Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 - Tạ Thị Nguyệt Sương

Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 - Tạ Thị Nguyệt Sương

I. MỤC TIÊU:

 Giúp HS

 -Giúp hs ôn tập cả phép nhân, phép chia các số tự nhiên: cách làm tính, tính nhẩm, tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, giải các bài toán liên quan đến phép nhân và phép chia.

II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1. Khởi động: Hát

 2. Bài cũ:

 -Gọi hs lên sửa bài tập 5 về nhà

-GV nhận xét, ghi điểm

 3. Bài mới:

 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng

 b) Các hoạt động:

 

doc 31 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 18/02/2022 Lượt xem 185Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 - Tạ Thị Nguyệt Sương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2 ngày 21 tháng 4 năm 2008
TUẦN 32 
Đạo đức: 	
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
IV. rĩt kinh nghiƯm:
±²³°²³
Tập đọc:
VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS 
	-Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn giọng chậm rãi, nnhấn giọng những từ ngữ miêu tả sự nhàm chán, âu sầu của vương quốc nọ vì thiếu tiếng cười. Đọc giọng nhanh ở đoạn cuối, đọc đúng các lời nhân vật.
-Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài 
-Hiểu nội dung truyện: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán
-Giáo dục hs phải yêu đời, sống vui 
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
-Tranh minh hoạ bài đọc 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Khởi động: Hát
 2. Bài cũ:
	-GV gọi 1 – 2 HS trả lời các câu hỏi sau: 
+Tác giả miêu tả chú chuồn chuồn nước đẹp như tế nào?
+Câu văn nào cho thấy tình cảm của tác giả đối với quê huơng đất nuớc?
-GV nhận xét, ghi điểm
 3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
	b) Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc
-GV chia đoạn, cho hs đọc
-Cho hs quan sát tranh minh hoạ
-Cho hs đọc theo cặp
-Cho hs đọc toàn bài 
-GV đọc diễn cảm toàn bài, nhấm mạnh những từ ngữ miêu tả sự buồn chán,âu sầu
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
H: Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn?
H: Vì sao ở vương quốc ấy lại buồn chán như vậy?
H: Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình?
H: Kết quả ra sao?
H: Điều gì xảy ra ở phần cuối đoạn này? Thái độ của nhà vua ra sao?
Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm
-Cho 4 hs đọc bài
-Cho cả lớp luyện đọc đoạn: Vị đại thần  ra lệnh
GV nhận xét, ghi điểm
-Nội dung bài?
-HS đọc nối tiếp 2 đoạn của bài (3 lần)
-HS quan sát + giải nghĩa từ: nguy cơ, thân hành, du học
-Từng cặp hs luyện đọc
-1 hs đọc
-HS nghe
-Mặt trời không muốn dậy, chim không muốn hót, hoa chưa nở đã tàn, mặt mọi người rầu rĩ, héo hon, chỉ nghe tiếng ngựa hí, tiếng sỏi đá, tiếng gió thở dài.
-Vì không ai biết cười.
-Vua cử 1 viên đại thần đi du học nước ngoài, chuyên về môn cười.
-Viên đại thần học không vào.
-Bắt được một kẻ đang cười sằng sặc vua ra lệnh người đó vào.
-HS luyện đọc phân vai, đọc diễn cảm đúng lời nhân vật
-Cả lớp luỵên đọc diễn cảm
-HS thi đọc diễn cảm
*Cuộc sống vô cùng buồn chán nếu thiếu tiếng cười
4. Củng cố và dặn dò:
-GV nhận xét tiết học, giáo dục
-Dặn hs về nhà học bài
IV. rĩt kinh nghiƯm:
±²³°²³
Toán: 
ÔN TẬP VỀ PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS 
	-Giúp hs ôn tập cả phép nhân, phép chia các số tự nhiên: cách làm tính, tính nhẩm, tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, giải các bài toán liên quan đến phép nhân và phép chia.
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Khởi động: Hát
 2. Bài cũ:
	-Gọi hs lên sửa bài tập 5 về nhà
-GV nhận xét, ghi điểm
 3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
	b) Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: BT1
-Củng cố kỹ thuật tính nhân, chia, đặt tính, thực hiện tính
Hoạt động 2: BT2
-Củng cố quy tắc tìm thừa số, SBC chưa biết
-Cho hs cả lớp làm vở rồi chữa bài
Hoạt động 3: BT3
-Củng cố các tính chất của phép nhân và biểu thức chứa chữ
-Cho hs nhận xét các tính chất
Hoạt động 4: BT4
-Củng cố về phép nhân nhẩm (chia nhẩm) với (cho) 10, 100,  nhân nhẩm với 11
Hoạt động 5: BT5
-Cho hs đọc bài toán
-HS tự nêu yêu cầu và làm bài 
-Các kết quả là:
a)26 741 b)307
 53 500 421
 646 068 1320
-HS nêu quy tắc
-2 hs lên bảng làm
-Các kết quả là: a) x = 35; 
 b) x = 2665
-HS điền đầy đủ các biểu thức sau đó nêu tính chất
a x b = b x a a:  = a 
(a x b ) x c = a x ( b x c) 
 : a = 1 (a 0)
a x 1 = 1 x a = a : a = 0 (a 0)
a x ( b + c ) = a x b + a x c 
-HS nêu tính nhẩm lần lượt
-HS làm bài vào VBT
13500 = 135 x 100 257 > 8762 x 0
26 x 11 > 280 
 320: (16 x 2 ) = 320: 16: 2
1600: 10 < 1006
15 x 8 x 37 = 37 x 15 x 8
-HS nhận xét, sửa sai
-HS đọc BT5
-HS tóm tắt: 12km 7500 đ
 180km ? đồng
-1 HS giải, hs khác làm VBT
Số lít xăng cần để ô tô đi 180 km là:
 180: 12 = 15 (lít)
Số tiền mua xăng để đi 180km là:
 7500 x 15 = 112 500 (đ)
 Đáp số: 112 500 đồng
4. Củng cố và dặn dò:
-Củng cố lại các kiến thức vừa ôn
-Dặn hs về nhà làm VBT
IV. rĩt kinh nghiƯm:
±²³°²³
Thứ 3 ngày 22 tháng 4 năm 2008
Chính tả (Nghe viết): 
VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS 
	-Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài: Vương quốc vắng nụ cười 
	-Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt âm đầu s/x
	-Giáo dục hs giữ vở sạch chữ đẹp
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
	-Một số tờ phiếu viết nội dung BT2a/ 2b 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Khởi động: Hát
 2. Bài cũ:
	-Gọi 2 hs đọc mẩu tin trước lớp
	-GV nhận xét, ghi điểm
 3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
	b) Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết
-Cho 1 hs đọc đoạn văn viết chính tả
-Cho hs luyện viết: kinh khủng, rầu rĩ, héo hon, lạo xạo
-Cho hs viết bài 
-Cho hs soát lỗi
-GV thu một số bài chấm
-GV nhận xét cách viết của hs
Hoạt động 2: Luyện tập
-Cho hs nêu yêu cầu BT
-GV dán 4 tờ phiếu lên bảng viết sẵn nội dung bài
-Cho các nhóm nêu kết quả
-GV nhận xét chốt lời giải đúng
a) vì sao – sau – sứ – sức – xin – sự
b) nói, dỏm, hóm, công, nói, nổi
-1 hs đọc, lớp theo dõi
-HS đọc thầm lại bài
-HS luyện viết trên giấy
-HS viết bài
-HS tự soát lỗi
-HS soát đổi theo cặp
-HS nêu yêu cầu BT
-Các nhóm thi làm bài tiếp sức
-Các nhóm cử đại diện trình bày
-HS nhắc lại, chép vào VBT
4. Củng cố và dặn dò:
	-GV nhận xét tiết học
-Yêu cầu về viết lại những từ dễ viết sai
IV. rĩt kinh nghiƯm:
±²³°²³
Luỵên từ và câu: 
THÊM TRẠNG NGỮ
 CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS 
	Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (trả lời cho câu hỏi Bao giờ? Khi nào? Mấy giờ?)
-Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu, thêm được trạng ngữ chỉ thời gian cho câu. 
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
	-Bảng phụ viết BT1 (N. xét)  
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Khởi động: Hát
 2. Bài cũ:
	HS1: Đọc ghi nhớ tiết trước
	HS2: Đặt câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn
	-GV nhận xét, ghi điểm
 3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
	b) Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Nhận xét
-Cho hs đọc yêu cầu BT1 và 2 
-Cho hs phát biểu
-GV chốt lại:
 Trạng ngữ: Đúng lúc đó (Bổ sung về thời gian)
-Cho hs đọc yêu cầu BT3
-Cho hs phát biểu
-GV nhận xét kết luận: Viên thị vệ hớt hải chạy vào khi nào?
Hoạt động 2: Ghi nhớ
-Cho hs đọc ghi nhớ
Hoạt động 3: BT1 (L. tập)
-Cho hs đọc yêu cầu
-GV dná 2 băng giấy
-GV nhận xét chốt lại
a)Buổi sáng hôm nay, vừa mới ngày hôm qua; qua một đêm mưa rào
b)Từ ngày còn ít tuổi; Mỗi ần  Hà Nội
Hoạt động 4: BT2
-Cho hs đọc yêu cầu BT
-GV dán 2 băng giấy viết 2 đoạn văn 
-Gv nhận xét, chốt lại:
a)Mùa đông; Đến ngày, đến tháng
b)Giữa lúc gió đang gào thét ấy, có lúc
-HS đọc yêu cầu BT
-Tìm trạng ngữ và xác định trạng ngữ bổ sung ý nghĩa gì cho câu
-HS lần lượt phát biểu
-Hs nhắc lại
-HS đọc yêu cầu BT3
-HS phát biểu lần lượt
-HS nhắc lại
-3 hs đọc ghi nhớ
-HS thuộc ghi nhớ tại lớp
-HS đọc
-2 hs lên gạch dưới trạng ngữ chỉ thời gian 
Lớp nhận xét
-HS nhắc lại các từ ngữ
-HS đọc yêu cầu
-2 hs lên bảng điền thêm trạng ngữ
Lớp nhận xét
4. Củng cố và dặn dò:
	-GV nhận xét tiết học
	-Cho 1 hs đọc ghi nhớ
-Dặn hs về học ghi nhớ, đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ thời gian
IV. rĩt kinh nghiƯm:
Toán:
ÔN TẬP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (T3)
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS 
	-Tiếp tục củng cố về 4 phép tính với số tự nhiên
	-Rèn kỹ năng giải toán chính xác
	-Giáo dục hs ham học toán
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Khởi động: Hát
 2. Bài cũ:
	-Gọi 2 hs lên bảng sửa bài về nhà
	-GV nhận xét, ghi điểm
 3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
	b) Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: BT1
Củng cố cho hs tính giá trị biểu thức có chứa chữ
-Cho hs nhận xét bài của nhau
Hoạt động 2: BT2
-Củng cố thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức
-Cho cả lớp nhận xét
-GV ghi điểm
Hoạt động 3: BT3
-HS tính thuận tiện: Vận dụng các tính chất đã học (giao hoán + kết hợp) nhân một số với một tổng
Hoạt động 4: BT4
-Cho hs đọc bài toán
-Củng cố về dạng toán trung bình cộng
-Cho cả lớp nhận xét, GV ghi điểm
Hoạt động 5: BT5
-Cho hs đọc bài toán
-Củng cố về dạng toán liên quan đến các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
-HS tự làm bài vào VBT
a)m = 952; n = 28
Nếu m = 952, n 28 thì: 
m + n = 952 + 28 = 980
m – n = 952 – 28 = 924
m x n = 952 x 28 = 26 656
m: n = 952: 28 = 34
b)HS tự làm 
-HS lên bảng làm bài
a)12 054: (15 + 67) = 12 054: 82 = 147
29 150 – 136 x 201 = 29 150 – 27 336 = 1814
b)HS làm tương tự
-HS làm VBT
a)36 x 25 x 4 = 36 x 100 = 3600
 18 x 24: 2 = 18: 2 x 24 = 9 x 24 = 216
 41 x 2 x 8 x 5 = 41 x 8 x 2 x 5 
 = 328 x 10 = 3280
b)HS làm tương tự
-Hs đọc bài toán + nêu cách giải
-1 HS giải, lớp làm VBT
Tuần sa ...  chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện.
2. Phần cơ bản:
a. Môn tự chọn 
1.Đá cầu: 
+Ôn tâng cầu bằng đùi: Tập theo đội hình 2 – 4 hàng ngang. Em nọ cách em kia tối thiểu 2 m
+Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 – 3 người. Đội hình cách tập như bài 57 
2.Ném bóng 
-Ôn cách cầm bóng và tư thể đứng chuẩn bị – ngắm đích – ném 
-Thi ném bóng trúng đích 
 b. Nhảy dây 
-GV cùng HS nhắc lại cách nhảy, sau chia tổ để HS tự điều khiển tập luyện, GV giúp đỡ và nhắc HS tuân thủ kỉ luật để bảo đảm an toàn 
3. Phần kết thúc:
-GV cùng HS hệ thống bài.
-Nhận xét giờ học.Giao bài tập về nhà. 
-Cán sự lớp tập hợp và báo cáo.
-HS chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên sân trường 1 vòng sau đó đi thành một 1 vòng tròn và hít thở sâu 
-Xoay các khớp tay, chân 
-Một số động tác phát triển chung 
-Tập theo đội hình 2 – 4 hàng ngang. Em nọ cách em kia tối thiểu 1,5 m
-Thực hiện theo hướng dẫn GV. 
-Đi đều theo 2– 4 hàng dọc và hát 
-Một số động tác hoặc trò chơi hồi tĩnh 
IV. rĩt kinh nghiƯm:
±²³°²³
Thứ 6 ngày 25 tháng 4 năm 2008
Luyện từ và câu: 
THÊM TRẠNG NGỮ 
CHỈ NGUYÊN NHÂN CHO CÂU
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS 
	-Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân (trả lời cho câu hỏi: Vì sao? Nhờ đâu? Tại đâu?)
-Nhận biết trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu 
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
	-3 băng giấy viết 3 câu văn chưa hoàn chỉnh ở BT2
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Khởi động: Hát
 2. Bài cũ:
	-Cho hs làm BT1 (L. tập)
	HS2: đặt câu có trạng ngữ chỉ thời gian
	-GV nhận xét, ghi điểm
 3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
	b) Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Phần nhận xét
-Cho hs đọc yêu cầu BT1, 2
-GV nhận xét chốt lại: Trạng ngữ: Vì vắng tiếng cười (bổ sung ý nghĩa chỉ nguyên nhân)
Trạng ngữ trên trả lời cho câu hỏi: Vì sao vương quốc nọ buồn chán kinh khủng?
Hoạt động 2: Ghi nhớ
-Cho hs đọc ghi nhớ
Hoạt động 3: BT1 (L.tập)
-Cho hs đọc yêu cầu BT
-Cho hs cả lớp làm bài 
-GV nhận xét chốt lời giải đúng
Hoạt động 4: BT2
-Cho hs đọc yêu cầu
-GV dán 3 băng giấy lên bảng viết 3 câu văn chưa hoàn chỉnh
-GV ghi điểm cho hs làm đúng
Hoạt động 5: BT3
-Cho hs làm cá nhân
-GV nhận xét khen những hs đặt câu đúng và hay
-HS đọc yêu cầu + suy nghĩ
-HS phát biểu lần lượt
-HS nhắc lại
-3 hs đọc
-HS thuộc ghi nhớ tại lớp
-Hs đọc yêu cầu BT
-HS tìm các trạng ngữ chỉ nguyên nhân
a)Nhờ siêng năng, cần cù
b)Vì rét
c)Tạo Hoa
-HS đọc yêu cầu BT
-HS lên điền thêm các trạng ngữ cho phù hợp
-HS có thể thêm:
a)Vì học giỏi 
b)Nhờ bác lao công 
c)Tại vì mải chơi 
-HS suy nghĩ, tự đặt câu
-HS đặt câu nối tiếp
4. Củng cố và dặn dò:
-Nhận xét tiết học. Tuyên dương các em học tốt. 
-Về học thuộc ghi nhớ.
IV. rĩt kinh nghiƯm:
±²³°²³
Tập làm văn: 
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI 
TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS 
	-Ôn lại kiến thức về mở bài và kết bài trong bài văn miêu tả con vật.
	-Thực hành viết mở bài và kết bài cho phần thân bài (HS đã viết) để hoàn chỉnh bài văn miêu tả con vật.
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
	Một vài tờ giấy khổ rộng để hs viết đoạn mở bài gián tiếp (BT2), kết bài mở rộng (BT3)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Khởi động: Hát
 2. Bài cũ:
	-Chữa bài tập 2; BT3 tiết trước
 3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
	b) Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Hướng dẫn hs làm bài tập:
BT1: Cho hs trao đổi với bạn 
Hoạt động 2: BT2: Cho hs tự viết mở bài vào vở
Hoạt động 3: BT3: Cho hs tự viết kết bài vào vở
-Chấm điểm bài viết hay
-Trao đổi với bạn trả lời từng câu hỏi:
a)Mở bài gián tiếp
b)Kết bài mở rộng
c) Mùa xuân là mùa công múa
-Chiếc ô màu sắc đẹp đến kì ảo xập xòe uốn lượn dưới ánh nắng xuân ấm áp
-Tự viết đoạn mở bài vào vở
-Tự viết đoạn kết bài vào vở
-2 – 3 hs đọc bài văn tả con vật đã hoàn chỉnh
4. Củng cố và dặn dò:
	-Nhận xét tiết học
-Dặn chuẩn bị cho tiết kiểm tra viết.
IV. rĩt kinh nghiƯm:
±²³°²³
Kỹ thuật: 
LẮP XE Ô TÔ TẢI 
TIẾT 2 
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS 
-HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe ô tô tải.
-Lắp được từng bộ phận và lắp ráp xe ô tô tải đúng kĩ thuật, đúng quy trình. 
-Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện thao tác kĩ thuật lắp, tháo các chi tiết của xe ô tô tải.
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
	-Mẫu xe ô tô tải lắp sẵn.
-Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Khởi động: Hát
 2. Bài cũ:
	-Kiểm tra dụng cụ học tập
 3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
	b) Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: HS thực hành: Lắp xe ô tô tải 
*HS chọn chi tiết 
-GV kiểm tra và giúp đỡ HS chọn đúng và đủ chi tiết để lắp xe ô tô tải. 
*Lắp từng bộ phận: 
-GV gọi 1 em đọc phần ghi nhớ. GV yêu cầu HS quan sát kĩ hình cũng như nội dung các bước lắp xe. 
Lưu ý: 
-Khi lắp sàn ca bin, cần chú ý vị trí trên dưới của tấm chữ L với các thanh thẳng 7 lỗ và thanh chữ U dài. 
+Khi lắp ca bin các em chú ý lắp tuần tự theo hình 3a, 3b, 3c, 3d để đảm bảo đúng quy trình. 
-GV đến từng bàn HS (hoặc nhóm) để kiểm tra các em đã lắp đúng chưa. 
*Lắp ráp xe đẩy hàng:
-GV nhắc HS lắp theo quy trình trong SGK và chú ý vặn chặt các mối ghép để xe không bị xộc xệch. 
-GV yêu cầu HS khi lắp ráp xong phải xem chuyển động của xe. 
-Trong khi HS thực hành GV quan sát theo dõi các nhóm để kịp thời uốn nắn và chỉnh sửa những nhóm còn lúng túng. 
Hoạt động2: Đánh giá kết qủa học tập của HS.
-GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm thực hành. 
-GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm: 
+Lắp xe ô tô tải theo đúng mẫu, đúng quy trình. 
+Xe ô tô tải lắp chắc chắn, không bị xộc xệch. 
+Xe ô tô tải chuyển động được.
-GV nhận xét, đánh giá kết qủa học tập của một số HS. 
-GV nhắc HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp. 
-HS chọn đúng và đủ các chi tiết theo SGK và để riêng từng loại vào nắp hộp. 
-1 em đọc phần ghi nhớ. HS khác nhận xét bổ sung. 
-HS thực hành. 
-HS tự đánh giá công việc theo các tiêu chuẩn trên.
4. Củng cố và dặn dò:
	-Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS học tốt. Nhắc nhở các em còn chưa chú ý.
	-Dặn học sinh đọc bài mới 
IV. rĩt kinh nghiƯm:
±²³°²³
Toán: 
ÔN TẬP 4 PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS 
	-Ôn tập, củng cố kỹ năng thực hiện các phép cộng và phép trừ phân số
	-Rèn kỹ năng tính đúng, nhanh, chính xác
-Giáo dục hs ham học toán
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Khởi động: Hát
 2. Bài cũ:
	-Gọi 2 hs lên bảng sửa bài 4 về nhà
	-GV nhận xét, ghi điểm
 3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
	b) Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: BT1
-Củng cố về cộng, trừ 2 phân số cùng mẫu số
-Gọi vài hs lên bảng làm, cả lớp làm VBT
Củng cố: (giao hoán)
-Lưu ý hs: Chọn 12 làm MSC
Hoạt động 2: BT2
-Củng cố về phép trừ 2 phân số khác mẫu số
-Gọi vài hs lên bảng làm
Hoạt động 3: BT3
-Củng cố tìm thành phần chưa biết của phép tính
-GV + HS nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 4: BT4
-Cho hs làm cặp
-GV phát phiếu
-Gọi các nhóm báo cáo kết quả
-GV nhận xét ghi điểm
Hoạt động 5: BT5
-Cho hs làm nhóm
-Cho các nhóm giải vào VBT
-HS nhắc quy tắc trừ 2 phân số cùng mẫu số
-HS nêu lại 2 quy tắc trừ 2 phân số khác mẫu số
-Cả lớp làm VBT, nhận xét
-HS nêu yêu cầu BT
-HS nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ chưa biết
-3 hs lên bảng làm, lớp làm VBT
a) + x = 1 b)
 x = 1 - 
 x = 
c) x - 
 x = 
 x = 
-Từng cặp suy nghĩ và làm bài
-HS làm trên phiếu
a)Số phần diêïn tích để trồng hoa và làm đường đi là: 
 (vườn hoa)
Diện tích xây bể nước là:
 1 - (vườn hoa)
Diện tích tích vườn hoa:
 20 x 15 = 3000 (m2)
Diện tích xây bể nước là:
 300 x (m2)
 Đáp số: a) vườn hoa
 b) 15 m2
-Các nhóm đọc bài toán + tìm cách giải
Đổi: 
Đổi giờ = x 60 phút = 15 phút
Con sên 1: 15 phút bò 40cm
Vậy con sên 2 bò nhanh hơn
 4. Củng cố và dặn dò:
-Nhận xét tiết học. Tuyên dương các em học tốt. 
-Về nhà làm bài và học bài.
IV. rĩt kinh nghiƯm:
±²³°²³
Sinh hoạt: 
TUẦN 32
I. MỤC TIÊU: 
- Rút kinh nghiệm công tác tuần qua. Nắm kế hoạch công tác tuần tới.
- Biết phê và tự phê. Thấy được ưu điểm, khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động.
- Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể.
II. CHUẨN BỊ:
- Kế hoạch tuần 33.
- Báo cáo tuần 32.
III. HOAïT ĐÔäNG TRÊâN LỚP:
 1. Khởi động: Hát.
 2. Báo cáo công tác tuần qua: 
- Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần qua.
- Lớp trưởng tổng kết chung.
- Giáo viên chủ nhiệm có ý kiến.
 3. Triển khai công tác tuần tới: 
- Tích cực thi đua học tốt và đôi bạn cùng tiến.
- Duy trì một phút nhặt rác trong giờ ra chơi. (Thứ 3-5 hàng tuần)
- Thực hiện tốt công tác ATGT.
 4. Sinh hoạt tập thể: 
- Tiếp tục tập bài hát mới: Em là mầm non của Đảng.
- Chơi trò chơi: Đoàn kết.
 5. Tổng kết: 
- Hát kết thúc.
- Chuẩn bị: Tuần 33.
- Nhận xét tiết.
 6. Rút kinh nghiệm: 
	- Ưu điểm:
- Khuyết điểm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_32_ta_thi_nguyet_suong.doc