Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - Phạm Thị Hương

Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - Phạm Thị Hương

Tiết 4:Chính tả: NGẮM TRĂNG - KHÔNG ĐỀ

I./ Mục tiêu:

 * Mục tiêu chung ( SGV)

 * Mục tiêu riêng :

 - HS khá, giỏi nghe viết chính xác - đẹp đoạn văn , làm đúng Bt chính tả phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn ch/tr.

 - HS TB, yếu kém nghe viết đúng đoạn văn, làm được bài tập đơn giản

II./ Chuẩn bị

 + GV: - Phiếu học tập.

 + HS : - VBT

III./ Hoạt động dạy - học

 

doc 19 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 09/02/2022 Lượt xem 148Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - Phạm Thị Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33 Thực hiện từ 12 tháng 4 đến 16 tháng 4 năm 2010
 Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ
-------------------------------------------------
Tiết 2: Tập đọc: vương quốc vắng nụ cười 
I./ Mục tiêu: 
 * Mục tiêu chung (SGV)
 * Mục tiêu riêng :
 - HS khá, giỏi đọc trôi chảy bài tập đọc, hiểu sâu sắc nội dung bài
 - HS TB, yếu kém đọc với tốc độ 80 tiếng/ phút, trả lời được một số câu hỏi đơn giản.
II./ Chuẩn bị
 + GV:	 - Tranh minh hoạ bài đọc sgk 
 + HS: 	- Đọc bài trước.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A). Kiểm tra bài cũ.5’
Đọc TL bài : Ngắm trăng, không đề và trả lời câu hỏi nội dung bài.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.27’
1. Giới thiệu phần tiếp theo của chuyện.
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- Chia đoạn:
- Đọc nối tiếp : 2lần
Gv nx đọc đúng và đọc mẫu:
+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc toàn bài:
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm:
b. Tìm hiểu bài.
- Đọc thầm toàn truyện.
- Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cời ở đâu?
- Vì sao chuyện ấy buồn cười?
- Bí mật của tiếng cười là gì?
- Đoạn 1- 2 cho biết điều gì?
Đọc thầm phần còn lại trả lời:
Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vơng quốc u buồn NTN?
- Nêu ý 2:
- Nêu ý nghĩa:
c. Đọc diễn cảm:
- Đọc truyện theo hình thức phân vai:
? Nêu cách đọc bài?
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3:
+ Gv đọc mẫu:
- Thi đọc:
- Gv cùng hs nx, khen hs đọc tốt.
3. Củng cố, dặn dò.3’
- Luyện đọc lại bài.
- Nhận xét chung tiết học.
- 2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi, lớp nx.
- 1 Hs khá đọc.
- 3 đoạn: 
+Đ1:Từ đầu... nói đi ta trọng thởng. 
+Đ2:Tiếp ...đứt giải rút ạ. 
+ Đ3: Phần còn lại.
- 3 hs đọc
- Hs nghe.
- 3 Hs khác đọc.
- 1 Hs đọc
- 3Hs đọc/ 1lần.
- Xung quanh cậu: ở nhà vua- quên lau miệng, bên mép còn dính hạt cơm; ở quan coi vườn ngự uyển....ở chính mình- bị quan thị vệ đuổi, cuống quá nên đứt giải rút.
- Vì những chuyện ấy bất ngờ trái ngợc với tự nhiên: trong buổi thiết chiều nghiêm trang, nhà vua ngồi trên ngai vàng nhưng bên mép lại dính một hạt cơm
- Nhì thẳng vào sự thật, phát hiện ra sự mâu thuẫn, bất ngờ, trái ngợc với mọi cái nhìn vui vẻ, lạc quan.
- ý 1: Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười
- Cả lớp:
- Tiếng cười như có phép màu làm mọi gương mặt đều rạng rỡ, tươi tỉnh, hoa nở, chim hót, những tia nắng mặt trời nhảy múa, sỏi đá reo vang dưới những bánh xe
- Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống u 
buồn
* ý nghĩa:Tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống ở vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ bị tàn lụi, sự cần thiết của tiếng cười với cuộc sống của chúng ta.
- 3 vai: dẫn truyện, nhà vua, cậu bé, 
- Hs nêu cách đọc đoạn 3.
- Hs luyện đọc : N3 đọc phân vai
- Cá nhân, nhóm.
 - Chuẩn bị bài sau
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
-------------------------------------------------
Tiết 3:Toán: ôn tập các phép tính với phân số
I./ Mục tiêu: 
 * Mục tiêu chung ( SGV)
 * Mục tiêu riêng :
 - HS khá, giỏi nắm chắc kiến thức cơ bản, làm tốt các bài tập có liên quan.
 - HS TB, yếu kém biết làm một số bài tập đơn giản.
II./ Chuẩn bị
+ GV:	- Bảng phụ
+ HS: 	- Đồ dùng học toán.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A)Bài cũ:3’
- Cho h/s thực hiện phép cộng, trừ phân số
- Gv nx chung.
B, Bài mới. 30’
Bài 1: Y/C học sinh thực hiện phép nhân và phép chia phân số
Nhận xét: từ phép nhân ta suy ra hai phép tính chia
Bài 2. Tìm X
Bài 3:Tính
 - Cho H/S làm vở
3. Củng cố , dặn dò: 2’
- Nhận xét chung tiết học.
- Ôn bài làm bài,
- 2 Hs thực hành, lớp nx.
a,
- Phần b,c làm tương tự
a, 
 X = 14
 Bài giải
a, Chu vi tờ giấy hình vuông là:
 ( m )
Diện tích tờ giấy hình vuông là:
 ( m2)
b, Diện tích 1 ô vuông là:
 ( m 2)
Số ô vuông được cắt là:
 ( ô vuông)
c, Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật là:
 ( m)
 Đáp số: a, 
 b, 25 ô vuông
 - Chuẩn bị bài sau
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
-------------------------------------------------
Tiết 4:Chính tả: ngắm trăng - không đề
I./ Mục tiêu: 
 * Mục tiêu chung ( SGV)
 * Mục tiêu riêng :
 - HS khá, giỏi nghe viết chính xác - đẹp đoạn văn , làm đúng Bt chính tả phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn ch/tr.
 - HS TB, yếu kém nghe viết đúng đoạn văn, làm được bài tập đơn giản 
II./ Chuẩn bị
 + GV:	- Phiếu học tập.
 + HS : - VBT
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Viết : rong chơi, gia đình, dong dỏng, tham gia, ra chơi,...
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.27’
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ,YC.
2. Hướng dẫn hs nghe- viết. 
Bài thơ ngắm trăng
- Đọc bài chính tả:
- Bài thơ ngắm trăng có mấy dòng, mỗi dòng có mấy chữ?
- Nêu cách trình bày bài?
- Bài không đề
- Cách trình bày?
- Luyện viết tiếng khó
- H/S viết bài vào vở
- Gv thu bài chấm:
- Gv cùng hs nx chung.
3. Bài tập.
Bài 2a.
- Hs làm bài vào vở :
- Trò chơi thi tìm nhanh
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
Bài 3a.
4. Củng cố, dặn dò.3’
- Nx tiết học, ghi nhớ các từ để viết đúng.
- 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp, trao đổi, bổ sung.
- 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm.
- 4 dòng, mỗi dòng 7 chữ
- Cách lề hai ô li, chữ đầu dòng viết hoa
- 4 dòng thể thơ lục bát
- Dòng 6 cách lề hai ô li, dòng 8 cách lề 1 ô li
- H/S viết bảng lớp- nháp
+ Rượu, trăng soi, non, rừng sâu, ....
- Hs đổi chéo soát lỗi.
- Điền tr/ ch
Cha lúa, cha hỏi, trà mi, rừng tràm, trang vở, trang điểm....
- Hs đọc yêu cầu bài.
- 1 số hs làm bài nối tiếp trình bày.
- Trăng treo, trơ trẽn, trâng tráo..
- Chông chênh, chống chếnh, chói chang...
- Liêu xiêu, thiêu thiếu, liêu điêu..
- Hiu hiu, liu điu, chiu chiu...
- Nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Luyện từ và câu: mrvt:lạc quan -yêu đời
I./ Mục tiêu: 
 * Mục tiêu chung ( SGV)
 * Mục tiêu riêng :
 - HS khá, giỏi nắm chắc vốn từ, hiểu được nghĩa của các từ ngữ thuộc chủ điểm. Làm tốt các bài tập . 
 - HS TB, yếu kém hiểu được nghĩa của một số từ . Làm được một số bài tập đơn giản. 
II./ Chuẩn bị
 + GV:	- Bảng phụ viết bài tập 1, 2,3
 - H/S chép trước bài 1 vào vở 
+ HS: 	- VBT.
III./ Hoạt động dạy -
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A) Kiểm tra bài cũ.3’
- Thế nào là trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu? Lấy vd?
1. Giới thiệu bài.30’
2. Hướng dẫn h/s làm bài tập
- Đọc các yêu cầu bài:
- Lạc quan hiểu theo mấy nghĩa?
Bài 2:Xếp các từ có tiếng " lạc " thành 2 nhóm
- Chốt ý đúng
- Đặt câu:
Bài 3: Xếp từ có tiếng "quan"thành 3 nhóm
- Đặt câu với từ "quan tâm"
Bài 4: Các câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
a, Sông có khúc, người có lúc.
b, Kiến tha lâu cũng đầy tổ.
5. Củng cố, dặn dò.3’
- Nx tiết học, Vn hoàn thành tiếp bài 2 vào vở.
- 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
.
- 3 Hs đọc nối tiếp - TL nhóm 2, nối tiếp trình bày .
Câu
Luôn tin tưởng ở TL tốt đẹp
Có triển vọng tốt đẹp
Tình hình đội tuyển rấtlạcquan
x
Chú ấy...
lạc quan.
x
Lạc quan.
..thuốc bổ
x
- 2 nghĩa: luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp - có triển vọng tốt đẹp.
- H/S lên bảng làm bài 
- Nối tiếp trình bày- lớp NX
- " Lạc " có nghĩa là "vui mừng": 
lạc quan, lạc thú.
- " Lạc " có nghĩa là "rớt lại" " sai":
lạc hậu, lạc điệu, lạc đề.
- Cô ấy là người lạc hậu.
- Bài văn em làm bị lạc đề.
a, "quan" có nghĩa là "quan lại": quan quân.
b, "quan " có nghĩa là "nhìn, xem":
- lạc quan( cái nhìn vui, tươi sáng, không tối đen ảm đạm)
c,"quan " có nghĩa là liên hệ, quan tâm, quan hệ
- Mẹ rất quan tâm đến việc học tập của em.
+ Nghĩa đen: dòng sông có khúc thẳng, khúc cong, con người lúc sướng, lúc khổ.
+ Nghĩa bóng: gặp khó khăn là chuyện thường tình không nên buồn phiền chán nản.
+ Nghĩa đen: con kiến rất nhỏ bé, mỗi lần chỉ tha được một ít mồi...
+ Nghĩa bóng: Lời khuyên nhiều cái nhỏ, thành cái lớn.
 - Nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
-------------------------------------------------
Tiết 2: Thể dục: (Giáo viên chuyên)
-------------------------------------------------
Tiết 3: Toán : ôn tập các phép tính với phân số
I./ Mục tiêu: 
 * Mục tiêu chung (SGV)
 * Mục tiêu riêng :
 - HS khá, giỏi hệ thống tốt kiến thức về các phép tính với phân số,vân dụng tính chất làm tốt các bài tập liên quan.
 - HS TB, yếu kém làm được một số bài tập đơn giản.
II./ Chuẩn bị
+ GV:	- Bảng phụ
+ HS: 	- Đồ dùng học toán.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A)Bài cũ:3’
- Nêu cách cộng ( trừ) hai phân số khác mẫu số), nêu cách nhân ( chia ) hai phân số
B, Bài mới.30’
2. Bài tập.
Bài 1: Tính
Bài 2: Tính
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
Bài3
- H/S làm vở
Bài 4: Làm miệng- khoanh vào trước câu trả lời đúng
c). Củng cố, dặn dò.2’
 - Nhận xét chung 
 - Cb tiết sau.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào nháp, 3 Hs lên bảng làm bài theo cột.
a, 
b, 
c, d Học sinh làm tương tự
- Hs làm bài vào nháp- bảng lớp:
a, 
c,d học sinh làm tương tự
- Hs đọc và nêu theo yêu cầu bài:
 Bài giải
Số vải đã may quần áo là:
Số m vải còn lại là:
 20 - 16 = 4 ( m)
Số túi đã may được là:
 ( cái túi )
 Đáp số : 6 cái túi
 Chọn được D.20
H/S có thể giải thích
-Vn làm bài tập tiết 152 VBT.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
-------------------------------------------------
Tiết 4:Toán (thực hành): ôn tập các phép tính với phân số
Thứ tư ngày 14 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Tập đọc: con chim chiền chiện 
I./ Mục tiêu: 
 * Mục tiêu chung (SGV)
 * Mục tiêu riêng :
 - HS khá, giỏi đọc trôi chảy bài tập đọc, hiểu sâu sắc nội dung bài
 - HS TB, yếu kém đọc với tốc độ 80 tiếng/ phút, trả lời được một số câu hỏi đơn giản.
II./ Chuẩn bị
 + GV:	- Bảng phụ 
+ HS: 	- Đọc bài trước.
III./ Hoạt động dạy – học
Hoạt động học
Hoạt động dạy
1. Kiến thức bài cũ.5’
Đọc bài : Vương quốc vắng nụ cười
- Gv nx chung, ghi điểm.
2. Bài mới:27’
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- Chia đoạn:
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm:
- Đọc nối tiếp : 2lần
+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ.
Cao hoài: 
Cao vợi: 
- Đọc theo cặp:
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu:
- Đọc toàn bài:
 - Gv nx đọc đúng và đọc mẫu: 
 b. Tìm hiểu bài.
- Đọc thầm toàn bài trao đổi và trả lời 
- Bài tả con gì? 
- Con chiền chiện bay giữa khung cảnh thiên nhiên NTN?
- Những từ ngữ chi tiết nào vẽ lên hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn giữa không gian cao, rộng?
Nêu ‎ 1 c ... làm sgk- trình bày nối tiếp
VD: 1 yến = 10 kg
 10kg = 1 yến 
- H/S làm sgk- bảng lớp
a, 10 yến = 100kg 1/2 yến =5kg
 50 kg = 5 yến 1 yến 8 kg =18kg
b, 5 tạ = 50 yến 1500kg =15 tạ
 30yến = 3 tạ 7 tạ 20 kg = 720 kg
c,32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn 230 tạ = 23tấn 3tấn 25kg = 3025kg
- H/S làm sgk- bảng lớp
2kg 7 hg = 2700 g
5 kg 3 g < 5035 g
60 kg 7 g > 6007 g
12500 g = 12 kg 500g
- Làm vở
 Bài giải
 Đổi: 1kg700g = 1700g
 Con cá và mớ rau cân nặng là:
 1700 + 300 = 2000 ( g)
 2000g = 2 kg
 Đ/S: 2 ki lô gam
- Giải vở
 Bài giải
 Xe ô tô chở được tất cả là:
 50 x 32 = 1600 ( kg)
 1600kg = 16 tạ
 Đáp số: 16 tạ
- Vn làm bài tập VBT tiết 154.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
-------------------------------------------------
Tiết 4: Kể chuyện: kể chuyện đã nghe đã đọc
 I./ Mục tiêu: 
 * Mục tiêu chung ( SGV)
 * Mục tiêu riêng :
 - HS khá, giỏi kể câu chuyện có nội dung phong phú, lời kể hay, hấp dẫn trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện 
 - HS TB, yếu kém biết kể câu chuyện với nội dung đơn giản
II./ Chuẩn bị
 + GV:	 - Băng giấy viết sẵn đề bài
 + HS: - SGK.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A). Kiểm tra bài cũ.3’
Nối tiếp kể câu chuyện: khát vọng sống
B). Bài mới:30’.
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu đề bài.
- Gv viết đề bài lên bảng:
- Hs đọc đề bài.
- Đọc các gợi ý?
+ Lưu ý : Hs có thể kể cả các câu chuyện đã được đọc, được nghe về tinh thần lạc quan, yêu đời.
- Giới thiệu câu huyện mình chọn kể:
- Gợi ý 1 y/s gì?
3. Thực hành kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Nêu dàn ý câu chuyện
- Kể chuyện theo cặp:
- Thi kể:
- Gv cùng hs nx, tính điểm, bình chọn bạn kể câu chuyện hay, hấp dẫn nhất.
4. Củng cố, dặn dò.2’
-Nx tiết học. VN kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Xem trước bài kể chuyện tuần 34
- 2 Hs kể, lớp nx, trao đổi về nội dung câu chuyện của bạn kể
- Hs đọc đề bài.
- 2 Hs nối tiếp nhau đọc gợi ý 1,2.
- Nối tiếp nhau giới thiệu.
- Người lạc quan, yêu đời không nhất thiết là người gặp hoàn cảnh khó khăn hoặc không may mắn, đó có thể là một người biết sống vui, sống khỏe...
- Hs nêu gợi ý 2.
- Cặp kể chuyện.
- Đại diện các nhóm lên thi, lớp trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện
 - chuẩn bị bài
 Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Luyện từ và câu : thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu
I./ Mục tiêu: 
 * Mục tiêu chung ( SGV)
 * Mục tiêu riêng :
 - HS khá, giỏi hiểu được thế nào là trạng ngữ chỉ mục đích trong câu, thêm được trạng ngữ chỉ thời gian cho câu.
 - HS TB, yếu kém nhận diện và đặt được câu có trạng ngữ chỉ mục đích đơn giản.
II./ Chuẩn bị
Bảng lớp, bảng phụ
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A). KT bài cũ:3’ 
- Gọi 2 hs lên bảng đặt 2 câu trong đó có sử dụng từ ngữ thuộc chủ điểm :Lạc quan-Yêu đời
- Gv nxét -ghi điểm 
B) Bài mới:30’
a. GT bài: 
b. Phần nhận xét.
Bài1:Gọi hs đọc yêu cầu và nd bài tập 1
-Yêu cầu hs thảo luận ,trao đổi theo cặp
- Gọi hs phát biểu trước lớp 
- Gv nxét - ghi điểm
- Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho câu hỏi nào?
c.Ghi nhớ:
- GV yêu cầu hs đặt câu có trạng ngữ chỉ mục đích
d.Luyện tập
 Bài1:
- Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung bài tập
- Gv yeu cầu hs thảo luận nhóm đôi ,tìm trạng ngữ chỉ mục đích trong câu
Bài2:
-GV tổ chức cho hs làm bài tập 2 tương tự bài tập 1
Bài3:GV yêu cầu hs đọc nội dung văn yêu cầu bài tập
-Yêu cầu hs làm bài theo cặp 
- Gọi hs đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh.Các hs khác nxét bổ sung
- Nhận xét ;kết luận câu trả lời đúng
C). Củng cố:2’
- NX chung tiết học
- Học thuộc phần ghi nhớ, đặt 3 câu có trạng ngữ chỉ mục đích
 -2hs lên bảng
-1hs đọc thành tiếng yêu cầu trước lớp
-2hs nêu
-2hs đọc bài
-Nối tiếp đặt câu
-1hs đọc thành tiếng yêu cầu trước lớp
-2nhóm làm việc vào phiếu.hs cả lớp 
Làm bài bằng bút chì sgk
-2hs lên bảng , lớp làm bài vào vở
-2hs tiếp nối nhau đọc yhành tiếng
Yêu cầu và 2 đoạn văn của bài
-2hs ngồi cùng bàn trao đổi thảo luận, làm bài
-2hs tiếp nối nhau đọc thành tiếng
- Chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
-------------------------------------------------
Tiết 3 :Toán: ôn tập về đại lượng 
I./ Mục tiêu: 
 * Mục tiêu chung (SGV)
 * Mục tiêu riêng :
 - HS khá, giỏi hệ thống tốt kiến thức, làm tốt các bài tập có liên quan. 
 - HS TB, yếu kém làm được một số bài tập đơn giản 
II./ Chuẩn bị
+ GV:	- Bảng phụ
+ HS: 	- Đồ dùng học toán.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A)Bài cũ:5’
- Mỗi đơn vị đo KL liền kề gấp kém nhau bao nhiêu lần?
- Gv cùng hs nx, chữa bài, ghi điểm.
B, Bài mới.27’
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1: Viết số thích hợp
- Hai đơn vị đo KL liền kề gấp hoặc kém nhau mấy lần?
- Cho VD?
Bài 2: Viết số thích hợp
- Khi viết mỗi hàng đơn vị đo Kl dùng mấy chữ số?
Bài 3: Điền dấu >,< ,=
Bài 4: 
- cho h/s phân tích đầu bài
Bài 5: Thảo luận nhóm 2 phân tích đầu bài
3. Củng cố, dặn dò.3’
- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT tiết 154.
.
 - H/S nêu- lớp NX 
-H/S làm sgk- trình bày nối tiếp
- Hai đơn vị đo KL liền kề gấp hoặc kém nhau 10 lần
VD: 1 yến = 10 kg
 10kg = 1 yến
 - H/S làm sgk- bảng lớp
a, 10 yến = 100kg 1/2 yến =5kg
 50 kg = 5 yến 1 yến 8 kg =18kg
b, 5 tạ = 50 yến 1500kg =15 tạ
 30yến = 3 tạ 7 tạ 20 kg = 720 kg
c,32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn 230 tạ = 23tấn 3tấn 25kg = 3025kg
- H/S làm sgk- bảng lớp
2kg 7 hg = 2700 g
5 kg 3 g < 5035 g
60 kg 7 g > 6007 g
12500 g = 12 kg 500g
- Làm vở
 Bài giải
 Đổi: 1kg700g = 1700g
 Con cá và mớ rau cân nặng là:
 1700 + 300 = 2000 ( g)
 2000g = 2 kg
 Đ/S: 2 ki lô gam
 - Giải vở
 Bài giải
 Xe ô tô chở được tất cả là:
 50 x 32 = 1600 ( kg)
 1600kg = 16 tạ
 Đáp số: 16 tạ
- Chuẩn bị bài sau
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
-------------------------------------------------
Tiết 3:Tập làm văn: kiểm tra 
 I./ Mục tiêu: 
Giúp học sinh:
 - Hs thực hành viết bài văn miêu tả con vật
 - Bài viết đúng nội dung yêu cầu của đề, có đủ 3 phần : mở bài, thân bài. kết bài
 - HS K- G viết được bài văn sinh dộng, hấp hẫn . HS Y- K viết đủ ý. 
II./ Chuẩn bị
+ GV:	Viết đề bài lên bảng
+ HS: 	- Vở viết bài.
III./ Hoạt động dạy - học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A) Kiểm tra bài cũ.2’
 -Kiểm tra giấy bút của hs
B) Bài mới. 30’
 1.Giới thiệu bài
 2.thực hành viết
 Gv chép đề bài lên bảng
 Đề bài:Viết một bài văn tả con vật mà em yêu thích.
 - GV yêu cầu hs làm bài vào vở
 3. Củng cố, dặn dò.3’
 - Nhận xét chung tiết học. 
 - Dặn cbị bài sau
 -3hs thực hiên yêu cầu của bài
-Hs đọc đề bài
- HS làm bài.
- Nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
-------------------------------------------------
Tiết 4: Thể dục : GV chuyên
-------------------------------------------------
Chiều
Tiết1 : Mĩ thuật : Đ/C hà dạy
-------------------------------------------------
Tiết2 : Đạo đức: Đ/C hà dạy
-------------------------------------------------
Tiết3: Tiếng Việt: Kiểm tra viết
-------------------------------------------------
Tiết 4:Toán: Ôn tập phân số 
Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2010
 Tiết 1: Tập làm văn: điền vào giấy tờ in sẵn
I./ Mục tiêu: Giúp học sinh:
 - Hiểu các yêu cầu ,nội dung trong thư chuyển tiền
 - Điền đúng nội dung cần thiết trong thư chuyển tiền
II./ Chuẩn bị
-Mộu thư chuyển tiền
III./ Hoạt động dạy - học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A. KT bài cũ:5’
?Tuần 30 các em đã làm quen với loại giấy tờ in sẵn nào?
?Tại sao phải khai báo tạm trú tạm vắng/?
 - Gv nxét -ghi điểm
B. Bài mới:27’
1. Giới thiệu bài :
2.Hướng dẫn làm bài tập
Bài1:
- Gv gọi hs đọc yêu cầu bài tập 1
- Gọi hs khá đọc nội dung em điền vào mãu thư chuyển tiền cho cả lớp nghe
-Yêu cầu hs làm bài
- nxét bài làm của hs
Bài 2:Gọi hs đọc yêu cầu của bài
- Gv hướng dẵn hs viết mặt sau thư chuyển tiền
- Mặt sau thư chuyển tiền dằnh cho người nhặn tiền Nừu khi nhận được tiền các em cần phải điền đủ vào mặt sau các nội dung.
-Gọi hs đọc bài làm của mình.Gv nxét sửa bài
C). Củng cố dặn dò:3 
- NX chung tiết dạy
- Hoàn chỉnh bài làm
-2hs nêu
-1hs đọc yêu câù nôi dung bài tập
-3hs đọc bài làm của mình
 -hs làm bài vào vở
- Chuẩn bị tiết sau
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
-------------------------------------------------
Tiết 2: Toán : ôn tập các phép tính với phân số
I./ Mục tiêu: 
 * Mục tiêu chung (SGV)
 * Mục tiêu riêng :
 - HS khá, giỏi hệ thống tốt kiến thức về các phép tính với phân số,vân dụng tính chất làm tốt các bài tập liên quan.
 - HS TB, yếu kém làm được một số bài tập đơn giản.
II./ Chuẩn bị
 + GV:	- Bảng phụ .
+ HS: 	- Đồ dùng học toán.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A, Kiểm tra bài cũ.5’
 - Gv yêu cầu hs lên bảng làm các bài phần luyện tập
- Gv nx, ghi điểm.
B, Bài mới. 27’
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập..
Bài 1
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đổi.
Bài 2. Làm bài vào nháp.
- Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đổi.
- Cách tìm thừa số chưa biết trong phép nhân?
- Cách tìm số chưa biết trong phép chia?
- Cách tim số bị chia chưa biết trong phép chia?
Bài 3.
- Lớp làm bài vào nháp:
- Gv cùng hs nx, trao đổi chữa bài
Bài 4.
- Gọi hs đọc bài trước lớp
- Muốn biết bạn An cắt từ giấy thành bao nhiêu ô vuông em có thể làm như thế nào?
- Gv vẽ hình minh hoạ
- Gv nxét chữa bài cho hs
3. Củng cố, dặn dò.3’
 - NX tiết học. VN làm bài tập VBT tiết 161
- 3,4 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp làm bài, 2 Hs lên bảng làm
- Hs đọc yêu cầu bài tự làm bài 
vào nháp, đổi chéo nháp chấm bài bạn.
- 3Hs đứng tại chỗ trả lời câu hỏi
- Hs đọc yêu cầu bài.
 - Cả lớp làm bài, 3 hs lên bảng chữa bài 
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs nối tiếp nhau trả lời
- 1HS lên bảng giải +lớp giải vở
 -nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
-------------------------------------------------
Tiết 3: Sinh hoạt
 I./ Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Thấy được ưu khuyết điểm của lớp, bản thân trong tuần qua.
- Đề ra được phương hướng cho tuần tới.
II./ Chuẩn bị
 + GV: Nội dung sinh hoạt
III./ Hoạt động dạy - học
1, Giáo viên nhận xét ưu, khuyết điểm:
a) ưu điểm 	:
b) Tồn tại:
2, Phương hướng tuần tới :
Tiết 4: Kĩ thuật Đ/C trang dạy
 Chiều
 Tiết 1: Địa lí : ( Đ/ C Bảo dạy ) 
 Tiết 2: Tiếng Việt : điền vào giấy tờ in sẵn
Tiết 3: Toán : Ôn tập các phép tính với phân số

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_33_pham_thi_huong.doc