Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2011-2012 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2011-2012 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức)

I. Mục tiêu :

 - Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có không quá ba chữ số

 ( tích không quá sáu chữ số ).

 - Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có không quá hai chữ số.

 - Biết so sánh sốtự nhiên .

II.Hoạt động dạy học :

 

doc 33 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 294Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2011-2012 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 9/4	Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012
Tập đọc
Tiết 63: VươNG QUốC VắNG Nụ CườI
I.Mục tiêu:
 - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả .
 - Hiểu nội dung : Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt , buồn chán ( trả lời được các câu hỏi trong SGK ).
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng phụ ghi nội dung đoạn cần luyện đọc .
 - Tranh ảnh minh họa SGK .
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC:
- Gọi 2 HS lên bảng tiếp nối nhau đọc bài " Con chuồn chuồn nước" và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- GVnhận xét và cho điểm HS .
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV treo tranh minh hoạ chủ đề và giới thiệu bài .
2.Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
* Luyện đọc:
- GV viết lên bảng một số từ khó đọc .
- Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh , GV giúp HS đọc đúng không vấp váp các từ khó đọc trong bài .
- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc 3đoạn của bài (3 lượt HS đọc).
- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho HS .
- Gọi HS đọc phần chú giải.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp 
- Gọi 1 HS đọc lại cả bài .
- GV đọc mẫu .
*Tìm hiểu bài:
-Yêu cầu HS đọc đoạn 1 câu chuyện, trao đổi và trả lời câu hỏi :
+ Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn ?
+ Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn chán như vậy ? 
+ Nội dung đoạn 1 nói lên điều gì ?
-Yêu cầu HS đọc đoạn 2 , trao đổi và trả lời câu hỏi:
+ Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình ?
+ Kết quả của việc đi du học ra sao ?
+Đoạn 2 cho em biết điều gì?
-Yêu cầu 1HS đọc đoạn 3 , lớp trao đổi và trả lời câu hỏi:
+ Điều gì bất ngờ xảy ra ở đoạn cuối này ?
+ Thái độ của nhà vua như thế nào khi nghe tin đó?
+ Nội dung đoạn 3 cho biết điều gì ?
- Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài và nêu nội dung bài .
- GV nhận xét và chốt lại , ghi bảng và yêu cầu HS nhắc lại rồi ghi vở.
*Đọc diễn cảm :
-Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc ( mỗi em đọc 1 đoạn của bài) . 
- Yêu cầu HS cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc hay.
-Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc : Vị đại thần vừa xuất hiện đã vội ... Đức vua phấn khởi ra lệnh .
- Yêu cầu HS luyện đọc.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. 
- GV nhận xét và cho điểm HS .
3. Củng cố - dặn dò:
- Hỏi: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS : Về nhà học bài và chuẩn bị cho bài học sau .
-2 HS lên bảng đọc và trả lời nội dung bài .
- Quan sát tranh chủ điểm đọc chú thích dưới bức tranh , lớp lắng nghe . 
- HS đọc đồng thanh các từ ngữ khó đọc hay nhầm lẫn ,...
-3 HS nối tiếp nhau đọc theo trình tự :
+ Đoạn 1 : Từ đầu ... đến chuyên cười cợt .
+Đoạn 2 : Tiếp theo ... đến thần đã cố gắng hết sức nhưng không vào .
+ Đoạn 3 : Còn lại .
 - Theo dõi.
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Luyện đọc theo cặp .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm bài .
- Lắng nghe .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm , tiếp nối phát biểu.
- HS trả lời
+ Vì cư dân ở đó không ai biết cười .
+ Nói lên cuộc sống buồn rầu ở vương quốc nọ do thiếu nụ cười .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm,
trao đổi thảo luận và tiếp nối nhau phát biểu :
+ Vua cử một vị đại thần đi du học nước ngoài , chuyên về môn cười cợt .
+ HS trả lời.
+ Sự thất vọng buồn chán của nhà vua và các đại thần khi viên đại thần đi du học thất bại .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm bài , trả lời câu hỏi :
+ Bắt được một kẻ đang cười sằng sặc ngoài đường .
+Nhà vua phấn khởi ra lệnh dẫn người đó vào .
+ Điều bất ngờ đã đến với vương quốc vắng nụ cười .
- Lớp đọc thầm , nêu nội dung bài.
- Nhắc lại và ghi vở.
- 3 HS tiếp nối đọc 3 đoạn , lớp đọc thầm.
-Rèn đọc từ, cụm từ , câu khó theo hướng dẫn của GV.
-HS luyện đọc theo cặp.
-3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm.
- HS trả lời .
- HS cả lớp lắng nghe .
Toán
Tiết 156 : ôN TậP CáC PHéP TíNH Về Số Tự NHIêN (tiếp theo)
I. Mục tiêu :
 - Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có không quá ba chữ số 
 ( tích không quá sáu chữ số ).
 - Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có không quá hai chữ số.
 - Biết so sánh sốtự nhiên .
II.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 1 HS làm BT5 - Tiết 155 .
- GV nhận xét , cho điểm HS. 
B.Bài mới : 
1.Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu tiết học .
2. Luyện tập :
Bài 1:
- Gọi HS đọc nội dung và nêu yêu cầu.
- GV yêu cầu HS nhắc lại về cách đặt tính đối với phép nhân và phép chia . 
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực vào vở , 2 HS lên bảng thực hiện .
- GV cùng HS nhận xét , chữa bài .
Bài 2 : 
- Gọi HS đọc nội dung và nêu yêu cầu.
- Gọi HS nêu cách tìm số thừa số chưa biết và tìm số bị chia chưa biết .
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực hiện tính vào vở ; 2 HS lên bảng thực hiện. - GV cùng HS nhận xét , chữa bài.
Bài 3 : 
- Gọi HS đọc nội dung và nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và viết chữ hoặc số thích hợp vào vở , 1 HS lên bảng làm.
- GV cùng HS nhận xét , chữa bài.
- Hỏi HS : Nêu các tính chất vừa tìm được.
Bài 4 : 
- Gọi HS đọc nội dung và nêu yêu cầu.
- GV nhắc HS : Phải nhẩm tính ra kết quả rồi so sánh mới điền dấu .
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực hiện tính vào vở, 2 HS lên bảng làm.
- GV cùng HS nhận xét , chữa bài.
 Bài 5 : 
 -Yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV cùng HS phân tích đề bài .
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực hiện vào vở, 1 HS lên bảng giải bài .
- GV cùng HS nhận xét , chữa bài.
3. Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét tiết học .
-Dặn HS : Về nhà học bài và làm bài; chuẩn bị bài sau .
- 1HS lên bảng thực hiện .HS khác nhận xét bài bạn .
- Lắng nghe .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm , nêu : Đặt tính rồi tính.
- HS nhắc lại cách đặt tính .
- HS ở lớp làm vào vở , 2 HS làm trên bảng .
- Nhận xét , chữa bài . 
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm, nêu.
- HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết trong biểu thức .
- HS ở lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng thực hiện .
- Nhận xét , chữa bài.
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm , nêu.
- HS thực hiện vào vở, 1HS lên bảng thực hiện .
- Nhận xét , chữa bài. 
- HS nêu.
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm , nêu.
- Lắng nghe .
- Làm vào vở , 2 HS làm bảng.
- Nhận xét , chữa bài.
 13 500 = 135 x 100
 26 x 11 > 280 
 1600 : 10 < 1006 
 257 > 8762 x 0 
 320 : ( 16 x 2 ) = 320 : 16 : 2 
 15 x 8 x 37 = 37 x 15 x 8 
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS trả lời câu hỏi của GV.
- HS ở lớp làm vào vở , 1HS lên bảng thực hiện .
- HS nhận xét , chữa bài.
 Giải 
 Số lít xăng cần để ô tô đi hết quãng đường dài 180 km là : 
 180 : 12 = 15 ( lít)
 Số tiền cần để mua xăng là :
 7500 x 15 = 112 500 ( đồng ) 
 Đáp số : 112 500 đồng .
- Lắng nghe.
ẹAẽO ẹệÙC ( Tieỏt 32 )
 DAỉNH CHO ẹềA PHệễNG
I . MUẽC TIEÂU:
 Giuựp hoùc sinh : 
Bieỏt ủửụùc caực vieọc laứm theồ hieọn bieỏt giuựp ủụừ haứng xoựm , laựng gieàng .
Bieỏt giuựp ủụừ haứng xoựm, laựng gieàng .
Vaọn ủoọng baùn beứ, moùi ngửụứi bieỏt giuựp ủụừ haứng xoựm , laựng gieàng.
II . CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC :
 1. Khụỷi ủoọng : (1’) Haựt . 
 2. Baứi cuừ : (3’) Baỷo veọ moõi trửụứng ( Tieỏt 2 )
	- Neõu laùi ghi nhụự baứi hoùc .
 3. Baứi mụựi : (27’) Daứnh cho ủũa phửụng.
 + Giụựi thieọu baứi : 
	- Neõu muùc ủớch , yeõu caàu caàn ủaùt cuỷa tieỏt hoùc .
* Hoaùt ủoọng 1 : Giaựo vieõn keồ chuyeọn : Thaỏy trụứi mửa ( laàn 1 )
- Laàn 2 : Vửứa keồ vửứa chổ tranh.
- Goùi HS keồ laùi chuyeọn 
- Hửụựng daón HS tỡm hieồu noọi dung caõu chuyeọn.
Caõu 1 : Baực Lụùi thaỏy trụứi mửa nhửng luực aỏy baực ụỷ ủaõu ?
Caõu 2 : Ai ủaừ laỏy hoọ ủoà vaứo giuựp baực ? 
Caõu 3 : Chaờn, maứn phụi cao Tuaỏn laứm caựch naứo ủeồ laỏy ?
Caõu 4 : Baực Lụùi ủaừ noựi gỡ vụiự Tuaỏn ?
Caõu 5 : Vieọc laứm cuỷa Tuaỏn theồ hieọn Tuaỏn laứ ngửụứi nhử theỏ naứo ?
* Hoaùt ủoọng 2 : Thaỷo luaọn nhoựm 
- Cho HS trỡnh baứy keỏt quaỷ.
- Nhaọn xeựt – tuyeõn dửụng caực nhoựm coự vieọc laứm toỏt .
- Laộng nghe
- Theo doừi 
- HS keồ laùi 
- Baực ụỷ cụ quan 
- Baực queõn nhụứ Tuaỏn nhửng Tuaỏn thaỏy mửa ủaừ laỏy giuựp.
- Laỏy gheỏ baột ủửựng leõn.
- Caỷm ụn Tuaỏn.
- Bieỏt giuựp ủụừ haứng xoựm laựng gieàng.
- HS thaỷo luaọn nhoựm : Keồ moọt soỏ vieọc maứ em ủaừ laứm theồ hieọn bieỏt giuựp ủụừ haứng xoựm
, laựng gieàng.
- ẹaùi dieọn nhoựm baựo caựo keỏt quaỷ.
- Nhaõn xeựt – boồ sung 
4. Cuỷng coỏ : (3’)- Giaựo duùc HS ủoàng tỡnh , uỷng hoọ nhửừng vieọc laứm theồ hieọn sửù giuựp ủụừ haứng xoựm laựng gieàng.
 5. Daởn doứ : (1’)- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc .
- Tớch cửùc tham gia nhửừng vieọc laứm theồ hieọn sửù giuựp ủụừ haứng xoựm laựng gieàng.
Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012
Chính tả
Tiết 32 : VươNG QUốC VắNG Nụ CườI
I. Mục tiêu: 
 - Nghe - viết lại chính xác, đẹp và trình bày đúng chính tả đoạn văn trong bài "Vương quốc vắng nụ cười " .
 - Làm đúng BT chính tả 2a. 
II. Đồ dùng dạy học: 
 - 3- 4 tờ phiếu lớn viết nội dung bài tập 2a.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC:
- GV mời 1 HS đọc cho 2 bạn viết bảng lớp ,cả lớp viết vào giấy nháp các từ : vì sao , năm sau , xứ sở ,...
- GV nhận xét , cho điểm từng HS .
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu tiết học .
2. Hướng dẫn viết chính tả:
 * Tìm hiểu đoạn văn:
- Gọi 2 HS đọc đoạn văn viết trong bài “ Vương quốc vắng nụ cười "
-Hỏi: Đoạn này nói lên điều gì ?
* Hướng dẫn viết từ khó:
-Yêu cầu các HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả và luyện viết.
*Nghe viết chính tả :
- GV yêu cầu HS gấp SGK, lắng nghe GV đọc để viết vào vở đoạn văn trong bài " Vương quốc vắng nụ cười ".
*Soát lỗi chấm bài :
- Đọc lại để HS soát lỗi tự bắt lỗi .
* Chấm bài :
- GV chấm một số bài và nhận xét chung.
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài tập 2 a: 
- GV dán tờ phiếu đã viết sẵn yêu cầu bài tập lên bảng . Yêu cầu lớp đọc thầm câu chuyện vui, sau đó thực hiện làm bài vào vở .
- Phát 4 tờ phiếu lớn và 4 bút dạ cho 4 HS.
-Yêu cầu HS nào làm xong thì dán phiếu của mình lên bảng và đọc kết quả. Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung bài bạn .
- GV nhận xét , chốt ý đúng , tuyên dương những HS làm đúng và cho điểm từng HS .
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh.
4. Củng cố - dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS :Về nhà viết lại các từ vừa tìm được và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng viết. HS ở lớp viết vào giấy nháp.
- Nhận xét các từ bạn viết trên bảng.
- Lắng nghe.
-2HS đọc đoạn trong bài viết , lớp đọc thầm .
- Nỗi buồn chán , tẻ ... i: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2.Phát triển bài :
*Hoạt động 3: HS thực hành lắp ô tô tải. 
a. HS chọn chi tiết:
- Yêu cầu HS chọn đúng và đủ các chi tiết.
- GV kiểm tra giúp đỡ HS chọn đúng đủ chi tiết để lắp xe ô tô tải.
b. Lắp từng bộ phận: 
-GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ.
-GV yêu cầu các em phải quan sát kỹ nội dung của từng bước lắp ráp.
-GV nhắc nhở HS cần lưu ý các điểm sau :
+Khi lắp sàn cabin, cần chú ý vị trí trên, dưới của tấm chữ L với các thanh thẳng 7 lỗ, thanh chữ U dài.
 +Khi lắp cabin chú ý lắp tuần tự theo thứ tự H.3a , 3b, 3c, 3d để đảm bảo đúng qui trình.
- Yêu cầu HS thực hành.
-GV quan sát theo dõi, các nhóm để uốn nắn và chỉnh sửa.
c.Lắp ráp xe ô tô tải:
-GV cho HS lắp ráp.
-GV nhắc HS khi lắp các bộ phận phải chú ý:
+Chú ý vị trí trong, ngoài của bộ phận với nhau.
+Các mối ghép phải vặn chặt để xe không bị xộc xệch.
-GV theo dõi và uốn nắn kịp thời những HS, nhóm còn lúng túng.
*Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập.
-GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm thực hành.
-GV nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm thực hành:
+Lắp đúng mẫu và theo đúng qui trình.
+Ô tô tải lắp chắc chắn, không bị xộc xệch.
+Xe chuyển động được.
-Yêu cầu HS đánh giá sản phẩm thực hành.
-GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS. 
-Nhắc HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp.
 3.Củng cố -Dặn dò:
 -Nhận xét tiết học.
-Dặn dò HS: Chuẩn bị bài sau.
-Chuẩn bị dụng cụ học tập.
- Lắng nghe.
-HS chọn chi tiết.
-HS đọc ghi nhớ SGK.
- Lắng nghe.
-HS làm cá nhân, nhóm.
-HS lắp ráp các bước trong SGK .
-HS trưng bày sản phẩm.
- Lắng nghe.
-HS dựa vào tiêu chuẩn trên để đánh giá sản phẩm.
- Lắng nghe.
- Tháo và xếp vào hộp.
- Lắng nghe.
Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012
Tập làm văn
Tiết 64 : LUYệN TậP XâY DựNG Mở BàI - KếT BàI
TRONG BàI VăN MIêU Tả CON VậT
I. Mục tiêu: 
- Nắm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài , kết bài trong bài văn miêu tả con vật để thực hành luyện tập ( BT1 ) ; bước đầu viết được đoạn mở bài gián tiếp , kết bài mở rộng cho bài văn miêu tả con vật yêu thích ( BT2 , BT3 ).
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bút dạ ; một vài tờ giấy trắng khổ rộng để HS làm bài tập 2, 3 . 
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng:
+ HS 1 : Đọc đoạn văn tả ngoại hình con vật đã quan sát BT2 - Tiết 63.
+HS 2 : Đọc đoạn văn tả về hoạt động con vật đã quan sát ở BT3 - Tiết 63.
- GV nhận xét , cho điểm từng HS .
B. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài : 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1 : 
- Yêu cầu HS đọc nội dung BT1.
- Gọi 2 HS nhắc lại kiến thức về cách mở bài ( mở bài trực tiếp và gián tiếp ) và kết bài ( mở rộng và không mở rộng) trong bài văn miêu tảcon vật . 
- Yêu cầu HS đọc thầm bài văn:" Con công múa ".
- Yêu cầu trao đổi , thực hiện yêu cầu : trả lời lần lượt từng câu hỏi . 
- Gọi HS trình bày, nhận xét .
- GV kết luận câu trả lời đúng 
Bài 2 : 
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của BT2 .
- GVnhắc HS : Các em đã viết 2 đoạn văn miêu tả hình dáng bên ngoài và tả hoạt động của con vật . Đó là hai đoạn thuộc phần thân bài của bài văn. Cần viết mở bài theo kiểu gián tiếp cho đoạn thân bài đó , sao cho đoạn mở bài phải gắn kết với đoạn thân bài .
- Yêu cầu HS viết đoạn mở bài theo cách gián tiếp. GV phát phiếu và bút dạ cho một số HS.
- Gọi HS đọc kết quả bài làm. GV nhận xét.
- Yêu cầu HS làm bài trên phiếu dán bài lên bảng lớp.Yêu cầu cả lớp nhận xét.
- GV cho điểm những em có đoạn mở 
bài hay.
Bài 3 : 
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài.
- GV gợi ý HS cách làm.
- Yêu cầu HS viết đoạn kết bài theo cách mở rộng . GV phát phiếu và bút dạ cho một số HS.
- Gọi HS đọc kết quả bài làm. GV nhận xét.
- Yêu cầu HS làm bài trên phiếu dán bài lên bảng lớp.Yêu cầu cả lớp nhận xét.
- GV cho điểm những em có đoạn kết 
bài hay.
- GV gọi 2 , 3 HS đọc bài văn tả con vật đã hoàn chỉnh cả 3 phần : mở bài , thân bài , kết bài.
- GV chấm điểm bài viết hay.
3.Củng cố - dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS : Về nhà hoàn thành bài văn; chuẩn bị bài sau để kiểm tra viết miêu tả con vật .
-2 HS lên bảng thực hiện. HS khác theo dõi , nhận xét . 
- Lắng nghe .
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
 - HS nhắc lại .
- Lớp đọc thầm. 
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi , và thực hiện yêu cầu.
-Tiếp nối nhau phát biểu , nhận xét .
- 2 HS đọc to , lớp đọc thầm.
-Lắng nghe .
- HS làm bài vào nháp và phiếu.
- HS làm nháp tiếp nối nhau đọc đoạn mở bài của mình.
- HS làm phiếu dán bài lên bảng và đọc bài làm . HS khác nhận xét ,bình chọn những đoạn mở bài hay. 
- 1HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Lắng nghe .
- HS làm bài vào nháp và phiếu.
- HS làm nháp tiếp nối nhau đọc đoạn kết bài của mình.
- HS làm phiếu dán bài lên bảng và đọc bài làm . HS khác nhận xét , bình chọn những đoạn kết bài hay. 
- HS đọc . HS khác theo dõi , nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
Toán
 Tiết 160 : ôN TậP Về PHâN Số (tiếp theo)
I. Mục tiêu :
- Thực hiện được cộng trừ phân số .
- Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ phân số .
II.Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ: 
- GV gọi 2 HS lên bảng rút gọn phân số: .
- GVnhận xét , cho điểm. 
B.Bài mới : 
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Luyện tập :
Bài 1:
 -Yêu cầu HS đọc bài , nêu yêu cầu. học sinh nêu đề bài 
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV cùng HS nhận xét , chữa bài.
Bài 2 : Hướng dẫn tương tự như bài 1.
Kết quả :
a, 
Bài 3 : 
 -Yêu cầu HS đọc đề bài , nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số 
hạng , số bị trừ , số trừ chưa biết.
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- GV cùng HS nhận xét , chữa bài.
Bài 4 : 
- Yêu cầu HS đọc đề bài .
- GV cùng HS phân tích đề bài , tìm cách giải.
-Yêu cầu HS tự làm bài .
- GV cùng HS nhận xét , chữa bài.
Bài 5 : Hướng dẫn như bài 4.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS : Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS làm bảng. HS khác nhận xét bài của bạn .
- Lắng nghe .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm, nêu : Tính.
- HS ở lớp làm vào vở ; 2 HS làm trên bảng .
- Nhận xét , chữa bài. Kết quả :
a) + ; - 
 - ; + 
b) ; 
 ; 
b) 
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm, nêu : Tìm x .
- 2 HS nhắc lại cách tìm .
- HS thực hiện vào vở ; 3 HS lên bảng thực hiện .
- Nhận xét , chữa bài. 
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm 
- HS thực hiện .
- HS thực hiện vào vở ; 1 HS lên bảng thực hiện .
- Nhận xét , chữa bài. Kết quả :
Bài giải
a) Số phần diện tích để trồng hoa và làm đường đi là :
 ( diện tích vườn hoa )
Số phần diện tích để xây bể nước là : 
 (diện tích vườn hoa )
b ) Diện tích vườn hoa là :
 20 x 15 = 300 ( m2 )
Diện tích để xây bể nước là : 
 300 x = 15 ( m2 )
 Đáp số : a) diện tích vườn hoa 
 b) 15 m2 
Kết quả :
 Đổi : m = 40 cm 
 giờ = 15 phút 
+Trong 15 phút con sên thứ nhất bò được 40 cm .
+Trong 15 phút con sên thứ hai bò được 45 cm .
=> Con sên thứ hai bò nhanh hơn .
* Hoặc HS có thể tìm 1 phút từng con sên bò được ; sau đó so sánh.
- Lắng nghe.
Địa lí 
 KHAI THáC KHOáNG SảN Và HảI SảN
ở VùNG BIểN VIệT NAM
I.Muùc tieõu: 
- Keồ teõn moọt soỏ hoaùt ủoọng khai thaực nguoàn lụùi chớnh cuỷa ủaỷo ( haỷi saỷi , daàu khớ , du lũch , caỷng bieồn , ...) :
+ Khai thaực khoaựng saỷn : daàu khớ , caựt traộng , muoỏi .
+ ẹaựnh baột vaứ nuoõi troàng haỷi saỷn .
+ Phaựt trieồn du lũch.
- Chổ treõn baỷn ủoà tửù nhieõn Vieọt Nam nụi khai thaực daàu khớ , vuứng ủaựnh baột nhieàu haỷi saỷn cuỷa nửụực ta.
- HS khaự gioỷi :
+ Neõu thửự tửù caực coõng vieọc ủaựnh baột ủeỏn tieõu thuù haỷi saỷn .
+ Neõu moọt soỏ nguyeõn nhaõn daón tụựi caùn kieọt nguoàn haỷi saỷn ven bụứ.
* GDMT : Giaựo duùc yự thửực cho HS bieỏt khai thaực taứi nguyeõn bieồn moọt caựch hụùp lớ khoõng laứm oõ nhieóm moõi trửụứng bieồn , goựp phaàn baỷo veọ moõi trửụứng thieõn nhieõn.
II. ẹoà duứng daùy hoùc: 
 -Baỷn ủoà ủũa lớ tửù nhieõn VN.
 -Baỷn ủoà coõng nghieọp, noõng nghieọp VN.
 -Tranh, aỷnh veà khai thaực daàu khớ; khai thaực vaứ nuoõi haỷi saỷn, oõ nhieóm moõi trửụứng bieồn.
III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: 
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
A.KTBC : 
+Haừy moõ taỷ vuứng bieồn nửụực ta.
+Neõu vai troứ cuỷa bieồn, ủaỷo vaứ caực quaàn ủaỷo ủoỏi vụựi nửụực ta .
-GV nhaọn xeựt, cho ủieồm .
B.Baứi mụựi :
1.Giụựi thieọu baứi: 
- GV neõu muùc tieõu tieỏt hoùc.
2.Phaựt trieồn baứi: 
1.Khai thaực khoaựng saỷn: 
-Cho HS dửùa vaứo SGK, tranh, aỷnh traỷ lụứi caực caõu hoỷi sau:
+Taứi nguyeõn khoaựng saỷn quan troùng nhaỏt cuỷa vuứng bieồn VN laứ gỡ?
+Nửụực ta ủang khai thaực nhửừng khoaựng saỷn naứo ụỷ vuứng bieồn VN? ễÛ ủaõu? Duứng ủeồ laứm gỡ?
+Tỡm vaứ chổ treõn baỷn ủoà vũ trớ nụi ủang khai thaực caực khoaựng saỷn ủoự.
-GV cho HS trỡnh baứy keỏt quaỷ trửụực lụựp. GV nhaọn xeựt vaứ noựi về sự khai thác dầu khí của nước ta. 
2.ẹaựnh baột vaứ nuoõi troàng haỷi saỷn: 
-GV cho caực nhoựm dửùa vaứo tranh, aỷnh, baỷn ủoà, SGK thaỷo luaọn theo gụùi yự:
+Neõu nhửừng daón chửựng theồ hieọn bieồn nửụực ta coự raỏt nhieàu haỷi saỷn.
+Hoaùt ủoọng ủaựnh baột haỷi saỷn cuỷa nửụực ta dieón ra nhử theỏ naứo? Nhửừng nụi naứo khai thaực nhieàu haỷi saỷn? Haừy tỡm nhửừng nụi ủoự treõn baỷn ủoà.
+Ngoaứi vieọc ủaựnh baột haỷi saỷn, nhaõn daõn coứn laứm gỡ ủeồ coự theõm nhieàu haỷi saỷn?
-GV cho caực nhoựm trỡnh baứy keỏt quaỷ laàn lửụùt theo tửứng caõu hoỷi, chổ treõn baỷn ủoà vuứng ủaựnh baột nhieàu haỷi saỷn.
-GV moõ taỷ theõm veà vieọc ủaựnh baột, tieõu thuù haỷi saỷn cuỷa nửụực ta. Coự theồ cho HS keồ nhửừng loaùi haỷi saỷn maứ caực em ủaừ troõng thaỏy hoaởc ủaừ ủửụùc aờn.
3.Cuỷng coỏ – Daởn doứ : 
-GV cho HS ủoùc baứi trong khung.
- Hoỷi :
+Theo em, nguoàn haỷi saỷn coự voõ taọn khoõng ?
+Nhửừng yeỏu toỏ naứo aỷnh hửụỷng tụựi nguoàn taứi nguyeõn ủoự ?
- GV giaựo duùc yự thửực cho HS bieỏt khai thaực taứi nguyeõn bieồn moọt caựch hụùp lớ khoõng laứm oõ nhieóm moõi trửụứng bieồn , goựp phaàn baỷo veọ moõi trửụứng thieõn nhieõn.
- Nhận xét tiết học.
- Daởn doứ : Veà xem laùi baứi vaứ chuaồn bũ tieỏt sau “OÂn taọp”.
-HS traỷ lụứi .HS khaực nhaọn xeựt .
- Laộng nghe.
-HS hoaùt ủoọng theo tửứng caởp.
-HS trỡnh baứy keỏt quaỷ .
-HS thaỷo luaọn nhoựm .
-HS trỡnh baứy keỏt quaỷ .
- Laộng nghe.
-2 HS ủoùc to , lụựp ủoùc thaàm.
-HS traỷ lụứi.
-HS caỷ lụựp laộng nghe .
- HS lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_32_nam_hoc_2011_2012_ban_2_cot_chuan_kien.doc