TẬP ĐỌC : VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI ( Tiếp theo)
Theo Trần Đức Tiến
I.Mục tiêu:
-KT: Hiểu ND :Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồnthay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi (Trả lời được các CH trong sgk ).
- KN: Đọc rành mạch, trôi chảy.Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời nhân vật (nhà vua, cậu bé )
-TĐ: Sống vui vẻ,tạo tiếng cười, yêu cuộc sống.
II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ trong SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần h.dẫn hs luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
Soạn : 25/ 4 / 2010 Dạy: TẬP ĐỌC : VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI ( Tiếp theo) Theo Trần Đức Tiến I.Mục tiêu: -KT: Hiểu ND :Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồnthay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi (Trả lời được các CH trong sgk ). - KN: Đọc rành mạch, trôi chảy.Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời nhân vật (nhà vua, cậu bé ) -TĐ: Sống vui vẻ,tạo tiếng cười, yêu cuộc sống. II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ trong SGK. - Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần h.dẫn hs luyện đọc. III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoaït ñoäng cuûa GV Hoaït ñoäng cuûa HS 3-5’ 1’ 9-10’ 9-10’ 10-11’ 3’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs - Nhận xét, điểm. B.Bài mới 1.Giới thiệu bài + ghi đề 2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài : a) Luyện đọc: - Gọi 1 hs -Nh.xét,nêu cách đọc,phân 3đoạn +y/cầu -H.dẫnL.đọc từ khó: xuất hiện,cắn dở,đứt dải rút,tàn lụi, -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2 -Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk - H.dẫn HS luyện đọc theo cặp -Gọi vài cặp thi đọc -H.dẫn nh.xét -Nh.xét,biểu dương -GV đọc diễn cảm toàn bài. b) Tìm hiểu bài: Y/cầu hs -Nh.xét,chốt + ghi bảng 1 số từ NDbài -Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười ở đâu? -Vì sao những chuyện ấy buồn cười ? - Vậy bí mật của tiếng cười là gì ? - Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc u buồn như thế nào ? -H.dẫn hs luyện đọc theo 3 vai (dẫn chuyện-nhà vua- cậu bé ) -ND phần cuối truyện “vương quốc vắng tiếng cười” nói lên điều gì? c) H.dẫn đọc diễn cảm : -Y/cầu 3 hs -GV h.dẫn HS tìm đúng giọng đọc: giọng vui, đầy bất ngờ, hào hứng, nhấn giọng những từ ngữ:dễ lây,phép mầu,tươi tỉnh, rạng rỡ,bắt đầu nở.bắt đầu hót,nhảy múa,reo vang,thoát khỏi, tàn lụi.Đọc phân biệt lời các nhân vật (giọng nhà vua : dỗ dành; giọng cậu bé : hồn nhiên). -Đính bảng phụ đoạn : “ Tiếng cười thật dễ lây.thoát khỏi nguy cỏ tàn lụi.” - H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu -H.dẫn HS đọc diễn cảm theo cặp - Gọi vài cặp thi đọc diễn cảm -H.dẫn nh.xét, bình chọn -Nh.xét, điểm Củng cố :Câu chuyện muốn nói điều gì? -Liên hệ + giáo dục: Sống vui vẻ,có tình yêu với cuộc sống -Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị bài “ Ngắm trăng- Không đề”.sgk- trang 127 - Nhận xét tiết học, biểu dương. -2 hs đọc bài:Vương quốc vắng nụ cười (Phần 1) + trả lời câu hỏi - Lớp nh.xét -Quan sát tranh+Lắng nghe. -1HS đọc bài- lớp thầm -3 HS đọc lượt 1- lớp thầm -Luyện đọc từ khó: xuất hiện,cắn dở,đứt dải rút,tàn lụi, -3 HS đọc nối tiếp lượt 2 - Vài hs đọc chú giải sgk -HS luyện đọc theo cặp(1’) -Vài cặp thi đọc -Lớp th.dõi,nh.xét -Th.dõi, biểu dương -Th.dõi, thầm sgk -Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời -Lớp th.dõi,nh.xét, bổ sung +biểu dương + Ổ nhà vua- quên lau miệng, bên mép vẫn dính hạt cơm. +Ở quan coi vườn ngự uyển- trong túi áo căng phồng quả đào đang cắn dở. + Ở chính mình – bị quan thị vệ đuổi , cuống quá nên đứt giải rút - Vì những chuyện ấy ngờ và trái ngược với hoàn cảnh xung quanh : trong buổi thiết triều nghiêm trang , nhà vua ngồi trên ngai vàng nhưng bên mép lại dính một hạt cơm , quan coi vườn ngự uyển đang giấu một quả táo đang cắn dở trong túi áo , chính cậu bé thì đứng lom khom vì bị đứt giải rút . - Nhìn thẳng vào sự thật , phát hiện những chuyện mâu thuẫn , bất ngờ , trái ngược với cặp mắt vui vẻ . - Tiếng cười làm mọi gương mặt đều rạng rỡ , tươi tỉnh , hoa nở , chim hót , những tia nắng mặt trời nhảy múa , sỏi đá reo vang dưới những bánh xe . -Đọc N3 theo 3 vai – Vài nhóm thi đọc -Lớp th.dõi,nh.xét, biểu dương -Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi - 3 HS tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn - Lớp th.dõi +xác định giọng đọc từng đoạn, phân biệt lời các nhân vật( người dẫn chuyện, vị đại thần, viên thị vệ, nhà vua). - Quan sát ,thầm-Theo dõi –L.đọc cặp (2’) đoạn : Tiếng cười thật dễ lây.Ngày hôm đó, vương quốc nọ như có phép mầu làm thay đổi..Đến đâu cũng gặp những gương mặt tươi tỉnh,rạng rỡ.Hoa bắt đầu nở.Chim bắt đầu hót.Còn những tia nắng mặt trời thì nhảy múa và sỏi đá cũng biết reo vang dưới những bánh xe.Vương quốc u buồn đã thoát khỏi nguy cỏ lụi tàn. - Vài cặp thi đọc diễn cảm -Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn -Th.dõi,biểu dương -Tiếng cười rất cần cho cuộc sống./ - Liên hệ ,trả lời :Cần sống vui vẻ,có tình yêu với cuộc sống -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương PHẦN BỔ SUNG: Soạn : 25/ 4 / 2010 Dạy: TẬP ĐỌC : CON CHIM CHIỀN CHIỆN (Trích ) Huy Cận I.Mục tiêu: -KT: Hiểu ý nghĩa : Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no,hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống (Trả lời được các CH trong bài;thuộc 2,3 khổ thơ ) - KN: Đọc rành mạch, trôi chảy.Bước đầu biết đọc diễn cảm hai, ba khổ thởtong bài với giọng vui, hồn nhiên. -TĐ: Yêu quý cảnh thiên nhiên thanh bình , sự ấm no,hạnh phúctrong cuộc sống II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ trong SGK. - Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần h.dẫn hs luyện đọc. III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoaït ñoäng cuûa GV Hoaït ñoäng cuûa HS 3-5’ 1’ 9-10’ 9-10’ 10-11’ 3’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs - Nhận xét, điểm. B.Bài mới 1.Giới thiệu bài + ghi đề 2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài : a) Luyện đọc: - Gọi 1 hs -Nh.xét,nêu cách đọc,phân 6 khổ +y/cầu -H.dẫnL.đọc từ khó: chiền chiện,sương,sà, gieo, chuỗi,cao vút, -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2 -Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk - H.dẫn HS luyện đọc theo cặp -Gọi vài cặp thi đọc -H.dẫn nh.xét -Nh.xét,biểu dương -GV đọc diễn cảm toàn bài. b) Tìm hiểu bài: Y/cầu hs -Nh.xt,chốt + ghi bảng 1 số từ NDbi - Con chim chiền chiện bay lượn giữa khung cảnh thiên nhiên như thế nào ? - Tìm những từ ngữ và chi tiết vẽ lên hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn giữa không gian cao rộng ? - Mỗi khổ thơ trong bài có ít nhất một câu thơ nói về tiếng hót của chim chiền chiện . Em hãy tìm những câu thơ đó ? - Tiếng hót của con chim chiền chiện gợi cho em những cảm giác như thế nào ? -Ý nghĩa của bài thơ ? c)H dẫn đọc diễn cảm +HTL: Y/cầu 6 hs -GV h.dẫn HS tìm đúng giọng đọc:Toàn bài đọc giọng hồn nhiên vui tươi,nhấn giọng từ ngữ gợi tả tiếng hót của chim trên bầu trời cao rộng: ngọt ngào, cao hoài, caovợi,longlanh,sương chói, chan chứa, - Đính bảng phụ khổ 1,2,3: Con chim chiền chiện . Đời lên đến thì - H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu -H.dẫn đọc diễn cảm theo cặp khổ 1,2,3 - Gọi vài hs thi đoc diễn cảm -H.dẫn nh.xét, bình chọn -Nh.xét, điểm -H.dẫn HS nhẩm HTL -Gọi hs thi đọc thuộc lòng -H.dẫn nh.xét, bình chọn -Nh.xét, điểm,biểu dương Củng cố : Hỏi + chốt ý nghĩa lại bài -Liên hệ +Giáo dục hs :Yêu quý cảnh thiên nhiên thanh bình , sự ấm no,hạnh phúc trong cuộc sống. -Dặn dò: Về nhà HTL bài thơ +xem bài ch.bị:Tiếng cười làliều thuốc bổ /sgk,153 - Nhận xét tiết học, biểu dương. -2 hs đọc bài:Vương quốc vắng nụ cười (Phần 2) + trả lời câu hỏi - Lớp nh.xét -Quan sát tranh+Lắng nghe. -1HS đọc bài- lớp thầm -6 HS đọc lượt 1- lớp thầm -Luyện đọc từ khó: chiền chiện,sương,sà, gieo, chuỗi,cao vút, -6 HS đọc nối tiếp lượt 2 - Vài hs đọc chú giải sgk -HS luyện đọc theo cặp(1’) -Vài cặp thi đọc -Lớp th.dõi,nh.xét -Th.dõi, biểu dương -Th.dõi, thầm sgk -Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời -Lớp th.dõi,nh.xét, bổ sung +biểu dương - Con chim chiền chiện bay lượn trên cánh đồng lúa , giữa một không gian rất cao , rất rộng . - Con chim chiền chiện bay lượn rất tự do : + Lúc sà xuống cánh đồng + Lúc vút lên cao - Chim bay lượn tự do nên Lòng chim vui nhiều , hót không biết mỏi . + Khổ 1 : Khúc hát ngọt ngào . + Khổ 2 : Tiếng hót lonh lanh Như cành sương khói . + Khổ 3 : Chim ơi , chim nói Chuyện chi , chuyện chi ? + Khổ 4 : Tiếng ngọc trong veo Chim gieo từng chuỗi. + Khổ 5 : Đồng quê chan chứa Những lời chim ca. + Khổ 6 : Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời . - cuộc sống rất thanh bình , hạnh phúc . - cuộc sống rất vui , rất hạnh phúc . làm em thấy yêu cuộc sống , yêu những người xung quanh . -Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no,hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống -6 HS tiếp nối nhau đọc lại 6 khổ thơ -Lớp th.dõi+xác định giọng đọc của bài: Toàn bài đọc giọng hồn nhiên vui tươi,nhấn giọng từ ngữ gợi tả tiếng hót của chim trên bầu trời cao rộng: ngọt ngào, cao hoài, cao vợi, long lanh, sương chói, chan chứa, - Quan sát ,thầm -Theo dõi –L.đọc cặp (2’) khổ 1,2,3 : - Vài HS thi đọc diễn cảm -Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn -Th.dõi,biểu dương -HS nhẩm HTL - Thi đọc thuộc lòng đoạn, bài thơ - Lớp th.dõi - Nh xét, bình chọn,biểu dương -Th.dõi, trả lời - Liên hệ ,trả lời -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương PHẦN BỔ SUNG : ....................................................................................................... Soạn :25/ 4 / 2010 Dạy : 26 / 4 / 2010 TOÁN : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SÓ (Tiếp theo) I.Mục tiêu : -KT : Ôn tập về nhân,chia phân số. -KN :Thực hiện được nhân chia phân số. Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1’ 7-8’ 9-10’ 6-7’ 8’ 1’ A.Bài cũ: Nêu yêu cầu +gọi hs - Nh.xét,điểm. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: Yêu cầu hs -Yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm -Yêu cầu vài hs nêu mối quan hệ giữa phép cộng,phép trừ. -Nh.xét, chốt lại Bài 2: Yêu cầu hs -Yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Ycầuhskhá,giỏilàmthêmBT3 -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Bài 4a: Yêu cầu hs -Yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Ycầuhskhá,giỏilàmthêmBT4b,c -Nh.xét, điểm Dặn dò-nh.xét, biểu dương -Vài HSlàm lại BT 2,3 /sgk-166-167 - Lớp th.dõi, nh.xét -HS lắng nghe. -Đọc đề, thầm -Vài hs nhắc lại cách nhân (chia) 2 phân số; cách nhân (chia)1phân số với STN - Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 2 x 4 = 8 ; 8 : 2 = 8 x 3 = 4 3 7 21 21 3 21 2 7 -Vài hs nêu mối quan hệ giữa phép nhân với phép chia b, 3 x 2 = 6 ; 6 : 3 = 6 x 11 = 2 11 11 11 11 11 3 6 : 2 = 6 = 6 = 3 11 11x ... đã nghe, đã đọc nói tinh thần lạc quan,yêu đời. - TĐ : Yêu môn học,sống lạc quan- yêu đời,không nản chí trước khó khăn. II. ĐỒ DÙNG: Bảng lớp viết đề bài. Dàn ý bài kể chuyện. Một số chuyện viết về những người trong hoàn cảnh khó khăn vẫn lạc quan,yêu đời. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ 1’ 4-5’ 24-25’ 3-4’ A. Bài cũ: Nêu y/cầu, gọi hs - Nh.xét, điểm B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài +Ghi đề lên bảng 2. H.dẫn hs hiểu y/c của đề bài - Viết đề bài lên bảng, gach dưới những từ quan trọng.*Đề bài: Kể lại một câu chuyện em đã được nghe, được đọc về tinh thần lạc quan, yêu đời - Gợi ý các cốt chuyện đã biết qua các bài tập đọc đã học. - Dán phiếu ghi dàn ý bài kể chuyện lên bảng. -Y/c hs đọc gợi ý Lưu ý : HS có thể kể cả các câu chuyện đã được xem qua truyền hình và trên phim ảnh,nếu không tìm được truyện. - Y/cầu hs giới thiệu câu chuyện mình chọn kể 3.H .dẫn hs tập kể: -Y.cầu hs kể theo cặp -GV đến từng nhóm nghe, hướng dẫn, góp ý, giúp đỡ- Dán tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện - Gọi vài hs kể trước lớp. -Mỗi hs kể xong, cho hs thảo luận về ý nghĩa câu chuyện - Liên hệ + giáo dục sống lạc quan- yêu đời,không nản chí trước khó khăn. -Dặn hs về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Ch.bị bài : Kể về một người vui tính mà em biết - Tuần 34 -Nhận xét giờ học, biểu dương - 2 hs kể lại câu chuyện Đôi cánh của Ngựa Trắng - Lớp th.dõi, nh.xét -Th.dõi, lắng nghe - Một học sinh đọc đề bài. - 2 hs tiếp nối nhau đọc gợi ý trong SGK - Lớp theo dõi. -Tiếp nối nhau nêu tên câu chuyện mình kể. - Một hs đọc dàn ý. - Từng cặp kể cho nhau nghe câu chuyện của mình, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - HS thi kể trước lớp. - Tiếp nối nhau thi kể – Lớp bình chọn bạn kể hay nhất, bạn kể hấp đẫn nhất, bạn đặt câu hỏi hay nhất. -Liên hệ + trả lời -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương PHẦN BỔ SUNG : Soạn : 25 / 4 / 2010 Dạy : / 4 /2010 LUYỆN TỪ VÀ CÂU : THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU I. Mục tiêu : - KT: Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích trong câu ( Trả lời cho CH Để làm gì? Nhằm mục đích gì? Vì cái gì ? – ND Ghi nhớ ) -KN : Nhận diện được trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (BT1, mục III ); bước đầu biết dùng trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (BT2,(BT3 -TĐ : Yêu môn học,tích cực; có thói quen sử dụng câu có trạng ngữ. II. Đồ dùng : Bảng phụ, bảng nhóm III.Hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1’ 7-8’ 2’ 6-7’ 6-7’ 7-8’ 2’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs - Nhận xét, điểm . B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài ,ghi đề 2. Phần nhận xét: Bài 1,2 : Yêu cầu hs -Gọi hs trình bày -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, chốt lại 3.Ghi nhớ : Yêu cầu hs - Gv chốt lại phần cần ghi nhớ 4. Phần luyện tập: Bài 1: Yêu cầu hs Để tìm trạng ngữ trong câu ta phải tìm bộ phận nào trả lời cho các câu hỏi: Khi nào ? -Đính bảng phụ -Gọi hs trình bày -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, chốt Bài 2: Yêu cầu hs +nhắc yêu cầu, cách làm -Đính bảng phụ - yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, chốt Bài 3: Yêu cầu hs +nhắc yêu cầu, cách làm( chú ý câu hỏi đầu đoạn ) -Đính tranh+h.dẫn quan sát -Yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét,bổ sung -Nh.xét, chốt Củng cố : Hỏi + chốt lại bài Dặn dò:Về nhà xembài,HTLghi nhớ, đặt 3-4 câu có trạng ngữ chỉ mục đích Nhận xét tiết học,biểu dương -Vài hs làm lại ND ghi nhớ tiết trước+ làm BT2,4 - Lớp th.dõi, nh.xét -Th.dõi, lắng nghe. -Đọc thầm truyện :Con cáo và chùm nho-th.luận cặp (2’)+ trả lời -Lớp nh.xét *Trạng ngữ được in nghiêng trả lời cho câu hỏi Để làm gì? Nhằm mục đích gì? Nó bổ sung ý nghĩa mục đích cho câu. -Vài hs đọc ghi nhớ sgk- Lớp thầm -Vài hs đọc thuộc lòng -Nh.xét, biểu duơng -Đọc y.cầu, th.luận cặp (2’) vài cặp làm bảng nhóm -Lớp nhận xét, bổsung a)Để tiêm phòng dịch cho tre em,tỉnh đã cử nhiều đội y tế về các bản. b)Vì Tổ quốc ,thiếu niên sẵn sàng! c,Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho học sinh, các trường đã tổ chức nhiều hoạtđộng. - HS thực hiện tương tự a,Để lấy nước tưới cho đồng ruộng, xã em vừa đào một con mương. b,Vì danh dự của lớp, chúng emquyết tâm học tập và rèn luyện thật tốt. c,Để thân thể khoẻ mạnh,em phải năng tập thể dục. -Đọc y.cầu+ ND b.tập, th.luận cặp (2’) vài cặp làm bảng nhóm -Lớp nhận xét, bổsung a,Để màiđi,chuột gặm các đồ vật cứng. b,Để tìm..ăn, chúng dùng cái mũi và mồm dặc biệt đó dũi đất. - Vài hs nhắc lại ghi nhớ -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương Soạn :25 / 4 / 2010 Dạy : / / 2010 TẬP LÀM VĂN : MIÊU TẢ CON VẬT ( Kiểm tra viết) I. Mục tiêu: -KT : Hiểu ND của bài kiểm tra viết : Miêu tả con vật -KN :Biết vận dụng những kiến thức ,kĩ năng đã học để viết được bài văn hoàn chỉnh tả con vật đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu, lời tả tự nhiên, chân thực . -TĐ : Yêu môn học, tích cực ; thích chăm sóc, bảo vệ vật nuôi.. II. Đồ dùng : -Tranh minh hoạ các con vật trong sgk, ảnh minh hoạ một số con vật. - Bảng lớp viết sẵn đề bài, dàn ý của bài văn miêu tả con vật. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-2’ 1’ 3-4’ 31-32’ 1’ A.Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài, ghi đề + nêu mục tiêu 2.Hướng dẫn HS chọn đề bài - HS đọc 4 đề bài ở bảng lớp -H.dẫn hs quan sát tranh - GV lưu ý HS chỉ chọn 1 đề bài mà mình thấy phù hợp để viết bài. - Y/cầu HS nêu tên đề bài mình chọn. - Đính dàn ý bài văn miêu tả đồ vật ở bảng lớp. -Yêu cầu vài hs nêu lại dàn ý 3.H.dẫn hs làm bài viết : - GV lưu ý HS cách trình bày bài viết, chú ý lỗi chính tả, cách dùng từ đặt câu. - H.dẫn HS viết bài vào vở -GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài viết của mình. - GV thu bài viết của HS chấm điểm. - Dặn HS về nhà ôn lại cách viết bài văn miêu tả con vật. Chuẩn bị trước bài ;Điền vào giấy tờ in sẵn /sgk- 152 - Nhận xét tiết học, biểu dương. -Trình bày - Th.dõi, lắng nghe - 4 HS đọc 4 đề bài - Quan sát tranh +trả lời - HS đọc lại các đề bài, suy nghĩ chọn đề bài đề làm. - HS nêu tên đề bài mình chọn - Quan sát ,thầm - Vài HS nhắc lại dàn ý bài văn miêu tả con vật ở bảng lớp. - Th.dõi, lắng nghe - HS viết bài vào vở -Nộp bài -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương PHẦN BỔ SUNG ; Soạn: 25/ 4 / 2010 Dạy : / / 2010 Tập làm văn : ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I. Mục tiêu: -KT: Hiểu cách điền đúng những ND vào những chỗ trống vào trong giấy tờ in sẵn -KN: Biết điền đúng ND vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Thư chuyển tiền (BT1); bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điến sau khi đã nhận tiền gửi (BT2). -TĐ: Thành thật, chính xác. II. ĐỒ DÙNG: Bản phô tô Thư chuyển tiền –hai mặt III. Các hoạt động dạy - học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 19-20’ 14-15’ 3’ 1. Giới thiệu bài, nêu mục tiêu tiết học 2.H.dẫn HS điền ND vào mẫuThư chuyển tiền: Bài 1: Yêu cầu hs -Lưu ý cho hs tình huốngcủa BT:Giúp mẹ điền những điều cần thiết vào mẫuThư chuyển tiền -Treo tờ mẫu phóng to lên bảng, giải thích từ ngữ viết tắt trong bảng, HD hs điền đúng ND vào ô trống ở mỗi mục: +SVĐ,TBT,ĐBT:Là kí hiệu riêng của ngành bưu điện ,HS không cần biết +Nhật ấn: dấu ấn trong ngày của bưu điện. + Căn cước : giấy chứng minh thư +Người làm chứng : người chứng nhậnviệc đã nhận đủ tiền -H.dẫn hs cách điền vào mẫu Thư chuyển tiền -H.dẫn 1hs làm mẫu -Yêu cầu hs làm bài -Gọi vài hs đọc bài làm - H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nhận xét, sửa sai cho hs. - Nhận xét, biểu dương Bài 2: Yêu cầu hs -H.dẫn hs cách viết của người nhận tiền -Yêu cầu hs làm bài -Gọi vài hs đọc bài làm -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét+Kết luận Củng cố : Hỏi +chốt tác dụng của việc điền vào mẫu Thư chuyển tiền Dặn dò: Xem lại bài,Cần nhớ cách điền vào mẫu Thư chuyển tiền - Nhận xét tiết học,biểu dương. -Th.dõi, lắng nghe -1 hs đọc yêu cầu bài tập - 2 hs nối tiếp đọc ND của mẫu Thư chuyển tiền -Th.dõi, lắng nghe -Th.dõi GV h.dẫn cách điền -1 hs giỏi đóng vai em hs điền giúp mẹ vào mẫu Thư chuyển tiền GV đã phát -Làm việc cá nhân, điền ND vào mẫu - Tiếp nối nhau đọc bài làm - Lớp nhận xét bổ sung. -Đọc y/ cầu bài tập -1,2 hs giỏi đóng vai người nhận tiền(bà) nói trước lớp - Lớp nhận xét bổ sung. -HS điền vào mẫu Thư chuyển tiền - Tiếp nối nhau đọc bài làm - Lớp nhận xét bổ sung. - Vài hs nhắc lại tác dụng của việc điền vào mẫu Thư chuyển tiền -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương PHẦN BỔ SUNG : Soạn : / / 2010 Dạy : / / 2010 SINH HOẠT LỚP - TUẦN 33: I.Mục tiêu : Giúp hs : -Thực hiện nhận xét,đánh giá kết quả công việc tuần qua để thấy được những mặt tiến bộ,chưa tiến bộ của cá nhân, tổ,lớp. - Biết được những công việc của tuần tới để sắp xếp,chuẩn bị. - Giáo dục và rèn luyện cho hs tính tự quản,tự giác,thi đua,tích cực tham gia các hoạt động của tổ,lớp,trường. II.Chuẩn bị : -Bảng ghi sẵn tên các hoạt động,công việc của hs trong tuần. -Sổ theo dõi các hoạt động,công việc của hs III.Hoạt động dạy-học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 32-33’ 5-6’ 1.Giới thiệu tiết học+ ghi đề 2.H.dẫn thực hiện : A.Nhận xét,đánh giá tuần qua : * GV ghi sườn các công việc -H.dẫn hs dựa vào để nhận xét đánhgiá: -Chuyên cần,đi học đúng giờ - Chuẩn bị đồ dùng học tập -Vệ sinh bản thân,trực nhật lớp,sântrường - Đồng phục,khăn quàng ,bảng tên - Xếp hàng ra vào lớp,thể dục,múa hát sân trường. -Thực hiện tốt A.T.G.T -Bài cũ,chuẩn bị bài mới -Phát biểu xây dựng bài -Rèn chữ+ giữ vở - Ăn quà vặt, đi dép có quai hậu -Những tiến bộ -Chưa tiến bộ B.Một số việc tuần tới : -Nhắc hs tiếp tục thực hiện các công việc đã đề ra - Khắc phục những tồn tại - Th.hiện tốt A.T.G.T -Trực văn phòng, vệ sinh lớp, sân trường. -Thực hiện vệ sinh phòng học, cá nhân để phòng cúm AH1N1. -Thực hiện an toàn trong cuộc sống và bảo vệ môi trường. - Th.dõi -Th.dõi +thầm - Hs ngồi theo tổ -*Tổ trưởng điều khiển các tổ viên trong tổ tự nh.xét,đánh giá mình( dựa vào sườn) -Tổ trưởng nh.xét,đánh giá,xếp loại các tổ viên - Tổ viên có ý kiến - Các tổ thảo luận +tự xếp loai tổ mình - Lần lượt Ban cán sự lớp nh.xét đánh giá tình hình lớp tuần qua + xếp loại cá tổ -Lớp phó học tập - .Lớp phó lao động -Lớp phó V-T – M - Lớp trưởng -Lớp theo dõi ,tiếp thu + biểu dương -Theo dõi tiếp thu PHẦN BỔ SUNG :
Tài liệu đính kèm: