
- ô – xi, N2 , CO2
- CO2 , ô – xi
- QS + TLCH: 
+ Hút khí CO2 và thải ra khí ô- xi
+ Hút khí ô- xi và thải ra khí CO2
+ Khi có ánh sáng mặt trời
+ Vào ban đêm
- Đại diện các nhóm trình bày + nx
+ Ánh sáng, không khí, nước, chất khoáng
+ Nhờ chất diệp lục và ánh sáng mặt trời
+ Cây cho năng suất cao nếu các- bô- nic tăng
+ Giúp cây trao đổi khí
+ Trong đất xốp, thoáng
- Nhiều nhóm trình bày + nx
- 2 hs nêu lại
TIẾT 5: KĨ THUẬT
BÀI: LẮP XE NÔI ( tiết 1)
 I. MỤC TIÊU.
- HS biết chọn các chi tiết để lắp xe nôi.
- Lắp được từng bộ phận và lắp ráp cái đu đúng kĩ thuật ,đúng quy trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận ,an toàn lao động khi thực hiện thao tác lắp, tháo các chi tiết của xe nôi.
 II. ĐDDH: - Bộ mô hình lắp ghép.
III. HĐDH.
GV
1. Ổn định lớp: 
2. KTBC: - KT phần chuẩn bị của HS.
 NX chung 
3. Bài mới.
a. GTB: Ghi bảng
b. Tìm hiểu bài.
* HĐ3: Thực hành lắp ráp
- MT : Dựa vào các bước HD lắp ráp để lắp được xe nôi.
- CTH: HĐCN
a/ Chọn chi tiết
! Nêu 1 số chi tiết lắp ráp xe nôi.
! Lấy chi tiết
b/ Lắp ráp từng bộ phận
! Lắp theo các bước HD
* Chú ý: vị trí trong ngoài các thanh
+ Lắp các thanh chữ u đúng vị trí
+ Vị trí tấm nhỏ với tấm chữ u
! Thực hành
c/ Lắp xe nôi
! Lắp các bộ phận với nhau
* HĐ4. Đánh giá kết quả học tập
- MT : Dựa vào tiêu chí , đánh giá sản phẩm của mình và của bạn.
- CTH: HĐCN
! Trưng bày sp
Dán tiêu chí + ! Đọc
+ Lắp xe đúng mẫu, đúng quy trình
+ Lắp xe chắc chắn, không xộc xệch
+ Xe nôi chuyển động được.
! Đành giá
- NX chung
4. Củng cố- Dặn dò:
! Nêu công dụng của xe nôi
-Về nhà coi bài + Tiết sau thực hành 
- NX tiết học
HS
- 2 hs nhắc lại
- 1 vài hs nêu
- Tự lấy các ch tiết
- Theo dõi
- Thực hành 
- Thực hành
- Trưng bày sp
- 1 hs đọc
- Tự đánh giá và đánh giá sp của bạn.
- Tự nêu
TIẾT 5 : ĐẠO ĐỨC
BÀI: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ( TIẾT 1)
I.Mục tiêu .
1. Mục tiêu chính:
- Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường và trách nhiệm tham gia BVMT.
- Nêu được những việc cẩn làm phù hợp với lứa tuổi để BVMT.
- Tham gia BVMT ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
* HSKG: Không đồng tình với những hành vi làm ô nhiễm môi trường và biết nhắc bạn bè, người thân cùng thực hiện BVMT.
2. Mục tiêu giáo dục tích hợp.:
- KNS: - Kĩ năng trình bày ý tưởng BVMT ở nhà và ở trường.
 - Kĩ năng thu thập và xử lí thông tin liên quan đến ô nhiễm môi trường và các hoạt động BVMT
 - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm BVMT ở nhà và ở trường.
II. PT dạy học và các PP / KT dạy học tích cực:
1/ Các phương tiện dạy học:
- Tranh ảnh có nội dung BVMT
2/ Các PP / KT dạy học tích cực:
- Thảo luận
- Dự án
- Trình bày 1 phút.
III. HĐDH :
 GV
 HS
1.Ổn định lớp
2. KTBC: ! Lên bảng + TLCH 
? Thực hiện đúng quy định luật GT có lợi gì
 NX, ghi điểm
 3.Bài mới:
 a. GTB: ! QS tranh SGK + TLCH
? Tranh vẽ gì
- Các việc làm đó thể hiện điều gì. Muốn biết chúng ta sẽ cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay.
 - Ghi bảng
 b.Tìm hiểu bài.
HĐ1: Tìm hểi thông tin
- MT: Nêu được ý kiến về những nguyên nhân làm ô nhiễm môi trường
- CTH: HĐCN
! Đọc thông tin SGK + TLCH
? Theo em, môi trường bị ô nhiễm có các nguyên nhân nào
? Những hiện tượng trên ảnh hưởng ntn đến cuộc sống con người
? Em có thể làm gì để góp phần BVMT
NX- chốt ý.
! Đọc ghi nhớ
HĐ2: Làm BT1/ SGK
- MT: Biết bày tỏ ý kiến trong việc BVMT và giải thích tại sao
- CTH: HĐNĐ (4’)
! đọc + nêu y/c
! Thảo luận
! Trình bày 
 NX, tuyên dương
* NX- Chốt ý
? Em cần làm gì để góp phần làm cho trường lớp, nhà cửa nơi em ở sạch sẽ
HĐ3: Tập làm nhà tiên tri
- MT: Dự đón điều gì xảy ra với con người, môi trường.
- CTH: HĐNĐ ( 3’)
! Đọc + nêu y/c
! Thảo luận
! Trình bày 
 NX, tuyên dương
* NX- Chốt ý
? Em cần làm gì để giảm bớt những tác hại trên
4. Củng cố- dặn dò.
? Nêu tác hại của môi trường khi bị ô nhiễm
? Em cần làm gì để góp phần BVMT ở địa phương em
 * GDHS: Mỗi người dân chúng ta ca76n2 có trách nhiệm BVMT
- Về học bài + Chuẩn bị bài sau.
 - NX tiết học.
- 2 HS lên bảng + TLCH
+ Tự nêu
- QS + TLCH
+ Các bạn đang trồng cây, chăm sóc cây
- 2 HS nhắc lại.
 * 1 hs đọc + TLCH
+ Con người gây ra, 
+ Nạn đói xảy ra, bệnh tật, thiếu thốn, gây nguy hiểm cho con người,
+ Trồng nhiều cây xanh, không xả rác bừa bãi,
- 2 hs đọc.
* 1 hs đọc + nêu
- Các nhóm thảo luận 
- Đại diện các nhóm trình bày + nx
+ Những việc làm BVMT: b, c, đ, g.
- Thảo luận + nêu: trồng cây xanh , quét dọn, không xả rác,
* Em hãy dự đón điều gì xảy ranếu:
- Các nhóm thảo luận 
- Đại diện các nhóm trình bày + nx
a/ Các loại cá, tôm bị tiêu diệt, ành hưởng tới sự tồn tại của chúng, ô nhiễm nguồn nước.
b/ Ảnh hưởng sức khoả con người
c/ Gây hạn hán, lũ lụt, hoả hoạn,
d/ Làm ô nhiễm nguồn nước, động vật dưới nưới bị chết.
đ/ Làm ô nhiễm không khí ( bụi, tiếng ồn).
e/ Làm ô nhiễm nguồn nước.
- Theo dõi
- Tự nêu.
- Tự nêu
TIẾT 2: MỸ THUẬT
 BÀI: TẬP NẶN TẠO DÁNG. ĐỀ TÀI TỰ CHỌN.
 I. MỤC TIÊU.
- Biết cách chọn đề tài phù hợp
- Biết cách nặn tạo dáng.
- Nặn tạo dáng được 1 hay 2 hình người hoặc con vật theo ý thích.
* HSKG : Hình nặn cân đối, thể hiện rõ hoạt động.
 II. ĐDDH.
- Vở vẽ, bút chì ,bút màu.
III. HĐDH.
GV
1. Ổn định lớp.
2. KTBC - KT phần chuẩn bị của HS.
 NX chung 
3. Bài mới.
a. GTB: Ghi bảng
b. Tìm hiểu bài.
1. QSát, nhận xét.
- MT: Nêu được các hình ảnh có trong tranh
- CTH: HĐCL
! Quan sát tranh SGK
? Tranh nặn vật gì.
? Hình ảnh trong tranh ntn
* KL: Chốt ý: Đây là các vật nặn của học sinh rất đẹp và sinh động.
2. Cách nặn
- MT: Biết cách nặn 1 số vật và tạo được dáng người.
- CTH: HĐCL
 * HD cách nặn
- Nặn các bộ phận chính trước ( đầu, mình, chân tay)
- Nặn các chi tiết còn lại ( mắt, đuôi, miệng,)
3. Thực hành.
- MT: Nặn được 1 số vật và tạo được dáng người.
- CTH: HĐCN
! Chọn đề tài
! Thực hành (15’) 
Theo dõi giúp đỡ.
! Trình bày sản phẩm
- Dán tiêu chuẩn đánh giá
! Bình chọn
NX, tuyên dương.
4. Củng cố- Dặn:
! Nêu cách nặn 1 số vật và dáng người.
- Về nhà học bài + chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học
HS
- 2 HS nhắc lại.
* Quan sát + TLCH
- Hình người, con lợn, chim, con ngựa.
+ Sinh động, đẹp thể hiện rõ các hoạt động của người và vật
- Theo dõi.
- Theo dõi
- 1 vài hs nêu
- Tự làm
* HSKG: Hình nặn cân đối, thể hiện rõ hoạt động.
- Trưng bày sản phẩm
- 1 hs đọc
 - Tự bình chọn bài đẹp nhất
- 1 hs nêu lại

Tài liệu đính kèm:

  • docgiap_an_lop_4_tuan_30_nam_hoc_2010_2011_vu_thi_huyen.doc