Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 - GV: Trần Thị Mai Loan

Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 - GV: Trần Thị Mai Loan

TậP ĐọC:

VƯƠNG QUốC VắNG Nụ CƯờI

I. MụC TIÊU:

1. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả.

2. Hiểu ý nghĩa các từ ngữ trong bài.

 Hiểu nội dung chuyện: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán (trả lời được các câu hỏi trong SGK).

II. Đồ DùNG DạY - HọC:

 -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.

III. HOạT ĐộNG DạY - HọC:

1. Bài cũ:

- Kiểm tra 2 HS.

- GV nhận xét và cho điểm.

2. Bài mới: Giới thiệu bài:

- GV ghi tựa bài lên bảng.

a. Luyện đọc và tìm hiểu bài.

Luyện đọc

- Gọi HS đọc bài.

- GV chia đoạn: 3 đoạn.

* Đọc nối tiếp lần1:

+ Phát âm: kinh khủng, rầu rĩ, lạo xạo, ỉu xìu, sườn sượt, ảo não.

* Đọc nối tiếp lần 2.

Giải thích ghĩa từ : Lộc vừng: là một loại cây cảnh, hoa màu hồng nhạt, cánh là những tua mềm.

 * Đọc nối tiếp lần 3

- Luyện đọc theo cặp

- HS đọc lại cả bài.

- GV đọc mẫu - diễn cảm theo hướng dẫn SGV trang 238

 

doc 24 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 386Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 - GV: Trần Thị Mai Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 32: Thứ hai ngày 26 tháng 04 năm 2010
TậP ĐọC: 
VƯƠNG QUốC VắNG Nụ CƯờI
I. MụC TIÊU:
1. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả.
2. Hiểu ý nghĩa các từ ngữ trong bài.
 Hiểu nội dung chuyện: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ DùNG DạY - HọC:
 -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. HOạT ĐộNG DạY - HọC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 
- Kiểm tra 2 HS.
- GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
- GV ghi tựa bài lên bảng.
a. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
Luyện đọc 
- Gọi HS đọc bài.
- GV chia đoạn: 3 đoạn.
* Đọc nối tiếp lần1: 
+ Phát âm: kinh khủng, rầu rĩ, lạo xạo, ỉu xìu, sườn sượt, ảo não.
* Đọc nối tiếp lần 2. 
Giải thích ghĩa từ : Lộc vừng: là một loại cây cảnh, hoa màu hồng nhạt, cánh là những tua mềm.
 * Đọc nối tiếp lần 3
- Luyện đọc theo cặp 
- HS đọc lại cả bài.
- GV đọc mẫu - diễn cảm theo hướng dẫn SGV trang 238
Tìm hiểu bài:
* Đoạn 1: Hoạt động nhóm bàn.
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi sau :
+ Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn.
+ Vì sao ở vương quốc ấy buồn chán như vậy ?
+ Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình ?
* Đoạn 2: Hoạt động cá nhân.
- Gọi HS đọc.
+ Kết quả viên đại thầnh đi học như thế nào ? 
* Đoạn 3: Hoạt động nhóm 2
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 trao đổi thảo luận.
+ Điều gì bất ngờ đã xảy ra ?
+ Nhà vua có thái độ thế nào khi nghe tin đó ?
- GV: Để biết điều gì sẽ xảy ra, các em sẽ được học ở tuần 33.
Đọc diễn cảm:
- Yêu cầu HS đọc theo cách phân vai.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2 + 3.
- Tổ chức cho HS thi đọc.
- GV nhận xét và khen những nhóm đọc hay.
3. Củng cố, dặn dò: 
- HS1: Đọc đoán bài Con chuồn chuồn nước.
- HS trả lời và lí giải vì sao ?
- HS2: Đọc đoạn 2.
- 1 HS đọc bài, HS cả lớp lắng nghe.
- HS dùng viết chì đánh dấu đoạn trong SGK.
- 2 HS đọc nối tiếp từng đoạn
- HS luyện đọc từ ngữ khó theo sự hướng dẫn của GV.
- 2 HS đọc nối tiếp từng đoạn .
- HS quan sát tranh trong SGK phóng to.
- HS giải thích.
- 2 HS đọc nối tiếp từng đoạn.
- Từng cặp HS luyện đọc.
- 1 HS đọc cả bài.
- HS đọc thầm đoạn 1, trao đổi với nhau để tìm câu trả lời.
- 1 HS đọc, HS còn lại đọc thầm đoạn 2.
- HS nối tiếp nhau trả lời.
- HS đọc thầm đoạn 3, trao đổi thảo luận.
- HS nối tiếp nhau trả lời.
- 4 HS đọc theo phân vai: người dẫn chuyện, viết đại thần, viên thị vệ, đức vua.
- Cả lớp luyện đọc.
- 3 nhóm, mỗi nhóm 4 em sắm vai luyện đọc.
- HS lần lượt nêu.
- Cả lớp lắng nghe về nhà thực hiện.
TOáN:
ÔN TậP Về CáC PHéP TíNH VớI Số Tự NHIÊN
(TIếP THEO)
I. Mục tiêu:
- Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có không quá ba chữ số (tích không quá sáu chữ số).
- Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có không quá hai chữ số
- Biết so sánh số tự nhiên.
- Bài tập cần làm: BT1(dòng 1,2); BT2; BT4(cột 1) – HS khá, giỏi làm thêm BT3,5
II. Đồ dùng dạy - học:
III. HOạT ĐộNG DạY - HọC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:
- GV gọi 2 HS lên bảng, 
- GV nhận xét và cho điểm HS. 
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
a. Hướng dẫn ôn tập
Bài 1: 
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài
Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. 
- GV chữa bài, yêu cầu HS giải thích cách tìm x của mình.
- GV nhận xét và cho điểm HS. 
Bài 3:
- Tiến hành như bài tập 3, tiết 155.
Bài 4:
- Yêu cầu HS đọc đề bài, 
- Yêu cầu HS làm bài
- GV chữa bài, 
Bài 5:	
- Gọi HS đọc đề bài toán.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV tổng kết giờ học.
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, 
- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện 1 phép tính nhân và 1 phép tính chia, HS cả lớp làm bài vào VBT.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
a. 40 Í x = 1400
 x = 1400 : 40
 x = 35
b. x : 13 = 205
 x = 205 Í 13
 x = 2665
- HS hoàn thành bài như sau:
a Í b = b Í a
(a Í b) Í c = a Í (b Í c)
a Í 1 = 1 Í a = a
a Í (b + c) = a Í b + a Í c 
a : 1 = a
a : a = 1 (với a khác 0)
0 : a = 0 (với a khác 0)
- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một dòng trong SGK, HS cả lớp làm vào VBT.
- Lần lượt trả lời:
13500 = 135 Í 100 
áp dụng nhân nhẩm một số với 100.
26 Í 11 > 280
áp dụng nhân nhẩm một số hai chữ số với 11 thì 26 Í 11 = 286
257 > 8762 Í 0 
320 : (16 Í 2) = 320 : 16 : 2
15 Í 8 Í 37 = 37 Í 15 Í 8.
- 1 HS đọc đề toàn trước lớp, các HS khác đọc thầm đề bài trong SGK.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
Bài giải
Số lít xăng cần tiêu hao để xe ô tô đi được quãng đường dài 180 km là
180 : 12 = 15 (l)
Số tiền phải mua xăng để ô tô đi được quãng đường dài 180 km là:
7500 Í 15 = 112500 (đồng)
Đáp số: 112500 đồng.
luyện toán: 
ôn luyện
I. MụC TIÊU: Giúp HS củng cố kỹ năng
- Biết đặt tính và thực hiện nhân chia số có nhiều chữ số cho số có không quá hai chữ số
- Giải được 1 số bài toán có liên quan
II. Đồ DùNG DạY - HọC: Bảng phụ
III. HOạT ĐộNG DạY - HọC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài:
2. HD luyện tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
14598:32 75368 : 23
26857120: 123 654323:233
Chữa bài nhận xét(lưu ý cách nhẩm thương)
Bài 2: Tìm X
53 x X = 38902 X : 132= 205
Chữa bài nhận xét 
Bài3: (HS TB + Yếu) Hoàn chỉnh bài 5(sgktr163)
 HS khá làm thêm bài 5ở VBT
Chấm bài nhận xét 
3. Củng cố – Dặn dò
YC cả lớp làm bài vào vở nhp – 4 em làm bài trên bảng
 Cả lớp làm vào bảng con
Làm bài vào vở 4 li
 Thứ ba ngày 27 tháng 04 năm 2010
TOáN: 
ÔN TậP Về CáC PHéP TíNH VớI Số Tự NHIÊN
( TIếP THEO )
I. MụC TIÊU: Giúp HS ôn tập về:
- Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ.
 - Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên.
 - Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.
 - Bài tập cần làm:BT1a; BT2; BT4– HS khá, giỏi làm thêm BT3,5
II. Đồ DùNG DạY - HọC:
III. HOạT ĐộNG DạY- HọC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:
- GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 156.
- GV nhận xét và cho điểm HS. 
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
a. Hướng dẫn ôn tập
Bài 1: 
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS. 
Bài 2:
- Yêu cầu HS tính giá trị của các biểu thức trong bài, khi chữa bài có thể yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có các dấu tính cộng, trừ, nhân, chia, biểu thức có dấu ngoặc. 
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. Khi chữa bài yêu cầu HS nêu tính chất đã áp dụng để thực hiện tính giá trị của từng biểu thức trong bài. 
- GV nhận xét và cho điểm HS. 
Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài, sau đó yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
 Bài 5: (Dành cho hs khá)
- Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài.
3. Củng cố- Dặn dò:
- GV tổng kết giờ học.
- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập 
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một phần, HS cả lớp làm bài vào VBT.
- HS làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
36 Í 25 Í 4 = 36 Í (25 Í 4)
 = 36 Í 100 = 3600
18 Í 24 : 9 = (18 : 9) Í 24 = 2 Í 24 = 48
41 Í 2 Í 8 Í 5 = (41 Í 8) Í (2 Í 5)
 = 328 Í 10 = 3280
108 Í (23 + 7) = 108 Í 30 = 3240
215 Í 86 + 215 Í 14 = 215 Í (86 + 14)
 = 215 Í 100 = 21500
53 Í 128 – 43 Í 128 = (53 – 43) Í 128
 = 10 Í 128 = 1280
- 1 HS đọc thành tiếng, các HS khác đọc thầm trong SGK.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
Bài giải
Tuần sau cửa hàng bán được số mét vải là:
319 + 76 = 395 (m)
Cả hai tuần cửa hàng bán được số mét vải là
319 + 395 = 714 (m)
Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần là:
7 Í 2 = 14 (ngày)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải là:
714 : 14 = 51 (m)
Đáp số: 51 m
-1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả lớp đọc đề bài trong SGK.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
luyện toán:
ôn luyện
i. mục tiêu:
- Củng cố để HS nắm vững về các phân số, HS biết cách rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số.
- Rèn kĩ năng làm bài cho HS và biết cách trình bài các bài toán về quy đồng mấu số các phân số.
ii. hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:
- Gọi HS lên bảng nêu tính chất cơ bản của phân số
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:Giới thiệu bài
- GV nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài và nêu cách làm
- HS khác nhận xét và bổ sung
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 1: Rút gọn các phân số
Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số:
a. và b., và 
Bài 3: Sắp xếp các phân số, , , theo thứ tự từ bé đến lớn:
3. Củng cố, dặn dũ:
- GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS về nhà chuẩn bị bài sau
- 2 HS lên bảng nêu
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
HS đổi vở KT chéo lẫn nhau.
HS làm bài và chữa bài
TÂP ĐọC: 
NGắM TRĂNG – KHÔNG Đề
I. MụC TIÊU:
1. Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ ngắn với giọng nhẹ nhàng, ph hợp nội dung.
2. Hiểu các từ ngữ trong bài.
 - Hiểu nội dung:( Hai bài thơ Ngắn): Nu bật tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống, không nản chí trước khó khăn trong cuộc sống của Bác Hồ.(trả lời được các câu hỏi trong sách Gk; thuộc 1 trong hai bài thơ).
II. Đồ DùNG DạY - HọC:
 -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. HOạT ĐộNG DạY – HọC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:
- Kiểm tra 4 HS.
- GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
- GV ghi tựa bài lên bảng.
a. Luyện đọc và tìm hiểu bài .
Luyện đọc 
- HS đọc diễn cảm bài thơ 
- Gọi HS đọc phần xuất xứ SGK?137.138.
* Đọc nối tiếp lần1: 
+ Phát âm: ngắm trăng, rượu, hững hờ
* Đọc nối tiếp lần 2 và giải nghĩa từ.
* Đọc nối tiếp lần 3
- Luyện đọc theo cặp 
- HS đọc lại cả bài.
- GV đọc mẫu - diễn cảm theo hướng dẫn.
Tìm hiểu bài:
- Gọi HS đọc bài thơ.
- Yêu cầu HS đọc thầm bài thơ, trao đổi và trả lời câu hỏi. 
+ Bác Hồ ngắm trăng trong hoàn cảnh nào ?
+ Hình ảnh nào cho thấy tình cảm gắn bó giữa Bác Hồ với trăng?
+ Bài thơ nói về điều gì về Bác Hồ ?
- GV: Trong hoàn cảnh ngục tù, Bác vẫn say mê ngắm trăng, xem trăng như một người bạn tâm tình.
b. Hướng dẫn đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài thơ 
- Gọi HS đọc ...  Yêu cầu HS thi làm nhanh ( cột 1), mỗi dãy 3 em
+ Nhận xét ghi điểm HS .
Bài 5: HS khá giỏi
Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực hiện tính vào vở 
- GV gọi HS lên bảng giải bài.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
3. Củng cố - Dặn dò:
- HS nhắc lại kiến thức vừa ôn
- Nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn về nhà học bài và làm bài
- 1HS lên bảng thực hiện .
 Đáp số : 2766 quyển vở .
+ Nhận xét bài bạn .
+ Lắng nghe .
 - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .
+ HS nhắc lại cách đặt tính .
- HS ở lớp làm vào vở .
- 2 HS làm trên bảng :
a) 2057 
 x 13 
 6171 
 2057 
 26741 
b) 7368 24 
 168 307 
 0 
 HS làm tương tự 
- Nhận xét bài bạn .
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .
- HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết 
- HS ở lớp làm vào vở .
- 2 HS lên bảng thực hiện .
a) 40 x x = 1400 b) x : 13 = 205
 x = 1400 : 40 x = 205 x 13
 x = 35 x = 2665
+ Nhận xét bài bạn .
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .
- HS thực hiện vào vở nháp.
- 2 HS lên bảng thực hiện .
 - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .
 - HS thi làm – nhận xét .
13 500 = 135 x 100 26 x 11 > 280 
1600 : 10 < 1006 
+ Nhận xét bài bạn .
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .
- HS ở lớp làm vào vở nháp.
- 1HS lên bảng thực hiện .
Số lít xăng cần để ô tô đi hết quãng đường dài 180 km là : 
 180 : 12 = 15 ( lít)
Số tiền cần để mua xăng là :
 7500 x 15 = 112 500 ( đồng ) 
 Đáp số : 112 500 đồng .
+ Nhận xét bài bạn .
- HS nêu
LUYỆN TOÁN: 
ôn luyện
I. MUẽC TIEÂU: Giúp HS 
Biết đặt tớnh và thực hiện nhõn chia số cú nhiều chữ số cho số cú khụng quỏ hai chữ số
Giaỷi ủửụùc 1 soỏ baứi toaựn coự lieõn quan
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: Baỷng phuù
III. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giụựi thieọu baứi :
2. HD luyeọn taọp:
Baứi 1: ẹaởt tớnh roài tớnh 
14598:32 75368 : 23
26857120: 123 654323:233
Chửừa baứi nhaọn xeựt(lửu yự caựch nhaồm thửụng)
Baứi 2: Tỡm X
53 x X = 38902 X : 132= 205
Chửừa baứi nhaọn xeựt 
Baứi3: (HS TB + Yeỏu) Hoaứn chổnh baứi 5(sgktr163)
 HS khaự laứm theõm baứi 5ụỷ VBT
Chaỏm baứi nhaọn xeựt 
3. Cuỷng coỏ – Daởn doứ:
- YC caỷ lụựp laứm baứi vaứo vụỷ nhỏp – 4 em laứm baứi treõn baỷng
 - Caỷ lớp laứm vaứo bảng con
- Laứm baứi vaứo vụỷ 4 li
LUYệN Từ Và CÂU: 
THÊM TRạNG NGữ
CHỉ NGUYÊN NHÂN CHO CÂU
I. MụC TIÊU:
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong cu ( Trả lời câu hỏi : Vì sao ? Nhờ đâu ?Tại đâu ?- ND Ghi nhớ).
Nhận diện được trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu(BT1, mục III) :Bước đầu biết dùng trạng ngữ chỉ nguyn nhn trong cu(BT2,BT3).
HS khá, giỏi biết đặt hai, ba câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời cho các câu hỏi khác nhau.(BT3).
II. Đồ DùNG DạY - HọC: - 3 băng giấy viết câu văn chưa hoàn chỉnh ở bài 2.
III. HOạT ĐộNG DạY - HọC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 
- Gọi HS đọc ghi nhớ .
- Kiểm tra 2 HS .
- GV nhận xét + cho điểm .
2. Bài mới: Gíới thiệu bài.
 a. Phần nhận xét.
* Bài tập 1,2 : Hoạt động nhóm 2
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV chép câu văn ở BT1 lên bảng lớp . 
-Yêu cầu HS thảo luận theo cặp 
- Gọi HS trình bày kết quả .
- GV nhận xét và chốt lại(SGV/252) 
b. Ghi nhớ:
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK/140.
c. Luyện tập.
* Bài 1 : Hoạt động cá nhân.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài suy nghĩ làm bài cá nhân .
- GV Nhận xét + chốt lời giải đúng .
Trạng ngữ chỉ nguyên nhân là :
Câu a: Nhờ siêng năng cần cù . 
Câu b: Vì rét .
Câu c: Tại hoa.
* Bài 2 : Hoạt động cá nhân.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài suy nghĩ làm bài cá nhân .
- GV Nhận xét + chốt lời giải đúng .
Câu a. Vì học giỏi , Nam được cô giáo khen .
Câu b . Nhờ bác lao công , sân trường .
Câu c. Tại vì mải chơi . Tuấn không làm .
* Bài 3 : Hoạt động cá nhân.
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS suy nghĩ , đặt câu rồi trình bày trước lớp .
- GV nhận xét + khen ngợi HS đặt câu đúng, hay 
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Về học thuộc ghi nhớ .
- 1 HS đọc.
HS 1 : Làm BT 1, 2 .
HS 2 : Đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ thời gian .
- 1 HS đọc yêu cầu , lớp đọc thầm .
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận, làm bài.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến .
- Lớp nhận xét .
- 3 HS đọc SGK, 2 HS đọc thuộc .
-1 HS đọc , lớp lắng nghe .
- HS suy nghĩ làm bài cá nhân .
- 3 HS lên bảng gạch dưới trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong các câu . Mỗi em một câu . 
- Lớp nhận xét . 
-1 HS đọc , lớp lắng nghe .
- HS suy nghĩ làm bài cá nhân .
- 3 HS lên bảng điền các từ nhờ, vì hoặc tại vì vào chỗ trống. trong các câu . Mỗi em một câu . 
- HS đọc lại kết quả một lần .
- 1 HS đọc yêu cầu , lớp theo dõi .
- HS suy nghĩ đặt câu .
- HS nối tiếp nhau đọc câu của mình đặt.
- Lớp nhận xét . 
- Lắng nghe và ghi nhớ .
Sinh hoạt lớp : 	
NHậN XéT CUốI TUầN.
i. Mục tiêu:
- Đánh giá các hoạt động tuần 29 phổ biến các hoạt động tuần 30.
* Học sinh biết được các ưu khuyết điểm trong tuần để có biện pháp khắc phục hoặc phát huy .
II. Chuẩn bị: Giáo viên : Những hoạt động về kế hoạch tuần 30.
 Học sinh : Các báo cáo về những hoạt động trong tuần vừa qua .
III. HOạT ĐộNG DạY - HọC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra:
- Giáo viên kiểm tra về sự chuẩn bị của học sinh .
a. Giới thiệu:
-Giáo viên giới thiệu tiết sinh hoạt cuối tuần .
Đánh giá hoạt động tuần qua.
- Giáo viên yêu cầu lớp chủ trì tiết sinh hoạt .
- Giáo viên ghi chép các công việc đã thực hiện tốt và chưa hoàn thành .
- Đề ra các biện pháp khắc phục những tồn tại còn mắc phải .
Phổ biến kế hoạch tuần 30.
- Giáo viên phổ biến kế hoạch hoạt động cho tuần tới :
- Về học tập .
- Về lao động .
- Về các phong trào khác theo kế hoạch của ban giám hiệu 
2. Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn dò học sinh về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới .
-Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ cho tiết sinh hoạt 
- Các tổ ổn định để chuẩn bị cho tiết sinh hoạt.
- Lớp truởng yêu cầu các tổ lần lượt lên báo cáo 
các hoạt động của tổ mình .
- Các lớp phó :phụ trách học tập , phụ trách lao động , chi đội trưởng báo cáo hoạt động đội trong tuần qua .
- Lớp trưởng báo cáo chung về hoạt động của lớp trong tuần qua.
- Các tổ trưởng và các bộ phâ#n trong lớp ghi kế hoạch để thực hiện theo kế hoạch.
- Ghi nhớ những gì giáo viên Dặn dò và chuẩn bị tiết học sau.
Chiều thứ sáu: 
TậP LàM VĂN:
 LUYệN TậP XÂY DựNG Mở BàI, 
KếT BàI TRONG BàI VĂN MIÊU Tả CON VậT
I. Mục tiêu:
 - Nắm vững kiến thức đ học về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật để thực hành luyện tập (BT1); bước đầu viết được đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả con vật yêu thích(BT2,BT3) .
II. Đồ dùng dạy- học: - Giấy khổ rộng để HS viết đoạn mở bài, kết 
III. hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:
2. bài mới: Giới thiệu bài 
a. Hướng dẫn HS làm bài tập 
* Bài 1: 
- GV nêu yêu cầu 
- GV nhận xét
* Bài 2: 
- GV nêu yêu cầu 
- GV lưu ý
* Bài 3: GV nêu yêu cầu 
- Nhận xét cùng HS 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
- HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài cá nhân 
- HS phát biểu 
a. Mở bài : 2 câu đầu 
- Kết bài : câu cuối 
b. Mở bài gián tiếp 
- Kết bài : mở rộng 
c. Mùa xuân là mùa công múa 
- Chiếc ô màu sắc đẹp đến kỳ ảo xập xoè uốn lượn dưới ánh nắng xuân ấm áp. 
- 2 HS đọc yêu cầu 
- HS viết đoạn mở bài vào vở 
- HS đọc bài viết 
- Nhận xét 
- 3 HS đọc yêu cầu 
- HS viết đoạn kết bài 
- HS đọc bài việt 
- Nhận xét . 
Luyện toán:
ôn luyện
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Rèn luyện kĩ năng xác định trạng ngữ chỉ thời gian trong câu 
- Rèn luyện kĩ năng thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu
- Rèn luyện kĩ năng đặt câu có trạng ngữ chỉ thời gian.
II. hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 
+ Thế nào là trạng ngữ?
2. Bài mới:
GV Hướng dẫn HS luyện tập:
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 5 HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, chữa bài
- Yêu cầu HS đổi vở KT
Bài 1: Gạch dưới các trạng ngư chỉ thời gian trong câu
- Trời vừa hửng đông,tiếng gà gáy đã vang lên khắp xóm.
- Năm nay, em học lớp 4.
- Dưới ánh trăng thu,đoàn th.nhi ca hát, nhảy múa,vui chơi suốt.
 Đêm qua,hoa rụng cánh rơi
 Sớm nay, cái cuống đã chồi quả non.
 ( Trần Đăng Khoa)
Bài 2: Thêm trạng ngữ thời gian vào các câu sau:
- ., gió mùa đông bắc đã tràn về.
- ., mọi người đều phải mặc áo ấm.
- ., học sinh các lớp vui chơi trên sân trường.
- ., trăm hoa đua nở.
- ., quả chín trĩu cành.
Bài 3: Thêm bộ phận cần thiết sau trạng ngữ để câu hoàn chỉnh
- Trong giờ học
- Suốt mùa hè,
- Vào dịp trung thu hằng năm,
- Trong những năm kháng chiến gian nan,................
- Khi còn tuổi ấu thơ,.
Bài 4: Đặt 5 câu có trạng ngữ chỉ thời gian
- GV nhận xét, chữa bài trên bảng.
3. Củng cố - dặn dũ:
- Nhận xét tiết học. - Dặn về nhà học thuộc các từ đã học.
- 2HS trả lời.
- Lắng nghe, nhận xét
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu, cả lớp đọc thầm.
- 1HS lên bảng làm.
- Nhận xét, bổ sung thêm.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài vào vở
- 5-7 HS đọc bài làm. 
- HS khác nhận xét.
- Gọi HS đọc đề bài.
- HS tự đặt câu vào vở
- 5 HS lên bảng làm bài
luyện TOáN:
Ôn luyện
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Rèn luyện cho HS kĩ năng cộng trừ nhân chia các số tự nhiên và giúp HS làm thành thạo các bài toán tính giá trị biểu thức.
- Rèn luyện kĩ năng xác cộng trừ nhân chia cho HS.
II. hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra: HS chưa bài về nhà
2. Hướng dẫn ụn tập 
- GV chép đề bài lên bảng
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng chữa bài và nêu cách tính
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 1806 x 23 326 x142 
 13840 : 24 28832 : 272
Bài 2 : Tính
a.38275-306 x 25 = .. b. 6720 :120 +25 x 100 
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất
a. 25 x 34 x 4 = b.128 x 93 128 x 7 
Bài 4: Cô giáo mua 20 quyển truyện và một số bút làm phần thưởng cho HS. Biết rằng giá tiền mỗi quyển truyện là 4500đồng, số tiền mua bút bằngsố tiền mua truyện.hỏi cô giáo đã mua phần thưởng hết bao nhiêu tiền?
3. Củng cố dặn dũ:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làn BT hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
- HS tự làm bài
- HS nhận xét

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 32 LOP 4 CKT LOAN.doc