Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - Tạ Thị Nguyệt Sương

Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - Tạ Thị Nguyệt Sương

I. MỤC TIÊU:

 Giúp HS

 -Củng cố về các phép tính nhân, chia phân số, tìm thành phần chưa biết.

-Cung cố về tính chu vi và diện tích hình vuông, hình chữ nhật.

-Giáo dục hs ham học toán.

II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1. Khởi động: Hát

 2. Bài cũ:

 -Gọi 2 hs lên bảng

 -GV nhận xét, ghi điểm

 3. Bài mới:

 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng

 b) Các hoạt động:

 

doc 31 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 18/02/2022 Lượt xem 113Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - Tạ Thị Nguyệt Sương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2 ngày 05 tháng 5 năm 2008
TUẦN 33 
Đạo đức: 	
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
IV. rĩt kinh nghiƯm:
±²³°²³
Tập đọc: 
VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (TT)
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS 
	-Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm đoạn văn với giọng vui, bất ngờ, hào hứng, đọc phân biệt lời các nhân vật.
	-Hiểu được nội dung và ý nghĩa : Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc nọ, do đó cuộc sống rất cần tiếng cười.
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
	-Tranh minh hoạ bài học sgk
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Khởi động: Hát
 2. Bài cũ:
	- 2 hs lên bảng đọc
	HS1: Đọc bài “Ngắm trăng”.
	HS2: Đọc bài “Không đề”.
	-GV nhận xét, ghi điểm
 3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
	b) Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc
-Cho hs đọc bài 
-Cho hs xem tranh minh hoạ
-Cho hs đọc đúng
-Cho hs giải nghĩa từ khó trong bài 
-Cho hs đọc theo cặp
-Cho hs đọc toàn bài
-GV đọc diẽn cảm toàn bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài 
H: Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười ở đâu ?
H: Vì sao những chuyện ấy buồn cười ?
H: Bí mật của tiếng cười là gì ?
-Cho hs đọc đoạn cuối truyện 
H: Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc buồn như thế nào ?
Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm
-Cho 3 hs đọc
-Cho hs luyện đọc diễn cảm đoạn: “Tiếng cười  tàn lụi”.
-GV nhận xét khen những hs đọc hay
-HS nghe
-Hs đọc nối tiếp 3 đoạn
-HS quan sát tranh
-Hs luyện đọc: lom khom, dải rút, dễ lây, tàn lụi
-1 hs đọc chú giải
-Từng cặp luyện đọc với nhau
-1 hs đọc
-HS nghe
-Ở xung quanh cậu (HS nêu như sgk)
-Vì nó bất ngờ, trái với tự nhiên
-Nhìn thẳng vào sự thật, phát hiện nhưngnx mâu thuẫn, bất ngờ, trái ngược
-HS đọc
-Như có phép màu làm mọi gương mặt đều rạng rỡ, hoa nở, chim hót 
-HS đọc phân vai
-Hs luyện đọc diễn cảm
-Hs thi đọc diễn cảm
ND: Cuộc sống rất cần tiếng cười
 4. Củng cố và dặn dò:
	-Cho hs nêu nội dung truyện
-GV nhận xét tiết học 
IV. rĩt kinh nghiƯm:
±²³°²³
Toán: 
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TT)
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS 
	-Củng cố về các phép tính nhân, chia phân số, tìm thành phần chưa biết.
-Củng cố về tính chu vi và diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
-Giáo dục hs ham học toán.
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Khởi động: Hát
 2. Bài cũ:
	-Gọi 2 hs lên bảng 
	-GV nhận xét, ghi điểm
 3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
	b) Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: BT1
-Củng cố về nhân, chia PS
-Gọi 2 hs lên bảng 
HD: 	 
(Mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia)
Hoạt động 2: BT2
-Cho hs làm bài 
-Cho hs cả lớp nhận xét, GV ghi điểm
Hoạt động 3: BT3
-Củng cố kỹ năng rút gọn để tính nhanh
-Cho hs nhận xét
Hoạt động 4: BT4
-Củng cố về CV, S hình vuông
-Cho nhiều hs nhận xét
-GV chấm điểm môït số vở
-HS nghe
-HS nhắc quy tắc về nhân, chia PS
-2 HS làm 
 (giao hoán)
b) và c): HS làm tương tự
-HS nêu yêu cầu, phát biểu cách tìm thành phần chưa biết
-3 hs lên bảng làm
a) 	 b)
c)HS làm tương tự
-4 hs lên bảng làm, lớp làm và vở rồi nhận xét
-1 hs đọc BT, tóm tắt miệng
-HS nêu cách giải
a)Chu vi tờ giấy: 
S tờ giấy là: (m2)
b)Trên mỗi cạnh hình vuông có:
 (ô vuông)
Số ô vuông cắt được: 5 x 5 = 25 (ô vuông)
c)Chiều rộng tờ giấy hcn là:
 Đáp số: m2; b) 25 ô vuông; c) 
 4. Củng cố và dặn dò:
-Hệ thống kiến thức vừa học
-Về nhà làm bài 
IV. rĩt kinh nghiƯm:
±²³°²³
Thứ 3 ngày 9 tháng 5 năm 2007
Chính tả (Nhớ viết): 
NGẮM TRĂNG – KHÔNG ĐỀ
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS 
-Nhớ viết đúng chính tả, trình bày đúng 2 bài thơ
-Làm đúng các BT phân biệt những tiếng có phụ âm đầu dễ lẫn ch /tr; iêu /iu
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
	Một số tờ phiếu khổ to kẻ bảng. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Khởi động: Hát
 2. Bài cũ:
	-Gọi 2 hs lên bảng làm lại BT2 tiết trước 
	-GV nhận xét, ghi điểm
 3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
	b) Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Hướng dẫn hs nhớ viết
-Cho hs đọc yêu cầu của bài
-Nhắc hs cách trình bài thơ
-Cho hs luyện viết từ khó
-Cho hs gấp sgk
-GV thu một số bài chấm, nhận xét
-Cho hs còn lại soát lỗi cho nhau
Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập
BT2a: Cho hs nêu yêu cầu
-GV phát phiếu cho hs 
BT3: Cho hs nêu những từ láy
-Cho hslàm bài trên phiếu
-HS nghe
-HS đọc + thụôc lòng 2 bài thơ
-HS viết: hững hờ, tung bay, xách bương
-Hs gấp sgk
-Hs tự viết bài 
-Hs soát lỗi theo cặp
-Hs nêu yêu cầu + làm bài
-HS chỉ tìm những tiếng có nghĩa
-Hs làm theo cặp, sau đó đại diện dán lên bảng. Nhóm khác nhận xét
VD: trà, trả, tre 
trâm, trám, 
trang, tràng, tráng 
-HS nêu
-Các nhóm làm trên phiếu, sau đó cử đại diện dán lên bảng
3a)trong trẻo, tròn trực, 
 Chông chênh, chong chóng 
3b)Liêu xiêu, liều liệu 
Hiu hiu, dìu dịu 
 4. Củng cố và dặn dò:
-GV nhận xét tiết học
-Về nhà học ghi nhớ
IV. rĩt kinh nghiƯm:
±²³°²³
Luyện từ và câu:
 LẠC QUAN – YÊU ĐỜI
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS 
	-Hệ thốùng hoá, mở rộng vốn từ về lạc quan, yêu đời, có từ Hán Việt.
-Biết thêm một số tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, yêu đời, bền gan, không nản chí trong những hoàn cảnh khó khăn
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
Phiếu khổ rộng kẻ bảng 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Khởi động: Hát
 2. Bài cũ:
	-Gọi 2 hs lên bảng 
	HS1: Đọc ghi nhớ
	HS2: Đặt 1 câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân
	-GV nhận xét, ghi điểm
 3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
	b) Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: H/d hs làm bài tập
-Ở mõi BT, GV cho hs nêu yêu cầu BT
-GV phát phiếu cho từng nhóm
-Cho hs nhận xét
-GV chốt lời giải đúng
BT1: Câu “Tình hình  (Có triển vọng)”
Chú ấy  (luôn tin tưởng)
Lạc quan là  (luôn tin tưởng)
BT2: Lạc có nghĩa là vui, mừng
Lạc quan,lạc thú
Lạc có nghĩa là rớt lại: lạc hậu, lạc đề, 
BT3 : a) quan quân b)lạc quan
quan hệ, quan tâm (c)
BT4: Sông có khúc 
Câu: Kiến tha 
-HS nghe
-HS nêu yêu cầu từng bài
-Các nhóm làm xong dán lên bảng
-HS nhận xét
-Hs chép lời giải đúng vào VBT
-HS chép lời giải đúng vào VBT
-HS giải thích nghĩa đen
Lời khuyên: Gặp khó khăn là chuỵên thường tình, không nên buồn phiền, nản chí
-Hs giải nghĩa đen
-Lời khuyên: Kiêm trì ắt thành công
 4. Củng cố và dặn dò:
-GV nhận xét tiết học
-Về học thụôc 2 câu tục ngữ ở BT2 và 3
IV. rĩt kinh nghiƯm:
±²³°²³
Toán:
 ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ (TT)
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS 
	-Ôn tập, củng cố kỹ năng phối hợp 4 phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và giải bài toán có lời văn.
	-Rèn kỹ năng tính đúng, nhanh, chính xác.
-Giáo dục hs ham học toán.
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Khởi động: Hát
 2. Bài cũ:
	-Gọi 2 hs lên bảng sửa bài 3 về nhà
	-GV nhận xét, ghi điểm
 3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
	b) Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: BT1
-Yêu cầu hs tính bằng 2 cách
-Cho hs nhận xét, gv ghi điểm
HĐ2: BT2
-Yêu cầu hs tính thuận tiện nhất
HĐ3: BT3
-HS hs làm bài theo cặp đôi
-Cho các cặp trình bày
-GV nhận xét, ghi điểm
HĐ4: BT4
-Cho hs làm tiếp sức (HS khá giỏi)
-GV nhận xét tuyên dương nhóm đúng
-4 hs lên bảng làm, lớp làm VBT
a)
b, c, d: HS làm tuơng tự
-Hs làm cả lớp
a) 
c, d: HS làm tương tự
-HS làm theo cặp
-HS đọc bài toán + giải
Số vải đã may: 20: 5 x 4 = 16 (m)
Số vải còn lại: 20 – 16 = 4 (m)
Số túi may được: 4: = 6 (túi) 
 ĐS: 6 túi
-HS đọc yêu cầu BT sau đó làm 
-HS khoanh vào D là đúng
 4. Củng cố và dặn dò:
-GV nhận xét tiết học
-Về nhà làm bài VBT 
IV. rĩt kinh nghiƯm:
±²³°²³
Khoa học: 
QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS 
	-Kể ra mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và hữu sinh trong tự nhiên
-Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
-Hình trong sgk
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Khởi động: Hát
 2. Bài cũ:
	-Gọi 1 hs lên bảng trình bày quá trình TĐC ở động vật
	-GV nhận xét, ghi điểm
 3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
	b) Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Trình bày mối quan hệ của thực vật đói với các yếu tố vô sinh trong tự nhiên 
-GV yêu cầu hs quan sát hình sgk
-GV nêu ý nghĩa chiều các mũi tên có trong sơ đồ
+Cây ngô hấp thụ CO2 qua lá
+ Cây ngô hấp thụ nước qua rễ
H: Từ những thức ăn đó, cây ngô tạo ra những chất dinh dưỡng nào để nuôi cây ?
-GV kết luận: Thực vật trực tiếp hấp thụ từ môi trường và lấy ra các chất vô sinh như nước, CO2 để tạo thành các chất dinh dưỡng nuôi thực vật và các sinh vật khác
HĐ2: Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa các sinh vật
H: Thức ăn của châu chấu là gì ?
H: Giữa cây ngô và châu chấu có quan hệ như thế nào ?
H: Thức ăn của ếch là gì ?
H: Quan hệ giữa ếch và châu chấu ?
-Cho hs thực hành vẽ sơ đồ. Gv phát giấy + bút cho hs 
-GV kết luận: Vẽ sơ đồ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia
Cây ngô à châu chấu à ếch
 ... m bài và học bài. Dặn ôn tập kĩ, chuẩn bị nội dung bài giờ sau
IV. rĩt kinh nghiƯm:
±²³°²³
Thứ sáu ngày 12 tháng 5 năm 2007
Luyện từ và câu: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS 
	-Giúp hs rèn luyện kĩ năng giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”
	-Rèn kỹ năng tính đúng, nhanh, chính xác
-Giáo dục hs ham học toán
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Khởi động: Hát
 2. Bài cũ:
	-Gọi 2 hs lên bảng 
	-GV nhận xét, ghi điểm
 3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
	b) Các hoạt động:
I-Mục tiêu: Giúp hs 
-Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích (trả lời cho câu hỏi: Để làm gì ? Nhằm mục đích gì ? Vì cái gì ? )
-Nhận biết trạng ngữ chỉ mục đích cho câu. Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu
II-Đồ dùng:
-Vài tờ giấy khổ rộng để hs làm BT2, 3 (N. xét)
III-Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Gọi 2 hs lên làm lại BT2 và 4 tiết trước
-GV nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới: 32’
HĐ1: GTb (1’) GV giới thiệu và ghi tên bài 
HĐ2: Nhận xét
-Cho hs đọc nội dung BT1 và 2
-GV nhận xét chốt lại: Từ ngữ in nghiêng trả lời cho câu hỏi: Để làm gì ? Nhằm mục đích gì ? Nó bổ sung ý nghĩa mục đích cho câu
HĐ3: Ghi nhớ
-Cho hs đọc ghi nhớ
HĐ4: BT1 (L.tập)
-Cho hs đọc yêu cầu BT
-Cho hs đọc kết quả bài làm
-GV nhận xét, chốt lại
Các từ ngữ chỉ mục đích:
.Để tiêm  trẻ em
.Vì Tổ Quốc, 
.Nhằm giáo dục  học sinh, 
HĐ5: BT2
-Cho hs thực hiện như BT1
HĐ6: BT3
-Cho các nhóm báo cáo kết quả
-GV nhận xét chốt lại:
-Thêm: a)Để mài cho răng mòn đi
 b)Để tìm kiếm thức ăn
C.Củng cố, dặn dò: 2’
-Cho hs nhắc lại ghi nhớ sgk
-Dặn hs về nhà đặt 3 câu có trạng ngữ chỉ mục đích
-2 hs lên bảng làm lại BT2 và 4
-HS nghe
-HS đọc + đọc thầm truyện: Con Cáo và chùm nho
-Hs trả lời câu hỏi sgk
-HS nhắc lại
-Vài hs đọc ghi nhớ
-HS thuộc lòng ghi nhớ tại lớp
-HS đọc yêu cầu + làm bài cá nhân
-Hs lần lượt đọc, HS khác nhận xét
-HS thực hiện như BT1
Các từ chỉ mục đích 
-Để lấy nước tưới cho ruộng đồng,
-Vì danh dự của lớp,
-Để thân thể khoẻ mạnh,
-HS làm nhóm, bổ sung trạng ngữ chỉ mục đích
-Các nhóm lần lượt báo cáo
-Vài hs nhắc lại
-HS nghe
 4. Củng cố và dặn dò:
-Nhận xét tiết học. Tuyên dương các em học tốt. 
-Về nhà làm bài và học bài. Dặn ôn tập kĩ, chuẩn bị nội dung bài giờ sau
IV. rĩt kinh nghiƯm:
±²³°²³
Tập làm văn: ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS 
	-Giúp hs rèn luyện kĩ năng giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”
	-Rèn kỹ năng tính đúng, nhanh, chính xác
-Giáo dục hs ham học toán
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Khởi động: Hát
 2. Bài cũ:
	-Gọi 2 hs lên bảng 
	-GV nhận xét, ghi điểm
 3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
	b) Các hoạt động:
I.Mục tiêu: Giúp hs
 -Hiểu các yêu cầu trong thư chuyển tiền
 -Biết điền nội dung cần thiết vào một mẫu thư chuyển tiền
II.Đồ dùng dạy học:
-HS vở bài tập tiếng việt 4 tập 2
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Kiểm tra dụng cụ học tập của hs
B.Bài mới: 32’
*HĐ1: Giới thiệu bài
-GV nêu yêu cầu, mục đích tiết học
*HĐ2: HDHS điền vào mẫu thư vchuyển tiền
-Cho hs đọc yêu cầu bài tập 1
-GV giải nghĩa những chữ viết tắt, khó hiểu SVĐ, TBT, ĐBT là hs không cần biết
-Nhật ấn: Dấu ấn trong ngày BĐ
Cán cước: Giấy chứng minh thư
-Người làm chứng: Người chứng nhận việc nhận đủ tiền
-Cho hs điền vào mẫu thư chuyển tiền
-Gọi vài hs đọc trước lớp
*HĐ3: Làm bài tập 2
-Cho hs đọc yêu cầu bài tập
-GV HDHS cách viết
-Cho hs viết vào mẫu
-GV + hS cùng nhận xét, GV sửa sai cho hs
C. Củng cố dặn dò: 2’
-GV nhận xét tiết học. Nhắc hs nhớ cách điền vào trong thư chuyển tiền
-HS lắng nghe
-HS đọc 
-HS lắng nghe
-HS lắng nghe
-2 hs đọc mặt trước và sau của mẫu thư chuyển tiền.
-HS điền đủ nội dung vào mặt trước và sau
-HS đọc nội dung trước lớp, lớp nhận xét
-2 hs đọc yêu cầu
-HS lắng nghe
-HS làm vở bài tập
-Vài hs đọc nội dung thư của mình
-HS lắng nghe
 4. Củng cố và dặn dò:
-Nhận xét tiết học. Tuyên dương các em học tốt. 
-Về nhà làm bài và học bài. Dặn ôn tập kĩ, chuẩn bị nội dung bài giờ sau
IV. rĩt kinh nghiƯm:
±²³°²³
Kỹ thuật: LẮP XE ĐẨY HÀNG (T2)
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS 
	-Giúp hs rèn luyện kĩ năng giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”
	-Rèn kỹ năng tính đúng, nhanh, chính xác
-Giáo dục hs ham học toán
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Khởi động: Hát
 2. Bài cũ:
	-Gọi 2 hs lên bảng 
	-GV nhận xét, ghi điểm
 3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
	b) Các hoạt động:
I-Mục tiêu:
-HS lắp được xe đẩy hàng đúng quy trình kỹ thuật
-Rèn kỹ năng lắp xe thành thạo
-Giáo dục hs yêu thích môn học
II-Đồ dùng:
-Mẫu xe đẩy hàng lắp sẵn
III-Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1Kiểm tra bài cũ: 4’
-GV hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của tiết học trước.
2Dạy – học bài mới:32’
3Giới thiệu bài: 1’
 -GV ghi tựa bài lên bảng
*Hoạt đ 2: HS thực hành: Lắp xe đẩy hàng
@HS chọn chi tiết 
-GV kiểm tra và giúp đỡ HS chọn đúng và đủ chi tiết để lắp xe đẩy hàng. 
@Lắp từng bộ phận: 
-GV gọi 1 em đọc phần ghi nhớ. GV yêu cầu HS quan sát kĩ hình cũng như nội dung các bước lắp xe. 
- @Lắp ráp xe đẩy hàng:
 -Trong khi HS thực hành GV quan sát theo dõi các nhóm để kịp thời uốn nắn và chỉnh sửa những nhóm còn lúng túng. 
*Hoạt động 4: Đánh giá kết qủa học tập của HS.
-GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm thực hành. 
-GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm: 
-GV nhận xét, đánh giá kết qủa học tập của một số HS. 
-GV nhắc HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp. 
4Củng cố - Dặn dò: 2’
-Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS học tốt. 
-Lắng nghe
-HS chọn đúng và đủ các chi tiết theo SGK và để riêng từng loại vào nắp hộp. 
-1 em đọc phần ghi nhớ. HS khác nhận xét bổ sung. 
-HS thực hành. 
-HS tự đánh giá công việc theo các tiêu chuẩn trên.
 4. Củng cố và dặn dò:
-Nhận xét tiết học. Tuyên dương các em học tốt. 
-Về nhà làm bài và học bài. Dặn ôn tập kĩ, chuẩn bị nội dung bài giờ sau
IV. rĩt kinh nghiƯm:
±²³°²³
Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (T2)
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS 
	-Giúp hs rèn luyện kĩ năng giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”
	-Rèn kỹ năng tính đúng, nhanh, chính xác
-Giáo dục hs ham học toán
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Khởi động: Hát
 2. Bài cũ:
	-Gọi 2 hs lên bảng 
	-GV nhận xét, ghi điểm
 3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
	b) Các hoạt động:
I.Mục tiêu:
-Củng cố các kiến thức đo thời gian
-Rèn kĩ năng làm tính thành thạo
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Gọi 2 hs lên bảng sửa bài về nhà
-GV nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới: 32’
*HĐ1: Làm bài tập 1
*HĐ2: Làm bài tập 2:
*HĐ3: Làm bài tập 3
-GV phát phiếu cho các nhóm
*HĐ4: Làm bài tập 4
*HĐ5: Làm bài tập 5
*C. Củng cố dặn dò: 2’
-Hệ thống các kiến thức vừa ôn
-Dặn hs dvề nhà làm bài trong vở bài tập
-2 hs lên bảng làm bài về nhà
-HS cả lớp làm miệng
1 giờ = 60 phút 1 năm = 12 tháng
1 phút = 60 giây 1 thế kỉ = 100 năm
1 giờ = 360 giây 1 năm không nhuận = 365 ngày
 1năm nhuận = 366 ngày
-HS làm cá nhân
a) 5 giờ = 300 phút
 420 giây = 7 phút
b) 4 phút = 240 giây
 2 giờ = 7200 giây
c) 5 thế kỉ = 500 năm
 12 thế kỉ = 1200 năm
-HS làm theo nhóm
-Các nhóm làm trên phiếu, sau đó đọc kết quả.
5 giờ 20 phút > 300 phút
495 giây = 8 phút 154 giây
giờ = 20 phút
 phút < phút
-HS làm theo cặp dựa vào bảng dtrả lời câu hỏi
a)Hà ăn sáng trong 30 phút
b)Hà ở trường 4 giờ 
-HS đọc yêu cầu bài toán
-HS thi làm nhanh, khoanh vào chữ đứng trước kết quả em cho là đúng
-HS khoanh vào b, 20 phút
-HS nghe
 4. Củng cố và dặn dò:
-Nhận xét tiết học. Tuyên dương các em học tốt. 
-Về nhà làm bài và học bài. Dặn ôn tập kĩ, chuẩn bị nội dung bài giờ sau
IV. rĩt kinh nghiƯm:
±²³°²³
Sinh hoạt: 
TUẦN 33
I. MỤC TIÊU: 
- Rút kinh nghiệm công tác tuần qua. Nắm kế hoạch công tác tuần tới.
- Biết phê và tự phê. Thấy được ưu điểm, khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động.
- Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể.
II. CHUẨN BỊ:
- Kế hoạch tuần 34.
- Báo cáo tuần 33.
III. HOAïT ĐÔäNG TRÊâN LỚP:
 1. Khởi động: Hát.
 2. Báo cáo công tác tuần qua: 
- Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần qua.
- Lớp trưởng tổng kết chung.
- Giáo viên chủ nhiệm có ý kiến.
 3. Triển khai công tác tuần tới: 
- Tích cực thi đua học tốt và đôi bạn cùng tiến.
- Duy trì một phút nhặt rác trong giờ ra chơi. (Thứ 3-5hàng tuần)
- Thực hiện tốt công tác ATGT.
 4. Sinh hoạt tập thể: 
- Tiếp tục tập bài hát mới: Bàn tay mẹ 
- Chơi trò chơi: Đoàn kết.
 5. Tổng kết: 
- Hát kết thúc.
- Chuẩn bị: Tuần 34.
- Nhận xét tiết.
 6. Rút kinh nghiệm: 
	- Ưu điểm:
..
- Khuyết điểm: ..

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_33_ta_thi_nguyet_suong.doc