Giáo án Lớp 4 - Tuần 31 - Giáo viên: Lê Thị Thu Trầm - Trường TH Sơn Giang

Giáo án Lớp 4 - Tuần 31 - Giáo viên: Lê Thị Thu Trầm - Trường TH Sơn Giang

Tập đọc

THƯ THĂM BẠN

I/Mục tiêu:

1/ Hiểu trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình biết đọc lá thư lưu loát, giọng đọc thể hiện sự thông cảm với người bạn bất hạnh bị trận lũ lụt cướp mất cha

2/ Hiểu được tình cảm của người víêt thư: thương bạn, muốn chia sẻ nỗi buồn cùng bạn

3/ Biết được tác dụng của phần mở đầu và phần kết thúc bức thư

II/ Chuẩn bị

Bảng phụ

III/ Các hoạt động dạy học

A/ Kiểm tra: Bài truyện cổ nước mình

? Em hiểu 2 dòng thơ cuối bài NTN?

B/ Bài mới

1/Giới thiệu

Hôm nay các em sẽ đọc 1 bức thư thăm bạn .

Lá thư cho thấy tình cảm chân thành của 1 bạn ở Hòa Bình với 1 bạn bị trận lũ lụt cướp mất cha. Trong tai họa con người phải yêu thương, chia sẻ, giúp đỡ lẫn nhau. Lá thư sẽ giúp các em hiểu được tấm lòng của bạn nhỏ viết bức thư này

2/Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài

a)Luyện đọc

Đoạn1: từ đầu -> chia buồn với bạn

Đoạn2: Tiếp theo -> những người bạn mới như mình

Đoạn3: Còn lại

Nghỉ hơi đúng ( nghỉ nhanh ở những câu dài)

 

doc 30 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 464Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 31 - Giáo viên: Lê Thị Thu Trầm - Trường TH Sơn Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Keá hoaïch daïy hoïc tuaàn 6
Thöù/
Ngaøy
Tieát
Moân
Thôøi löôïng
Noäi dung baøi
Noäi dung ñieàu chænh
Thöù 2
21/9
1
CC
20’
Chaøo côø ñaàu tuaàn
2
T/Ñoïc
45’
Noãi daèn vaëtcuûa An-ñraây..
3
Toaùn
45’
Luyeän taâp
4
L.söû
35’
Khôûi nghóa Hai Baø Tröng
5
Ñ.ñöùc
35’
Baøy toû yù kieán (T2)
BT 2:ñieàu chænh yù a, yù b
6
DHSY
35’
Moân TÑ
Thöù3
22/9
1
TD
25’
Baøi 11
Boû ñieåm soá , ñoái chaân ñi ñeàu sai nhòp
2
LT&caâu
35’
DT chung-DT rieâng
3
Toaùn
45
Luyeän taäp chung
4
C/taû
35’
Ngöôøivieát truyeän that thaø
5
K.C
35’
KC ñaõ nghe ñaõ ñoïc
Thö ù4
23/9
1
K.hoïc
35’
Moät soá caùch baûo quaûn TAÊ
2
T/Ñoïc
45’
Chò em toâi
3
Toaùn
45’
Luyeän taäp chung
4
TLV
35’
Traû baøiVieát thö 
5
K/thuaät
35’
Khaâu gheùp hai MV(t2)
6
DHSY
35’
Chính taû
Thöù 5
24/9
1
T/duïc
25’
Baøi 12
2
Toaùn
45’
Pheùp coäng
Boû doøng 2, baøi 2 phaàn a,b
3
LT&caâu
35’
MRVT:TT-Töï troïng
4
Ñòa lyù
35’
Taây Nguyeân
5
AÂ/nhaïc
35’
TÑN soá 1- Giôùi thieäu..
6
DHSY
35’
Toaùn
Thöù 6
25/9
1
K/hoïc
35’
Phoøng 1 soá beânh.
2
Toaùn
45’
Pheùp tröø
Boû baøi 4
3
TLV
35’
LT xaây döïng ÑV KC
4
M/thuaät
35’
Veõ theo maãu: veõ quaû.
5
SH lôùp
25’
SH cuoái tuaàn
Tuần 3
Thứ 2 ngày thángnăm2008
Tập đọc 
THƯ THĂM BẠN
I/Mục tiêu:
1/ Hiểu trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình biết đọc lá thư lưu loát, giọng đọc thể hiện sự thông cảm với người bạn bất hạnh bị trận lũ lụt cướp mất cha
2/ Hiểu được tình cảm của người víêt thư: thương bạn, muốn chia sẻ nỗi buồn cùng bạn 
3/ Biết được tác dụng của phần mở đầu và phần kết thúc bức thư 
II/ Chuẩn bị
Bảng phụ 
III/ Các hoạt động dạy học
A/ Kiểm tra: Bài truyện cổ nước mình
? Em hiểu 2 dòng thơ cuối bài NTN?
B/ Bài mới 
1/Giới thiệu 
Hôm nay các em sẽ đọc 1 bức thư thăm bạn .
Lá thư cho thấy tình cảm chân thành của 1 bạn ở Hòa Bình với 1 bạn bị trận lũ lụt cướp mất cha. Trong tai họa con người phải yêu thương, chia sẻ, giúp đỡ lẫn nhau. Lá thư sẽ giúp các em hiểu được tấm lòng của bạn nhỏ viết bức thư này
2/Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a)Luyện đọc
Đoạn1: từ đầu -> chia buồn với bạn
Đoạn2: Tiếp theo -> những người bạn mới như mình 
Đoạn3: Còn lại 
Nghỉ hơi đúng ( nghỉ nhanh ở những câu dài)
-GV đọc diễn cảm
b) Tìm hiểu bài
*Câu1:
Để chia buồn với bạn 
*Câu2: 
 Hôm nay đọc báo  chia buồn với bạn. Mình hiểu Hồng  khi ba Hồng đã ra đi mãi mãi 
*Câu 3: 
-Lương khơi gợi cho hồng niềm tự hào về người cha dũng cảm
-Lương khuyến khích Hồng noi gương cha vượt qua nỗi đau : mình tin rằng 
-Lương làm cho Hồng yên tâm :bên cạnh hồng 
*Câu 4:
-Những dòng mở đấu nêu rõ địa điểm, thời gian viết thư, lời chào hỏi người nhận thư . những dòng cuối ghi lời chúc hoặc lời nhắn nhủ, cám ơn, hứa hẹn, kí tên,ghi họ tên người viết thư 
c) Luyện đọc diễn cảm 
-Luyện đọc tòan bài 
-GV đọc diễn cảm 
3/ Củng cố-dặn dò 
?Em đã bao giờ giúp đỡ những người có hòan cảnh khó khăn chưa ?
SGK, vở...
2 em đọc TL bài thơ 
QS tranh minh họa 
-HS tiếp nối đọc lần 1
-HS tiếp nối đọc lần2
-1 em đọc giải nghĩa từ 
-Luyện đọc n 2
-2 em đọc cả bài 
HS đọc thầm đoạn 1
Hs trả lời 
1em đọc câu hỏi 
Hs trả lời 
HS trả lời 
HĐN2 
Đọc thầm những dòng mở đầu, kết thúc bức thư
Các nhóm trình bày 
Cả lớp NX
-3 em đọc bài 1 lần 
-Luyện đọc theo cặp 
-Thi đọc diễn cảm 
 Ghi ý nghĩa vào vở 
Chuẩn bị bài người ăn xin 
Tóan
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU(TT)
I/Mục tiêu: Giúp HS 
 -Biết đọc ,viết các số đến lớp triệu
-Củng cố thêm về hàng và lớp
-Củng cố cách dùng bàng thống kê số liệu
II/Chuẩn bị
Bảng phụ
III/Các họat động dạy học
A/Kiểm tra bài cũ:
Bài tập 3 cột 2 trang 13
B/Bài mới
1/Giới thiệu bài:
Tiết tóan hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu về triệu và lớp triệu (tt)
2/Hướng dẫn HS đọc và viết số
243 157 413
Đọc đúng số có 6 chữ số
Tách số thành từng lớp,đọc từ trái qua phải.
3/Thực hành
Bài tập số 1 trang 15
Bài tập 2 trang 15
Bài tập 3 trang 15
Bài tập 4 trang 15
Đọc bảng số liệu để hướng dẫn HS làm bài
4/Nhận xét dặn dò
-Nhận xét
-Dặn dò
SGK,vở
HS lên bảng
Viết lại số đã cho và đọc số
Viết số tương ứng vào vở
Cả lớp KT KQ
HS làm miệng
HS làm bài vào vở
Cả lớp chữa bài
HS làm bài vào vở
Cả lớp chữa bài
Lịch sử: NƯỚC VĂN LANG
I/Mục tiêu:
Nội dung về cấu trúc XHVăn Lang:Giúp vua Hùng cai quản đất nước có các lạc tướng,lạc hầu.nghèo hèn nhất là nô tì.(có thể giảm)
Câu3:Em biết những tục lệ nào của người Lạc Việt còn tồn tại đến ngày nay.(ctgi)
 Học xong bài HS biết:
-Văn Lang là nhà nước đầu tiên trong lịch sử nước ta. Nhà nước này ra đời khỏang năm trăm năm trước công nguyên
-Mô tả sơ lược về tổ chức xã hội thời Hùng Vương
-Mô tả những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của người Lạc Việt 
II/ chuẩn bị 
Phiếu học tậo, tranh, SGK
III/ Các hoạt động dạy-học
1/Giới thiệu:
Tiết lịch sử hôm nay các em tìm hiểu về nhà nước ta ra đời đấu tiên 
*Hđ1:Xác định địa phận của nhà nước Văn Lang trên bản đồ và lược đồ
-Xác định thời điểm ra đời trên trục thời gian 
 700TCN 500TCN CN năm500 
Hùng Vương (Lạc hầu, Lạc tướng) -> Lạc dân -> nô tì “ctg”
SX
Ăn, uống
Mặc và trang điểm
ở
Lễ hội
-Lúa
-Khoai
-Cây ăn quả
-Ươm tơ, dệt vải
-Đúc đồng: giáo mác, mũi tên, rìu, lưỡi cày
-Nặn đồ đất, đóng thuyền.
-Cơm.xôi
-Bánh trưng, bánh giầy
-Uống rượu
-Mắm
Phụ nữ dùng nhiều đồ trang sức, búi tóc hoặc cạo trọc đầu.
-Nhà sàn
-Quây quần thành làng
-Vui chơi
nhảy múa
-Đua thuyền
-Đấu vật
Mô tả bằng lời về đời sống người Lạc Việt 
4/Củng cố - dặn dò
-Đọc phần bài học
-Nhận xét
?Em biết những tục lệ nào của người Lạc Việt còn tồn tại đến ngày nay? “ctg”
SGK,vở
Đọc SGK
Quan sát lược đồ hình 11
Họat động nhóm 2
Học sinh lên bảng xác định
Cả lớp nhận xét
Học sinh đọc thầm SGK
Làm bài trên phiếu
Cả lớp nhận xét
Học sinh tiếp nối mô tả
2 em đọc
.
Đạo đức
Bài 2: VƯỢT KHÓ TRONG HỌC TẬP
I/ Mục tiêu: Học xong bài này hs có khả năng:
1/Nhận thức được:
Mỗi người đều có thể gặp khó khăn trong cuộc sống va trong h/t. Cần phải có quyết tâm và tìm cách vượt qua khó khăn
2/Biết xác định những khó khăn trong h/t của bản thân vàcách khắc phục
Biết quan tâm chia sẻ,giúp đỡ những người bạn có hòan cảnh khó khăn
3/Quý trọng và h/t những tấm gương biết vượt khó trong cuộc sống và trong h/t
II/ Chuẩn bị:
Các mẩu chuyện, tấm gương vượt khó học tập
III/ các họat động dạy học:
A/ Kiểm tra bài cũ
?Có bao giờ em thiếu trung thực trong học tập không
B/ Bài mới
1/ Giới thiệu bài
2/ Hướng dẫn HS tìm hiểu bài mới
*HĐ 1:
Kc: Một học sinh nghèo vượt khó 
Trong cuộc sống ai cũng có thể gặp những khó khăn rủi ro. Điều quan trọng nhất là chúng ta cần phải biết vượt qua. Các em hãy cùng xem bạn Thảo trong chuyện gặp những khó khăn gì và đã vượt qua như thế nào?
GVKC
*HĐ 2
KL: Bạn Thảo đã gặp nhiều khó khăn trong học tập và cuộc sống, song Thảo đã biết khắc phục và vượt qua, vươn lên học giỏi
Các em cần học tập tinh thần vượt khó của bạn Thảo
*HĐ 3: thảo luận nhóm 2
Câu 3/6 SGK
KL:
*HĐ 4
Nêu cách đã chọn và giải thích lý do
KL: a,b,đ là những cách giải quyết tích cực
5/Củng cố-dặn dò
-Qua bài học này chúng ta có thể rút ra điều gì?
-Chuẩn bị tiết sau
2em trả lời
-HS tóm tắt câu chuyện
-Thảo luận nhóm các câu hỏi SGK/6
-các nhóm trìnhbày
-Cả lớp NX
Các nhóm thảo luận
Các nhóm trình bày
Cả lớp Nx
Bt 1/7 Hs tự làm
-Cả lớp chữa bài
-2 em đọc ghi nhớ
======================
Thöù 3, ngaøy 
Thể dục: ĐI ĐỀU, ĐỨNG LẠI, QUAY SAU	
TRÒ CHƠI: KÉO CƯA LỪA XẺ
I/Mục tiêu -Nhận biết đúng hướng quay, cơ bản đúng động tác, đúng khẩu lệnh
-Chơi đúng luật, hào hứng trong khi chơi
II/Chuẩn bị: Sân trường sạch sẽ
III/Các họat động dạy-học
1/Phần mở đầu
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học
2/Phần cơ bản
a)Đội hình đội ngũ
GV sửa sai cho HS
b)Trò chơi vận động: Kéo cưa lừa xẻ
3/Kết thúc:
Chạy đều nối tiếp nhau thành một vòng lớn, sau khép dần lại thành một vòng nhỏ
Nhận xét, đánh giá
Quần áo gọn gàng
Xếp hàng, đứng tại chỗ hát một bài
Cả lớp tập 2 lần. Tập theo tổ
1 nhóm chơi thử. Cả lớp cùng chơi
Cả lớp thực hiện
Tập lại các động tác trên
Thứ ba ngày.tháng.năm2008
Luyện từ và câu: TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC
I/Mục tiêu
1/Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ: Tiếng dùng để tạo nên từ,còn từ dùng để tạo nên câu; tiếng có thể có nghĩa hoặc không có nghĩa còn từ bao giờ cũng có nghĩa
2/Phân biệt được từ đơn và từ phức
II/Chuẩn bị
Bảng phụ
III/Các họat động dạy học
A/Kiểm tra bài cũ
Bài tập 2 trang 23
B/Bài mới
1/Giới thiệu:
2/Nhận xét
a/Chia các từ trên thành 2 lọai
-Từ chỉ gồm 1 tiếng
-Từ chỉ gồm 2 tiếng
b/Theo em tiếng dùng để làm gì?
.dùng để cấu tạo nên từ
? Từ dùng để làm gì 
+Biểu thị sự vật,hành động,đặc điểm...(tức biểu thị ý nghĩa)
+Cấu tạo nên câu
3/Ghi nhớ
4/Luyện tập
Bài tập 1 trang 28
Bài tập 2 trang 28
-Tìm 3 từ đơn
-Tìm 3 từ phức
Bài tập 3 trang 28: Nêu yêu cầu bài tập
5/Nhận xét dặn dò
-Nhận xét
-HTL nội dung ghi nhớ, viết vào vở 2 câu đã đặt ở BT2
Sách GK,vở
1 em đọc bài làm
Cả lớp nhận xét
HS đọc bài trang 27
HS làm miệng
HS trả lời
HS trả lời
2 em đọc
HS đọc yêu cầu BT
Họat động nhóm 2
Các nhóm trình bày
Cả lớp nhận xét
HS làm bài
Cả lớp chữa bài
HS làm miệng
Cả lớp chữa bài
Tóan: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: -Củng cố cách đọc số, viết số đếm lớp triệu
 -Nhận biết đựơc giá trị của từng chũ số trong một số
II/Chuẩn bị: Phiếu h/t
III/Các họat động dạy-học
A/KT : Bt 4/15
B/ Bài ôn : Tiết 12 luyện tập
1/ Ôn các số đến lớp triệu
Nêu các hàng, lớp từ nhỏ đến lớn
? Các số đến lớp triệu có mấy chữ số?
2/ Thực hành:
Bt 1/16
Bt 2/16
Bt 3/16
Bt 4/16 
3/ Dặn dò: Về nhà làm bài vào vở VBT
SGK, vở.
HS lên bảng
3em nêu
QS mẫu và làm bài
Cả lớp KT kết quả
HS làm bài vào vở
Tiếp nối đọc KQ
Cả lớp NX
Làm bài vào vở BT
Cả lớp chữa bài 
Làm bài vào vở BT
Cả lớp chữa bài
Chính tả-nghe viết
CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ
I/Mục tiêu
1/Nghe-viết lại đúng chính tả bài thơ. Biết trình bày đúng, đẹp các dòng thơ lục bát và khổ thơ
2/Luyện viết đúng những tiếng có thanh hỏi, ngã
II/Chuẩn bị
Bài tập 2 phần b
III/Các họat động dạy-học
A/Kiểm tra
Viết tiếng có vần ăn/ ăng
B/Bài mới
1/Giới thiệu:
Tiết chính tả hôm nay các em viết đúng bài thơ lục bát và luyện viết đúng các tiếng có thanh hỏi, ngã
2/Hướng dẫn HS nghe-viết
-GV đọc bài thơ
-Nêu cách trình ... ố tự nhiên và dãy số tự nhiên
-Tự nêu được một số đặc điểm của dãy số TN
II/Chuẩn bị: Bảng phụ vẽ tia số
III/Các họat động dạy-học
A/Kiểm tra: BT 2/17
B/Bài mới
1/Giới thiệu dãy số tự nhiên
Nêu một vài số đã học
Nêu VD về số tự nhiên
?Viết các số TN từ bé đến lớn bắt đầu từ số 0
?Nêu đặc điểm của các số TN em vừa viết
?Các dãy số dưới đây dãy số nào là dãy số TN, dãy số nào không phải là dãy số tự nhiên?
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10
2/Một số đặc điểm của dãy số tự nhiên
-Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó.không có số tự nhiên lớn nhất
-Trong dãy số TN hai số liên tiếp nhau thì hơn hoặc kém nhau 1đv
VD: thêm 1 vào 1 000 000 ta được 1 000 001
VD: 5 và 6 .Có 5 + 1 = 6 ; 6 – 1 = 5
3/Thực hành
*Bài tập 1/19
GV nêu yêu cầu BT
*Bài tập 2/19
*Bài tập 3/19
GV nêu yêu cầu BT
*Bài tập 4/19
4/Nhận xét-Dặn dò
Nhận xét
Về nhà làm bài vào vở BT
SGK, vở,.
HS làm bài, cả lớp nhận xét
3em nêu
2em nêu
2em lên bảng
Sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên
QS tia số nhận xét
HS làm vào bảng
Cả lớp chữa bài
1em đọc YC BT
HS làm bài vào vở
Cả lớp chữa bài
3em lên bảng
Cả lớp làm nháp
Cả lớp chữa bài
HS làm bài vào vở
Cả lớp chữa bài
Địa lí
MỘT SỐ DÂN TỘC Ở HÒANG LIÊN SƠN
I/Mục tiêu: 
Câu 1, 2/76 có thể giảm
Học xong bài HS biết
-Trình bày được những đặc điểm tiêu biểu về dân cư, về sinh họat, trang phục, lễ hội của một số dân tộc ở HLS
-Dựa vào tranh ảnh, bảng số liệu để tìm ra kiến thức 
-Xác lập mối quan hệ địa lí giữa thiên nhiên và sinh họat của con người ở HLS
-Tôn trọng truyền thống văn hóa của các dân tộc ở HLS
II/Chuẩn bị: Tranh SGK
III/Các họat động dạy-học
A/Kiểm tra: ?Những nơi cao của HLS có khí hận ntn?
B/Bài mới
1/Giới thiệu
Tiết ĐL trước các em đã tìm hiểu về dãy HLS. Tiết học hôm nay các em tìm hiểu về: MỘT SỐ DÂN TỘC Ở HÒANG LIÊN SƠN
2/Hướng dẫn HS tìm hiểu:
a)HLS nơi cư trú của một số dân tộc ít người
? Dân cư ở HLS thế nào so với đồng bằng?
?Kể tên một số dân tộc ít người ở HLS?
?Xếp thứ tự các dân tộc: Dao, Mông ,Thái,..theo địa bàn cư trú từ nơi thấp đến nơi cao?
?Người dân ở những nơi núi cao thường đi lại bằng phương tiện nào? Vì sao?
b)Bản làng với nhà sàn
?Bản làng thường nằm ở đâu?
?Bản có nhiều nhà hay ít nhà?
?Vì sao một số dân tộc ở HLS sống ở nhà sàn?
?Nhà sàn được làm từ vật liệu gì?
?Hiện nay nhà sàn ở đây có gì thay đổi so với trước đây?
c)Chợ phiên lễ hội, trang phục
?Nên những họat động trong chợ phiên
?Kể tên một số hàng hóa bán ở chợ phiên
?Kể tên một số lễ hội của các dân tộc ở HLS 
?Lễ hội của các dân tộc ở HLS tổ chức vào mùa nào? Lễ hội có những họat động gì?
?Em hãy nhận xét về trang phục truyền thống của các dân tộc trong H4, H5, H6,?
3/Củng cố-dặn dò
Nhận xét
Dặn dò: chuẩn bị tiết sau
SGK, vở,.
2 em TLCH
QS tranh SGK/75; 76
Họat động nhóm 2
Hát: ÔN BÀI EM YÊU HÒA BÌNH
I/ MT: Học thuộc bài hát, tập biểu diễn bài hát trước lớp
II/ Chuẩn bị: Bảng phụ 
III/ Các hoạt động dạy- học
1/ GT: Tiết hát hôm nay các em ôn bài: Em yêu hòa bình 
2/Ôn tập bài hát
Gv sửa sai cho Hs
3/ Nx –dặn dò
-Nx
-Về nhà tập hát và vỗ tay theo tiết tấu 
SGK
Cả lớp hát vỗ tay theo nhịp
Hát theo tổ
Thi hát cá nhân
=========================
Khoa học
VAI TRÒ CỦA VITAMIN, CHẤT KHÓANG, CHẤT XƠ
I/ MT: Sau bài học HS có thể:
- Nói tên và vai trò của các thức ăn chứa nhiều vitamin, chất khóang và chất xơ
II/ Chuẩn bị 
Bảng phụ, tranh, SGK
III/ Hoạt động dạy- học
A/ KT bài cũ:
? Nêu vai trò của chất béo đối với cơ thể 
Làm giàu năng lượng giúp cơ thể hấp thụ các vitamin A,D,E, K
B/ Bài mới
1/ GT: 
Tiết khoa học trước các em đã được tìm hiểu vai trò của chất đạm và chất béo.Tiết học hôm nay các em tìm hiểu:
Vai trò của vitamin, chất khóang và chất xơ :
HĐ1: Trò chơi thi kể tên các thức ăn chứa chất khóang và chất xơ
*Mục tiêu : 
-Kể tên một số thức ăn chứa nhiều vitamin, chất khóang và chất xơ
-Nhận ra nguồn gốc của ăn chứa nhiều vitamin, chất khóang và chất xơ
*Tiến hành:
Nêu yêu cầu của trò chơi
HĐ2: Thảo luận về vai trò của vitamin, chất khóang và chất xơ và nước
*Mục tiêu: Nêu được vai trò của thức ăn chứa nhiều vitamin, chất khóang , chất xơ và nước
*Tiến hành: 
-Vai trò của vitamin
? Kể tên một số vitamin mà em biết.Nêu vai trò của vitamin đó
?Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa vitamin đối với cơ thể
KL: ý1 mục bạn cần biết 
Thiếu vitamin A mắc bệnh khô mắt, quáng gà.
Thiếu vitamin C mắc bệnh chảy máu chân răng	
Thiếu vitamin D mắc bệnh còi xương ở trẻ em
Thiếu vitamin B1 bị phù 
-Vai trò của chất khóang:
? Kể một số chất khóang mà em biết.Nêu vai trò của chất khóang đó
? Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa chất khóang đối với cơ thể
KL: ý 2 của mục bạn cần biết
-Vai trò của chất xơ và nước:
? Tại sao hằng ngày chúng ta phải ăn các thức ăn có chứa chất khóang, chất xơ.
? Hằng ngày chúng tacần uống bao nhiêu nước .
? Tại sao chúng ta cân uống đủ nước
KL: ý3 mục bạn cần biết
3/Nhận xét, dặn dò
-Nx
-Thực hiện ăn đủ chất để cơ thể phát triển bình thường
SGK, vở
HS trả lời
-HĐN2
-Các nhóm trình bày
-Cả lớp chữa bài
HS trả lời
Cả lớp nx
HS trả lời
Cả lớp nx
HĐN2
Các nhóm trình bày, cả lớp nx
Tóan: VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
I/MT: Giúp HS hệ thống hóa 1 số hiểu biết ban đầu về:
- Đặc điểm của hệ thập phân.
- Sử dụng 10 ký hiệu (chữ số) để viết số trong hệ thập phân 
- Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong 1 số cụ thể
II/ Chuẩn bị: Phiếu học tập
III/ Các hoạt động dạy –học
A/ KT bài cũ: Bài tập 2/19
B/Bài mới:
1/ Giới thiệu
2/ Hướng dẫn HS nhận bíêt đặc điểm của hệ thập phân trong cách viết số TN
-Ở mỗi hàng chỉ có thể viết được 1 chữ số.
-Cứ 10 đơn vị ở 1 hàng hợp thành đơn vị ở hàng trên tiếp liền đó 
VD: 10 ĐV = 1 chục, 10 chục = 100, 10 trăm = 1000
-Với 10 chữ số:0,19 có thể viết được số TN
Giáo viên đọc số: 999; 2005; 685 402 793
-Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong 1 số cụ thể.
-Viết số TN Với các đặc điểm như trên được gọi là viết số TN trong hệ thập phân
3/ Thực hành:
*BT1/20 : Giáo viên đọc số
*BT2/20
*BT3/20
3/ Nhận xét-dặn dò
-Nx
-Về nhà làm bài vào vở BT
SGK, vở
3 em lên bảng 
-2 em lên bảng viết số, cả lớp viết bảng con
-1 em lên bảng, cả lớp làm bảng con
-Hs đọc yêu cầu BT
-Làm bài vào vở
-Kiểm tra kết quả
-1 em đọc yêu cầu BT
-HS làm miệng
-Cả lớp chữa bài
Thứ 6 ngàythángnăm2008
Tập làm văn: VIẾT THƯ
I/ Mục tiêu
1/ HS nắm chắc hơn so với lớp 3 mục đích của việc viết thư, nội dung cơ bản và kết cấu thông thường của 1 bức thư
2/ Biết vận dụng kiến thức để víêt những bức thư thăm hỏi, trao đổi thông tin 
II/ Chuẩn bị:
Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học
1/Giới thiệu
Ở lớp 3 qua bài tập đọc thư gửi bà và một vài tiếtTLV các em đã bước đầu biết cách viết thư, cách ghi tên phong bì thư. Lên lớp 4 các em sẽ tiếp tục được thực hành để nắm chắc hơn các phần của lá thư, có kỹ năng viết thư tốt hơn.Tiết TLV hôm nay các em tiếp tục học: văn viết thư 
2/ Nhận xét 
? Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm gì
C1: người ta viết thư để làm gì? 
KLthăm hỏi, thông báo tin tức cho nhau, trao đổi ý kiến, chia vui, chia buồn, bày tỏ tình cảm với nhau
C2: Để thực hiện mục đích trên, một bức thư cần có nội dung gì
KL: - Nêu lý do và mục đích viết thư 
- Thăm hỏi tình hình của người nhận thư
- Thông báo tình hình của người viết thư 
- Nêu ý kiến cần troa đổi hoặc trao đổi tình cảm với người nhận thư 
C3: 1 bức thư cần mở đầu và kết thúc NTN
- Đầu thư ghi địa điểm, thời gianviết thư, lời thưa gửi
-Cuối thư ghi lời chúc, lời cảm ơn, hứa hẹn của người viết thư
3/Ghi nhớ
4/Luyện tập 
a/Tìm hiểu đề
? Đề bài yêu cầu em víêt thư cho ai
-Xác định yêu cầu của đề
? Đề bài xác định mục đích viết thư để làm gì
? Viết thư cho bạn cùng tuổi cần xưng hô ntn
Cần thăm hỏi những gì
Sức khỏe, việc học hành ở trường mới, tình hình gia đình, sở thích của bạn
?Cần kể cho bạn những gì về tình hình của lớp ,của trường hiện nay
Tình hình học tập, văn nghệ, vui chơi và bạn bè,kế hoạch sắp tới của lớp, trường 
?Nên chúc bạn hứa hẹn điều gì
Chúc bạn khỏe, học giỏi,hẹn gặp lại 
b)HS thực hành viết thư:
-Viết ra giấy nháp những ý cần viết thư
Dựa vào giàn ý trình bày lại lá thư 
Thu bài chấm điểm	
5/Nhận xét- dặn dò
-Những em chưa viết xong về nhà hoàn chỉnh bức thư
-Nx
SGK, vở
Đọc lại bài thơ thăm bạn
HDN2
-HS trả lời
HDN4
3 em đọc bài phần chi nhớ
HS đọc yêu cầu phần luyện tập
HS xác định
-HS trả lời
-HS trả lời
Viết bài vào vở BT
2 em đọc bài vừa viết
Mĩ thuật
VẼ TRANH ĐỀ TÀI:
 CÁC CON VẬT QUEN THUỘC
I/ Mục tiêu
-HS nhận biết hình dáng, đặc điểm, cảm nhận được vẻ đẹp của 1 số con vật quen thuộc
-Biết cách vẽ và vẽ được tranh con vật, vẽ màu theo ý thích
-HS yêu mến các con vật và có ý thức chăn sóc vật nuôi
II/ Chuẩn bị 
Tranh ảnh một số con vật
1/GT:
HĐ 1: Tìm chọn nội dung đề tài
? Con vật đã được quan sát là con gì?
? Hình dáng và màu sắc của con vật NTN?
?Các bộ phận chính của con vật 
? Ngoài các con vật trong tranh, ảnh em còn biết những con vật nào?
? Em thích con vật nào nhật, Tại sao?
?Em vẽ con vật nào?
?Hãy miêu tả hình dáng, đạc điểm và máu sắc con vật em định vẽ 
HĐ2: Cách vẽ con vật 
-Vẽ phác hình dạng chung của con vật 
-Vẽ các bộ phận, các chi tiết cho rõ đđ
-Sửa hòan chỉnh hình vẽ và vẽ màu 
HĐ3: Thực hành 
- NHớ lại đặc điểm , hình dáng, màu sắc con vật em định vẽ
-Suy nghĩa cách sắp xếp hình vẽ cho cân đối trang giấy
-Vẽ màu cho phù hợp , crõ nội dung 
HĐ4: Nhận xét - đánh giá
Nhận xét:
- Cách chọn con vật 
- Cách sắp xếp hình 
- Hình dáng con vật rõ đđ sinh động 
- Các hình ảnh phụ 
- Cách vẽ màu 
5/Dặn dò
-Sưu tầm họa tiết trang trí dân tộc
-Vở vẽ, chì, tẩy,.
-Xen tranh ảnh và trả lời các câu hỏi
-Vẽ hình con vật vào vở vẽ
-Chọn một số bài vẽ đẹp
====================
SINH HOẠT CUỐI TUẦN
I/ Mục tiêu:
- Giúp Hs có ý thức học tập trong tuần tới
- Giáo dục HS tính trung thực trong sinh hoạt
II/ Các hình thức sinh hoạt
1/ HS tự sinh hoạt:
-Về học tập 
-Về đạo đức 
-Về vệ sinh 
-Các hoạt động khác
2/GV nhận xét chung
* Ưu điểm
* Tồn tại
3/ Kế hoạch tuần tới:
Học bài và làm bài đấy đủ
-Trước khi đi học phải kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập 
-Thực hiện tốt ATGT
-----------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 4 tuan 3(17).doc