Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2011-2012 (Bản đẹp 2 cột chuẩn kiến thức)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2011-2012 (Bản đẹp 2 cột chuẩn kiến thức)

I.Mục tiêu: Tg: 35

- Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung: Hai bài thơ nói lên tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống, không nản chí trước khó khăn trong cuộc sống của Bác Hồ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK).

- Đọc trôi chảy, lưu loát bài thơ, đọc đúng nhịp thơ. Biết đọc diễn cảm 2 bài thơ với giọng nhẹ nhàng phù hợp nội dung(thể hiện tâm trạng ung dung, thư thái, hào hứng, lạc quan của Bác trong mọi hoàn cảnh). HTL một trong hai bài thơ.

- Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường.

II.Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.

III.Hoạt động dạy học :

 

doc 16 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 242Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2011-2012 (Bản đẹp 2 cột chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	TUẦN 32
Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012
Tập đọc: VƯƠNG QUỐC VẮNG NHỮNG NỤ CƯỜI
I.Mục tiêu: Tg: 35’
-Hiểu ý nghĩa các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung chuyện : 
- Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả. Đọc phân biệt lời các nhân vật.
II.Đồ dùng dạy học:
 -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hs
1/ Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 2 HS.
 * Em thích hình ảnh so sánh nào ? Vì sao ?
 * Tình yêu quê hương đất nước của tác giả thể hiện qua những câu văn nào ?
 - GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài:
 GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.
* HĐ 1 : Luyện đọc 
 - Cho HS đọc, phân đoạn.
 - GV chia đoạn: 3 đoạn.
 + Đoạn 1: Từ đầu  môn cười cợt.
 + Đoạn 2: Tiếp theo  học không vào.
 + Đoạn 3: Còn lại.
 -Cho HS đọc nối tiếp.
 -GV treo tranh trong SGK đã phóng to lên bảng lớp.
 -Cho HS luyện đọc những từ ngữ khó: kinh khủng, rầu rĩ, lạo xạo, ỉu xìu, sườn sượt, ảo não.
- Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
 -Cho HS đọc.
- GV đọc diễn cảm toàn bài:
HĐ 2: Tìm hiểu bài:
- Gợi ý HS đọc thầm từng đoạn, trả lời câu hỏi trong SGK.
* HĐ 3 : Đọc diễn cảm:
- Cho HS luyện đọc theo cách phân vai.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2 + 
- Cho HS thi đọc.
- GV nhận xét và khen những nhóm đọc hay.
3. Củng cố, dặn dò:
- Gợi ý HS nêu nội dung bài.
 -GV nhận xét tiết học.
 -Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn.
-HS1: Đọc đoán bài Con chuồn chuồn nước.
* HS trả lời và lí giải vì sao ?
-HS2: Đọc đoạn 2.
* mặt hồ trải rộng mênh mông  cao vút.
-HS lắng nghe.
- HS đọc.
-HS đọc từng đoạn nối tiếp .
-HS quan sát tranh.
-HS luyện đọc từ ngữ theo sự hướng dẫn của GV.
-1 HS đọc chú giải. 2 HS giải nghĩa từ.
-Từng cặp HS luyện đọc, 1 HS đọc cả bài.
- HS lắng nghe.
- HS dựa vào SGK và vốn hiểu biết, trả lời câu hỏi.
- Hs nhận xét, bổ sung.
- 4 HS đọc theo phân vai: người dẫn chuyện, viết đại thần, viên thị vệ, đức vua.
-Cả lớp luyện đọc.
- Cho 3 nhóm, mỗi nhóm 4 em sắm vai luyện đọc.
- HS nhận xét.
- HS nêu.
. .
 Toán
Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (Tiếp)
I.Mục tiêu: Tg: 35’
- Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có không quá 3 chữ số (tích không quá sáu chữ số).
- Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số không quá hai chữ số.
- Biết so sánh số tự nhiên.
- Làm BT1 (dòng 1,2); BT2; BT4 (cột 1).
II. Hoạt động dạy học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1: Giới thiệu bài 
GV giới thiệu và nêu mục đích của tiết học.
2: hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1:
GV cho HS tự đặt tính và tính.
GV cùng HS nhận xét
 Bài 2:
GV cho HS tự làm bài và chữa bài.
GV cùng HS nhận xét
Bài 4:
GV cho HS tự làm bài và chữa bài.
* Nếu còn thời gian cho HS làm các phần còn lại.
3: Củng cố,dặn dò: 
 - GV cùng HS hệ thống bài 
- GV dặn dò, nhận xét 
2 HS lên bảng làm.
Cả lớp làm vào vở. 
a. ; ; 
câu b tương tự
Bài 2:
2 HS lên bảng làm.
Cả lớp làm vào vở. 
a. 
b. 
Bài 4:
HS làm bài và chữa bài
135000 = 135x100
26 x 11> 280
1600 : 10 < 1006.
. .
Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012
Chính tả
 Nghe viết: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I.Mục tiêu: Tg: 35’
 - Nghe- viết đúng bài chính tả , biết trình bày đúng đọan văn trích.
 - Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ 2b.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV :bảng phụ 
III.Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1: Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra 2 HS đọc lại mẩu tin Băng trôi và viết lại mẩu tin đó trên bảng lớp.
-GV nhận xét ,ghi điểm.
2. Dạy bài mới:
Giới thiệu bài: 
HĐ 1: Hướng dẫn HS nghe viết.
- GV gọi 2 HS đọc bài Vương quốc vắng nụ cười
 - GV tìm các từ khó và hướng dẫn HS viết các từ khó ra bảng con.
 - GV nhận xét và cho HS nêu cách trình bày đoạn văn.
- GV đọc cho HS viết bài 
- GV thu bài chấm và nhận xét 
HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 2b.
GV chia nhóm và cho HS làm bài theo nhóm.
GV cùng HS nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò. 
- GV cùng HS hệ thống bài 
- GV dặn dò, nhận xét 
- HS đọc, viết lại
- 2 em đọc 
- HS viết bảng con: kinh khủng, rầu rĩ, héo hon, nhộn nhịp
- HS nêu cách trình bày đoạn văn.
- HS viết bài 
- HS soát lỗi
- HS đọc yêu cầu của đề bài ,làm bài 
b. nói chuyện- dí dỏm- hóm hỉnh- công chúng- nói chuyện- nổi tiếng
. .
Toán ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN(TT)
I.Mục tiêu: Tg: 35’
- Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ.
- Thực hiện bốn phép tính với số tự nhiên.
- Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.
- Làm BT1(a);BT2, BT4.
II. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1: Giới thiệu bài 
GV giới thiệu và nêu mục đích của tiết học.
 2:Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1a.
GV cho HS tự làm bài và chữa bài.
GV cùng HS nhận xét
Bài 2:
GV cho HS tự làm bài và chữa bài.
Bài 4:
GV cho HS nêu bài toán và làm bài
GV cùng HS nhận xét
 3. Củng cố,dặn dò 
 - GV cùng HS hệ thống bài 
- GV dặn dò, nhận xét 
HS làm bài và chữa bài
Nếu m=952, n=28 thì m+n =952+28=980
m-n = 952-28 = 924
m x n = 952 x 28 = 26656
m:n = 952 : 28 = 34
Bài 2:
2 HS lên bảng làm.
Cả lớp làm vào vở. 
- 12054:(15+67)
=12054:82=147
- 29150-136 x 201
=29150-27336=1814
b) 9700 : 100 + 36 x 12
 = 97 + 432 = 529.
 (160 x 5 – 25 x 4) : 4
 = (800 – 100) : 4
 = 700 : 4 = 175.
Bài 4:
HS làm bài:
 Tuần sau cửa hàng bán được số m vải là: 
 319+ 76 = 394 (m) 
Cả hai tuần cửa hàng bán được số m vải là:
 319 + 394 = 714 (m) 
Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần là: 
 7 x 2 = 14 (ngày) 
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số m vải là:
 714 : 14 = 51 (m)
 Đ/S: 51 m
. .
Tập đọc: NGẮM TRĂNG – KHÔNG ĐỀ
I.Mục tiêu: Tg: 35’
- Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung: Hai bài thơ nói lên tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống, không nản chí trước khó khăn trong cuộc sống của Bác Hồ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài thơ, đọc đúng nhịp thơ. Biết đọc diễn cảm 2 bài thơ với giọng nhẹ nhàng phù hợp nội dung(thể hiện tâm trạng ung dung, thư thái, hào hứng, lạc quan của Bác trong mọi hoàn cảnh). HTL một trong hai bài thơ.
- Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC:
 -Kiểm tra 4 HS.
 -GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.
 Bác Hồ là vị lãnh tụ kính yêu của dân tộc Việt Nam. 
* HĐ 1 : Luyện đọc và tìm hiểu bài Ngắm trăng.
- GV đọc diễn cảm bài thơ và nói xuất xứ: Hơn một năm trời từ mùa thu 1942 đến mùa thu 1943, Bác Hồ bị giam cầm tại nhà lao của Tưởng Giới Thạch ở Trung Quốc. Trong hoàn cảnh tù đầy Bác vẫn luôn lạc quan, vẫn hoà tâm hồn mình vào thiên nhiên. Và bài thơ ngắm trăng được ra đời trong hoàn cảnh đó.
 -Cho HS đọc nối tiếp bài thơ.
 -Cho HS đọc chú giải.
 b). Tìm hiểu bài:
 -Cho HS đọc bài thơ.
 * Bác Hồ ngắm trăng trong hoàn cảnh nào ?
 * Hình ảnh nào cho thấy tình cảm gắn bó giữa Bác Hồ với trăng.
* Bài thơ nói về điều gì về Bác Hồ ?
- GV nhận xét và giảng thêm : Trong hoàn cảnh ngục tù, Bác vẫn say mê ngắm trăng, xem trăng như một người bạn tâm tình.
 d). Luyện đọc:
 -GV hướng dẫn đọc diễn cảm: Cần nhấn giọng ở những từ ngữ: không rượu, không hoa, hững hờ, nhòm, ngắm.
 -Cho HS nhẩm HTL bài thơ.
 -Cho HS thi đọc.
 -GV nhận xét và chốt lại khen những HS đọc hay.
 * HĐ 3 : Luyện đọc và tìm hiểu bài Không đề.
a/ Luyện đọc.
 -GV đọc diễn cảm bài thơ. Cần đọc với giọng ngâm nga, thư thái, vui vẻ.
- Cho HS luyện đọc.
b/ Tìm hiểu bài.
- Gợi ý HS trả lời các câu hỏi :
 * Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong hoàn cảnh nào ? Những từ ngữ nào cho biết điều đó ?
 * Tìm những hình ảnh nói lên lòng yêu đời và phong thái ung dung của Bác.
-Gvnhận xét, kết luận : Giữa cảnh núi rừng Việt Bắc, Bác Hồ vẫn sống giản dị, yêu trẻ, yêu đời.
 c). Đọc diễn cảm:
 -GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
 -Cho HS thi đọc.
 -Cho HS nhẩm HTL bài thơ và thi đọc.
 -GV nhận xét và khen những HS đọc thuộc, đọc hay.
3. Củng cố, dặn dò:
 * Hai bài thơ giúp em hiểu điều gì về tính cách của Bác ?
 -GV nhận xét tiết học.
 -Yêu cầu HS về nhà HTL 2 bài thơ.
-4 HS đọc phân vai truyện Vương quốc vắng nụ cười.
-HS lắng nghe.
-HS lắng nghe.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc chú giải.
- HS đọc theo cặp.
- HS dựa vào nội dung bài đọc và vốn hiểu biết trả lời trước lớp.
- HS nhận xét.
-HS luyện đọc.
-HS nhẩm HTL bài thơ.
-Một số HS thi đọc.
-Lớp nhận xét.
 - HS nối tiếp nhau đọc bài thơ.
 - HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
 - HS đọc nối tiếp.
 - HS đọc bài thơ.
* Bác Hồ sáng tác bài thơ này ở chiến khu Việt Bắc, trong thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp.
* Những từ ngữ cho biết điều đó: đường non, rừng sâu quân đến.
* Đó là những hình ảnh: Khách đến thăm Bác trong cảnh đường non đầy hoa quân đến, chim rừng tung bay. Bàn xong việc nước, Bác xách bương, dắt trẻ ra vườn tưới rau.
- HS nhận xét.
-HS lần lượt đọc diễn cảm bài thơ.
-Một số HS thi đọc diễn cảm.
-H ... oạn 4:Miêu tả chân,bộ móng của con tê tê và cách đào đất của nó.
Đoạn 5: Miêu tả nhược điểm của tê tê.
Đoạn 6: Kết bài: Nêu ích lợi của tê tê và con người cần bảo vệ nó.
-Th.hiện tương tự câu b, c 
 -Vài hs trả lời-Lớp nhận xét, bổ sung
 -1 HS đọc, lớp lắng nghe..
-HS viết đoạn văn theo yêu cầu trong SGK.
-Vài hs viết bảng nhóm +đính bảng
-Một số HS lần lượt đọc đoạn văn.
-Lớp nhận xét,bình chọn,biểu dương
-1 HS đọc, lớp lắng nghe..
-HS viết đoạn văn theo yêu cầu trong SGK.
-Vài hs viết bảng nhóm +đính bảng
-Một số HS lần lượt đọc đoạn văn.
-Lớp nhận xét,bình chọn,biểu dương
-Th.dõi, trả lời
-Th.dõi,thực hiện
. .
Toán ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ.
I.Mục tiêu : Tg: 35’
- Thực hiện được so sánh, rút gọn, quy đồng mẫu số các phân số.
- Làm BT1, BT3 (chọn 3 trong 5 ý), BT4 (a,b), BT5. Bài 2, 3 (2ý cuối), 4 cd, hs khá giỏi làm
II. Chuẩn bị: phiếu
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: GV giới thiệu bài
Hoạt động 2 : hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:Cá nhân
GV cho HS tự làm bài và chữa bài.
 Gv kết luận chốt lại
Bài 2 hs khá giỏi làm
Bài 3:Cá nhân
GV cho HS tự làm bài và chữa bài.
 GV cùng HS nhận xét
 Hai ý cuối hs khá làm
Bài 4:Cá nhân
GV cho HS tự làm bài và chữa bài.
Quan sát giúp đỡ
GV cùng HS nhận xét
 Bài c, d hs khá giỏi làm
Bài 5: Thi phiếu
 - GV cho HS tự làm bài và chữa bài.
 - GV cùng HS nhận xét
3: Củng cố,dặn dò 
- GV cho HS nêu lại cách rút gọn, quy đồng phân số. 
- GV dặn dò, nhận xét tiết học. 
Bài 1:đọc xác định y/c
- HS làm nêu kết quả, lớp nhận xét
là phân số chỉ phần đã tô màu của hình 
Bài 3: đọc xác định y/c
- HS làm nêu kết quả, lớp nhận xét
= ; = ; =
Bài 4: đọc xác định y/c
- HS làm nêu kết quả, lớp nhận xét
a) =; =
b) =, giữ nguyên phân số 
Bài 5: đọc xác định y/c
- HS thi làm phiếu nêu kết quả, lớp nhận xét
-Tuyên dương
Vài hs nêu
 . .
LUYỆN TỪ VÀ CÂU : THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN CHO CÂU
I/ MỤC TIÊU : Tg: 35’
Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu ( Trả lời câu hỏi : Vì sao ? Nhờ đâu ?Tại đâu ?- ND Ghi nhớ).
Nhận diện được trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu(BT1, mục III) :Bước đầu biết dùng trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu(BT2,BT3).
HS khá, giỏi biết đặt hai, ba câu cĩ trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời cho các câu hỏi khác nhau.(BT3).
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Bảng lớp .
- 3 băng giấy viết câu văn chưa hoàn chỉnh ở bài 2.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS đọc ghi nhớ .
- Kiểm tra 2 HS .
- GV nhận xét + cho điểm .
2/ Bài mới :
Gíới thiệu bài : 
HĐ 1: Phần nhận xét .
* Bài tập 1,2 : Hoạt động nhóm 2
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV chép câu văn ở BT1 lên bảng lớp . 
-Yêu cầu HS thảo luận theo cặp 
- Gọi HS trình bày kết quả .
- GV nhận xét và chốt lại(SGV/252) 
 Ghi nhớ :
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK/140.
HĐ 2: / Luyện tập .
* Bài 1 : Hoạt động cá nhân.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài suy nghĩ làm bài cá nhân .
- GV Nhận xét + chốt lời giải đúng .
Trạng ngữ chỉ nguyên nhân là :
Câu a: Nhờ siêng năng cần cù . 
Câu b: Vì rét .
Câu c: Tại hoa.
* Bài 2 : Hoạt động cá nhân.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài suy nghĩ làm bài cá nhân .
- GV Nhận xét + chốt lời giải đúng .
Câu a. Vì học giỏi , Nam được cô giáo khen .
Câu b . Nhờ bác lao công , sân trường .
Câu c. Tại vì mải chơi . Tuấn không làm .
* Bài 3 : Hoạt động cá nhân.
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS suy nghĩ , đặt câu rồi trình bày trước lớp .
- GV nhận xét + khen ngợi HS đặt câu đúng , hay D/Củng 3. Củng cố , dặn dò .
- Nhận xét tiết học .
- Về học thuộc ghi nhớ .
- 1 HS đọc.
HS 1 : Làm BT 1, 2 .
HS 2 : Đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ thời gian .
- 1 HS đọc yêu cầu , lớp đọc thầm .
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận, làm bài.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến .
- Lớp nhận xét .
- 3 HS đọc SGK, 2 HS đọc thuộc .
-1 HS đọc , lớp lắng nghe .
- HS suy nghĩ làm bài cá nhân .
- 3 HS lên bảng gạch dưới trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong các câu . Mỗi em một câu . 
- Lớp nhận xét . 
-1 HS đọc , lớp lắng nghe .
- HS suy nghĩ làm bài cá nhân .
- 3 HS lên bảng điền các từ nhờ, vì hoặc tại vì vào chỗ trống. trong các câu . Mỗi em một câu . 
- HS đọc lại kết quả một lần .
- 1 HS đọc yêu cầu , lớp theo dõi .
- HS suy nghĩ đặt câu .
- HS nối tiếp nhau đọc câu của mình đặt.
- Lớp nhận xét . 
- Lắng nghe và ghi nhớ .
. .
Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012
TẬP LÀM VĂN : LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT
I- Mục tiêu: Tg: 35’
 - Nắm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật để thực hành luyện tập (BT1); bước đầu viết được đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả con vật yêu thích(BT2,BT3) .
II- Đồ dùng dạy- học : 
- Giấy khổ rộng để HS viết đoạn mở bài, kết bài 
III-C ác hoạt động dạy –học : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Bài cũ :
2/ bài mới : 
- Giới thiệu bài 
a/ Hướng dẫn HS làm bài tập 
* Bài 1: 
- GV nêu yêu cầu 
- GV nhận xét
* Bài 2: 
- GV nêu yêu cầu 
- GV lưu ý
* Bài 3: GV nêu yêu cầu 
- Nhận xét cùng HS 
3. Củng cố , dặn dò : 
- Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
- HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài cá nhân 
- HS phát biểu 
a. Mở bài : 2 câu đầu 
- Kết bài : câu cuối 
b. Mở bài gián tiếp 
- Kết bài : mở rộng 
c. Mùa xuân là mùa công múa 
- Chiếc ô màu sắc đẹp đến kỳ ảo xập xoè uốn lượn dưới ánh nắng xuân ấm áp. 
- 2 HS đọc yêu cầu 
- HS viết đoạn mở bài vào vở 
- HS đọc bài viết 
- Nhận xét 
- 3 HS đọc yêu cầu 
- HS viết đoạn kết bài 
- HS đọc bài việt 
- Nhận xét . 
. .
TOÁN: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ
I. Mục tiêu: Tg: 35’
	Giúp HS ôn tập về:
 - Thực hiện được cộng , trừ phân số.
 -Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ phân số.
- Bài tập cần làm: BT1,2,3- HS khá, giỏi làm thêm BT4,5
 II. Đồ dùng dạy học:
 III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KTBC:
 -GV gọi 2 HS lên bảng -GV nhận xét và cho điểm HS. 
2.Bài mới:
 Giới thiệu bài:
Hướng dẫn ôn tập
 Bài 1 
 -Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép cộng, trừ các phân số cùng mẫu số, khác mẫu số.
 -Yêu cầu HS tự làm bài, -Chữa bài trước lớp. 
 Bài 2
 -Cho HS tự làm bài và chữa bài. 
 Bài 3
 -Gọi HS nêu yêu cầu của bài và tự làm bài. 
 -Yêu cầu HS giải thích cách tìm x của mình.
 Bài 4
 -Yêu cầu HS đọc đề bài, tóm tắt
 -Yêu cầu HS làm bài.
 -GV chữa bài và cho điểm HS.
 Bài 5
 -Yêu cầu HS đọc đề bài.
4.Củng cố- Dặn dò:
 -GV tổng kết giờ học.
-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, 
-2 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
-HS theo dõi bài chữa của GV và đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau
-3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
 + x = 1 ; - x = ; x – = 
x = 1 – ; x = - ; x = + 
x = ; x = ; x = 
.
-Đọc và tóm tắt đề toán.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
Bài giải
a). Số phần diện tích để trồng hoa và làm đường đi là:
 + = (vườn hoa)
Số phần diện tích để xây bể nước là:
1 - = (vườn hoa)
b). Diện tích vườn hoa là:
20 Í 15 = 300 (m2)
Diện tích để xây bể nước là:
300 Í = 15 (m2)
Đáp số: 15 m2
-1 HS đọc thành tiếng, HS cả lớp đọc thầm trong SGK.
-HS làm bài:
Bài giải
 m = 40 cm ; giờ = 15 phút
Trong 15 phút con sên thứ nhất bò được 
40 cm
Trong 15 phút con sên thứ hai bò được 
45 cm
Vậy con sên thứ hai bò nhanh hơn con sên thứ nhất.
. .
SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu : Tg: 35’
 - Đánh giá các hoạt động tuần 32 phổ biến các hoạt động tuần 33.
 - Học sinh biết được các ưu khuyết điểm trong tuần để có biện pháp khắc phục hoặc phát huy.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Giáo viên : Những hoạt động về kế hoạch tuần 33.
 - Học sinh : Các báo cáo về những hoạt động trong tuần vừa qua.
II. Đồ dùng dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiểm tra :
- Giáo viên kiểm tra về sự chuẩn bị của học sinh .
Đánh giá hoạt động tuần qua.
- GV yêu cầu lớp chủ trì tiết sinh hoạt.
- Giáo viên ghi chép các công việc đã thực hiện tốt và chưa hoàn thành.
- Đề ra các biện pháp khắc phục những tồn tại còn mắc phải.
Phổ biến kế hoạch tuần 33.
- Giáo viên phổ biến kế hoạch hoạt động cho tuần tới :
-Về học tập: bạn khá, giỏi giúp đỡ bạn yếu như đã phân công tuần trước.
- Về lao động: sáng thứ 3 Lđộng quét sân trường
 -Về các phong trào khác theo kế hoạch của ban giám hiệu... 
Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn dò học sinh về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới.
- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ cho tiết sinh hoạt 
- Các tổ ổn định để chuẩn bị cho tiết sinh hoạt.
- Lớp truởng yêu cầu các tổ lần lượt lên báo cáo các hoạt động của tổ mình.
- Các lớp phó : phụ trách học tập , phụ trách lao động , chi đội trưởng báo cáo hoạt động đội trong tuần qua.
- Lớp trưởng báo cáo chung về hoạt động của lớp trong tuần qua.
- Các tổ trưởng và các bộ phận trong lớp ghi kế hoạch để thực hiện theo kế hoạch.
- Ghi nhớ những gì giáo viên Dặn dò và chuẩn bị tiết học sau.
. .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_32_nam_hoc_2011_2012_ban_dep_2_cot_chuan.doc