Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 (Bản hay 3 cột)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 (Bản hay 3 cột)

THỂ DỤC

MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN. TRÒ CHƠI: DẪN BÓNG

I. Mục tiêu:

 - Ôn 1 số nội dung của môn tự chọn. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.

 - Trò chơi “Dẫn bóng”. Yêu cầu biết cách chơi và chơi chủ động.

II. Địa điểm – phương tiện:

 Sân trường, bóng

III. Các hoạt động:

 

doc 21 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 10/02/2022 Lượt xem 165Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 (Bản hay 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32
	Thứ hai ngày 13 tháng 4. năm 2009
Toán
ôn tập các phép tính với số tự nhiên (tiếp)
I.Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập về phép nhân, phép chia các số tự nhiên: Cách làm tính, tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, giải các bài toán liên quan đến nhân, chia.
II. Các hoạt động dạy - học:
4p
28p
3p
A. Kiểm tra:
Gọi HS lên chữa bài về nhà.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hướng dẫn luyện tập:
+ Bài 1: Củng cố kỹ thuật tính nhân, chia.
HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
+ Bài 2: 
HS: Tự làm bài rồi chữa bài.
- GV yêu cầu HS nêu cách tìm 1 thừa số chưa biết, tìm số bị chia chưa biết?
+ Bài 3: Củng cố tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và phép cộng.
HS: Tự làm bài rồi chữa bài.
+ Bài 4: Củng cố về nhân chia nhẩm cho 10, 100, 1000, nhân nhẩm với 11 và so sánh hai số tự nhiên
HS: Tự làm bài rồi chữa bài.
+ Bài 5:
HS: Đọc đề bài rồi tự làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng giải.
Bài giải:
Số lít xăng cần đi quãng đường dài 180km là:
180 : 12 = 15 (lít)
Số tiền mua xăng để ô tô đi là:
7500 x 15 = 112 500 (đồng)
Đáp số: 112 500 đồng.
- GV chấm bài cho HS.
3. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập.
**********************************
Toán ( Bổ sung)
Ôn tập :các phép tính với số tự nhiên
I.Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập về phép nhân, phép chia các số tự nhiên: Cách làm tính, tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, giải các bài toán liên quan đến nhân, chia.
II. Các hoạt động dạy - học:
1.ổn định lớp (1P)
Lớp hát
2.Kiểm tra bài cũ (3P)
-HS lên bảng làm bài tập
-GV chữa bài nhận xét
-HS lên bảng làm bài
3.Bài mới
-Giới thiệu bài (1P)
-Nội dung (31P)
Bài 1:Đặt tính rồi tính
1806 x 23 326 x 142
13840 : 24 28832 : 272
-Gv chữa bài nhận xét
-HS lên bảng thực hiện phép tính
Baì 2: Tìm x:
X x 30 = 1320 x : 24 = 65
X : 26 = 72 x 48 2672 : x = 96 : 12
-Gv chữa bài nhận xét
-HS lên bảng làm bài
-Dưới lớp HS làm bài tập vào vở
Bài 3:Bạn An đi từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 84 m thì hết 15 phuít. Nếu bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường , mỗi phút 180 m thì hết bao nhiêu phút?
-GV chữa bài nhẫn xét
-HS lên bảng làm bài
Bài 4:Trung bình cộng của ba số là 75. Nếu thêm vào bên phải số thứ hai thì được số thứ nhất. Tính số thứ hai biết rằng số đó kém số thứ ba 4 lần
-
-GV thu vở chấm, chữa nhận xét
-HS lên bảng làm bài tập vào vở
 Bài giải
Tổng của ba số là:
75 x 3 = 225
Khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải số thứ hai thì được số thứ nhất vậy số thứ hai gấp 10 lần số thứ nhất.
Coi số thứ hai là 1 phần thì số thứ nhất là 10 phần và số thứ ba là 4 phần.
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 10 + 4 = 15 ( phần)
Số thứ hai là:
225 : 15 x 1 = 15
Số thứ hai là:
15 x 10 = 150
Số thứ ba là :
15 x 4 = 60
 Đáp số: 15 ; 150; 60
4.Củng cố, dặn dò: (1P)
-Nhắc lại nội dung
-Nhận xét giờ học
 ******************************
Khoa học
Động vật ăn gì để sống ?
I. Mục tiêu:ện
- HS biết phân loại động vật theo thức ăn của chúng.
- Kể tên 1 số con vật và thức ăn của chúng.
II. Đồ dùng dạy học: 
Hình 126, 127SGK, tranh ảnh những con vật
III. Các hoạt động dạy - học:
4p
14p
15p
3p
A.Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS đọc bài học.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu: 
2. Hoạt động 1: Tìm hiểu nhu cầu thức ăn của các loài động vật khác nhau.
+ Bước 1: Hoạt động theo nhóm nhỏ.
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ.
- Nhóm trưởng tập hợp các tranh của nhóm.
- Phân chúng thành các nhóm.
VD:	+ Nhóm ăn thịt.
	+ Nhóm ăn cỏ, lá cây.
	+ Nhóm ăn hạt.
	+ Nhóm ăn sâu bọ.
	+ Nhóm ăn tạp.
- Trình bày lên giấy khổ to.
+ Bước 2: Hoạt động cả lớp.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm của nhóm mình.
- Các nhóm khác nhận xét, đánh giá lẫn nhau.
=> Kết luận: Như mục “Bạn cần biết”.
3. Hoạt động 2: Trò chơi : Đố bạn con gì?
+ Bước 1: GV hướng dẫn cách chơi.
- Một HS được GV đeo hình vẽ bất kỳ 1 con vật nào mà các em đã sưu tầm mang đến lớp.
- HS đeo hình vẽ phải đặt câu hỏi đúng/sai để đoán xem đó là con gì. Cả lớp chỉ trả lời đúng hoặc sai.
VD:	+ Con vật này có 4 chân phải không?
	+ Con vật này ăn thịt phải không?
	+ Con vật này có sừng phải không?
	+ Con vật này thường hay ăn cá cua tôm tép phải không?
+ Bước 2: GV cho HS chơi thử.
4.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ, dặn dò học sinh về học bài , chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2009..
Thể dục
Môn thể thao tự chọn. Trò chơi: Dẫn bóng
I. Mục tiêu:
	- Ôn 1 số nội dung của môn tự chọn. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
	- Trò chơi “Dẫn bóng”. Yêu cầu biết cách chơi và chơi chủ động.
II. Địa điểm – phương tiện:
	Sân trường, bóng
III. Các hoạt động:
7p
22p
6p
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
HS: Khởi động, chạy nhẹ nhàng, đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Ôn 1 số động tác của bài thể dục.
2. Phần cơ bản:
a. Môn tự chọn:
- Đá cầu: 
- Ôn tâng cầu bằng đùi, tập theo tổ.
- Thi tâng cầu bằng đùi.
- Ném bóng:
- Ôn cầm bóng, đứng chuẩn bị ngắm đích.
- Thi ném bóng trúng đích.
b. Trò chơi vận động:
- GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn lại cách chơi.
HS: Cả lớp chơi thử 1 – 2 lần sau đó chơi thật có phân thắng thua và thưởng phạt.
3. Phần kết thúc:
- GV cùng hệ thống bài.
- Một số động tác hồi tĩnh.
- Trò chơi hồi tĩnh.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học, giao bài về nhà.
Toán
Ôn tập các phép tính với số tự nhiên (tiếp)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS tiếp tục củng cố về bốn phép tính với số tự nhiên.
II. Các hoạt động:	
4p
28p
3p
A. Kiểm tra: HS lên
Gọi HS lên chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hướng dẫn ôn tập:
+ Bài 1: 
- HS đọc yêu cầu rồi tự làm bài và chữa bài.
- 2 HS lên bảng làm.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
+ Bài 2: Củng cố lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
HS: Tự làm bài sau đó đổi vở cho nhau để kiểm tra chéo.
+ Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
HS: Tự làm bài và chữa bài.
- 2 HS lên bảng làm.
a) 36 x 25 x 4 = 36 x (25 x 4)
= 36 x 100
= 3 600
b) 215 x 86 + 215 x 14 = 215 x (86 + 14)
= 215 x 100
= 21 500
- GV nhận xét, cho điểm.
+ Bài 4:
HS: Tự làm bài rồi chữa bài.
- 1 HS lên bảng giải.
Bài giải:
Tuần sau cửa hàng bán được là:
319 + 76 = 395 (m)
Cả hai tuần cửa hàng bán được là:
319 + 395 = 714 (m)
Số ngày cửa hàng mở cửa trong 2 tuần là:
7 x 2 = 14 (ngày)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán số mét vải là:
714 : 14 = 51 (m)
Đáp số: 51 m.
- GV chấm bài cho HS.
+ Bài 5: 
HS: Đọc đầu bài, suy nghĩ làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
4. Củng cố - dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
********************************
Toán( Bổ sung)
Ôn tập: Các phép tính với số tự nhiên
I. Mục tiêu:
- Giúp HS tiếp tục củng cố về bốn phép tính với số tự nhiên.
II. Các hoạt động:	
1.ổn định lớp(1P)
Lớp hát
2.Kiểm tra bài cũ (3P)
HS lên bảng làm bài
-GV chưã bài nhận xét
HS lên bảng làm bài
-GV chữa bài nhẫn xét
3.Bài mới
-Giới thiệu bài (1P)
-Nội dung (31P)
Bài 1:Tính:
a)39275 – 306 x 25 
 b) 6720 : 120 + 25 x 100
c)74240 : 512 + 53295 : 209
d)( 26 x 230 – 13640) x 32
-GV chữa bài nhẫn xét
-HS lên bảng làm bài
-HS làm bài vào vở bài tập
Bài 2:Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 25 x 34 x 4 b) 128 x 93 + 128 x 7
c) 35 x 5 x 4 x 2 d) 428 x 32 + 68 x 428
-GV chữa bài nhận xét
-HS tự làm bài
Bài 3: Tìm số có ba chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó thì số đó tăng lên 9 lần.
-GV thu vở chấm, chữa nhẫn xét
-Khuyến khích HS làm bằng nhiều cách
HS bài tập vào vở
Gọi số cần tìm là: ( điều kiên a khác 0, a, b,c < 10)
Theo bài ra ta có:
= 9 x 
2000 + = 9 x 
2000 = 8 x 
= 2000 : 8 
= 250
Vậy số cần tìm là: 250
4.Củng cố, dặn dò: (1P)
-Nhắc lại nội dung
-Nhận xét giờ học
 *********************************
Khoa học ( Bổ sung)
Ôn tập: Động vật Ăn gì để sống?
I. Mục tiêu:
-Củng cố cho HS biết phân loại động vật theo thức ăn của chúng.
- Kể tên 1 số con vật và thức ăn của chúng.
II. Các hoạt động dạy học
1.ổn định lớp (1P)
2.Kiểm tra bài cũ
-Động vật ăn gì để sống?
-GV nhận xét bổ sung
3.Bài mới
-Giơí thiệu bài (1P)
-Nội dung (31P)
Bài 1: Nối tên các con vật với thức ăn mà chúng sử dụng
Tên con vật Thức ăn Tên con vật
Bò
Sóc
Thực vật( cỏ,lá cây,quả.....)
Hổ
Trăn
Hươu cao cổ
Cá mập
Động vật khác
Chim gõ kiến
 Cả thực vật và động vật ( ăn tạp)
 Hươu cao cổ
Gà
Bài 2: Điền tên 3 đến 5 tên con vật vào chỗ trống trong bảng sau cho phù hợp ( Lưu ý không viết tên các con có trong bài)
Nhóm động vật ăn động vật khác
Nhóm động vật ăn thực vật 
Nhóm động vật ăn tạp
-GV chữa bài nhận xét
4.Củng cố, dặn dò: (1P)
-Nhắc lại nội dung
-Nhận xét giờ học
Thứ tư ngày 15 tháng 4 năm 2009.
Toán
Ôn tập về biểu đồ
I. Mục tiêu:
- Giúp HS rèn kỹ năng đọc, phân tích và xử lý số liệu trên biểu đồ.
II. Đồ dùng: 
	Bảng phụ vẽ 2 biểu đồ trong bài 1 SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
4p
28p
3p
A. Kiểm tra:
Gọi HS lên chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn tập:
+ Bài 1: GV treo bảng phụ.
HS: Quan sát và tìm hiểu yêu cầu của bài toán trong SGK.
- Lần lượt trả lời các câu hỏi trong SGK.
- GV nhận xét, sửa chữa những câu trả lời sai (nếu có).
+ Bài 2: 
HS: Đọc và tìm hiểu yêu cầu của bài.
- Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi phần a.
- 1 HS lên bảng làm ý 1 câu b.
- Cả lớp làm vào vở rồi cả lớp nhận xét bài trên bảng.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:
Diện tích thành phố Đà Nẵng lớn hơn diện tích Hà Nội là:
1255 - 921 = 334 (km2)
+ Bài 3: 
HS: Đọc và tìm hiểu yêu cầu của bài toán.
- GV chia lớp thành 2 nhóm.
	Nhóm 1 làm câu a.
	Nhóm 2 làm câu b.
- GV nhận xét, cho điểm mỗi nhóm.
3. Củng cố , dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà học bài, làm bài tập.
- Làm bài theo nhóm.
- Đại diện mỗi nhóm lên bảng giải.
- Cả lớp nhận xét và sửa chữa.
************************************
Khoa học
Trao đổi chất ở động vật
I. Mục tiêu:
- Sau bài học, HS kể được những gì động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường và phải thải ra môi trường trong quá trình sống.
- Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở động vật.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Hình trang 128, 129 SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
4p
14p
15p
3p
A. Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS đọc mục “Bóng đèn tỏa sáng”
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hoạt động 1: Phát hiện n ... m ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam?
-GV chữa bài nhận xét
-GV thu vở chấm chữa nhận xét
-HS đọc đề, phân tích
HS làm bài tập vào vở
 Bài giải
Nếu thêm 4 quả cam vào rổ thứ nhất thì số cam ở hai rổ bằng nhau vậy số cam ở rổ thứ hai hơn rổ thứ nhất là 4 quả
-Nếu thêm 24 quả vào rổ thứ nhất thì số cam ở thứ nhất gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai. Vạy số cam ở rổ thứ hai là: 
( 24 – 4) : ( 3 – 1) = 10 ( quả)
Số cam ở rổ thứ nhất là :
10 – 4 = 6 ( quả)
 Đáp số: Rổ thứ nhất: 6 quả
 Rổ thứ hai :10 quả
4.Củng cố, dặn dò: (1P)
-Nhắc lại nội dung
-Nhận xét giờ học
 **********************************
Khoa học (Bổ sung)
Ôn tâp: Trao đổi chất ở động vật
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS kể được những gì động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường và phải thải ra môi trường trong quá trình sống.
- Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở động vật.
II.Các hoạt đọng dạy học
1.ổn định lớp (1P)
2.Kiểm tra bài cũ (3P)
-Nêu quá trình trao đổi chất ở độngv ật?
-Gv nhận xét cho điểm
3.Bài mới
-Giới thiệu bài (1P)
-Nội dung (31P)
 Bài 1:Đánh mũ tên và điền tên các chất còn thiếu vào chỗ ... để hoàn thành sơ đồ trao đổi chất ở động vật
 Hấp thụ Thải ra
Khí........
Khí.........
Động
vật
.......................
........................
...................
Các chất thải
Bài 2: Điền vào chỗ trống để hoàn thành chỉnh các câu sau:
Trong quá trình tỷao đổi khí, động vật hấp thụ khí(1) ........... và thải ra khí (2) ...............Trong quá trình trao đổi thức ăn , động vật lấy từ mô trường các chất (3) ............ và (4) ............, đồng thời thải ra môi trường chất ( 5) ........... và ( 6) ................................
-GV chữa bài nhẫn xét.
4.Củng cố, dặn dò: (1P)
-Nhắc lại nội dung
-Nhận xét giờ học
_______________________________________________________
Thứ năm ngày 16 tháng 4 năm 2009.
Thể dục
Môn thể thao tự chọn: Nhảy dây
I. Mục tiêu:
	- Ôn và học mới 1 số nội dung môn tự chọn. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng những nội dung ôn tập và mới học.
	- Ôn nhảy dây kiểu chân trước, chân sau. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
II. Địa điểm - phương tiện:
	Sân trường, dây nhảy.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
6p
21p
8p
1. Phần mở đầu:
- GV tập trung lớp, phổ biến nội dung yêu cầu.
HS: Xoay khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông, vai.
- Một số động tác khởi động.
2. Phần cơ bản:
a. Môn tự chọn:
- Đá cầu: 
- Ôn chuyền cầu bằng mu bàn chân.
- Học chuyền cầu theo nhóm 2 người.
- Ném bóng:
- Ôn 1 số động tác bổ trợ.
- Ôn cách cầm bóng và tư thế đứng chuẩn bị, ngắm đích, ném.
b. Nhảy dây:
- Ôn nhảy dây kiểu chân trước, chân sau.
HS: Tập cá nhân theo đội hình hàng ngang hoặc vòng tròn.
- Thi vô địch tổ tập luyện.
HS: Thi theo hàng ngang hoặc vòng tròn.
3. Phần kết thúc:
- GV hệ thống bài.
HS: Đi đều và hát.
- Tập 1 số động tác hồi tĩnh.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao bài về nhà.
____________________________________
Toán
Ôn tập về phân số
I. Mục tiêu:
	- Giúp HS ôn tập, củng cố khái niệm phân số, so sánh rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số.
II. Các hoạt động dạy - học:
4p
28p
3p
A. Kiểm tra:	
Gọi HS lên chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hướng dẫn ôn tập:
+ Bài 1: Củng cố, ôn tập khái niệm phân số.
HS: Đọc yêu cầu, quan sát hình vẽ SGK và tự làm bài.
- Một HS nêu kết quả.
- GV cùng cả lớp nhận xét:
	Khoanh vào c.
+ Bài 2: 
HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài.
+ Bài 3: HS dựa vào tính chất cơ bản của phân số để tự rút gọn được các phân số.
HS: Tự làm bài rồi chữa bài.
- 3 HS lên bảng làm bài.
	;	
	; 	
- GV nhận xét, cho điểm những em làm đúng.
+ Bài 4: Yêu cầu HS biết quy đồng mẫu số các phân số.
HS: Tự làm bài sau đó lên bảng chữa bài.
a) 	b)
c) ; ; 
Mẫu số chung là 2 x 3 x 5 = 30
Ta có:	
+ Bài 5: Cho HS nhận xét:
; ; ; 
rồi tiếp tục so sánh các phân số có cùng mẫu số ( và ), có cùng tử số ( và ) để rút ra kết quả:
 > 	; > 
Vậy các phân số được sắp xếp từ bé đến lớn là: ; ; ; .
4. Củng cố dặn dò:
 - Nhận xét giờ, dặn dò học sinh về nhà học bài.
3. Củng cố , dặn dò:
	- Nhận xét giờ học. 
	- Về nhà học bài. 
************************************
Kỹ thuật
 Lắp ô tô tải( TIếT 2)
I. Mục tiêu: 
- Học sinh biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp ô tô tải
- Lắp được từng bộ phận và lắp ráp ô tô tải đúng kỹ thuật, đúng quy trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện các thao tác lắp, tháo các chi tiết ô tô tải
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu ô tô tải đã lắp ráp
Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1- Tổ chức (1P)
2- Kiểm tra : (3P) sự chuẩn bị của học sinh
3- Dạy bài mới
+ HĐ3: Học sinh Thực hành lắp ô tô tải
a) Học sinh chọn chi tiết
- Cho học sinh chọn chi tiết
- Giáo viên kiểm tra và giúp đỡ
b)HD lắp từng bộ phận
- Gọi một em đọc phần ghi nhớ
- Cho học sinh thực hành
- Giáo viên theo giõi và uốn nắn những nhóm còn yếu kém
c) Lắp ráp xe ô tô tải
- Cho học sinh lắp ráp theo các bước trong sách giáo khoa
- Nhắc nhở học sinh lưu ý : 
* Chú ý vị trí trong ngoài của các bộ phận với nhau
* Các mối ghép phải vặn chặt để xe không bị xộc xệch
+ HĐ 4: Đánh giá kết quả học tập
- Tổ chức cho học sinh trưng bày
- Nêu tiêu chuẩn đánh giá
- Lắp đúng mẫu và theo đúng quy trình
ô tô tải lắp chắc chắn không xộc xệch
- ô tô tải chuyển động được 
- Cho học sinh tự đánh giá
- Giáo viên đánh giá kết quả học tập 
- Giáo viên nhắc học sinh tháo các chi tiết và xếp gọn
- Hát
- Học sinh tự kiểm tra chéo
- Nhận xét và báo cáo
- Học sinh thực hành chọn chi tiết
- Học sinh đọc ghi nhớ
- Học sinh quan sát các hình vẽ và thực hành lắp ghép ô tô tải
- Học sinh thực hành
- Học sinh trưng bày sản phẩm
- Học sinh tự đánh giá
4. Củng cố, dặn dò : (1P)
- Nhận xét đánh giá giờ học và dặn chuẩn bị bộ lắp ghép để học bài lắp xe có thang.
***************************************
Toán ( Bổ sung)
Ôn tập về phân số
I. Mục tiêu:
	- Giúp HS ôn tập, củng cố khái niệm phân số, so sánh rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số.
 -Rèn cho HS kĩ năng làm bài
II.Các hoạt động dạy học
1.ổn định lớp (1P)
Lớp hát
2.Kiểm tra bài cũ (3P)
-HS lên bảng làm bài
-GV chữa bài nhận xét
-HS lên bảng làm bài
3.Bài mới
-Giới thiệu bài (1P)
-Nội dung (31P)
Bài 1: Rút gọn phân số:
; ; ; ; ; ;
-GV chữa bài nhận xét
-HS lên bảng làm bài
Bài 2: Quy đồng mẫu số cấcc phân số:
a) và b) ; và 
-GV chữa bài nhận xét
-2 HS lên bảng làm bài
-Dưới lớp HS làm bài tập vào vở bài tập
Bài 3: Sắp xếp các phân số ; ;
; 
-GV chữa bài nhận xét
-HS lên bảng làm bài
Bài 4: Viết ba phân số có tử số bé hơn 100 và cả ba phân số đều lớn hơn nhưng lại bé hơn 
-GV thu vở chấm , chữa nhận xét.
-HS làm bài tập vào vở
 Bài giải
Ta có: =’ = 
Ba phân số cần tìm là:
; ’
4.Củng cố, dặn dò: (1P)
-Nhắc lại nội dung
-Nhận xét giờ học
***********************************************************
Thứ sáu ngày 17 tháng 4 năm 2009..
Toán
Ôn tập các phép tính với phân số
I. Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập, củng cố kỹ năng thực hiện các phép cộng và phép trừ phân số.
II. Các hoạt động dạy - học:
4p
28p
3p
A. Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS lên chữa bài về nhà.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hướng dẫn luyện tập:
+ Bài 1:
a) Yêu cầu HS tính được cộng trừ 2 phân số có cùng mẫu số.
HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài.
- 2 HS lên bảng làm.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
b) Tương tự như phần a.
+ Bài 2: 
HS: Đọc yêu cầu rồi tự làm bài.
- 2 HS lên bảng làm.
- GV cùng cả lớp nhận xét, chữa bài:
+ Bài 3: 
HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài.
- 3 HS lên làm trên bảng.
- GV nhận xét, cho điểm những bài làm đúng.
- Cả lớp nhận xét.
a)	
b)	
+ Bài 4: 
- GV hướng dẫn HS phân tích đầu bài toán.
HS: Đọc bài và tự làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
3. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm vở bài tập.
Giải:
a) Số phần diện tích trồng hoa và làm đường đi là:
 (vườn hoa)
Số phần diện tích để xây bể nước là:
 (vườn hoa)
b) Diện tích vườn hoa là:
 (m2)
Diện tích xây bể nước là:
 (m2)
Đáp số: a) vườn hoa.
 b) 15 m2.
*****************************
Toán ( Bổ sung)
Ôn tập các phép tính với phân số
I. Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập, củng cố kỹ năng thực hiện các phép cộng và phép trừ phân số.
 -Rèn cho HS kĩ năng giải toán
II.Các hoạt động dạy học
1.ổn định lớp (1P)
Lớp hát
2.Kiểm tra bài cũ (3P)
-HS lên bảng làm bài tập
-GV chữa bài nhận xét
-HS lên bảng làm bài tập
3.Bài mới
-Giới thiệu bài (1P)
-Nội dung (31P)
Bài 1: Tính: 
+ ; + 
- ; - 
-Gv chữa bài nhận xét
-HS lên bảng thực hiện phép tính
-Dưới lớp HS làm bài tập vào nháp
Bài 2: Tìm x:
a) x + = b) x - = 
-GV chữa bài nhẫn xét
-HS lên bảng thực hiện
Bài 3: Con ốc sên thứ nhất trong 15 phút bò được m . Con ốc sên thứ hai trong giờ bò được 45 cm. Hỏi con ốc sên nào bò nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu?
-GV chữa bài nhẫn xét
-1HS lên bảng làm bài
-Dưới lớp HS làm vào vở bài tập
Bài 4: Cho phân số . Hãy tìm một số sao cho khi đêm tử số của phân số đã cho trừ đi số ấy và đem mẫu số của phân số đã cho cộng với số ấy thì được phân số mới có giá trị bằng .
-GV thu vở chấm, chữa, nhẫn xét
-HS đọc đề, phân tích
-Làm bài tập vào vở
 Bài giải
Tổng của tử số và mẫu số là:
 15 + 17 = 32
Khi đem tử số trừ đi số ấy và đem mẫu số cộng với số ấy thìo tổng của tử số và mẫu số không thay đổi
Coi tử số mới là 1 phần thì mẫu số mới là 3 phần
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 3 = 4 ( phần)
Tử số mới là:
32 : 4 x 1 = 8
Số cần tìm là:
15 – 8 = 7
Thử lại: = = 
 Đáp số: 7
4.Củng cố, dặn dò: (1P)
-Nhắc laị nội dung
-Nhận xét giờ học
****************************************
Sinh hoạt
Sơ kết tuần 32
I- Mục tiêu: 
	H: Thấy được ưu- nhược điểm của tuần từ đó có hướng khắc phục cho tuần sau.
	Đề ra phương hướng cho tuần sau:
II- Nội dung
1. Sơ kết tuần 32.
- Cho lớp trưởng đọc theo dõi.
T: Nhận xét chung ưu – nhược điểm các mặt hoạt động của lớp trong tuần.
- Biểu dương những hs có thành tích trong từng mặt, nhắc nhở những hs còn mắc khuyết điểm.
2. kế hoạch tuần 33:
Phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm
Tiếp tục thu gom phế liệu nộp đội làm Kế hoạch nhỏ
H: Lớp trưởng đọc + lớp bổ sung
Chuyên cần.
Học tập
Lao động – vệ sinh
TD + ca múa hát tập thể.
Các hoạt động khác- Hoạt động góc

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_32_ban_hay_3_cot.doc