TẬP ĐỌC : ĂNG – CO VÁT
(Theo Những kì quan thế giới)
I.Mục tiêu:
- KT : Hiểu ND, ý nghĩa :Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia.(Trả lời được các CH sgk)
- KN : Đọc rành mạch, trôi chảy.Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục.
-TĐ : Yêu môn học,thích khám phá thế giới
II.Đồ dùng:Ảnh khu đền Ăng-co Vát trong SGK.
- Bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn hs luyện đọc ngắt nghỉ, luyện đọc diễn cảm.
III.Hoạt động dạy- học chủ yếu :
Soạn :11 / 4 / 2010 Dạy: TẬP ĐỌC : ĂNG – CO VÁT (Theo Những kì quan thế giới) I.Mục tiêu: - KT : Hiểu ND, ý nghĩa :Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia.(Trả lời được các CH sgk) - KN : Đọc rành mạch, trôi chảy.Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục. -TĐ : Yêu môn học,thích khám phá thế giới II.Đồ dùng:Ảnh khu đền Ăng-co Vát trong SGK. - Bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn hs luyện đọc ngắt nghỉ, luyện đọc diễn cảm. III.Hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3-5’ 1’ 9-10’ 9-10’ 10-11’ 2-3’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs - Nhận xét, điểm. B.Bài mới 1.Giới thiệu bài + ghi đề 2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài : a) Luyện đọc: - Gọi 1 hs -Nh.xét,nêu cách đọc,phân 3đoạn +y/cầu -H.dẫn L.đọc từ khó:Ăng-co Vát, Cam-pu-chia,thế kỉ XII, tuyệt diệu, xòa tán -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2 -Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk - H.dẫn HS luyện đọc theo cặp -Gọi vài cặp thi đọc -H.dẫn nh.xét -Nh.xét,biểu dương -GV đọc diễn cảm toàn bài. b) Tìm hiểu bài: Y/cầu hs -Nh.xét,chốt + ghi bảng 1 số từ NDbài +Đoạn 1: Ăng-co Vát được xây dựng ở đâu, từ bao giờ. +Đoạn 2: * Khu đền chính đồ sộ như thế nào ? với những ngọn tháp lớn. * Khu đền chính được xây dựng kì công như thế nào ? +Đoạn 3: Phong Cảnh khu đền vào lúc hoàng hôn có gì đẹp ? -Chốt: Ăng-coVát là một công trình kiến trúc tuyệt diệu của đất nước Cam-pu- chia, chúng ta cần có ý thức bảo vệ các danh lam thắng cảnh. - ND và ý nghĩa của bài? c) H.dẫn đọc diễn cảm : -Y/cầu 3 hs - GV h.dẫn HS tìm đúng giọng đọc : Toàn bài đọc giọng rõ ràng, chậm rãi,thể hiện tình cảm ngưỡng mộ Ăng-coVát; nhấn giọng từ ngữ: tuyệt diệu, gồm 1.500 mét, 398 gian phòng, kì thú, nhẵn bóng, lấn khít -Ngắt nghỉ đúng câu :Những ngọn nến cao vút ở ,lấp loáng..xoà tán tròn / vượt lên cổ kính. -Đính bảng phụ đoạn : “Lúc hoàng hôn, Ăng-coVát thật huy hoàngcác ngách .” - H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu -H.dẫn HS đọc diễn cảm theo cặp - Gọi vài cặp thi đọc diễn cảm -H.dẫn nh.xét, bình chọn -Nh.xét, điểm Củng cố : Hỏi + chốt ý nghĩa của bài -Liên hệ + giáo dục: Muốn tìm hiểu, khám phá thế giới ngay từ bây giờ em cần rèn luyệ những đức tính gì? -Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị bài “ Con chuồn chuồn nước”.sgk- trang 127 - Nhận xét tiết học, biểu dương. -2 em đọc thuộc lòng bài : Dòng sông mặc áo + trả lời câu hỏi - Lớp th.dõi, nh.xét -Quan sát tranh+Lắng nghe. -1HS đọc bài- lớp thầm -3 HS đọc lượt 1- lớp thầm -Luyện đọc từ khó: Ăng-co Vát, Cam-pu-chia,thế kỉ XII, tuyệt diệu, xòa tán -3 HS đọc nối tiếp lượt 2 - Vài hs đọc chú giải sgk -HS luyện đọc theo cặp(1’) -Vài cặp thi đọc -Lớp th.dõi,nh.xét -Th.dõi, biểu dương -Th.dõi, thầm sgk -Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời -Lớp th.dõi,nh.xét, bổ sung +biểu dương -HS đọc thầm đoạn 1+trả lời. * Ăng-co Vát được xây dựng ở Cam-pu-chia từ đầu thế kỉ thứ mười hai. -HS đọc thầm đoạn 2+trả lời. -Khu đền chính gồm 3 tầng với những ngọc tháp lớn, ba tầng hành lang đơn gần 1.500 mét, có 398 phòng. * Những cây tháp lớn được xây dựng bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn. Những bức tường buồng nhẵn như mặt ghế đá, ghép bằng những tảng đá lớn đẽo gọt vuông vức và lựa ghép vào nhau kín khít như xây gạch vữa. -HS đọc thầm đoạn 3+trả lời -Lúc hoàng hôn, Ăng-co Vát thật huy hoàng từ các ngách. -HS lắng nghe. -Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia. - 3 HS tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn - Lớp th.dõi +xác định giọng đọc từng đoạn - Quan sát ,thầm-Theo dõi –L.đọc cặp (2’) đoạn : Lúc hoàng hôn, Ăng-coVát thật huy hoàng.Mặt trời lặn,ánh sáng chiếu soi vào bóng tối cửa đền.Những ngọn tháp cao vút ở phía trên,lấp loáng giữa những chùm lá thốt nốt xoà tán tròn / vượt lên hẳn những hàng muỗm già cổ kính.Ngôi đề cao với những thềm đá rêu phong, uy nghi kì lạ,càng cao càng thâm nghiêm dưới ánh trời vàng, khi đàn dơi bay toả ra từ các ngách. - Vài cặp thi đọc diễn cảm -Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn -Th.dõi,biểu dương -Th.dõi, trả lời - Liên hệ ,trả lời ; Ham học hỏi, ham hiểu biết, dũng cảm, biết vượt khó khăn,.. -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương PHẦN BỔ SUNG : .. Soạn :11 / 4 / 2010 Dạy: TẬP ĐỌC : CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC (Nguyễn Thế Hội ) I.Mục tiêu: - KT: Hiểu ND. Ý nghĩa bài: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước và cảnh đẹp của quê hương.(Trả lời được các CH sgk) - KN : Đọc rành mạch, trôi chảy. Biết đọc diễn cảm bài văn, với giọng nhẹ nhàng, tình cảm bước đầu biết nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả. -TĐ : Yêu môn học, yêu cảnh đẹp của quê hương; thích khám phá thế giới II.Đồ dùng: Tranh trong SGK. - Bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn hs luyện đọc ngắt nghỉ, luyện đọc diễn cảm. III.Hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3-5’ 1’ 9-10’ 9-10’ 10-11’ 2-3’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs - Nhận xét, điểm. B.Bài mới 1.Giới thiệu bài + ghi đề 2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài : a) Luyện đọc: - Gọi 1 hs -Nh.xét, nêu cách đọc:giọng nhẹ nhàng, hơi ngạc nhiên. Nhấn giọng ở những từ ngữ: Ôi chao,đẹp làm sao, lấp lánh, long lanh , -Phân2 đoạn +yêu cầu -H.dẫn L.đọc từ khó: chuồn chuồn, tuyệt đẹp, lướt, rộng mênh mông,lặng sóng, -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2 -Giúp HS hiểu nghĩa từ ngữ : lộc vừng, -Kết hợp cho HS quan sát tranh. - H.dẫn HS luyện đọc theo cặp -Gọi vài cặp thi đọc -H.dẫn nh.xét -Nh.xét,biểu dương -GV đọc diễn cảm toàn bài. b) Tìm hiểu bài: Y/cầu hs -Nh.xét,chốt + ghi bảng 1 số từ NDbài Đoạn 1 * Chú chuồn chuồn được miêu tả bằng những hình ảnh so sánh nào ? * Em thích hình ảnh so sánh nào ? Vì sao? Đoạn 2: * Cách miêu tả chú chuồn chuồn bay có gì hay ? * Tình yêu quê hương, đất nước của tác giả thể hiện qua những câu văn nào ? - ND và ý nghĩa của bài? c) H.dẫn đọc diễn cảm : -Y/cầu 2 hs - GV h.dẫn HS tìm đúng giọng đọc : Toàn bài đọc giọng nhẹ nhàng,thể hiện sự ngạcnhiên,đổi giọng linh hoạt phù hợp với ND từng đoạn ,nhấn giọng từ ngữ miêu tả vẻ đẹp của chú chuồn chuồn nước, cảnh đẹp thiên nhiên đất nước (đẹp làm sao, lấp lánh,long lanh, mênh mông, lặng sóng. luỹ tre xanh. tuyệt đẹp,..) -Đọc đúng câu cảm :Ôi chao! Chú làm sao. -Đính bảng phụ đoạn 1: “Ôi chao! Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao!....phân vân .” - H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu -H.dẫn HS đọc diễn cảm theo cặp - Gọi vài cặp thi đọc diễn cảm -H.dẫn nh.xét, bình chọn -Nh.xét, điểm Củng cố : Hỏi + chốt lại bài -Liên hệ + giáo dục hs yêu cảnh đẹp của quê hương; thích khám phá thế giới -Dặn dò: Về nhà học bài,ghi lại các hình ảnh so sánh đẹp trong bài văn+ chuẩn bị bài “Vương quốc vắng nụ cười”.sgk- trang 132 - Nhận xét tiết học, biểu dương. -2 em đọc bài : Ăng-co Vát” và trả lời câu hỏi - Lớp th.dõi, nh.xét -Quan sát tranh+Lắng nghe. -1HS đọc bài- lớp thầm -Th.dõi cách đọc -2 HS đọc lượt 1- lớp thầm -Luyện đọc từ khó: chuồn chuồn, tuyệt đẹp, lướt, rộng mênh mông,lặng sóng, -2 HS đọc nối tiếp lượt 2 -Giải nghĩa :lộc vừng, Quan sát tranh,th.dõi -HS luyện đọc theo cặp(1’) -Vài cặp thi đọc -Lớp th.dõi,nh.xét -Th.dõi, biểu dương -Th.dõi, thầm sgk -Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời -Lớp th.dõi,nh.xét, bổ sung +biểu dương -HS đọc thầm đoạn 1. -Các hình ảnh so sánh là: +Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng. +Hai con mắt long lanh như thuỷ tinh. +Thân chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu. +Bốn cành khẽ rung như đang còn phân vân. -HS phát biểu tự do. -1 HS đọc to, lớp đọc thầm đoạn 2. * Tả rất đúng về cách bay vọt lên rất bất ngờ của chú chuồn chuồn nước. Tác giả tả cánh bay của chú cuồn chuồn qua đó tả được một cách rất tự nhiên phong cảnh làng quê. * Thể hiện qua các câu “Mặt hồ trải rộng mênh mông cao vút.” -Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước và cảnh đẹp của quê hương. - 2 HS tiếp nối nhau đọc lại 2 đoạn - Lớp th.dõi +xác định giọng đọc từng đoạn - Quan sát ,thầm-Theo dõi –L.đọc cặp (2’) đoạn 1: Ôi chao! Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao!Màu vàng trên lưng chú lấp lánh.Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng.Cái đầu tròn và hai con mắt long lanh như thuỷ tinh.Thân chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu.Chú đậu trên một cành lộc vừng ngả dài trên mặt hồ.Bốn cánh khẽ rung rung như đang còn phân vân. - Vài cặp thi đọc diễn cảm -Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn -Th.dõi,biểu dương -Th.dõi, trả lời - Liên hệ ,trả lời -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương PHẦN BỔ SUNG : . Soạn :11 / 4 / 2010 Dạy: ĐẠO ĐỨC : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (Tiết 2) I.Mục tiêu:( -Như tiết 1 ) * GDBVMT: Con người phải sống thân thiện với môi trường vì cuộc sống hôm nay và mai sau.Giáo dục hs tham gia BVMT ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm phù hợp với khả năng. Đồng tình, ủng hộ những hành vi BVMT II.Đồ dùng: Thẻ màu, bảng phụ,-Phiếu giao việc. III.Hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3-5’ 1’ 6-7’ 6-7’ 6-7’ 9-10’ 3’ A.Kiểm tra: Em phải làm gì để bảo vệ môi trường - N/xét, biểu dương B. Bài mới: 1.Giới thiệu- ghi đầu bài. 2.HĐ 1: Tập làm “Nhà tiên tri” (BT2) -Nêu yêu cầu,giao nhiệm vụ,th.gian - Nêu lần lượt tình huống +y.cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung -GV đánh giá kết quả làm việc các nhóm và đưa ra đáp án đúng 3.HĐ2: Bày tỏ ý kiến của em (BT3) -Nêu yêu cầu,giao nhiệm vụ,th.gian - Nêu lần lượt tình huống +y.cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, đánh giá +Chốt lại 4.HĐ3:Xử lí tình huống (BT4 ) -Nêu yêu cầu,giao nhiệm vụ,th.gian - Nêu lần lượt tình huống +y.cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét,đánh giá kết quả làm việc các nhóm và đưa ra đáp án đúng 5.HĐ 4: Dự án “Tình nguyện xanh” -GV chia HS thành 3 nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm như sau: *Nhóm1:Tìm hiểu về tình hình môi trường, ở xóm,những hoạt động bảo vệ môi trường, những vấn đề còn tồn tại và cách giải quyết. *Nhóm2 :Tg tự đối với môi trường trường . *Nhóm 3 :Tg tự đối với môi trường lớp học. -Nh.xét kết quả làm việc của từng nhóm. -Củng cố : gọi 1 vài hs đọclại phần Ghi nhớ - Dặn dò: Học bài +Tích cực tham gia các hoạt động BVMT tại trường,địa phương. -Vài hs trả lời. -Th.dõi, nh.xét, biểu dương -Th.dõi,lắng nghe -Đọc ND bài tập + th.luận nhóm 4 (5’)đọc các tình huống và trả lời -Từng nhóm trình bày kết ... H.dẫn nh.xét, bổ sung-Nh.xét, điểm Bài 4 :Yêu cầu hs -Nêu lần lượt câu hỏi+gọi hs trả lời -H.dẫn nh.xét, bổ sung-Nh.xét, điểm a).Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau mấy đơn vị ? Cho ví dụ minh hoạ. b).Số tự nhiên bé nhất là số nào ? Vì sao ? c).Có số tự nhiên lớn nhất không ? Vì sao ? Y.cầu hs khá, giỏi làm thêm BT5 -Yêu cầu hs -H.dẫn nh.xét, bổ sung-Nh.xét, điểm Củng cố: Hỏi +chốt lại các dạng bài vừa ôn -Dặn dò:về nhà làm lại các bài tập + chuẩn bị bài sau:Ôn tập các STN (T.T)/sgk-161 - Nh.xét tiết học, biểu dương -HS lắng nghe. -Đọc đề, quan sát, thầm -Vài hs nêu lại cách đọc, viết STN, cấu tạo thập phân của một số các STN - Vài hs làm bảng -Lớp vở + nh.xét *HS khá, giỏi làm thêm BT2 -Th.dõi +trả lời mẫu - Vài hs làm bảng -Lớp vở + nh.xét -Đọc đề, thầm + Nêu lại các lớp,các hàng - Vài hs làm bảng -Lớp vở + nh.xét -Đọc các số+ nêu chữ số 5 thuộc hàng...lớp.. - Lớp th.dõi +nh.xét *HS khá, giỏi làm thêm BT3b -Đọc các số + nêu rõ giá trị của chữ số 3 trong mỗi số -Lớp th.dõi+ nh.xét -Đọc đề, thầm – Vài hs nêu lại dãy số tự nhiên -Lớp th.dõi - 1hs làm bảng-Lớp vở +nh.xét a) 1 đơn vị. Ví dụ: số 231 kém 232 là 1 đơn vị và 232 hơn 231 là 1 đơn vị. b) là số 0 vì không có số tự nhiên nào bé hơn số 0. c) Không có số tự nhiên nào lớn nhất -HSkhá, giỏi làm thêm BT5 – Vài hs nêu lại đặc điểm của dãy STN,đặc điểm của 2 số chẵn (lẻ) liên tiếp - 3hs làm bảng-Lớp vở +nh.xét -Th.dõi, trả lời -Th.dõi,thực hiện -Th.dõi,biểu dương PHẦN BỔ SUNG :. Soạn :11 / 4 / 2010 Dạy: TOÁN : ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (Tiếp theo) I. Mục tiêu: -KT: Ôn tập về so sánh các STN có đến 6 chữ số,sắp xếp các STN. - KN :So sánh được các sốcó đến 6 chữ số .Biết sắp xếp bốn STN theo thứ tự từ lớn đến bé ,từ bé đến lớn. -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II.Hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3-5’ 1’ 6-7’ 6-7’ 6-7’ 5-6’ 4-5’ 2’ A. Bài cũ: Nêu yêu cầu +gọi hs - Nh.xét,điểm. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn ôn tập: Bài1(dòng 1,2) : Yêu cầu hs -Y/cầu HS làm bài +giải thích cách điền dấu. Y.cầu hs khá, giỏi làm thêm dòng 3 -H.dẫn nh.xét, bổ sung-Nh.xét, điểm Bài 2 : Yêu cầu hs -Y/cầu HS làm bài+yêu cầu HS giải thích cách sắp xếp các số -H.dẫn nh.xét, bổ sung-Nh.xét, điểm Bài 3 : Yêu cầu hs -Y/cầu HS làm bài +yêu cầu HS giải thích cách sắp xếp các số -H.dẫn nh.xét, bổ sung-Nh.xét, điểm Y.cầu hs khá, giỏi làm thêm BT4 -Y/cầu HS làm bài - H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Y.cầu hs khá, giỏi làm thêm BT5 -Y/cầu HS làm bài - H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Củng cố: -Hỏi +chốt lại các dạng bài vừa ôn -Dặn dò:về nhà làm lại các bài tập chbịbài:ÔntậpcácSTN(T.T)/sgk162 - Nh.xét tiết học, biểu dương -Vài HSlàm lại BT4,5 /sgk-160 - Lớp th.dõi, nh.xét -HS lắng nghe. -Đọc đề, quan sát, thầm -Vài hs nêu lại cách so sánh hai STN - 2 hs làm bảng +g/thích -Lớp vở +nh.xét 989 < 1 321 34 579 < 34 601 27 105 < 7 980 150 482 < 150 459 -Đọc đề, quan sát, thầm -Vài hs nêu l cách s/xếp STN theo thứ tự từ bé-lớn - 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét a)999;7426; 7624; 7642 b)1853; 3158; 3190 ;3518. -Đọc đề, quan sát, thầm -Vài hs nêu l cách s/xếp STN theo thứ tự từ lớn- bé - 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét a,10261;1590;1567; 897 b,4270; 2518;2490;2476 -HSkhá, giỏi làm thêm BT4 - Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét a) 0, 10, 100 b) 9, 99, 999 c) 1, 11, 101 d) 8, 98, 998 -HSkhá, giỏi làm thêm BT5 - Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét a,Các số chẵn lớn hơn 57 và bé hơn 62 là : 58 ,60 Vậy X là : 58, 60 b,Các số lẻ lớn hơn 57 và bé hơn 62 là : 59 ,61 Vậy X là : 59 ,61 c, Số tròn chục lớn hơn 57 và bé hơn 62 là : 60 Vậy X là : 60 -Th.dõi, trả lời -Th.dõi,thực hiện -Th.dõi,biểu dương PHẦN BỔ SUNG :.. Soạn :11 / 4 / 2010 Dạy: TOÁN: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (Tiếp theo ) I. Mục tiêu: -KT: Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 - KN: Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II. Đồ dùng: Bảng phu BT2 III.Hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3-5’ 1’ 7-8’ 6-7’ 6-7’ 5-6’ 4-5’ 1’ A. Bài cũ: Nêu yêu cầu +gọi hs - Nh.xét,điểm. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn ôn tập: Bài1 : Yêu cầu hs -Y/cầu HS làm bài +giải thích rõ cách chọn số của mình. -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Bài2 : Yêu cầu hs -Y/cầu HS làm bài +giải thích -H.dẫn nh.xét, bổ sung-Nh.xét, điểm Bài3 : Yêu cầu hs -Y/cầu HS làm bài +giải thích rõ cách chọn số của mình. -H.dẫn nh.xét, bổ sung-Nh.xét, điểm Y.cầu hs khá, giỏi làm thêm BT4 - H.dẫn nh.xét,bổsung-Nh.xét, điểm Y.cầu hs khá, giỏi làm thêm BT5 -H.dẫn nh.xét, bổ sung-Nh.xét, điểm -Dặn dò:về nhà làm lại các bài tập ch bịbài:Ôntập ...(t.t)/sgk-162 - Nh.xét tiết học, biểu dương -Vài HSlàm lại BT1,2 /sgk-161 - Lớp th.dõi, nh.xét -HS lắng nghe. -Đọc đề, quan sát, thầm -Vài hs nêu lại các dấu hiệu chia hết cho2,3,5, 9;dấu hiệu chia hết cho cả 2 và 5;dấu hiệu chia hết cho 5 nhưng không chia hếtcho3;khôngchia hếtcho cả 2và 9 - Vài hs làm bảng +g/thích -Lớp vở +nh.xét Trong các số đã cho: a,Số chia hết cho 2 là : 7362 ; 2640. Số chia hết cho 5 là : 605 ; 2640 b,Số chia hết cho 3 là : 7362 ; 2640 ;20601 Số chia hết cho 9 là : 7362 ; 20601 c,Số chia hết cho cả 2và5 là : 2640. d,Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho3 là: 605 . e,Số chia hết cho cả 2và9 là : 7362. -Đọc đề, thầm - Vài hs làm bảng +g/thích -Lớp vở +nh.xét a,252; 552, 852 b,108 ;198 c,920 d,255 -Đọc đề, thầm - 1 hs làm bảng +g/thích -Lớp vở +nh.xét X chia hết cho 5 nên X có chữ số có tận cùng là 0 hoặc 5 ,X là số lẻ, vậy X có chữ số có tận cùng là 5 -Vì 23 < X < 31 nên X là 25 - 1 hs làm bảng +g/thích -Lớp vở +nh.xét Số tìm được là: 520; 205 - 1 hs làm bảng +g/thích -Lớp vở +nh.xét .Xếp mỗi đĩa 3 quả thì vừa hết,vậy số cam chi hết cho 3.Xếp mỗi đĩa 5 quả thì vừa hết,vậy số cam chi hết cho 5.Số cam < 20 quả.Vậy số cam là 15 quả. -Th.dõi, thực hiện, biểu dương PHẦN BỔ SUNG :.............................................................................................................. Soạn :11 / 4 / 2010 Dạy: TOÁN : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu: -KT: Ôn tập về đặt tínhvà thực hiện phép cộng (trừ) các STN;các tính chất của phép cộng ;giải toán liên quan đến phép cộng (trừ) - KN :Biết đặt tínhvà thực hiện phép cộng (trừ) các STN.Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện .Giải được bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ. -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II. Hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3-5’ 1’ 7-8’ 6-7’ 4-5’ 6-7’ 5-6’ 1’ A. Bài cũ: Nêu yêu cầu +gọi hs - Nh.xét,điểm. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn ôn tập: Bài 1 (dòng 1,2) Yêu cầu hs -Y/cầu HS làm bài Y.cầuhskhá,giỏilàmthêmdòng3 -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Bài 2:Yêu cầu hs -Y/cầu HS làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Y.cầuhskhá,giỏi làm thêm BT3 - H.dẫn nh.xét,bổsung -Nh.xét, điểm Bài 4 (dòng 1 ):Yêu cầu hs -Y/cầu HS làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Bài 5:Yêu cầu hs -Y/cầu HS làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Dặn dò:về nhà làm lại các bài tập ch bịbài:Ôntập ...(t.t)/sgk-163 - Nh.xét tiết học, biểu dương -Vài HSlàm lại BT1,2 /sgk-161 - Lớp th.dõi, nh.xét -HS lắng nghe. -Đọc đề, quan sát, thầm -Vài hs nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép cộng (trừ) -2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét a, 6 195 47 836 b, 5 342 29 041 + 2 785 + 5 409 - 4 185 - 5 987 8 980 52 245 1 157 23 054 -Đọc đề, quan sát, thầm -Vài hs nêu tên gọi của X ,cách tìm X trong mỗi bài -2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét a,X+ 126 = 480 b,X – 209 = 435 X = 480 – 126 X = 435 + 209 X = 354 X = 644 -HSkhá, giỏi làm thêm BT3 - Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét a+b=b+a ; (a+ b) +c = a +( b + c) ; a+ 0 = 0 + a = a a - a = 0 ; a + 0 = 0 + a = a -Đọc đề, thầm-Vài hs nêu cách tính thuận tiện -2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét a). 1268 + 99 +501 b, 168 + 2080 +32 = 1268 + (99 + 501) = 168 + 32 + 2080 = 1268 + 600 = 1868 = 200 + 2080 = 2280 -Đọc đề, thầm + phân tích đề - 1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Trường Tiểu học Thắng Lợi quyên góp được số vở là: 1475 – 184 = 1291 (quyển) Cả hai trường quyên góp được số vở là: 1475 + 1291 = 2766 (quyển) Đáp số: 2766 quyển PHẦN BỔ SUNG:. Soạn : 15/ 4 / 2010 Dạy : 16 / 4 /2010 SINH HOẠT LỚP - TUẦN 31: I.Mục tiêu : Giúp hs : -Thực hiện nhận xét,đánh giá kết quả công việc tuần qua để thấy được những mặt tiến bộ,chưa tiến bộ của cá nhân, tổ,lớp. - Biết được những công việc của tuần tới để sắp xếp,chuẩn bị. - Giáo dục và rên luyện cho hs tính tự quản,tự giác,thi đua,tích cực tham gia các hoạt động của tổ,lớp,trường. II.Chuẩn bị : -Bảng ghi sẵn tên các hoạt động,công việc của hs trong tuần. -Sổ theo dõi các hoạt động,công việc của hs III.Hoạt động dạy-học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 32-33’ 5-6’ 1.Giới thiệu tiết học+ ghi đề 2.H.dẫn thực hiện : A.Nhận xét,đánh giá tuần qua : * GV ghi sườn các công việc -H.dẫn hs dựa vào để nhận xét đánhgiá: -Chuyên cần,đi học đúng giờ - Chuẩn bị đồ dùng học tập -Vệ sinh bản thân,trực nhật lớp,sântrường - Đồng phục,khăn quàng ,bảng tên - Xếp hàng ra vào lớp,thể dục,múa hát sân trường. -Thực hiện tốt A.T.G.T -Bài cũ,chuẩn bị bài mới -Phát biểu xây dựng bài -Rèn chữ+ giữ vở - Ăn quà vặt, đi dép có quai hậu -Tiến bộ -Chưa tiến bộ B.Một số việc tuần tới : -Nhắc hs tiếp tục thực hiện các công việc đã đề ra - Khắc phục những tồn tại - Th.hiện tốt A.T.G.T -Trực văn phòng, vệ sinh lớp, sân trường. -Thực hiện vệ sinh phòng học, cá nhân để phòng cúm AH1N1. -Thực hiện an toàn trong đời sống. - Th.dõi -Th.dõi +thầm - Hs ngồi theo tổ -*Tổ trưởng điều khiển các tổ viên trong tổ tự nh.xét,đánh giá mình( dựa vào sườn) -Tổ trưởng nh.xét,đánh giá,xếp loại các tổ viên - Tổ viên có ý kiến - Các tổ thảo luận +tự xếp loai tổ mình - Lần lượt Ban cán sự lớp nh.xét đánh giá tình hình lớp tuần qua + xếp loại cá tổ -Lớp phó học tập - .Lớp phó lao động -Lớp phó V-T – M - Lớp trưởng -Lớp theo dõi ,tiếp thu + biểu dương -Theo dõi tiếp thu
Tài liệu đính kèm: