Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức kĩ năng)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức kĩ năng)

I.MỤC TIÊU:

 - Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát.

 - Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hành phúc, sống lâu. (trả lời được các CH trong SGK).

II.CHUẨN BỊ:

 + Tranh minh hoạ. Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 26 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 21/01/2022 Lượt xem 295Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức kĩ năng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 34
Thø hai ngµy 3 th¸ng 5 n¨m 2010
Toán
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯƠNG (TT)
I.MỤC TIÊU:
 - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.
 - Thực hiện được phép tính với số đo diện tích.
II.CHUẨN BỊ:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: Ôn tập về đại lượng (tt)
-GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
-GV nhận xét
3.Bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Hướng dẫn HS lập bảng quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích đã học
Bài tập 2:
Hướng dẫn HS chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các đơn vị nhỏ & ngược lại; từ “danh số phức hợp” sang “danh số đơn” & ngược lại
Bài tập 3:
- Hướng dẫn HS chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp
Bài tập 4:
Hướng dẫn HS tính diện tích khu đất hình vuông trồng chè & cà phê.
Hướng dẫn HS đưa bài toán đã cho về bài toán “toán học” điển hình là: “Tìm hai số khi biết tổng & tỉ số của hai số đó”. 
4.Củng cố 
- Nhận xét triết học.
-HS sửa bài
-HS nhận xét
-HS làm bài
-Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
-HS làm bài
-HS sửa
-HS làm bài
-HS sửa bài
-HS làm bài
-HS sửa bài
********************************************
Khoa học
ÔN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
I.MỤC TIÊU:
 Ôn tập về:
- Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật.
- Phân tích vai trò của con người với tư cách là một mắt xích của chuổi thức ăn trong tự nhiên.
II . CHUẨN BỊ :
 + Giấy A3, bút vẽ cho các nhóm.Hình trang 134, 135
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động
2.Bài cũ: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên 
-Nêu định nghĩa về chuỗi thức ăn? 
-GV nhận xét, chấm điểm 
3.Bài mới:
Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn 
Cách tiến hành:
 * Bước 1: Làm việc cả lớp 
-GV hướng dẫn HS tìm hiểu các hình trang 134, 135 thông qua câu hỏi: Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật được bắt đầu từ sinh vật nào? 
 * Bước 2: Làm việc theo nhóm 
-GV chia nhóm, phát giấy và bút vẽ cho các nhóm
* Bước 3: 
-GV đặt câu hỏi: So sánh sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm vật nuôi, cây trồng và động vật sống hoang dã với sơ đồ về chuỗi thức ăn đã học ở các bài trước, em có nhận xét gì? 
*GV giảng: trong sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm vật nuôi, cây trồng và động vật sống hoang dã ta thấy có nhiều mắt xích hơn.
 * Kết luận của GV:GV kết luận về sơ đồ mối quan hệ thức ăn của một nhóm vật nuôi, cây trồng và động vật hoang dã 
4.Củng cố :
-GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS. 
-HS trả lời
-HS nhận xét
-HS làm việc theo nhóm, các em cùng tham gia vẽ sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm vật nuôi, cây trồng và động vật sống hoang dã bằng chữ 
-Nhóm trưởng điều khiển các bạn lần lượt giải thích sơ đồ trong nhóm 
-Các nhóm treo sản phẩm và cử đại diện trình bày trước lớp 
-HS lắng nghe câu hỏi
-HS trả lời
-Lớp nhận xét, bổ sung
****************************************************
Tập đọc
TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
I.MỤC TIÊU:
 - Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát.
 - Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hành phúc, sống lâu. (trả lời được các CH trong SGK).
II.CHUẨN BỊ:
 + Tranh minh hoạ. Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: Con chim chiền chiện 
GV yêu cầu 2 HS đọc thuộc lòng bài tập đọc, trả lời các câu hỏi về bài đọc trong SGK.
GV nhận xét & chấm điểm
3.Bài mới: 
 * Giới thiệu bài
-Yêu cầu HS nhắc lại tên các bài văn, 
bài thơ, câu chuyện đã học thuộc chủ điểm Tình yêu cuộc sống 
-GV: Qua các bài văn, câu chuyện trên 
đã cho em thấy: tiếng cười, cách sống yêu đời, lạc quan rất cần thiết đối với cuộc sống con người. Bài Tiếng cười là liều thuốc bổ giúp các em biết: các nhà khoa học nói thế nào về tác dụng kì diệu của tiếng cười. 
Hoạt động1: Luyện đọc
Bước 1: GV giúp HS chia đoạn bài tập đọc
Bước 2: GV yêu cầu HS luyện đọc theo trình tự các đoạn trong bài (đọc 2, 3 lượt)
+Lượt đọc thứ 1: GV chú ý khen HS đọc đúng kết hợp sửa lỗi phát âm sai, ngắt nghỉ hơi chưa đúng hoặc giọng đọc không phù hợp; kết hợp hướng dẫn HS xem tranh minh họa bài.
+Lượt đọc thứ 2: GV yêu cầu HS đọc thầm phần chú thích các từ mới ở cuối bài đọc
Bước 3: Yêu cầu 1 HS đọc lại toàn bài
Bước 4: GV đọc diễn cảm cả bài
-Giọng rõ ràng, rành mạch, nhấn giọng những từ ngữ nói về tác dụng của tiếng cười: động vật duy nhất, liều thuốc bổ, thư giãn, sảng khoái, thỏa mãn, nổi giận, căm thù, hẹp mạch máu, rút ngắn, tiết kiệm tiền, hài hước, sống lâu hơn 
Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài
-Phân tích cấu tạo của bài báo trên. Nêu ý chính của từng đoạn văn?
-Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ?
-Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì?
Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm
Bước 1: Hướng dẫn HS đọc từng đoạn văn
-GV mời HS đọc tiếp nối nhau từng đoạn trong bài
-GV hướng dẫn giúp các em đọc đúng giọng một văn bản phổ biến khoa học 
Bước 2: Hướng dẫn kĩ cách đọc 1 đoạn văn
-GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn cần đọc diễn cảm (Tiếng cười là liều thuốc bổ  làm hẹp mạch máu)
-GV cùng trao đổi, thảo luận với HS cách đọc diễn cảm (ngắt, nghỉ, nhấn giọng)
-GV sửa lỗi cho các em
4.Củng cố 
-Em rút điều gì qua bài học này? Hãy chọn ý đúng nhất?
-GV: Qua bài đọc, các em đã thấy: tiếng cười làm cho con người khác với động vật, tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Cô hi vọng các em sẽ biết tạo ra cho mình một cuộc sống có nhiều niềm vui, sự hài hước, tiếng cười. 
HS đọc thuộc lòng bài thơ
HS trả lời câu hỏi
HS nhận xét
-HS nêu
+ Đoạn 1: Từ đầu  đến mỗi ngày cười 400 lần.
+ Đoạn 2: Tiếp theo  đến làm hẹp mạch máu. 
+ Đoạn 3: còn lại 
Lượt đọc thứ 1:
+ Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự các đoạn trong bài tập đọc
+ HS nhận xét cách đọc của bạn
+ HS xem tranh minh họa 
Lượt đọc thứ 2:
+ HS đọc thầm phần chú giải
1, 2 HS đọc lại toàn bài
-HS nghe
+ Đoạn 1: Tiếng cười là đặc điểm quan trọng, phân biệt con người với các loài động vật khác.
+ Đoạn 2: Tiếng cười là liều thuốc bổ.
+ Đoạn 3: Người có tính hài hước sẽ sống lâu hơn.
-Vì khi cười, tốc độ thở của con người tăng lên đến 100 ki-lô-mét một giờ, các cơ mặt thư giãn, não tiết ra một chất làm con người có cảm giác sảng khoái, thỏa mãn.
-Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh, tiết kiệm tiền cho Nhà nước.
-Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự các đoạn trong bài
-HS nhận xét, điều chỉnh lại cách đọc cho phù hợp
-Thảo luận thầy – trò để tìm ra cách đọc phù hợp
-HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp
-HS đọc trước lớp
-Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm (đoạn, bài) trước lớp
-HS nêu: ý b là ý đúng. 
*******************************************
Chính tả(Nghe viết)
NÓI NGƯỢC
I.MỤC TIÊU:
 - Nghe-viết đúng bài CT; biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát.
 - Làm đúng bài tập 2 (phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn).
II.CHUẨN BỊ:
 + Một số phiếu khổ rộng viết nội dung BT2.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: 
-GV kiểm tra 2 HS, viết lên bảng lớp 5 từ láy ở BT3.
-GV nhận xét & chấm điểm
3.Bài mới: 
Giới thiệu bài 
Hoạt động1: Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả 
-GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lượt
-GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết & cho biết những từ ngữ cần phải chú ý khi viết bài
-GV viết bảng những từ HS dễ viết sai & hướng dẫn HS nhận xét
-GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ viết sai vào bảng con
-GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho HS viết
-GV đọc toàn bài chính tả 1 lượt
-GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp HS đổi vở soát lỗi cho nhau
-GV nhận xét chung
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả 
Bài tập 2a:
-GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2a
-GV dán 3 phiếu lên bảng lớp, mời 3 nhóm thi tiếp sức.
-GV nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt lại lời giải đúng.
4.Củng cố : 
-GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.
-Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để không viết sai những từ đã học 
-2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con
-HS nhận xét
-HS theo dõi trong SGK
-HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết
-HS nêu những hiện tượng mình dễ viết sai: 
-HS nhận xét
-HS luyện viết bảng con
-HS nghe – viết
-HS soát lại bài
-HS đổi vở cho nhau để soát lỗi chính tả
-HS đọc yêu cầu của bài tập
-Các nhóm thi đua làm bài
-Đại diện nhóm xong trước đọc kết quả 
-Cả lớp nhận xét kết quả làm bài
-Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng 
***********************************************************************
Thø ba ngµy 4 th¸ng 5 n¨m 2010
Tin häc:tiÕt 67
(GV bé m«n d¹y)
********************************************
Toán
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I.MỤC TIÊU:
 - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
 - Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
II.CHUẨN BỊ:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi đo ...  đời.
-GV kiểm tra 2 HS:
-GV nhận xét
3.Bài mới: 
Giới thiệu bài 
Hoạt động1: Hình thành khái niệm
Bước 1: Hướng dẫn phần nhận xét
GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 1, 2.
*GV kết luận, chốt lại ý đúng: 
+ Ý 1: Các TrN đó trả lời cho câu hỏi Bằng cái gì? Với cái gì?
+ Ý 2: Cả 2 TrN đều bổ sung ý nghĩa phương tiện cho câu.
Bước 2: Ghi nhớ kiến thức
-Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ 
Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập 
Bài tập 1:
-GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 
-GV mời 2 HS lên bảng làm bài – gạch dưới bộ phận TrN trong các câu văn
-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 2:
-GV yêu cầu HS quan sát tranh minh họa 
-GV nhận xét.
4.Củng cố: 
-GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.
5. Dặn dò
-Yêu cầu HS học thuộc phần ghi nhớ trong bài.
-Chuẩn bị bài: Mở rộng vốn từ: Lạc quan – Yêu đời. 
-Mỗi HS làm lại BT3.
-HS nhận xét
-HS đọc nội dung bài tập.
-HS trao đổi nhóm, bàn bạc, cùng trả lời câu hỏi
-Nhiều HS nhắc lại. 
-HS đọc thầm phần ghi nhớ
-3 – 4 HS lần lượt đọc to phần ghi nhớ trong SGK
-HS đọc yêu cầu của bài tập
-HS làm việc cá nhân vào vở
-2 HS lên bảng làm bài – gạch dưới bộ phận TrN chỉ phương tiện trong câu.
-Cả lớp cùng nhận xét, sửa bài theo lời giải đúng. 
-HS đọc yêu cầu của bài tập
-HS quan sát tranh minh họa các con vật trong SGK, viết 1 đoạn văn tả con vật, trong đó có ít nhất 1 câu có TrN chỉ phương tiện. 
-HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn miêu tả con vật, nói rõ câu văn nào trong đoạn văn có TrN chỉ phương tiện. 
-Cả lớp nhận xét. 
***********************************************
LÞch sư
ÔN TẬP HỌC KÌ II
I.MỤC TIÊU:
 - Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ thời Hậu Lê – thời Nguyễn.
II.CHUẨN BỊ:
 + SGK, sơ đồ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: Kinh thành Huế
-Mô tả sơ lược về quá trình xây dựng kinh thành Huế?
-GV nhận xét.
3.Bài mới: 
*Giới thiệu: 
Hoạt động1: Hoạt động cả lớp
-GV đưa sơ đồ, giải thích sơ đồ
Hoạt động 2: Hoạt động cá nhân
- GV đưa ra danh sách các nhân vật lịch sử như : Hùng Vương, An Dương Vương, Hai Bà Trưng, Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hoàn, Lý Thái Tổ
Hoạt động 3: Thi đua tổ
- GV đưa ra một số địa danh, di tích lịch sử, văn hoá như : đền Hùng, thành Cổ Loa, Thăng Long
4.Củng cố 
- GV nhắc lại những kiến thức đã học.
5.Dặn dò: 
- Chuẩn bị kiểm tra định kì
-HS trả lời
-HS nhận xét
-HS điền nội dung các thời kì, triều đại vào ô trống
-HS ghi tóm tắt về công lao của các nhân vật lịch sử 
-HS thi đua tìm thời gian, thời kì ra đời của các địa danh, di tích lịch sử, văn hoá
***********************************************************************
Thø s¸u ngµy 7 th¸ng 5 n¨m 2010
Toán
ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ 
KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ
I.MỤC TIÊU:
 - Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
II.CHUẨN BỊ:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: Ôn tập về tìm số trung bình cộng
-GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
-GV nhận xét
3.Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Các bước tính:
+Thực hiện phép cộng (hoặc trừ) hai số
+Thực hiện phép chia cho 2 để tìm x
Bài tập 2:
Các hoạt động giải toán:
+Phân tích bài toán để thấy được tổng & hiệu của hai số phải tìm
+Vẽ sơ đồ minh hoạ
+Thực hiện các bước giải.
Bài tập 3:
- Các hoạt động giải toán:
+Phân tích bài toán để thấy được tổng & hiệu của hai số phải tìm
+Vẽ sơ đồ minh hoạ
+Thực hiện các bước giải.
Bài tập 4:
Các hoạt động giải toán:
+Phân tích bài toán để thấy được tổng & hiệu của hai số phải tìm
+Vẽ sơ đồ minh hoạ
+Thực hiện các bước giải.
4.Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
5.Dặn dò: 
-Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu & tỉ số của hai số đó.
-HS sửa bài
-HS nhận xét
-HS làm bài
-Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
-HS làm bài
-HS sửa
-HS làm bài
-HS sửa bài
******************************************
Tập làm văn
ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẲN
I.MỤC TIÊU:
 - Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước; biết điền những nội dung cần thiết vào bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí.
II.CHUẨN BỊ:
 + Mẫu Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: 
-GV kiểm tra 2 HS
-GV nhận xét & chấm điểm
3.Bài mới: 
Giới thiệu bài 
* Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước.
Hoạt động1: Hướng dẫn HS điền những nội dung cần thiết vào Điện chuyển tiền đi
Bài tập 1:
-GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
-GV giải nghĩa những chữ viết tắt trong Điện chuyển tiền đi:
+ N3 VNPT: Là những kí hiệu riêng của ngành bưu điện, HS không cần biết.
+ ĐCT: viết tắt của Điện chuyển tiền
-GV nhận xét 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS điền những nội dung cần thiết vào Giấy đặt mua báo chí trong nước
Bài tập 2:
-GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
-GV giúp HS giải thích các chữ viết tắt, các từ ngữ khó (nêu trong chú thích: BCVT, báo chí, độc giả, kế toán trưởng, thủ trưởng)
GV lưu ý HS về những thông tin mà đề bài cung cấp để các em ghi cho đúng:
+ Tên các báo chọn đặt cho mình, cho ông bà, cho bố mẹ, anh chị.
+ Thời gian đặt mua báo (3 tháng, 6 tháng, 12 tháng)
-GV nhận xét
4.Củng cố: 
-GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.
5. Dặn dò
-Yêu cầu HS ghi nhớ để điền chính xác nội dung vào những giấy tờ in sẵn. Chuẩn bị bài: Ôn tập
2- HS đọc lại thư chuyển tiền đã điền nội dung trong tiết TLV trước. 
-HS nhận xét
-HS đọc yêu cầu của bài tập 1 & mẫu Điện chuyển tiền đi
-Cả lớp nghe GV chỉ dẫn cách điền vào mẫu Điện chuyển tiền đi
-1 HS khá giỏi đóng vai em HS viết giúp mẹ điện chuyển tiền – nói trước lớp cách em sẽ điền nội dung vào mẫu Điện chuyển tiền đi như thế nào.
-Cả lớp làm việc cá nhân.
-1 số HS đọc trước lớp mẫu Điện chuyển tiền đi đã điền đầy đủ nội dung.
-HS nhận xét.
-HS đọc yêu cầu của bài tập 1 & nội dung Giấy đặt mua báo chí trong nước.
-Cả lớp nghe GV chỉ dẫn cách điền vào mẫu Giấy đặt mua báo chí trong nước.
-1 HS khá giỏi nói trước lớp cách em sẽ điền nội dung vào mẫu Giấy đặt mua báo chí trong nước như thế nào.
-Cả lớp làm việc cá nhân.
-1 số HS đọc trước lớp mẫu Giấy đặt mua báo chí trong nước đã điền đầy đủ nội dung.
-HS nhận xét.
***********************************************************************
ChiỊu: Thø hai ngµy 4 th¸ng 5 n¨m 2010
Đạo đức
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
I . MỤC TIÊU:
 -HS nêu được các ngành nghề có truyền thống ở địa phương : may, dệt, thêu,
 - Có KN tìm hiểu các ngành nghề truyền thống của địa phương, của gia đình.
 - HS có thái độ tôn trọng các ngành nghề của địa phương, của gia đình.
II . CHUẨN BỊ :
 1/ GV: tranh làng nghề địa phương 
III . CÁC HOẠT ĐỘNG :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 . Khởi động :(1’) Hát
2.Bài cũ: Bảo vệ môi trường (tiết 1)
-Môi trường bị ô nhiễm do ai? Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của những ai?
-GV nhận xét
3 . Bài mới :(1’)
- Tiết này các em học bài : Giới thiệu truyền thống địa phương.
a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu địa phương ( 7’)
- GV cho HS quan sát tranh phong cảnh.
* Hình trong tranh có giống với nơi em ở không ?
* Em ở khu vực nào ?
* Em ở ấp mấy ?
* Nêu tên ấp, kênh nơi em ở ?
- GV nhận xét – tuyên dương.
b/ Hoạt động 2 : Giới thiệu nghề nghiệp ( 12’)
- GV treo tranh : 
-Nêu tên các nghề nghiệp trong tranh ?
- Nêu nghề nghiệp truyền thống nơi em ở ?
- GV nhận xét.
4. Củng cố ( 5’)
* Em làm gì để lưu giữ và tôn trọng các nghề truyền thống ?
- GV nhận xét
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò : (1’)
- Chuẩn bị : Tiết 2. 
-Học sinh trả lời theo chỉ định của giáo viên.
-HS quan sát tranh
-HS tự nêu
-HS quan sát – TLCH
-Nhiều em trả lời
**********************************************************************
S¸ng: Thø b¶y ngµy 8 th¸ng 5 n¨m 2010
Kỉ thuật
LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN (T2)
I. MỤC TIÊU :
 - Chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
 - Lắp ghép được mô hình tự chọn. Mô hình lắp tương đối chắc chắn, sử dụng được.
II.CHUẨN BỊ:
 + Giáo viên : Bộä lắp ghép mô hình kĩ thuật . 
 + Học sinh : SGK , bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Khởi động:
2.Bài cũ:
-Nhận xét các sản phẩm của bài trước trước chưa xong.
3.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
Bài “ Lắp ghép mô hình tự chọn”
2.Phát triển:
*Hoạt động 1:Hs tự chọn mô hình lắp ghép 
-Cho hs tự chọn mô hình.
-Hướng dẫn hs quan sát SGK để tìm mô hình muốn ghép và cách ghép.
*Hoạt động 1:HS lắp ghép theo mô hình từ chọn 
-Cho học sinh thực hành lắp ghép theo mô hình đã chọn
-Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm học sinh
4.Củng cố:
-Nhận xét sự xem xét nghiên cứu và sản phẩm của học sinh.
5.Dặn dò:
-Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.
-HS tự chọn mô hình.
-Học sinh quan sát mô hình và thao tác lắp ghép
-Học sinh thực hành lắp ghép theo quy trình SGK.
-Trình bày sanbr phẩm lắp ghép.
-Lớp nhận xét
**********************************************************************
Ngµy th¸ng 5 n¨m 2010
X¸c nhËn cđa bgh

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_34_ban_2_cot_chuan_kien_thuc_ki_nang.doc