I. Mục đích, yêu cầu
- Đọc lưu loát bài văn, đọc đúng tên riêng.
- Đọc diễn cảm giọng chậm rãi, tình cảm kính phục.
- Hiểu nghĩa các từ trong bài.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia.
II. Đồ dùng dạy học
- Ảnh khu đền (nếu có)
III. Hoạt động dạy học
A, Kiểm tra bài cũ
? HTL bài thơ: Dòng sông mặc áo? Trả lời câu hỏi nội dung? - 2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi, lớp nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- 1 Hs khá đọc.
Tuần 31 Ngày soạn: Ngày 19 .4. 2009. Ngày dạy: Thứ hai, ngày 20. 4. 2009 Tiết: 61 Tập đọc Ăng - co - Vát . I. Mục đích, yêu cầu - Đọc lưu loát bài văn, đọc đúng tên riêng. - Đọc diễn cảm giọng chậm rãi, tình cảm kính phục. - Hiểu nghĩa các từ trong bài. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia. II. Đồ dùng dạy học - ảnh khu đền (nếu có) III. Hoạt động dạy học A, Kiểm tra bài cũ ? HTL bài thơ: Dòng sông mặc áo? Trả lời câu hỏi nội dung? - 2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi, lớp nx. - Gv nx chung, ghi điểm. B, Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc. - Đọc toàn bài: - 1 Hs khá đọc. - Chia đoạn: - 3đoạn: Mỗi lần xuống dòng1 đoạn. - Đọc nối tiếp : 2lần - 3Hs đọc/ 1lần. + Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm: - 3 hs đọc + Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ. - 3 Hs khác đọc. - Đọc theo cặp: - Từng cặp đọc bài. - Đọc toàn bài: - 1 Hs đọc - Gv nx đọc đúng và đọc mẫu: - Hs nghe. b. Tìm hiểu bài. - Đọc lướt đoạn 1 trả lời : Ăng - co Vát được xây dựng từ đâu và từ bao giờ? - ...được xây dựng ở Cam-pu- chia từ đầu thế kỉ thứ 12. ? Nêu ý chính đoạn1? - ý 1: Giới thiệu chung về khu đền Ăng-coVát. - Đọc thầm đoạn 2 và trả lời: ? Khu đền chính đồ sộ như thế nào? - Gồm 3 tầng với những ngọn tháp lớn, 3 tầng hành lang dài gần 1500m; có 398 gian phòng. ? Khu đền chính được xây dựng kì công như thế nào? - Những cây tháp lớn được dựng bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn. Những bức tường buồng nhẵn như mặt ghế đá, được ghép bằng những tảng đá lớn đẽo gọt vuông vức và lựa ghép vào nhau kín khít như xây gạch vưã. ? ý đoạn 2? - ý 2: Đền Ăng-co Vát được xây dựng rất to đẹp. - Đoạn 3 tả cảnh khu đền vào thời gian nào trong ngày? - Lúc hoàng hôn. ? Lúc hoàng hôn phong cảnh khu đền có gì đẹp? - ... Ăng-co Vát thật huy hoàng, ánh áng chiếu soi vào bóng tối cửa đền; những ngọn tháp cao vút lấp loáng giữa những chùm lá thốt lốt xoà tán tròn; ngôi đền to với những thềm đá rêu phong càng trở nên uy nghi và thâm nghiêm... ? Nêu ý đoạn 3? - ý 3: Vẻ đẹp khu đền lúc hoàng hôn ? ý chính của bài: - ý chính: Mđ, YC. c. Đọc diễn cảm. - Đọc nối tiếp: - 3 hs đọc. ? Nêu cách đọc bài? - Đọc chậm, nhấn giọng: tuyệt diệu, gần 1500 mét 398 gian phòng, kì thú, lạc vào, nhẵn bóng, kín khít, huy hoàng, cao vút, lấp loáng, uy nghi, thâm nghiêm,... - Luyện đọc diễn cảm đoạn 3: + Gv đọc mẫu. - Hs nêu cách đọc luyện đọc theo cặp. + Thi đọc: - Cá nhân, nhóm đọc. - Gv cùng hs nx, khen hs đọc tốt. 3. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học, vn đọc bài và chuẩn bị bài 62. ==============*****=============== Tiết 151 Toán Thực hành ( Tiếp theo) I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết cách vẽ trên bản đồ (có tỉ lệ cho trước), một đoạn thẳng AB (thu nhỏ) biểu thị đoạn thẳng AB có độ dài thật cho trước. II. Đồ dùng dạy học. - Thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét. III. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ: ? Bước ước lượng chiều dàicảu lớp học, đo kiểm tra lại? - 2 Hs thực hành, lớp nx. - Gv nx chung. B, Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ. *Ví dụ: Sgk/159. - Hs đọc ví dụ. ? Tính độ dài thu nhỏ đoạn thẳng AB (theo cm) - Đổi 20 m= 2000cm Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5 (cm) ? Vẽ vào tờ giấy hoạc vở 1 đoạn thẳng AB có độ dài 5cm: - Lớp vẽ vào giấy, 1 Hs lên bảng vẽ. 3. Thực hành: Bài 1. - Hs đọc yêu cầu. - Tổ chức hs trao đổi cách làm bài: - Gv cùng hs nx, chữa bài. - Hs làm bài vào nháp, 1 Hs lên bảng: Đổi 3m= 300cm Tính độ dài thu nhỏ: 300 : 50 = 6(cm) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6cm: Bài 2. Làm tương tự bài 1. - Hs làm bài vào vở. - Gv thu bài chấm: - Gv cùng hs nx, chữa bài. - 1 Hs lên bảng chữa bài. Bài giải Đổi 8m=800cm; 6m=600cm - Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ là: 800 :200 = 4(cm) Chiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ là: 600 : 200 = 3(cm) Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm: 4. Củng cố, dặn dò. - Mx tiết học, vn làm bài tập tiết 151 VBT. ==============*****=============== Tiết 31 Chính tả (Nghe - viết) Nghe lời chim nói I. Mục đích, yêu cầu - Nghe – viết lại đúng chính tả , trình bày đúng bài thơ. - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn l/n. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu học tập. III. Hoạt động dạy học A, Kiểm tra bài cũ - Viết : rong chơi, gia đình, dong dỏng, tham gia, ra chơi,... - 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp, trao đổi, bổ sung. - Gv nx chung, ghi điểm. B, Bài mới. 1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ,YC. 2. Hướng dẫn hs nghe- viết. - Đọc bài chính tả: - 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm. ? Loài chim nói về điều gì? - Loài chim nói về những cánh đồng mùa nối mùa với những con người say mê lao động, về những thành phố hiện đại, những công trình truỷ điện. ? Tìm và viết từ khó? - 1,2 hs tìm, lớp viết nháp, 1 số hs lên bảng viết. - VD: lắng nghe, bận rộn, say mê, rừng sâu, ngỡ ngàng, thanh khiết,... - Gv đọc bài: - Hs viết bài vào vở. - Gv đọc bài: - Hs soát lỗi. - Gv thu bài chấm: - Hs đổi chéo soát lỗi. - Gv cùng hs nx chung. 3. Bài tập. Bài 2a. - Hs đọc yêu cầu bài. - Hs làm bài vào nháp: - Cả lớp làm bài, 1 số hs lên bảng. - Gv cùng hs nx, chữa bài: - Nêu miệng: VD: + là, lạch, lãi, làm, lãm, lảng, lảnh, lãnh, làu, lảu, lảu, lí, lĩ, lị, liệng, lìm, lủng, luôn, lượng,.. + này, nãy, nằm, nắn, nấng, nấu, nơm, nuột, nước, nượp, nến, nống, nơm, Bài 3a. - Hs đọc yêu cầu bài. - Làm bài vào vở: - 1 số hs làm bài vào phiếu. - Trình bày: - Gv cùng hs nx, chữa bài. - Nêu miệng, dán phiếu, lớp nx chữa bài. Núi Băng trôi, lớn nhất, nam cực, năm 1956, núi băng này. 4. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học, ghi nhớ các từ để viết đúng. ==============*****=============== Tiết 31 Đạo đức Bảo vệ môi trường ( Tiết 2) I. Mục tiêu Củng cố, luyện tập cho hs: - Hiểu con người phải sống thân thiện với môi trờng vì cuộc sống hôm nay và mai sau. Con người có trách nhiệm gìn giữ môi trường trong sạch. - Biết bảo vệ môi trường trong sạch. - Đồng tình ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trường. II. Đồ dùng dạy học - Các thẻ xanh, đỏ, trắng III. Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu ghi nhớ bài: Bảo vệ môi trường? - 1,2 HS nêu, lớp nx, bổ sung. - GV nx, đánh giá chung. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Trao đổi nhóm bài tập 2 / 44. * Mục tiêu: Hs tập làm nhà tiên tri dự đoán những điều xảy ra với môi trường với con người. * Cách tiến hành: - Tổ chức hs hoạt động theo N3: - Mỗi nhóm 1 tình huống trao đổi và đưa ra dự đoán và giải thích dự đoán. - Trình bày: - Từng nhóm trình bày, lớp nx bổ sung. - Gv nx chung, chốt ý đúng: * Kết luận: a.Các loại cá tôm, bị tuyệt diệt, ảnh hưởng đến sự tồn tại của chúng và thu nhập con người sau này. b. Thực phẩm không an toàn, ảnh hưởng đến sức khoẻ con người và làm ô nhiễm đất và nguồn nước. c. Gây ra hạn hán,lũ lụt, hoả hoạn, xói mòn đất, sạt núi, giảm lượng nước ngầm dự trữ... d. Làm ô nhiễm nguồn nước, động vật dưới nước bị chết. đ. Làm ô nhiễm không khí (bụi, tiéng ồn) e. Làm ô nhiễmnguồn nước, không khí. 3. Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến của em ( Bài tập 3) * Mục tiêu: Hs biết bày tỏ ý kiến của mình về bảo vệ môi trường. * Cách tiến hành: - Tổ chức hs trao đổi theo N2: N2 trao đổi và đưa ra ý kiến của mình: - Trình bày: - Cả lớp bày tỏ ý kiến bằng cách giơ bìa : - Gv cùng hs nx, trao đổi và chốt ý đúng: * Kết luận: a,b không tán thành c, d, g tán thành. 4. Hoạt động 3: Xử lí tình huống ( Bài tập 4) * Mục tiêu: Hs biết đưa ra ý kiến của mình và giải thích được vì sao em đưa ra ý kiến đó. * Cách tiến hành: - Tổ chức hs trao đổi theo N4: - Mỗi nhóm 1 tình huống để đưa ra cách xử lí. - Trình bày: - Lần lượt từng nhóm nêu, lớp nx, bổ sung. - Gv nx chung, chốt ý đúng. a. Thuyết phục hàng xóm chuyển bếp than sang chỗ khác. b. Đề nghị giảm âm thanh. c. Tham gia thu nhặt phế liệu và dọn sạch đường làng. * Kết luận chung: Hs đọc ghi nhớ bài. 5. Hoạt động tiếp nối: Tiếp tục tham gia các hoạt động môi trường tại nơi ở. ==============*****=============== Ngày soạn: Ngày 20 .4. 2009. Ngày dạy: Thứ ba, ngày 21. 4. 2009 Tiết 61 Luyện từ và câu Thêm trạng ngữ cho câu I. Mục đích, yêu cầu - Hiểu được thế nào là trạng ngữ. - Biết nhận diện và đặt được câu có trạng ngữ. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ viết bài tập 1 LT. III. Các hoạt động dạy học A, Kiểm tra bài cũ. ? Câu cảm dùng khi nào? Nêu ví dụ? - 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung. - Gv nx chung, ghi điểm. B, Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Phần nhận xét. - Đọc các yêu cầu bài: - 3 Hs đọc nối tiếp. - Nêu lần lượt từng câu: - Câu b có thêm bộ phận được in nghiêng. - Đặt câu cho phần in nghiêng: - Vì sao (Nhờ đâu/ Khi nào) I-ren trở thành một nhà khoa học nổi tiếng. - Tác dụng của phần in nghiêng? - Nêu nguyên nhân, và thời gian xảy ra sự việc nói ở CN và VN. 3. Phần ghi nhớ: - 3,4 Hs đọc. 4. Phần luyện tập. Bài 1. - Hs đọc yêu cầu bài. - Hs làm bài vào nháp: - Cả lớp, 3 Hs lên xác định ở câu trên bảng. - Trình bày: - Hs nêu miệng, và nhận xét bài bảng, bổ sung. - Gv nx chốt bài đúng: a. Ngày xưa,... b. Trong vườn,... c. Từ tờ mờ sáng,... Bài 2. - Hs đọc yêu cầu bài. - Gv nhắc lại yêu cầu bài, - Lớp làm bài vào vở. - Nêu miệng: - Nhiều hs nối tiếp nhau đọc bài viết của mình, lớp nx, trao đổi, bổ sung. - Gx nx chung, ghi điểm bài viết tốt. -VD: Tối thứ sáu tuần trước, mẹ bảo em: Sáng mai, cả nhà mình về quê thăm ông bà. Con đi ngủ sớm đi. Đúng 6 giờ sáng mai mẹ sẽ đánh thức con dậy đấy. 5. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học, Vn hoàn thành tiếp bài 2 vào vở. ==============*****=============== Tiết : 152 Toán Ôn tập về số tự nhiên I. Mục tiêu Giúp hs ôn tập về: - Đọc, viết số trong hệ thập phân. - Hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể. - Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó. II. Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài 2. Bài tập Bài 1: - Hs đọc yêu cầu bài. - Gv kẻ bảng, Gv cùng hs làm mẫu hàng 1. - Hs làm bài vào nháp, 3 Hs lên bảng làm bài theo cột. - Gv cùng hs nx chữa bài. Bài 2: - Hs làm bài vào nháp: - Hs đọc yêu cầu bài. - Hs đọc mẫu và tự làm bài. 3 Hs lên bảng chữa bài, lớp đổi chéo nháp kiểm tra. - Gv cùng hs nx, chữa bài: 5794=5000 + 700 +90+4 20 292=20 000+200+90+2 190 90 ... ở. ==============*****=============== Tiết 62 Tập làm văn Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật I. Mục đích, yêu cầu - Ôn lại kiến thức về đoạn văn qua bài văn miêu tả con vật. - Biết thể hiện kết quả quan sát các bộ phận con vật; sử dụng các từ ngữ miêu tả để viết đoạn văn. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ viết câu văn bài tập 2. III. Các hoạt động dạy học A, Kiểm tra bài cũ ? Đọc những ghi chép sau khi quan sát các bộ phận của con vật mình yêu thích? - 2,3 Học sinh nêu, lớp nx, bổ sung. Gv nx chung, ghi điểm. B, Bài mới. Giới thiệu bài. Luyện tập. Bài 1. - Học sinh đọc yêu cầu bài. Đọc bài con chuồn chuồn nước và trả lời câu hỏi: - Học sinh nêu miệng. ? Bài văn có mấy đoạn? - Có 2 đoạn: Đ1: Từ đầu ...phân vân; Đ2: Còn lại. ? ý mỗi đoạn: ý 1: Tả ngoại hình chú chuồn chuồn nước lúc đậu một chỗ. ý2: Tả chú chuồn chuồn nước lúc tung cánh bay, kết hợp tả cảnh đẹp của thiên nhiên theo cánh bay của chuồn chuồn. Bài 2. Học sinh đọc yêu cầu bài. - Học sinh trao đổi làm bài: Trao đổi theo cặp, xếp thứ tự. - Trình bày: Các nhóm nêu tóm tắtkết quả. - Gv cùng học sinh nx, chốt ý đúng: Thứ tự sắp xếp: b, a, c. - Đọc lại đoạn văn đã sắp xếp: 2,3 Học sinh đọc. Bài 3. - Đọc yêu cầu bài và gợi ý. -Viết đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn. Viết tiếp câu sau bằng cách miêu tả các bộ phận của gà trống. - Học sinh viết bài vào vở. Đọc đoạn văn: Nhiều học sinh đọc. Gv cùng học sinh nx, chữa mẫu , ghi điểm. Củng cố, dặn dò. Nx tiết học, vn hoàn thành tiếp bài tập 3 vào vở. ==============*****=============== Tiết 62 Khoa học Động vật cần gì để sống? I. Mục tiêu Sau bài học, hs biết: - Cách làm thí nghiệm chứng minh vai trò của nước, thức ăn không khí và ánh sáng đôí với đời sống động vật. - Nêu những điều kiện cần để động vật sống và phát triển bình thường. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học A, Kiểm tra bài cũ ? Nêu quá trình trao đổi chất ở thực vật? - 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung. - Gv nx chung, ghi điểm. B, Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Cách tiến hành thí nghiệm động vật cần gì để sống. * Mục tiêu:Biết cách làm thí nghiệm chứng minh vai trò của nước, thức ăn không khí và ánh sáng đôí với đời sống động vật. * Cách tiến hành: - Tổ chức hs hoạt động theo nhóm 4: - N4 hoạt động phiếu. - Gv phát phiếu và giao nhiệm vụ: - Đọc mục quan sát và xác định điều kiện sống của 5 con chuột trong thí nghiệm. - Nêu nguyên tắc thí nghiệm, - Đánh dấu vào phiếu và thảo luận dự đoán kết quả. - Hs trao đổi thảo luận: - Nhóm làm theo yêu càu. - Trình bày: - Đại diện nhóm dán phiếu và trình bày, lớp nx, bổ sung. - Gv chốt ý đúng: Phiếu học tập Chuột sống ở hộp Điều kiện được cung cấp Điều kiện thiếu 1 ánh sáng, nước, không khí. Thức ăn 2 ánh sáng, không khí, thức ăn. Nước 3 ánh sáng, nước, không khí, thức ăn 4 ánh sáng, nước, thức ăn Không khí 5 Nước, không khí, thức ăn ánh sáng. 3. Hoạt động 2: Dự đoán kết quả thí nghiệm. * Mục tiêu: Nêu những điều kiện cần để động vật sống và phát triển bình thường. * Cách tiến hành: - Tổ chức hs trao đổi nhóm 3: - N3 trao đổi dựa vào câu hỏi sgk/125. - Trình bày: - Đại diện nhóm trình bày, lớp nx, trao đổi, bổ sung. - Gv nx chốt ý đúng và ghi kết quả dự đoán vào bảng. - Con 1:Chết sau con ở hình 2và 4. - Con 2: Chết sau con hình 4. Con 3: Sống bình thường. - Con 4: Chết trước tiên. - Con 5: Sống không khoẻ mạnh. * Kết luận: Mục bạn cần biết. 4. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học, - Vn học thuộc bài và chuẩn bị bài 63. ==============*****=============== Tiết 62 Thể dục Môn tự chọn - Trò chơi con sâu đo I. Mục tiêu 1. KT: Ôn một số nội dung của môn tự chọn. Trò chơi con sâu đo. 2. KN: Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Chơi trò chơi nhiệt tình, chủ động. 3. TĐ: Hs yêu thích môn học. II. Địa điểm, phương tiện - Địa điểm: Sân trường, vệ sinh, an toàn. - Phương tiện: Còi. cầu, bóng. III. Nội dung và phương pháp lên lớp Nội dung Định lượng Phương pháp 1. Phần mở đầu. 6-10 p - ĐHT + + + + - Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số. - Gv nhận lớp phổ biến nội dung. - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc. - Khởi động xoay các khớp. + Ôn bài TDPTC. G + + + + + + + + - ĐHTL : 2. Phần cơ bản: 18-22 p a. Đá cầu: - Ôn tâng cầu bằng đùi. - Ôn chuyền cầu: - Thi ném bóng trúng đích. b. Trò chơi: Trò chơi con sâu đo. - ĐHTL: - Cán sự điều khiển. - Chia tổ tập luyện. Tập thể thi. - ĐHTL: N3. - Thi theo nhóm chọn hs có kết quả ném tốt nhất. - Gv nêu tên trò chơi, Hs nhắc lại cách chơi, một nhóm chơi thử, sau chơi chính thức và thi đua giữa các nhóm. 3. Phần kết thúc. 4 - 6 p - Gv cùng hs hệ thống bài. - Hs đi đều hát vỗ tay. - Gv nx, đánh giá kết quả giờ học. - ĐHTT: ==============*****=============== Tiết: 30 sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 31 I. Yêu cầu: - Hs nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần31. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc. II. Lên lớp: 1/ Nhận xét chung: - Duy trì tỉ lệ chuyên cần cao. - Đi học đều đúng giờ. - Thực hiện tốt nề nếp quy định như múa hát sân trường. - Việc học bài có tiến bộ: Thảo ,Nhung, Dũng, Hà, Đ Nam, Thu, Trang... - Một số em có ý thức rèn chữ viết: Dũng, Đ.Nam, Trang. - Vệ sinh thân thể, lớp học sạch sẽ. Tồn tại: - 1 số em ý thức rèn luyện còn yếu cả vê học tập và chữ viết. 2/ Phương hướng: - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại. - Tiếp tục rèn chữ viết và thường xuyên kiểm tra 1số em chưa chăm học: Q.anh, Tuấn, Tấn Ngọc Tiết 5: Kĩ thuật Tiết 62: Lắp xe có thang ( tiết 1) I. Mục tiêu: Biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe có thang. Biết cách lắp từng bộ phận và lắp ráp xe có thang đúng kĩ thuật, đúng quy trình. Học sinh yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học. Mẫu xe có thang đã lắp sẵn. Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. Các hoạt động dạy học. Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu. - Qs mẫu xe có thang đã lắp sẵn? - Cả lớp quan sát. ? Xe có mẫy bộ phận chính? - 5 bộ phận chính: giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin; ca bin; bệ thang và giá đỡ thang, cái thang, trục bánh xe. ? Nêu tác dụng của xe thang? - Lên cao để sửa chữa bóng điện. Hoạt động 2: Thao tác kĩ thuật. a. Chọn chi tiết: - Học sinh đọc sgk/94. - Tổ chức học sinh chọnh chi tiết đủ để lắp xe thang: - Chon theo nhóm 2: Đọc và chọn. b. Lắp từng bộ phận. *Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin. - Học sinh quan sát hình 2/95. *Lắp giá đỡ trục bánh xe. ? Để lắp bộ phận này cần lắp mấy phần? - 2 phần:giá đỡ trục bánh xe, sàn ca bin. - Gv cùng một số hs lắp 2 phần này: - Lớp quan sát. * Lắp ca bin: - Hs quan sát H3 sgk. ? Nêu các bước lắp ca bin? - 4 bước: Theo hình 3a,b,c,d sgk/95. - Yêu cầu 1 số hs lên lắp từng bước: - Lớp quan sát. * Lắp bệ thang và giá đỡ thang. - Hs quan sát hình 4 sgk. - Tổ chức hs lắp: - Hs lắp, lớp quan sát. * Lắp cái thang: * Lắp trục bánh xe: - Hs quan sát hình 5 và lắp 5 thanh chữ U ngắn vào 2 thanh thẳng 11 lỗ. - Hs quan sát hình 6 và lắp theo hướng dẫn. c. Lắp ráp cái xe có thang. ? Nêu các bước lắp ráp? - Hs nêu các bước theo sgk. - Gv cùng 1 số hs lắp ráp: - Lớp quan sát. - Kiểm tra sự chuyển động của xe có thang. - 2,3 Hs kiểm tra trước lớp. d. Tháo rời: - 1 số hs lên tháo rời, lớp quan sát. - Gv nhắc nhở hs chung khi tháo và xếp gọn các chi tiết vào hộp. Nêu các thao tác kĩ thuật lắp xe có thang? 4. Dặn dò: - Chuẩn bị giờ sau mang túi đựng các bộ phận đã lắp. ==============*****=============== Tiết 4: Địa lí Tiết 31: Thành phố Đà Nẵng. I. Mục tiêu: Học xong bài này, Hs biết: - Dựa vào bản đồ VN xác định và nêu được vị trí Đà Nẵng. - Giải thích được vì sao ĐN vừa là thành phố cảng vừa là thành phố du lịch. II. Đồ dùng dạy học. - Bản đồ hành chính Việt Nam. ảnh về TP Đà Nẵng. III. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ. ? Vì sao Huế được gọi là thành phố du lịch? - 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung. - Gv nx chung, ghi điểm. B, Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Đà Nẵng - thành phố cảng. * Mục tiêu: Dựa vào bản đồ VN xác định và nêu được vị trí Đà Nẵng; Giải thích được vì sao ĐN là thành phố cảng. * Cách tiến hành: - Treo lược đồ TP Đà Nẵng: - Hs quan sát. ? Chỉ TP ĐN và môt tả vị trí TPĐN ? - Hs làm việc theo N2. - Hs chỉ và mô tả: - TPĐN nằm ở phía Nam của đèo Hải Vân. - Nằm bên sông Hàn và vịnh Đà Nẵng, bán đảo Sơn Trà. - Nằm giáp các tỉnh : Thừa Thiên Hếu và Quảng Nam. ? Kể tên các loại hình giao thông ở ĐN? - Đường biển, đường thuỷ, đường bộ, đường sắt, đường hàng không. ? Kể tên các đầu mối giao thông quan trọng ở ĐN? Cảng Tiên Sa; cảng sông Hàn; Quốc lộ 1; Đường tầu thống nhất Bắc Nam; Sân bay Đà Nẵng. ? Tại sao ĐN là thành phố cảng? - ĐN là thành phố cảng là đầu mối giao thông quan trọng ở miền Trung, là 1 trong những thành phố lớn của nước ta. * Kết luận: Gv tóm tắt ý trên. 3. Hoạt động 2: Đà Nẵng- trung tâm công nghiệp. *Mục tiêu: Hs hiểu ĐN - thành phố công nghiệp. * Cách tiến hành: - Tổ chức hs trao đổi theo cặp: - Cả lớp đọc sgk và trao đổi cặp: ? Kể tên hàng hoá được đưa đến ĐN và từ ĐN đưa đến nơi khác? - Hàng hoá đưa đến ĐN: Ô tô thiết bị, máy móc; Quần áo; Đồ dùng sinh hoạt; - Hàng hoá từ ĐN đưa đến nơi khác: Vật liệu xây dựng (đá); vải may quần áo; cá tôm đông lạnh. ? Hàng hoá đưa đến TP ĐN chủ yếu là sản phẩm của nghành nào? ? Hàng hoá từ ĐN đưa đến nơi khác là sản phẩm công nghiệp hay nguyên vật liệu? - Chủ yếu là sản phẩm của nghành công nghiệp. - Chủ yếu là các nguyên vật liệu: đá, cá tôm đông lạnh. ? Nêu 1 số nghành sản xuất của ĐN? - Khai thác than, khai thác đá, khai thác tôm, cá, dệt,... * Kết luận: ĐN có nhiều khu công nghiệp lớn, thu hút nhiều nhà đầu tư ĐN trở thành trung tâm công nghiệp lớn và quan trọng của miền Trung. 4. Hoạt động 3: ĐN - Địa điểm du lịch. * Mục tiêu: Hs hiểu ĐN là một điểm du lịch. * Cách tiến hành: ? Đà Nẵng có điều kiện để phát triển du lịch không? Vì sao? - Có vì ĐN nằm sát biển, có nhiều bãi biển đẹp, nhiều cảnh đẹp, danh lam thắng cảnh. ? Những nơi nào của ĐN thu hút được nhiều khách du lịch? - Chùa Non Nước, bãi biển, núi Ngũ Hành Sơn, bảo tàng Chăm,... * Kết luận chung: Hs đọc ghi nhớ. 5. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học, VN học thuộc bài và chuẩn bị bài tuần 32. ==============*****===============
Tài liệu đính kèm: