Giáo án Lớp 4 - Tuần 31 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Xuân Hải

Giáo án Lớp 4 - Tuần 31 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Xuân Hải

- GV yêu cầu HS chữa bài làm ở nhà

- GV nhận xét - Đánh giá

- GTB - Ghi bảng

-Ví dụ: Sgk/159.

- Gọi Hs đọc ví dụ.

- Gợi ý cho HS cách thực hiện

- Tính độ dài thu nhỏ đoạn thẳng AB (theo cm)

- Đổi 20 m= 2000cm

Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5(cm)

- Vẽ vào tờ giấy hoạc vở 1 đoạn thẳng AB có độ dài 5cm:

- Lớp vẽ vào giấy, 1 Hs lên bảng vẽ.

- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập

- HD HS tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ

- GV kiểm tra và HD cho HS thực hiện

- Nx và chữa bài

 

doc 22 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1092Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 31 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Xuân Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31: Thứ 2 ngày 02 tháng 04 năm 2012
 Tiết 1: Chào cờ.
 Tiết 3: Toán.
THỰC HÀNH (TIẾP)
I- Mục tiêu :
 - Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình.
 - Bài tập cần làm .BT1. HSK,G làm thêm: BT2:
 - GD HS ham mê và yêu thích môn học,biết thực hành vẽ bản đồ tỉ lệ thu nhỏ.
II- Đồ dùng dạy học:
- Thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét.
III- Các hoạt động dạy học:
 ND - TG
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của h/s
A. KTBC: (4’)
B. Bài mới: 
1. GTB: (1’) 
2. Vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ.
(10’)
3. HD làm bài tập:
Bài tập 1: (12’)
Bài tập2.K,G(11’)
4. Củng cố - Dặn dò: (2’)
- GV yêu cầu HS chữa bài làm ở nhà
- GV nhận xét - Đánh giá
- GTB - Ghi bảng
-Ví dụ: Sgk/159.
- Gọi Hs đọc ví dụ.
- Gợi ý cho HS cách thực hiện
- Tính độ dài thu nhỏ đoạn thẳng AB (theo cm)
- Đổi 20 m= 2000cm
Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5(cm)
- Vẽ vào tờ giấy hoạc vở 1 đoạn thẳng AB có độ dài 5cm:
- Lớp vẽ vào giấy, 1 Hs lên bảng vẽ.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- HD HS tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ
- GV kiểm tra và HD cho HS thực hiện
- Nx và chữa bài 
Đổi 3m= 300cm
Tính độ dài thu nhỏ: 300:50=6(cm)
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6cm:
- Gọi HS K,G đọc yêu cầu bài tập	
- HD HSK,G làm tương tự bài 1.
- HD cho HS tính riêng chiều rộng, chiều dài HCN trên bản đồ. Sau đó vẽ một hình chữ nhật
Bài giải
 Đổi 8m=800cm; 6m=600cm
Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ là:
 800 : 200 = 4(cm)
Chiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ là:
 600 : 200 = 3(cm)
Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm:
- Nx và chữa bài - đánh giá
- Nhận xét tiết học - Củng cố nội dung bài
- Chuẩn bị bài: Ôn tập về số tự nhiên.
- HS chữa bài
- NX - bổ sung
- Nghe
- Đọc
- Thực hiện
- Thực hiện
- Nêu
- Làm bài
- NX - bổ sung
- Đọc
- Làm bài - nêu KQ
- NX - bổ sung
- Nghe
Tiết 4: Tập đọc: 
ĂNG-CO VÁT
I. Mục tiêu:
 -Đọc rành mạch, đọc trôi chảy. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi,biểu lộ tình cảm kính phục.
-Hiểu ND: Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu chia.(trả lời được các câu hỏi trong sgk).
- GDhs về tình cảm kính phục,về Ăng- co- vát .
II- Đồ dùng dạy học:
- Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc.
III- Các hoạt động dạy học:
 ND - TG
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của h/s
A. KTBC: (3’)
B. Bài mới:
1. GTB: (1’)
2. Hướng dẫn luyện đọc: 
 (12’)
3. Tìm hiểu bài: 
 (12’)
4. Đọc diễn cảm: 
 (11’) 
4. Củng cố - Dặn dò: (2’) 
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài: “ Trăng ơi... từ đâu đến” - TLCH về nội dung bài.
- NX - đánh giá
- Giới thiệu bài - ghi bảng
- Gọi 1HS đọc toàn bài 
- Cho HS chia đoạn (3 đoạn) 
- Gọi HS đọc nt đoạn 
+ L1: Kết hợp luyện đọc từ khó
-Giúp HS đọc đúng các từ khó.
+ L2: kết hợp giải nghĩa từ. 
- Luyện đọc theo cặp
- GV đọc mẫu
- YC HS đọc thầm các đoạn và TLCH
Đọc lướt đoạn 1 trả lời : Ăng - co Vát được xây dựng ở đâu và từ bao giờ? ...được xây dựng ở Cam-pu- chia từ đầu thế kỉ thứ 12.
- Nêu ý chính đoạn1? 
ý 1: Giới thiệu chung về khu đền Ăng-coVát.
- Đọc thầm đoạn 2 và trả lời:
- Khu đền chính đồ sộ như thế nào? - Gồm 3 tầng với những ngọn tháp lớn, 3 tầng hành lang dài gần 
1500m; có 398 gian phòng.
- Khu đền chính được xây dựng kì công như thế nào? Những cây tháp lớn được dựng bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn. Những bức tường buồng nhẵn như mặt ghế đá, được ghép bằng những tảng đá lớn đẽo gọt vuông vức và lựa ghép vào nhau kín khít như xây gạch vữa.
- ý đoạn 2
- ý 2: Đền Ăng-co Vát được xây dựng rất to đẹp.
- Đoạn 3 tả cảnh khu đền vào thời gian nào trong ngày? Lúc hoàng hôn.
- ... Ăng-co Vát thật huy hoàng, ánh áng chiếu soi vào bóng tối cửa đền; những ngọn tháp cao vút lấp loáng giữa những chùm lá thốt lốt xoà tán tròn; ngôi đền to với những thềm đá rêu phong càng trở nên uy nghi và thâm nghiêm...
- ý 3: Vẻ đẹp khu đền lúc hoàng hôn
- Tóm tắt lại nội dung bài và cho HS nêu ND chính của bài
- GV ghi bảng và cho HS nhắc lại
ND: Ca ngợi... nhân dân Cam-pu-chia.
- Gọi HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài.
- Cho HS nêu giọng đọc của đoạn và bài.
- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn văn: “Lúc hoàng hôn....từ các ngách!” 
- HD và cho HS luyện đọc theo cặp đoạn văn
- Cho HS thi đọc đoạn văn, cả bài trước lớp.
- Nx và đánh giá
- Nhận xét tiết học. 
- Chuẩn bị: Con chuồn chuồn nước.
- 1 HS đọc bài TLCH
- NX - bổ sung
- Nghe
- 1 HS đọc
- HS đọc nt đoạn 
- Thi đọc,
- Nghe - theo dõi SGK
- Đọc thầm và TLCH
- NX - bổ sung
- Nêu - NX bổ sung
- 2 HS nhắc lại
- 3 HS đọc - Cả lớp tìm giọng đọc
- QS - Nghe
- HS nối tiếp nhau đọc - NX 
- Nghe
 Buổi chiều:
 Tiết 2:Luyện toán:
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ
 I / Mục tiêu:
 -Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
 - HS làm được các BT trong VBT.
 II- Các hoạt động dạy học:
 1- GT bài.
 2- Vào bài.
 GV nhắc lại bài và chia lớp thành các nhóm.
 a, Nhóm 1HS yếu.
 HD các em làm BT1(VBT).
 HS làm xong GV nhận xét và sửa chữa.
VD.
Tỉ lệ bản đồ
1:500 000
1:15 000
1:2000
Độ dài trên bản đồ
2 cm
3 dm
50 mm
Độ dài thật
1000000cm
45 000dm
100 000mm
 b, Nhóm 2 HS trung bình.
 HS làm BT2(VBT).HS làm xong gọi 1 em lên bảng làm BT 
 lớp nhận xét và sửa chữa.
 VD.
Bài giải.
Quãng đường TPHCM - Quy Nhơn dài;
27 x 2 500 000 = 67500000(cm)
67500000 = 675 km
Đáp số: 675 km
 c, Nhóm HS khá giỏi;
 Yêu cầu h/s làm BT3 VBT.
 Gọi h/s lên bảng làm BT GV nhận xét và sửa chữa.
 VD. 5cm
 Bài giải 
 Chiều dài của mảnh đất là; 2cm
 5 x 500 = 2500cm
 2500 cm = 25m Tỉ lệ1: 500
 Chiều rộng của mảnh đất là;
 2 x 500 = 1000cm
 1000 = 10 m
 Đáp số: chiều dài: 25 m
 chiều rộng:10m
 3- Củng cố dặn dò:
 Nhắc lại bài về nhà làm lại các BT.
Thứ 3 ngày 03 tháng 04 năm 2012
Tiết 3: Toán:
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
I/Mục tiêu:
 -Đọc,viết được số tự nhiên trong hệ thập phân .
 -Nắm được hàng và lớp ,giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể .
 -Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
 - BT cần làm:BT1,BT3(a)BT4. HS K,G làm thêm: BT2,BT3(b)BT5.
 - GD hs yêu thích và ham mê môn học.
II/ Đồ dùng dạy học:
 -Bảng phụ ,VBT.
III- Các hoạt động dạy học:
 ND - TG
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của h/s
A. KTBC:(3’)
B. Bài mới:
1. GTB: (2’)
2. HD làm BT:
Bài 1: (7’)
Bài 2: K,G(7’)
Bài 3: (6’)
Bài 4 : (5’)
Bài 5 : k,G(8’)
3. Củng cố:(2’)
- Gọi HS chữa bài 3 tiết trước.
- NX và đánh giá 
- GTB - Ghi bảng
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Gv kẻ bảng, Gv cùng hs làm mẫu hàng 1.
- Cho Hs làm bài vào nháp, 3 Hs lên bảng làm bài theo cột.
- Gv cùng hs nx chữa bài.
- Gọi HS K,G đọc yêu cầu bài tập
- Hd và cho HS K,G trao đổi và làm bài
- Chữa bài - đánh giá
5794=5000 + 700 +90+4
20 292=20 000+200+90+2
190 909= 100 000+90 000+900+9
a)- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HD và cho HS thảo luận và nối tiếp nhau nêu
- NX chốt ý đúng
b) HD cho quan sát kĩ các chữ số 3 và HS K,G nêu giá trị của nó
- NX - bổ sung chữa bài 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 
- HD cho HS suy nghĩ, nhớ lại và TL các câu hỏi
- Cùng HS nhận xét, bổ sung và chữa bài
- Cho HS K,G nêu yêu cầu bài tập
- HD và cho HS K,G làm bài theo nhóm đôi vào phiếu
- Cho các nhóm báo cáo
- NX - chữa bài - kết hợp cho HS nêu lại các đặc điểm của dãy số tự nhiên
- NX chung giờ học
- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau:
- 2 HS chữa bài
- Nghe
- Đọc
- Làm bài
- NX - bổ sung
- Đọc 
- Làm bài
- NX - bổ sung
- Đọc
- Làm bài
- NX - bổ sung
- Đọc
- TL
- NX - bổ sung
- Nêu
- Thảo luận và làm bài
- Báo cáo
- NX - bổ sung
- Nghe
Tiết 4: Luyện từ và câu 
 THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU 
I/Mục tiêu:
-Hiểu được thế nào là trạng ngữ (ND ghi nhớ).
-Nhận diện được trạng ngữ trong câu (BT1 mục III) ,bước đầu viết được đoạn văn ngắn trong đó có ít nhất 1 câu có sử dụng trạng ngữ (BT2). HS K,G Viết được đoạn văn có ít nhất hai câu dùng trạng ngữ(BT2).
-GD hs yêu thích và ham mê môn học.
 II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ,vở bài tập.
III- Các hoạt động dạy học:
 ND - TG
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của h/s
A. KTBC: (3’)
B. Bài mới:
1. GTB: (1’)
2. Nhận xét:
(8’)
3. Phần ghi nhớ: (3’)
4. HD làm bài tập: 
Bài tập 1:(11’)
Bài tập 2: (12’)
3. Củng cố - Dặn dò: (2’)
- Gọi HS chữa bài cũ
- GV nhận xét - đánh giá
- Giới thiệu bài - Ghi bảng
- Đọc các yêu cầu bài: 
- Nêu lần lượt từng câu hỏi và cho HS TL:
+ Câu b có thêm bộ phận được in nghiêng. 
- Đặt câu hỏi cho phần in nghiêng:
+ Vì sao (Nhờ đâu/ Khi nào) I-ren trở thành một nhà khoa học nổi tiếng?
- Tác dụng của phần in nghiêng?
+ Nêu nguyên nhân, và thời gian xảy ra sự việc nói ở CN và VN.
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK
- Lấy VD về một câu có trạng ngữ
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi
- Cho HS trình bày kết quả 
- Gv nx thống nhất ý đúng:
a. Ngày xưa,...
b. Trong vườn,...
c. Từ tờ mờ sáng,...
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Gv HD HS làm bài
- Viết xong, từng cặp HS đổi vở và sửa lỗi cho nhau
- K- G: Viết đượ ít nhất 2 câu có trạng ngữ.
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn
- Lớp nx, trao đổi bổ sung.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài: Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu
- 2 - 3 chữa bài
- NX - bổ sung
- Nghe
- 3 Hs đọc nối tiếp.
- Suy nghĩ và TL
- Thực hiện
- Nêu - NX
- 2 - 3 HS đọc
- HS đọc 
- TL nhóm 
- Trình bày
- Cả lớp nhận xét.
- Đọc
- Làm bài
- Nêu 
- NX - bổ sung
- Nghe
Thứ 4 ngày 04 tháng 04 năm 2012
Tiết 1:Tập đọc 
CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC
I/ Mục tiêu:
 -Đọc rành mạch, đọc trôi chảy. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.
 -Hiểu ND:Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước và cảnh đẹp của quê hương.(trả lời được các câu hỏi trong sgk).
-GD hs có ý thức tự giác trong học tập.
II- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ cho bài thơ.
III- Các hoạt động dạy học:
 ND - TG
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của h/s
A. KTBC: (3’)
B. Bài mới: 
1. GT bài: (1’)
2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc: 
(12’)
b. Tìm hiểu bài:
(12’)
c. HDHS luyện đọc diễn cảm và HTL:
(10’)
3. Củng cố - dặn dò: (2’)
- Đọc bài Ăng- co Vát, trả lời câu hỏi nội dung?
-NX,ghiđiểm.
- GTB - ghi bảng
- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- Gọi HS đọc nối tiếp 2 đoạn 
+ L1: Kết hợp luyện đọc từ khó
- Gọi nhiều HS đọc đúng các từ khó có trong bài.
+ L2: Tìm hiểu nghĩa từ khó.
- Luyện đọc theo cặ ... ổi, bổ sung.
- Gv nx chung chốt nội dung đúng:
+ Các trạng ngữ cần thêm: ở nhà; ở lớp; ngoài vườn.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
+ Bộ phận cần điền để hoàn thiện các câu văn là bộ phận nào?
- Cho HS làm bài vào vở
- Cho HS nêu ý kiến
- NX - bổ sung và chốt lời giải đúng.
a) Ngoài đường, mọi người đi lại tấp nập.
b) c, d,: Tương tự
- NX tiết học - CB bài: Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu
- Chữa bài
- NX
- Nghe
- HS đọc
- Đọc
- Làm bài 
- Làm bài
- NX - bổ sung
- Nêu
- Trình bày
- NX - bổ sung
- Đọc
- Đọc
- Làm bài
- Đọc
- Làm bài theo nhóm
- Trình bày
- NX - bổ sung
- Nêu
- TL
- Làm bài
- Nêu ý kiến
- NX - bổ sung
- Nghe
Tiết 4: Chính tả (nghe -viết)
NGHE LỜI CHIM NÓI
I - Mục tiêu:
-Nghe- viết đúng bài chính tả, bài viết không mắc quá 5 lỗi, biết trình bày các dòng thơ ,khổ thơ theo thể thơ 5 chữ. 
-Làm đúng bài tập chính tả (2a;3 b).
- GD hs có ý thức tự giác trong học tập.
II- Đồ dùng dạy học:
 - Bảng lớp, bảng phụ,vở bài tập.
III- Các hoạt động dạy học:
 ND - TG
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của h/s
A. KTBC: 
B. Bài mới:
1. GTB: (1’)
2. HD HS nghe-viết: (22’)
3. Bài tập chính tả: (12’)
Bài tập 2a:
Bài tập 3 b.
C. Củng cố - dặn dò: (2’)
- Viết : rong chơi, gia đình, dong dỏng, tham gia, ra chơi,...
- Gv cùng hs nx, ghi điểm
- Giới thiệu - ghi bảng
- Gv đọc bài chính tả
- Cho HS đọc bài thơ
+ Nêu nội dung của bài thơ ? (Bầy chim nói về những cảnh đẹp...)
- GV lưu ý cho HS các từ khó cần chú ý trong bài và cho HS luyện viết trên bảng : ngỡ ngàng, thanh khiết, ...
-Gọi HS đọc lại các từ khó.
- Nx và sửa sai cho HS
- Cho HS nêu cách trình bày bài viết.
- GV nhắc HS cách trình bày.
- GV yêu cầu HS gấp SGK, nghe và viết lại bài vào vở. 
- Cho HS đổi vở và soát lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở
- Nêu nhận xét chung
- GV yêu cầu HS đọc bài.
- HD và cho HS làm bài theo nhóm
- Cho các nhóm trình bày kq
- GV nhận xét - chốt ý đúng:
+ là, lạch, lãi, làm, lãm, lảng, lảnh, lãnh, làu, lảu, lảu, lí, lĩ, lị, liệng, lìm, lủng, luôn, lượng,..
+ này, nãy, nằm, nắn, nấng, nấu, nơm, nuột, nước, nượp, nến, nống, nơm,
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức hs làm bài theo nhóm :
- Các nhóm báo cáo kết quả
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
+ Thứ tự điền: ở nước Nga - cũng - cảm giác - cả thế giới.
- GV nhận xét chung tiết học.
- Biểu dương HS viết đúng.
- Chuẩn bị bài sau:
- 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp.
- Nghe
- Nghe
- HS đọc - Lớp đọc thầm
- Nêu
- HS viết trên bảng 
- Nêu - NX - bổ sung
- HS nghe và viết vào vở
- Soát lỗi
- Nộp vở
- Đọc
- Làm bài theo nhóm đôi
- Trình bày 
- NX - bổ sung
- Đọc
- Làm bài
- Báo cáo
- Chữa bài
- Nghe
 Buổi chiều:
 Tiết 1: Luyện toán:
 ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (TIẾP)
 I- Mục tiêu:
 -Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
 - Làm được các BT trong VBT.
 II- Các hoạt động dạy học.
 1- Giới thiệu bài.
 2 - Vào bài.
 - GV nhắc lại bài,chia lớp thành các nhóm.
 a, Nhóm h/s yếu.
 Giao cho HS tự làm BT1(VBT).
 - HS làm xong GV nhận xét và sửa chữa.
 VD.Trong các số 615;524;1080;2056;9207;10221;31025.
 +, Các số chia hết cho 2 là: 524;1080;2056.
 Các số chia hết cho 3 là: 615;1080;9207;10221.
 Các số chia hết cho 5 là: 615;1080;31025.
 Các số chia hết cho 9 là: 1080; 9207;
 + Các số chia hết cho 5 và 3 là: 615; 1080;
 + Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 615; 10221.
 b, Nhóm trung bình.
 HD các em làm BT3(VBT).
 - HS làm xong gọi HS đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi trong SGK.
 - GV nhận xét bài của HS. 
 - Chữ số viết vào ô trống của 21 là. ý D .9
 c, Nhóm khá,giỏi.
 - Giao cho các em làm BT4(VBT).
 HS làm xong gọi HS lên bảng trình bàybài GV nhận xét và sửa chữa.
 VD. 
 Số có ba chữ số lẻ chia hết cho 5 là; 305
 3- Củng cố - dặn dò:
 Nhắc lại bài, về nhà làm lại các BT(VBT).
Tiết 3:Luyện Tiếng việt:
 Luyện viết.
 CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC
 I- Mục tiêu:
 - Học sinh viết đúng yêu cầu của bài.
 - Viết đúng các từ khó, trong bài biết trình bày bài sạch sẽ.
 II- Các hoạt động dạy học: 
 1- Giới thiệu bài.
 2- Vào bài.
 - GV nhắc lại bài, đọc một lượt cho cả lớp theo dõi, và đọc thầm theo.
 - GV chia lớp thành các nhóm.
 a, Nhóm h/s yếu.
 Giao cho các em viết từ đầu đến nắng mùa thu.
 GV h/d các cách viết cho đúng chính tả và tăng dần tốc đọ viết.
 b, Nhóm trung bình.
 Giao cho các em viết đạon 2 của bài, uốn nắn các em cách viết, viết đúng li, kết hợp viết đúng các từ dễ viết sai,viết đúng số chữ theo thời gian quy định.
 c, Nhóm khá, giỏi.
 Cho h/s viết từ đầu đến...cao hơn và xa hơn.
 - Yêu cầu các em viết đúng thời gian quy định,trình bày sạch sẽ.
 + GV thu một số bài trong các nhóm chấm điểm và nhận xét bài của h/s.
 3- Củng cố- dặn dò:
 - Nhắc lại bài, về nhà viết lại bài.
 Thứ sáu ngày 06 tháng 04 năm 2012
Tiết 1: Toán: 
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
I-Mục tiêu:
-Biết đặt tính và thực hiện cộng,trừ các số tự nhiên.
-Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
-Giải được bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ.
- BT cần làm:BT1(dòng 1,2)BT2 BT4(dòng1) BT5.HS K,G làm thêm: BT1(dòng3) BT3,BT4.(dòng 2,3)
- GD hs yêu thích và ham mê môn học.
II- Đồ dùng dạy học:
 -VBT,bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:
 ND - TG
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của h/s
A. KTBC: (3’)
B. Bài mới: 
1. GTB: (1’) 
2. Thực hành:
Bài tập 1: (8’)
Bài tập 2: (7’)
 Bài tập 3:K,G (4’)
Bài tập 4: (7’)
Bài tập5:K,G (8’)
C. Củng cố - Dặn dò: (2’)
- GV yêu cầu HS chữa bài làm ở nhà
- GV nhận xét - Đánh giá
- GTb - Ghi bảng
- Gọi HS nêu yêu cầu bài
- Cho HS nhắc lại các bước thực hiện phép cộng và phép trừ các số tự nhiên
- Cho HS thực hiện - 4 HS lên bảng thực hiện
- NX - đánh giá
 K - G : Thực hiện 2 phép tính dòng 3
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Gợi ý cho hS nêu lại cách tìm 
- Cho HS làm bài theo nhóm đôi
- Đại diện trình bày kết quả
- NX - bổ sung và chữa bài
a.X + 126 = 480 b. X-209 = 435
 X= 480 - 126 X= 435+209
 X= 354 X = 644
- HD và cho HS K,G làm bài
- Gọi HS nêu kết quả
- NX - chữa bài
a+ b = b + a; a- 0 = a.
(a+b)+ c = a + (b+c); a - a = 0
a + 0 = 0 + a = a.
- Gọi hS nêu yêu cầu bài tập
- HD và cho HS nêu cách tính thuận tiện
- Cho HS vận dụng và làm bài
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- NX - chữa bài
a) 1268 + 99 + 501 = 1268 + (99 + 501)
 = 1268 + 600
 = 1868
b) Tương tự
 K-G : Làm tiếp các phép tính dòng 2, 3
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HD HS tóm tắt nội dung bài toán và hướng giải bài toán
- Cho HS làm bài - 1 HS lên bảng giải bài 
- NX - chữa bài
Bài giải
Trường tiểu học Thắng Lợi quyên góp được số vở là:
 1475 - 184 = 1291 (quyển)
Cả hai trường quyên góp được số vở là:
 1475 - 1291 = 2766 (quyển)
 Đáp số: 2766 quyển.
- Nhận xét tiết học - Củng cố nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau:
- HS chữa bài
- Nhận xét - bổ sung
- Nghe
- HS đọc
- Nêu
- HS làm bài
- NX và bổ sung
- Đọc
- Nêu
- Làm bài theo nhóm đôi
- Trình bày
- NX - bổ sung
- Làm bài
- nêu
- NX - chữa bài
- Nêu
- Làm bài
- NX - bổ sung
- Đọc
- Làm bài
- NX - bổ sung
- Nghe
Tiết 3: Kể chuyện:
ĐÔI CÁNH CỦA NGỰA TRẮNG
I - Mục tiêu:
-Dựa theo lời kể của GV và tranh minh họa sgk, kể lại được từng đoạn và kể nối tiếp toàn bộ câu chuyện đôi cánh của ngựa trắng rõ ràng, đủ ý (BT1).
-Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện (BT2).
 - GDHS có ý thức tự giác trong học tập, yêu thích, ham mê môn học. Biết kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
 II- Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh minh hoạ bài đọc (TBDH).
III- Các hoạt động dạy học:
 ND - TG
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của h/s
A. KTBC : 
B. Bài mới :
1. GTB: (2’)
2. HD Hs kể và trao đổi ý nghĩa câu chuyện: (35’)
3. Củng cố - dặn dò: (3’)
- Học sinh kể lại câu chuyện đã nghe đã đọc.
- GTB - Ghi bảng
- Gọi HS đọc yêu cầu 1, 2
- Tổ chức cho HS kể theo nhóm (2, 3 )
Và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
- Thi kể trước lớp:
+ Gọi một số nhóm lên thi kể nối tiếp từng đoạn câu chuyện theo 6 tranh.
+ Cho một vài HS thi kể toàn bộ câu chuyện và nói về ý nghĩa câu chuyện.
- Vì sao Ngựa Trắng xin mẹ được đi xa cùng Đại Bàng núi?
- Chuyến đi đã mang lại cho Ngựa Trắng điều gì?
- Dựa vào tiêu chí: Nội dung, cách kể, cách dùng từ để bình chọn các câu chuyện, đoạn truyện bạn kể?
- Gv nx, khen và ghi điểm học sinh kể hay, đúng nội dung truyện.
- Có thể dùng câu tục ngữ nào để nói về chuyến đi của Ngựa Trắng?
“ Đi một ngày đàng học một sàng khôn”
- Nx tiết học. Vn kể chuyện cho người thân nghe. Xem bài KC tuần 30.
- 1 em kể lại
- Nghe
- Đọc
- Kể theo nhóm
- Thi kể trước lớp. Nêu ý nghĩa câu chuyện
- NX - bổ sung
- TL
- NX - bổ sung
- Nghe
Tiết 2: Tập làm văn 
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT
I. Mục tiêu:
-Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn chuồn nước(BT1);biết sắp xếp các câu cho trước thành một đoạn văn (BT2);bước đầu viết được một đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn (BT3).
- GDhs có ý thức tự giác trong học tập,yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
 - VBT.	
III- Các hoạt động dạy học:
 ND - TG
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của h/s
A. KTBC: (3’)
B. Bài mới:
1. GTB:(2’)
2. Luyện tập: 
Bài tập 1:
(8’)
Bài tập 2: (8’)
Bài tập 3: (16’)
C. Củng cố -dặn dò: (3’)
- KT bài tập làm ở nhà của HS 
- NX - chữa bài 
- GTB - ghi bảng
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập và đọc bài văn - xác định các đoạn trong bài và TLCH:
- Bài văn có mấy đoạn?(Có 2 đoạn: Đ1: Từ đầu ...phân vân; Đ2: Còn lại.)
- ý mỗi đoạn: 
+ ý 1: Tả ngoại hình chú chuồn chuồn nước lúc đậu một chỗ.
+ ý2: Tả chú chuồn chuồn nước lúc tung cánh bay, kết hợp tả cảnh đẹp của thiên nhiên theo cánh bay của chuồn chuồn.
- NX - chốt ý đúng
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GVHD HS làm bài - Cho HS làm 
- Gọi HS nêu ý kiến
- Cùng HS nhận xét - bổ sung - chốt ý đúng:
+ Thứ tự sắp xếp: b, a, c.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Gợi ý và HD cho HS hiểu nội dung yêu cầu
- Treo tranh ảnh gà trống cho HS quan sát 
- HD và cho HS viết tiếp để tạo thành đoạn văn 
- Gọi một số HS đọc bài viết
- Gv chấm một số bài viết tốt
- Yêu cầu HS sửa chữa bài viết của mình.
- Nx tiết học. 
- Vn hoàn chỉnh bài vào vở. Chuẩn bị cho tiết TLV tuần 32.
- Nghe
- HS đọc 
- HS nêu ý kiến.
- NX - bổ sung
- Đọc
- HS thực hiện 
- Lớp NX, bổ sung
- Đọc
- Qs
- Làm bài
- Đọc bài 
- Nghe
Tiết 5: Sinh hoạt.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuần 31.doc