Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2010-2011 (Bản 2 cột đẹp chuẩn kiến thức)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2010-2011 (Bản 2 cột đẹp chuẩn kiến thức)

A. Mục tiêu, yêu cầu:

- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả.

- Hiểu nội ND: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.(trả lời được các CH trong Sgk)

B. Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh hoạ bài đọc sgk/132( nếu có).

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:

 

doc 28 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 217Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2010-2011 (Bản 2 cột đẹp chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32
Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: GDTT: Chào cờ
________________________________
Tiết 2: Toán (156): 
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên(tiếp theo)
Những kiến thức đã biết liên quan đến bài học.
Những kiến thức mới cần được hình thành
 - Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có không quá ba chữ số (tích không quá sáu chữ số).
- Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có không quá hai chữ số). 
- Biết so sánh số tự nhiên.
I. Mục tiêu:
1.KT: 
2. KN: áp dụng làm bài tập.
3. TĐ: Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng dạy học:
- GV: 
- HS: Vở, sgk
2. Phương pháp: Kĩ thuật khăn phủ bàn và một số phương pháp khác.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* HĐ 1: Kiểm tra bài cũ: (3’)
- Nêu tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng? Lấy ví dụ và giải thích?
- 2 Hs lên bảng làm, lớp lấy ví dụ và giải.
- Gv nx chung, ghi điểm.
+ Giới thiệu bài.
* HĐ 2: Luyện tập (30’)
+ Bài 1:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Lớp làm bài vào nháp:
( Giảm tải giảm dòng 3 )
- Cả lớp làm bài, 4Hs lên bảng chữa.
Lớp đổi chéo nháp kiểm tra bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
a. 2057 7368 24
 13 0168 307 
 6171 00 
 2057
 26741
( Bài còn lại làm tương tự)
+ Bài 2: Tìm X.
* Kĩ thuật khăn phủ bàn N5
- N5 làm bài, Hs lên trình bày. NX, BS
- Cùng hs nx chữa bài:
a. 40 X. = 1400 b. X. : 13 = 205
 X.= 1400: 40 X.= 205 13
 X. = 35 X.= 2 665.
+ Bài 4: 
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Lớp làm bài vào nháp, đổi chéo nháp chấm bài:
- Cả lớp thực hiện, 2 hs lên bảng điền dấu.
- Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đổi cách làm bài.
13 500 = 135 100; 257 > 8762 0
26 11 > 280 1600 :10 < 1006
320 : (16 2)= 320 : 16 :2; 
15 8 37 = 37 15 8 
* HS khá - giỏi: + Bài 5: 
- Hs đọc bài toán, tóm tắt, phân tích, nêu cách làm bài.
- Hs làm bài vào vở:
- Cả lớp làm bài, 1 Hs lên bảng chữa bài.
- Gv chấm 1 số bài:
Bài giải
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
Số lít xăng cần để ôtô đi được quãng đường dài 180 km là:
 180 : 12 = 15 (l)
Số tiền mua xăng để ô tô đi được quãng đường dài 180 km là:
 7 500 15 = 112 500 (đồng)
 Đáp số : 112 500 đồng.
*HĐ 3: Củng cố, dặn dò: (3’)
- Nx tiết học, vn làm bài tập tiết 156 VBT.
---------------------------------------------------------
Tiết 3: Tập đọc (63): 
Vương quốc vắng nụ cười
 A. Mục tiêu, yêu cầu:
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả.
- Hiểu nội ND: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.(trả lời được các CH trong Sgk)
B. Đồ dùng dạy học:
	- Tranh minh hoạ bài đọc sgk/132( nếu có).
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài : Con chuồn chuồn nước và trả lời câu hỏi nội dung?
- 2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi, lớp nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
II. Bài mới:Giới thiệu bài.
1. Luyện đọc.
- Đọc toàn bài.
- 1 Hs khá đọc.
- Chia đoạn:
- 3đoạn: 
+ Đ1: Từ đầu... về cười cợt. 
+ Đ2: Tiếp ... học không vào. 
+ Đ3: Phần còn lại.
- Đọc nối tiếp : 2lần
- 3Hs đọc/ 1lần.
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm:
- 3 hs đọc
+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ.
- 3 Hs khác đọc.
- Đọc toàn bài.
- 1 Hs đọc
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu.
- Hs nghe.
2. Tìm hiểu bài.
- Đọc thầm đoạn 1, gạch chân dưới những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn?
- ...mặt trời không muốn dậy, chim không muốn hót, hoa trong vườn chưa nở đã tàn, gương mặt mọi người rầu rĩ héo hon, ngay tại kinh đô cũng chỉ nghe thấy tiếng ngựa hí, tiếng sỏi đá lạo sạo dưới bánh xe, tiếng gió thở dài trên những mái nhà.
- Vì sao cuộc sống ở nơi đó buồn chán như vậy?
- Vì cư dân ở đó không ai biết cười.
- Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình?
- Nhà vua cử một viên đại thần đi du học nước ngoài chuyên về môn cười.
- Đoạn 1 cho biết điều gì?
- ý1: Cuộc sống ở vương quốc nọ vô cùng buồn chán vì thiếu tiếng cười.
- Đọc thầm phần còn lại trả lời CH:
- Cả lớp:
- Kết quả của viên đại than là đi du học?
- Sau 1 năm viên đại thần về xin chịu tội vì gắng hết sức mà không học vào...không khí triều đình ảo não.
- Điều gì xảy ra ở cuối đoạn này?
- Thị vệ bắt được 1 kẻ đang cười sằng sặc ở ngoài đường.
- Thái độ của nhà vua thế nào khi nghe tin đó?
- Nhà vua phấn khởi ra lệnh dẫn người đó vào.
- Tìm ý chính đ2,3?
- ý 2: Nhà vua cử người đi du học bị thất bại và hy vọng mới của triều đình.
- Phần đầu câu chuyện nói lên điều gì?
- ý nghĩa: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.
3. Đọc diễn cảm:
- Đọc truyện theo hình thức phân vai:
- 4 vai: dẫn truyện, nhà vua, đại thần, thị vệ.
- Nêu cách đọc bài?
- HS nêu.
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 2,3:
+ Gv đọc mẫu:
- Hs nêu cách đọc đoạn 2,3.
- Hs luyện đọc : N4 đọc phân vai.
- Thi đọc:
- Cá nhân, nhóm.
- Gv cùng hs nx, khen hs đọc tốt.
III. Củng cố, dặn dò:
Nx tiết học, vn đọc bài và chuẩn bị bài 64.
Tiết 4: Đạo đức (32): 
Lợi ích của thuế nhà nước
A.Mục tiêu:
 Học xong bài này học sinh có khả năng:
a. Hiểu: Cơ quan thuế đại diện cho Nhà nước thực hiện công việc và trách nhiệm cơ quan thuế, nghĩa vụ của nhân dân đối với việc nộp thuế và lợi ích của viêvj đóng thuế.
b. Biết: Tôn trọng những người làm công tác thu thuế. Đồng tình với những ai thực hiện đúng các quy định về thuế, không đồng tình với những ai không thực hiện nộp thuế.Biết các chính sách pháp luật thuế đang áp dụng tại việt Nam, tham gia vào công tác tuyên truyền chính sách, pháp luật thuế.
B. Tài liệu phương tiện dạy học:
- Bảng phụ, tài liệu tham khảo về chính sách thuế, pháp luật thuế.
- Hình ảnh những công trình, nhà máy, công viên, đường xá, nhờ có tiền thuế mà xd được.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. ổn định lớp: Hát.
2. KT bài cũ: KT sự chuản bị sách của HS.
3. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học.
b) Giảng bài:
* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
- Gọi HS đọc thông tin SGK.
- THảo luận nhóm 2 các câu hỏi 1, 2 SGK.
- Gọi HS trả lời:
- GV nhận xét, chốt lại ý chính:
+ Cơ quan thuế dại diện cho nhà nước thực hiện công việc thu thuế. Nhờ có khoản tiền này mà Nhà nước tổ chức được các hoạt động xã hội, xây dựng được các công trình công cộng và chi cho việc bảo vệ an ninh quốc phòng.
+ ở nước ta hiện nay có các loại thuế: Thuế môn bài, thuế nhà đất, thuế giá trị gia tăng, Thuế xuất khẩu, thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế tài nguyên, thúe thu nhập doanh nghiệp, thuế tiêu thụ đặc biệt.
* Hoạt động 2: HS làm bài tập cá nhân( bài 1 SGK)
- HS làm bài tập.
Gọi 1 số HS chữa bài.
_ Cả lớp trao đổi nhận xét.
- GV kết luân.
+Các việc làm(a), (c), (g) là thể hiện trách nhiệm của mình đối với đất nước.
+ Các việc làm( b),(d) ( e), là chưa thể hiện trách nhiệm của mình đối với nhà nước.
* Hoạt động 3:Thảo luận nhóm (Bài tập 2)
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo luận về một tình huống.
- Các nhóm thảo luận .
- đại diện nhóm trình bày, Các nhóm khác chất vấn, bổ sung ý kiến.
+ GVKL: ( SHD).
* Ghi nhớ: Gọi 2-3 HS đọc ghi nhớ (SGK).
4. Hoạt động nối tiếp: Hãy thể hiện việc làm của mình ở gia đình trong việc nộp thuế cho nhà nước.
- Em cần làm gì để thực hiện tốt ?
- GVTK bài: nhận xét tiết học.
- HS liên hệ TLCH.
---------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 12 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Toán (157): 
 Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên ( tiếp theo) 
Những kiến thức đã biết liên quan đến bài học.
Những kiến thức mới cần được hình thành
 - Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ
- Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên.
- Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.
I. Mục tiêu:
1.KT: - Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ
- Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên.
- Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.
2. KN: áp dụng làm bài tập.
3. TĐ: Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng dạy học:
- GV: 
- HS: Vở, sgk
2. Phương pháp: Một số phương pháp khác.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ: (3’)
- Nêu tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân với phép cộng? Lấy ví dụ?
- 3 hs lên bảng, lớp lấy ví dụ và làm.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
+ Giới thiệu bài.
* HĐ 2 Luyện tập (30’)
+ Bài 1. Giảm tải giảm phần b.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Chia lớp thành 4 nhóm:
- Mỗi nhóm tính một phép tính với giá trị của m,n:
- Cử 4 hs lên bảng chưã bài, các nhóm đổi chéo bài kiểm tra:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Nếu m= 952, n=28 thì:
 m + n = 952 + 28 = 980
 m - n = 952 - 28 = 924
 m n = 952 28 = 26 656
 m : n = 952 : 28 = 34 
+ Bài 2. Làm tương tự bài 1.
a) 12 054 : (15 + 67) = 12 054 : 82 = 147
- Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đổi cách làm bài:
 29 150 - 136 201 = 29150 - 27 336 = 1 814
b) 9 700 : 100 + 36 12 = 97 + 432 = 529.
 (160 5 – 25 4):4 = (800 - 100) : 4
 = 700 : 4 = 175
* HS khá- giỏi : + Bài 3.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức hs trao đổi cách làm bài:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- 1 Hs trao đổi cùng cả lớp:
- Lớp làm bài phần a vào nháp, 3 Hs lên bảng chữa bài, lớp đổi chéo nháp chấm bài
 36 25 4 = 36 (25 4) = 36 100= 3600
 18 24 : 9 = 24 ( 18 : 9 ) = 24 2 = 48
 41 2 8 5 = (418)(5 2) = 328 10 = 3280
+ Bài 4:
- 1 hs lên trao đổi cùng lớp.
- Lớp làm bài vào vở.
- Gv chấm bài.
- Gv cùng hs nx chữa bài.
- Hs đọc yêu cầu bài, tóm tắt, phân tích và nêu cách giải bài toán:
- 1 Hs lên bảng chữa bài.
Bài giải
Tuần sau cửa hàng bán được số mét vải là:
319 + 76 = 395 (m)
Cả hai tuần cửa hàng bán được số mét vải là:
319 + 395 = 714 (m)
Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần là:
7 2 = 14 (ngày)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải là:
714 : 14 = 51 (m)
 Đáp số: 51 m vải.
* HĐ 3: Củng cố, dặn dò 2)
- Nx tiết học, vn làm bài tập 3b vào vở. Bài 5 giảm tải giảm.
 ___________________________________
Tiết 2: Kể chuyện (32) : 
Khát vọng sống
A. Mục tiêu, yêu cầu:
- Dựa theo lời kể của gv và tranh minh hoạ(Sgk), kể lại được từng đoạn của câu chuyệnKhát vọng sống rõ ràng, đủ ý (BT1); bước đầu biết kể lại nối tiếp được toàn bộ câu chuyện(BT2).
- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện(BT3).
B. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ (TBDH).
C. Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ.
- Kể về một cuộc du lịch hay cắm trại mà em tham gia?
- 2 Hs kể, lớp nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
II. Bài mới:  ... 
- Mở bài gián tiếp
- Kết bài mở rộng.
c) Chọn câu để mở bài trực tiếp.
Chọn câu kết bài không mở rộng.
- MB: Mùa xuân là mùa công múa.
- KB: Chiếc ô màu sắc đẹp đến kì ảo xập xoè uốn lượn dưới ánh nắng xuân ấm áp.
+ Bài 2,3: 
- 2 Hs đọc yêu cầu bài.
- Viết đoạn mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng cho bài văn tả con vật em viết ở bài trước:
- Cả lớp viết bài. 2 Hs viết bài vào phiếu.
- Trình bày.
- Hs nối tiếp nhau đọc từng phần, dán phiếu.
- Gv cùng hs nx, trao đổi, bổ sung và ghi điểm hs có MB, KB tốt.
*HĐ 3 Củng cố, dặn dò: (3’)
- Nx tiết học, vn hoàn thành cả bài văn vào vở. Chuẩn bị bài sau.
Tiết 5: GDTT: 
Sinh hoạt lớp - tuần 32
I.Nhận xét chung các mặt hoạt động trong tuần.
1.Đao đức: Các em ngoan, lễ phép với các thầy cô giáo , đoàn kết với bạn bè.
2. Học tập: Các em đi học đều, tỉ lệ chuyên cần cao.Trong lớp chú ý nhe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến XD bài.
- Một số em cần phải cố gắng nhiều trong học tập hơn nữa: Uyên, Thành.
3. Thể dục vệ sinh:VSCN sạch sẽ, gọn gàng.VS trường lớp sạch sẽ, đúng giờ , đổ rác đúng nơi quy định.Ra thể dục nhanh tập đúng đều các động tác của bài thể dục.
 4. Lao động: Chăm sóc tốt bồn hoa cây cảnh , VS khu vực được phân công sạch sẽ.
 5. ý thức đội viên: Các em đội viên có ý thức đeo khăn quàng và, gương mẫu trong mọi hoạt động để các em nhỏ noi theo.
II.Phương hướng tuần tới:
	- Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại của tuần 32.
- Duy trì tốt các nề nếp đã có.
- Tiếp tục BD HS giỏi, phụ đạo HS yếu vào các ngày trong tuần.
Kiểm tra giáo án
 ( Từ ngày 21/ 3 / 2011 đến ngày 15 /4 / 2011)
I. Nhận xét đánh giá của người kiểm tra:
 1) Số lượng:
 - Số lượng bài phải soạn:..................................bài
 - Số lượng bài đã soạn: ....................................bài
 2) Chất lượng:
- Nội dung bài soạn:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Hình thức trình bày:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3) Xếp loại: ..............................
 Ngày tháng 4 năm 2011
 Người kiểm tra
 ( Kí ghi rõ họ tên)
II. Nhận xét đánh giá của TTCM:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III. Nhận xét đánh giá của BGH:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 1 : Khoa học
Bài 63: Động vật ăn gì để sống?
Những kiến thức đã biết liên quan đến bài học.
Những kiến thức mới cần được hình thành
 Một số con vật và các loại thức ăn.
- Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng.
I. Mục tiêu:
1.KT: - Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng.
2. KN: áp dụng làm bài tập.
3. TĐ: Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng dạy học:
- GV: Sưu tầm tranh ảnh những con vật ăn các loại thức ăn khác nhau.
- HS: Vở, sgk
2. Phương pháp: Một số phương pháp khác.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* HĐ 1: Kiểm tra bài cũ: (3’)
I. Kiểm tra bài cũ.
- Nêu những điều kiện cần để động vật sống và phát triển bình thường?
- 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
II. Bài mới: Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Nhu cầu thức ăn của các loài thực vật khác nhau. (16’)
- Tổ chức hs trao đổi theo nhóm.
- Mỗi tổ là một nhóm.
- Tập hợp tranh kết hợp tranh sgk và sắp xếp chúng thành theo nhóm thức ăn?
- Các nhóm hoạt động: Phân loại và ghi vào giấy khổ to theo các nhóm:
- Trình bày.
- Các nhóm dán phiếu, đại diện lên trình bày.
- Gv cùng hs nx, chốt ý đúng và tính điểm cho các nhóm, khen nhóm thắng cuộc:
+ Nhóm ăn cỏ, lá cây: hươu, trâu, bò, nai, ...
+ Nhóm ăn hạt: sóc, sẻ, ...
+ Nhóm ăn thịt: hổ,...
+ Nhóm ăn côn trùng, sâu bọ:chim gõ kiến,...
+ Nhóm ăn tạp: mèo, lợn, gà, cá, chuột,...
- Nói tên thức ăn của từng con vật trong hình sgk?
- Hs kể tên theo từng hình, lớp nx, bổ sung.
* Kết luận: Mục bạn cần biết sgk/127.
* Hoạt động 3: Trò chơi đố bạn con gì?* (13’)
- Gv hướng dẫn hs cách chơi.
+ 1 Hs lên đeo bất kì 1 con vật nào (nhưng không biết) Chỉ dùng các câu hỏi ( 5 câu) trừ câu Con này là con...phải không?
- Hs cả lớp lắng nghe và trả lời : có hoặc không.
- Tiến hành chơi.
VD: Con vật này có 4 chân có phải không?
- Con vật này ăn thịt có phải không?
- Con vật này sống trên cạn có phải không?
Con vật này thường hay ăn cá, cua, tôm, tép phải không?
- Chơi thử:
- 1 Hs chơi và lớp trả lời.
- Nhiều học sinh chơi:
- Lớp trả lời:
- Gv cùng hs nx, bình chọn hs đoán tốt.
* HĐ 4: Củng cố, dặn dò (3’)
- Nx tiết học, vn học thuộc bài và chuẩn bị bài 64.
Tiết 5 : Khoa học
Bài 64: Trao đổi chất ở động vật.
Những kiến thức đã biết liên quan đến bài học.
Những kiến thức mới cần được hình thành
- Sự trao đổi chất của động vật với môi trường: động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường thức ăn, nước, khí ô-xi và thải ra các chất cặn bã, khí các-bô-níc, nước tiểu,
- Thể hiện sự trao đổi chất giữa động vật với môi trường bằng sơ đồ.
I. Mục tiêu:
1.KT: - Trình bày được sự trao đổi chất của động vật với môi trường: động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường thức ăn, nước, khí ô-xi và thải ra các chất cặn bã, khí các-bô-níc, nước tiểu,
2. KN: - Thể hiện sự trao đổi chất giữa động vật với môi trường bằng sơ đồ.
3. TĐ: Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng dạy học:
- GV: - Giấy khổ rộng, và bút dạ.
- HS: Vở, sgk
2. Phương pháp: Một số phương pháp khác.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* HĐ 1: Kiểm tra bài cũ: (3’)
- Kể tên một số con vật và thức ăn của chúng?
- 2,3 Hs kể, lớp nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
+ Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Những biểu hiện bên ngoài của trao đổi chất ở động vật. (14’)
- Quan sát hình 1/ 128 mô tả nhứng gì trên hình vẽ mà em biết?
- Hs trao đổi theo cặp.
- Trình bày:
- Đại điện các nhóm nêu: Hình vẽ có 4 loài động vật và các loại thức ăn của chúng: bò ăn cỏ, nai ăn cỏ, hổ ăn bò, vịt ăn các loại động vật nhỏ dưới nước. Các loại động vật trên đều có thức ăn, nước uống, ánh sáng, không khí.
-Những yếu tố nào động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường để duy trì sự sống?
- Để duy trì sự sống động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường: thức ăn, nước, khí ô-xi có trong không khí.
- Động vật phải thường xuyên thải ra môi trường những gì trong quá trình sống?
- ...ĐV thải ra môi trường khí các-bon-níc, phân nước tiểu.
- Quá trình trên được gọi là gì?
- Là quá trình trao đổi chất ở động vật.
- Thế nào là quá trình trao đổi chất ở ĐV?
..Là quá trình động vật lấy thức ăn, nước uống, khí ô-xi từ môi trường và thải ra môi trường khí các-bon-níc, phân, nước tiểu.
	* Kết luận: Hs nêu lại quá trình trao đổi chất ở ĐV.
* Hoạt động 3: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật. (15’)
- Tổ chức hs hoạt động theo nhóm 4:
- N4 hoạt động.
- Gv phát giấy và giao việc: vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở đv và giải thích:
- Các nhóm vẽ và cùng nhau giải thích.
- Trình bày:
- Đại diện nhóm trình bày, 
- Gv nx chung, khen nhóm có bài vẽ và trình bày tốt:
- Lớp nx, bổ sung, trao đổi.
* Kết luận: Gv chốt ý trên.
* HĐ 4: Củng cố, dặn dò (3’)
	- Nx tiết học, vn học thuộc bài và chuẩn bị bài 65.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_32_nam_hoc_2010_2011_ban_2_cot_dep_chuan.doc