Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 (Buổi 1) - Năm học 2010-2011

Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 (Buổi 1) - Năm học 2010-2011

 Tiết 4 Đạo đức

DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG.

I. MỤC TIÊU :

- Tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động nhân đạo phù hợp với điều kiện bản thân ở địa phơơng mình đang ở.

 - Tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động bảo vệ môi trơường

 - Tuyên truyền với mọi ngơời xung quanh để nâng cao ý thức bảo vệ môi trơờng

II. Đồ DùNG DạY HọC: - Phiếu học tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 18 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 10/01/2022 Lượt xem 466Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 (Buổi 1) - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 34
Thứ hai ngày 25 thỏng 4 năm 2011
 Tiết 1 Chào cờ đầu tuần
.................................................................
 Tiết 2 Tập đọc	 
TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
I. MỤC TIấU. 
 - Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoỏt.
 - Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống , làm cho con người hạnh phỳc, sống lõu. (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK ). 
 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:- Tranh minh hoaù- Baỷng phuù 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. 
Hoạt động của GV
Hoạt đụng của HS
1. KTBC :
- Gọi Hs đọc thuộc lòng bài “ Con chim chiền chiện” và trả lời câu hỏi SGK.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn luyện đọc
- G hướng dẫn chia đoạn.
- Gọi Hs đọc nối tiếp ( 3 lượt ); G kết hợp :
 + Sửa lỗi phát âm, ngắt giọng.
 + Giải nghĩa từ ( Như chú giải SGK )
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 em đọc toàn bài.
- G đọc mẫu.
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Gọi Hs đọc câu hỏi SGK.
- Yêu cầu hs trao đổi theo nhóm và nêu ý kiến.
+ Bài báo trên gồm mấy đoạn? ý chính từng đoạn?
 + Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ?
+ Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì?
+ Em rút ra điều gì sau khi đọc bài này?
- Tóm tắt ý kiến và chốt nội dung, ghi bảng.
 d. Hướng dẫn đọc diễn cảm
- Gọi 3 em nối tiếp đọc, nêu giọng đọc.
 - Hướng dẫn hs đọc diễn cảm đoạn 
" Tiếng cười....mạch máu.”
 - Yêu cầu Hs luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho Hs thi đọc trước lớp đoạn, cả bài.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò.
+ Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?
 - Nhận xét giờ học, dặn Hs luyện đọc và chuẩn bị bài sau: ăn " Mầm đá".
- 2 em đọc và trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét.
- Quan sát và nêu nội dung bức tranh.
- Theo dõi đánh dấu đoạn vào sgk.
- Mỗi lượt 3 em đọc nối tiếp.
Đoạn 1: Một nhà văn... 400 lần..
Đoạn 2: tiếng cười....mạch máu.
Đoạn 3: còn lại
- Luyện đọc theo cặp.
- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- Theo dõi đọc.
- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- HS trao đổi theo nhóm.
- Các nhóm nối tiếp nêu ý kiến.
+ vì khi cười, tốc độ thở......hẹp mạch máu.
+ để điều trị bệnh....
+ Tiếng cười rất cần thiết và có tác dụng tốt đối với cuộc sống của chúng ta, ta cần biết sống một cách vui vẻ. 
- 2-3 em nhắc lại nội dung.
- 3 em mỗi em đọc 1 đoạn, nêu giọng đọc phù hợp.
-Luyện đọc theo cặp.
- Các nhóm thi đọc, lớp nhận xét, chấm điểm.
+ hs phát biểu.
.
Tiết 3 Toỏn
ôn tập về đại lượng(TT)
 I. MỤC TIấU.
- Chuyển đổi được cỏc đơn vị đo diện tớch.
- Thực hiện cỏc phộp tớnh với sú đo diện tớch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
 Hoạt động của GV
 Hoạt đụng của HS
1.KTBC:1 hs leõn baỷng sửỷa baứi
- Nhaọn xeựt cho ủieồm
2.Baứi mụựi
a. Giụựi thieọu baứi:
b.Thửùc haứnh
Baứi 1:1 hs ủoùc y/c cuỷa baứi, hs laứm baứi vaứo sgk, noỏi tieỏp nhau ủoùc keỏt quaỷ
- Nhaọn xeựt boồ sung
Baứi 2: 1 hs ủoùc y/c cuỷa baứi,
 hs laứm baứi vaứo B
- nhaọn xeựt sửỷa chửừa
b) 500 cm2 = 5 dm2 ; 1 cm2 = dm2
1300 dm2 = 13 m2 ; 1 dm2 = m2
60 000 cm2 = 6 m2 ; 1 cm2 = m2
c)5m9 dm=509 dm ;8m50cm = 800 50 cm
700 dm = 7 m ; 500 00cm2 = 5 m2
Baứi 4:Goùi 1 hs ủoùc ủeà baứi,hs laứm baứi vaứo vụỷ
3.Cuỷng coỏ – daởn doứ
- Veà nhaứ xem laùi baứi
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
- Buoồi saựng Haứ ụỷ trửụứng trong thụứi gian 4 giụứ
-laộng nghe
- HS ủoùc ủeà baứi. Tửù laứm baứi
- Noỏi tieỏp nhau ủoùc keỏt quaỷ
1 m2 = 100 dm2 ; 1 km2 = 100 00 00 m2
1m2 = 100 00 cm2 ; 1dm2 = 100cm2
- 1 hs ủoùc ủeà baứi
- hs laứm baứi vaứo B
a) 15 m2 = 15 00 00 cm2 ; m2 = 10dm2
103 m2 = 103 00 dm2 ; dm2 = 10cm2
2110 dm2 = 2110 00 cm2 ; m2 = 1000cm2
- 1 hs ủoùc - hs laứm baứi vaứo vụỷ
Baứi giaỷi
Dieọn tớch cuỷa thửỷa ruoọng ủoự laứ:
64 x 25 = 16 00 (m)
Soỏ thoực thu ủửụùc treõn thửỷa ruoọng laứ :
1600 Í = 800 (kg) = 8 taù
ẹaựp soỏ : 8 taù
................................................................
 Tiết 4 Đạo đức
DAỉNH CHO ẹềA PHệễNG.
I. MỤC TIấU : 
- Tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động nhân đạo phù hợp với điều kiện bản thân ở địa phơng mình đang ở.
 - Tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường
 - Tuyên truyền với mọi ngời xung quanh để nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng
II. Đồ DùNG DạY HọC: - Phiếu học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn tham gia các hoạt động dành cho địa phương.
 * Tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động nhân đạo.
 - Yêu cầu các nhóm trình bày các tư liệu mà thu nhập được.
 - Giáo viên nhận xét bổ sung, chốt lại ý đúng.
 * Tổ chức cho học sinh bảo vệ môi trường xanh - sạch - đẹp ở trường và lớp.
 - Yêu cầu các nhóm trình bày công việc đã làm để bảo vệ môi trường không bị ô nhiễm.
 - Giáo viên nhận xét, đánh giá việc làm của các nhóm.
3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nêu trước lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- Các nhóm trình bày trên lớp.
- Học sinh nhận xét, bổ sung.
- Làm sạch lớp, trường.
- Tham gia bảo vệ xóm sạch không bị ô nhiễm.
- Tuyên truyền các bạn cùng làm.
	 ________________________________________________________
Thứ ba ngày 26 thỏng 4 năm 2011.
Tiết 1 Toỏn
Ôn tập về hình học
I. MỤC TIấU : 
Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
II. Đồ DùNG DạY HọC: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của GV
 Hoạt đụng của HS
1. KTBC:
- Gọi HS làm các bài tập 2,a/171
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Ôn tập:
Bài 1/173: - Gọi hs nêu y/c
- GV vẽ hình lên bảng
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi a và b.
- GV giúp HS kiểm tra đáp án bằng Ê- ke.
Bài 3/173
- Gọi hs nêu y/c
- Hướng dẫn HS tính chu vi và diện tích các hình sau đó mới so sánh.
- HS tự điền bằng bút chì vào SGK sau đó đổi SGK cho nhau để kiểm tra chéo.
GV chốt kết quả đúng.
Bài 4:/173
- HS nêu yêu cầu của bài rồi làm vào nháp.
Các bước giải:
- Tính diện tích phòng học.
- Tính diện tích viên gạch lát.
- Suy ra số viên gạch cần dùng để lát toàn bộ nền phòng học.
GV chốt lời giải đúng
3. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS làm bài trên bảng
- Nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- Trả lời miệng cạnh song với nhau là AB và DC, cạnh vuông góc với nhau AD và DC, cạnh AB và AD.
- HS nêu yêu cầu của bài.
Vậy a.sai b. sai
c. sai d. đúng
- HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 hs lên bảng, lớplàm nháp
Bài giải
Diện tích phòng học là :
5 x 8 = 40 ( m2)
Diện tích một viên gạch lát là :
20 x 20 = 400 (cm2)
Đổi 40 m2= 400000 cm2
Số gạch cần dùng để lát nền phòng học là:
400000 : 400 = 1000 (viên gạch)
Đ/S : 1000 viên gạch.
 ..
 Tiết 2 Khoa học
Ôn tập Thực vật và động vật
I. MỤC TIấU :
 ễn tập về: - Vẽ và trỡnh bày sơ đồ ( bằng chữ ) mối quan hệ về thức ăn của một nhúm sinh vật.
- Phõn tớch vai trũ của con người với tư cỏch là một mắc xớch của chuỗi thức ăn trong tự nhiờn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Hỡnh trang 134, 135, 136 ,137 SGK.
- Giaỏy A0,buựt veừ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KT bài cũ:
Thế nào là chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
GV nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới:
a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Hoạt động 1: Mối quan hệ về thức ăn và nhóm vật nuôi, cây trồng, động vật
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm theo tranh minh hoạ trang 134, 135.
- Tổ chức cho các nhóm trình bày kết quả thảo luận trước lớp.
- GV nhận xét, chốt lại các ý kiến đúng.
3. Hoạt động 2: Vai trò của nhân tố con người - mắt xích trong chuỗi thức ăn.
- Kể tên những gì em biết trong sơ đồ.
- Dựa vào các hình giới thiệu về chuỗi thức ăn trong đó có con người.
- Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích trong chuõi thức ăn bị đứt?
Em có nhận xét gì về vai trò của thực vật đối với sự sống trên trái đất?
- Giáo viên nhận xét
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- 3 HS nêu trước lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- Học sinh thảo luận nhóm 6 để nêu nội dung các trang trong SGK.
Mỗi học sinh chỉ và nói về 1 tranh trtước lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nêu những điều em biết trong sơ đồ.
- Học sinh trả lời trước lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- Học sinh trả lời.
HS nhận xét, bổ sung.
 ................................................................
Tiết 3	 Chớnh tả
NểI NGƯỢC
I. MỤC TIấU. 	
- Nhụự - vieỏt ủuựng chớnh taỷ, biết trỡnh baứy đỳng bài vố dõn gian theo thể thơ lục bỏt. Laứm ủuựng baứi taọp 2 (phõn biệt õm đầu, thanh dễ lẫn).
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:- Baỷng phuù 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
Hs vieỏt baỷng con: rửụùu, hửừng hụứ, xaựch bửụng.
 - Nhaọn xeựt.
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Bài mới: - Gv ủoùc baứi.
- Gv ủoùc tửứng khoồ thụ, caỷ lụựp ủoùc thaàm theo ruựt ra nhửừng tửứ ngửừ deó vieỏt sai.
- HD hs phaõn tớch vaứ vieỏt nháp
- Y/c 1 hs nhaộc laùi caựch trỡnh baứy. 
- Gv ủoùc baứi cho hs vieỏt.
- Gv ủoùc baứi.
- Gv chaỏm baứi 5 –7 bài.
- Gv nhaọn xeựt chung.
c) Hửụựng daón hs laứm BT chớnh taỷ 
Baứi 2 a: Goùi 1 hs ủoùc ủeà baứi, chia lụựp thaứnh 3 daừy, moói daừy cửỷ 3 baùn leõn baỷng chụi troứ chụi tieỏp sửực.
- Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng nhoựm thaộng cuoọc 
3.Cuỷng coỏ – daởn doứ
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
- hs vieỏt nháp
- HS lắng nghe.
- caỷ lụựp theo doừi.
- hs ruựt ra tửứ khoự.
- HS phaõn tớch tửứ khoự: lieỏm loõng, naọm rửụùu, lao ủao, truựm, ủoồ voà, dieàu haõu.
- HS vieỏt nháp .
- ẹaõy laứ theồ thụ luùc baựt, caõu 6 luứi vaứo 2 oõ, caõu 8 luứi vaứo 1 oõ. 
 - Vieỏt baứi.
- hs soaựt laùi baứi.
- 2 hs ngoài caùnh nhau ủoồi cheựo vụỷ cho nhau soaựt loói.
- 1 hs ủoùc ủeà baứi
- 9 baùn leõn baỷng chụi troứ chụi tieỏp sửực
- Nhaọn xeựt boồ sung
- giaỷi ủaựp – tham gia – duứng moọt thieỏt bũ – theo doừi – boọ naừo – keỏt quaỷ- boọ naừo – boọ naừo – khoõng theồ 
......................................................................
Tiết 4	 Luyện từ và cõu
Mở rộng vốn từ : Lạc quan yêu đời
I. MỤC TIấU. 
- Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa (BT1); biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan – yêu đời.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC
Yêu cầu HS lên bảng đặt câu có trạng ngữ chỉ mục đích, trả lời cho câu hỏi: vì, để,  ... huật so sánh khi miêu tả.
- Bài viết trình bày sạch sẽ, bố cục rõ ràng, lời văn lưu loát.
Tồn tại:
- Một số em còn miêu tả chưa chính xác đặc điểm của con vật.
- Một số HS còn mắc lỗi chính tả. Trình bày chưa khoa học.
3. Hướng dẫn chữa bài
- GV yêu cầu HS ghi vào phiếu những lỗi mà cô giáo đã chữa cho mình, trao đổi cặp đôi với bạn bên cạnh, cùng chữa lỗi của mình và lỗi của bạn.
- Gv nêu một vài lỗi tiêu biểu chữa chung cả lớp. Yêu cầu cả lớp tham gia chữa chung, GV sửa lại bàng phấn màu.
4. Hướng dẫn học tập những đoạn văn hay, bài văn hay.
- GV đọc những bài văn hay.
- HS trao đổi cái hay cần học tập trong bài văn của bạn. 
5. Củng cố dặn dò
- Dặn HS chuẩn bị cho bài tập sau.
- HS theo dõi, lắng nghe.
- HS tự chữa lỗi của mình vào vở.
- HS lắng nghe, nhận xét về cách viết của bạn.
Tiết 3 Toỏn
ễN TẬP VỀ TèM SỐ TRUNG BèNH CỘNG
I. MỤC TIấU : 
 - Giải được bài toỏn về tỡm số trung bỡnh cộng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Baỷng phuù
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC
- Gọi HS làm bài tập 3 tiết 168( VBT)
- Chấm 1 số VBT.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn ôn tập
Bài tập 1:/175 
GV gọi HS nhắc lại về tìm số trung bình cộng của một số. 
Củng cố cho HS về tìm số trung bình cộng của các số.
Bài tập 2:/175 - Gọi hs đọc bài toán
- HD hs tìm hiểu nội dung và phân tích bài toán.
GV chốt lại các bước giải:
- Tính tổng số người tăng trong 5 năm.
- Tính số người tăng trong mỗi năm.
GV gọi 1 HS lên bảng làm.
Bài tập 3/175:
- HS đọc kĩ yêu cầu của đề bài. Nêu các bước giải.
- HS làm vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bài, các bạn nhận xét, đi đến kết luận đúng.
 GV hỏi HS về những điều đã biết và những điều cần tìm của bài toán
- GV chốt lại các bước giải.
3. Củng cố, dặn dò.
- Hệ thống kiến thức ôn tập.
- Nhận xét giờ học.
- 1 HS chữa bài trên bảng.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS phát biểu quy tắc tìm số trung bình cộng của các số.
- HS làm bài cá nhân vào vở. 2 hs lên bảng chữa bài
a) (137 + 248 + 395 ) : 3 = 260
b) (348 + 219 + 560 + 725 ) : 4 = 463
- HS đọc y/c
- Hs trả lời
- HS làm bài vào nháp, 1 hs lên bảng chữa bài.
Bài giải
Số người tăng trong 5 năm là:
158 + 147 + 132 + 103 +95=635(người)
Số người tăng trung bình hàng năm là:
635 : 5 = 127 (người)
Đ/S : 127 người
Bài giải
Số quyển vở tổ hai góp là :
36 + 2 = 38 (quyển)
Số quyển vở tổ ba góp là :
38 + 2 = 40 (quyển)
Tổng số vở của cả ba tổ góp là :
36 + 38 + 40 = 114 (quyển)
Trung bình mỗi tổ góp được số vở là :
114 : 3 = 38 (quyển)
Đáp số : 38 quyển vở.
..
Tiết 4 Khoa học*
Ôn tập thực vật và động vật
I. MỤC TIấU :
 ễn tập về: - Vẽ và trỡnh bày sơ đồ ( bằng chữ ) mối quan hệ về thức ăn của một nhúm sinh vật.
- Phõn tớch vai trũ của con người với tư cỏch là một mắc xớch của chuỗi thức ăn trong tự nhiờn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
Hỡnh trang SGK. - Phiếu học tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.. Kiểm tra:Thế nào là chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
GV nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới:
a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b.. Hướng dẫn ôn tập (tiếp).
c. Hoạt động 3: Trò chơi ''Chiếc thẻ dinh dưỡng''.
 - G.viên nêu tên trò chơi, giải thích luật chơi.
 - Giáo viên chia lớp làm 2 đội.
- 2 đội chơi.
 4. Hoạt động 4: Thi nói về ''Vai trò của nước, không khí trong cuộc sống.
 - Giáo viên nêu tên trò chơi và giải thích luật chơi.
 - Giáo viên chia lớp làm 2 nhóm.
 - Các nhóm chơi.
3. Củng cố - dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
 - Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nêu trước lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- HS nghe GV phổ biến luật chơi.
HS chơi theo nhóm 8.
- HS nghe GV phổ biến luật chơi.
HS chơi theo nhóm 6.
____________________________________________________________
Thứ sỏu ngày 29 thỏng 4 năm 2011
Tiết 1 Toỏn
ễN TẬP VỀ TèM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU
VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ Để
I. MỤC TIấU:
 - Giải được bài toỏn về tỡm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đú.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - SGK, bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
2. Bài mới
Baứi 1: Goùi 1 hs ủoùc ủeà baứi.
- Baứi toaựn cho bieỏt gỡ vaứ y/c ta laứm gỡ ?
- Muoỏn tỡm hai soỏ khi bieỏt toồng vaứ hieọu cuỷa hai soỏ ủoự ?
- Y/c hs laứm baứi vaứo sgk, 1 hs leõn baỷng laứm
- Nhaọn xeựt sửỷa chửừa
Baứi 2: Goùi 1 hs ủoùc ủeà baứi.
- Baứi toaựn thuoọc daùng toaựn gỡ ?
- Y/c 1 hs len baỷng toựm taột baứi toaựn
- Y/c hs laứm baứi vaứo nhaựp.
- Nhaọn xeựt sửỷa chửừa.
Baứi 3: Goùi 1 hs ủoùc ủeà baứi.
- Neõu caực bửụực giaỷi baứi toaựn.
- Y/c hs thaỷo luaọn theo caởp,2 nhoựm laứm vieọc treõn phieỏu trỡnh baứy keỏt qua.ỷ
- Nhaọn xeựt sửỷa chửừa.
3.Cuỷng coỏ – daởn doứ
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
- Laộng nghe.
- 1 hs ủoùc ủeà baứi.
- Baứi cho toồng, hieọu cuỷa hai soỏ vaứ y/c ta tỡm hai soỏ ủoự.
.Soỏ beự= (Toồng – Hieọu): 2
.Soỏ lụựn = (Toồng + Hieọu): 2
- 1 hs leõn baỷng laứm
- Nhaọn xeựt 
- 1 hs ủoùc ủeà baứi.
- Baứi toaựn thuoọc daùng tỡm hai soỏ khi bieỏt toồng vaứ hieọu cuỷa hai soỏ ủoự.
- 1 hs leõn baỷng toựm taột.
- 1 hs leõn baỷng laứm.
 ẹoọi thửự nhaỏt troàng ủửụùc laứ:
 ( 1375 + 285 ) : 2 = 830(caõy)
 ẹoọi thửự hai troàng ủửụùc laứ:
 830 – 285 = 5459caõy)
 ẹaựp soỏ : ẹoọi 1: 830 caõy
 ẹoọi 2 : 545 caõy
- 1 hs ủoùc ủeà baứi.
- Tỡm nửỷa chu vi.veừ sụ ủoà.
- Tỡm chieàu roọng,chieàu daứi.
- Tớnh dieọn tớch .
- 2 nhoựm laứm vieọc treõn phieỏu trỡnh baứy keỏt quaỷ.
- Nhaọn xeựt boồ sung.
 Nửỷachu vi thửỷa ruoọng laứ:
 530 : 2 = 265 (m)
 Chieàu roọng cuỷa thửỷa ruoọng laứ:
 ( 265 – 47) : 2 = 109 (m)
 Chieàu daứi cuỷa thửỷa ruoọng laứ:
 109 + 47 = 156 (m)
 Dieọn tớch cuỷa thửỷa ruoọng laứ: 
 156 x 109 = 17004 (m)
 ẹaựp soỏ : 17004 m
.
Tiết 2 Địa lý
ễN TẬP
I. MỤC TIấU: 
- Chỉ được trờn bản đồ địa lớ tự nhiờn Việt Nam :
+ Dỏy Hoàng Liờn Sơn, đỉnh Phan- xi-Păng, đồng bằng bắc bộ, đồng bằng nam bộ và cỏc đũng bằng duyờn hải miền trung; cỏc cao nguyờn ở Tõy Nguyờn.
+ Một số thành phố lớn
+ Biển đụng, cỏc đảo và quần dảo chớnh...
- Hệ thống 1 số đặc điểm tiờu biểu của cỏc thành phố chớnh ở nước ta
- Hệ thống 14 số dõn tộc ở: Hoàng Liờn sơn, đồng bằng bắc bộ, nam bộ, cỏc đũng bằng duyờn hải miền trung; cỏc cao nguyờn ở Tõy Nguyờn.
- Hệ thống 1 số hoạt động sản xuất chớnh ở cỏc vựng: nỳi, cao nguyờn , đồng bằng , biển đảo.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
 -Baỷn ủoà ủũa lớ tửù nhieõn Vieọt Nam.
 - GV: Phiếu BT.
 - HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài, yờu cầu H nhắc lại.
2. Bài mới
HĐ1: Làm việc nhúm đụi
- Cho hs trao đổi cặp trả lời cõu hỏi 3,4 SGK
- Nhận xột chốt lại
HĐ2: Làm việc theo nhúm 
- Cho hs hoạt động nhúm cõu hỏi 5 SGK.
- Nhận xột tuyờn dương cỏc nhúm
3. Củng cố-dặn dũ
- Gọi hs nhắc lại 1 số đặc điểm tiờu biểu của cỏc vựng đó học ở trờn.
- Nhận xột tiết học
- 2 hs trả lời.
- Hoạt động cặp- đại diện trỡnh bày
+ Hoàng Liờn Sơn: Dao, Mụng, Thỏi
+ Tõy Nguyờn: Gia – rai, ấ – đờ, Ba - na
....
+ Nam bộ: Kinh, Khơ me, Chăm, Hoa...
- HĐ nhúm trờn phiếu: nối ý ở cột A với ý ở cột B cho phự hợp.
VD: A B
 Tõy Nguyờn Trồng rừng, chố 
 . nổi tiếng ở nước ta
- 2 hs nờu.
..
Tiết 3 Luyện từ và cõu
Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu 
I. MỤC TIấU:
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (trả lời câu hỏi Bằng gì? Với cái ?
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (BT1, mục III);bước đầu viết được đoạn văn ngắn tả con vật yêu thích, trong đó có ít nhất một câu dùng trạng ngữ chỉ phương tiện (BT2). 
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC:
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu mỗi HS đặt 2 có sử dụng trạng ngữ chỉ mục đích.
- Gọi HS dưới lớp trả lời câu hỏi :
? Trạng ngữ chỉ mục đích có tác dụng gì trong câu ?
? Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho câu hỏi nào ?
- Nhận xét, cho điểm.
2. bài mới:
a. Giới thiệu bài 
b. Tìm hiểu ví dụ.
- GV nhắc HS trước hết phải tìm CN và VN trong câu sau đó mới xác định TN.
( Bằng món ăn mầm đá, với một chiếc khăn bình dị,)
- Loại TN này bổ sung ý nghĩa về phương tiện cho câu. Nó trả lời cho câu hỏi “Bằng gì ? Với cái gì ? ”
c. Phần ghi nhớ
d. Phần luyện tập
Bài tập 1 :
- GV chốt lại lời giải đúng. Các TN chỉ phương tiện là : Bằng một giọng thân tình, Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay khéo léo.
Bài tập 2: 
- Gv y/c HS viết bài vào vở
- GV nhận xét
3. củng cố, dặn dò.
- GV củng cố lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- 2 HS thực hiện y/c.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Lắng nghe.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu các bài tập 1, 2. 
- HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến lần lượt trả lời từng câu hỏi.
- HS phát biểu miệng.
- Vài HS đọc phần ghi nhớ.
- HS có thể dùng bút chì gạch chân ngay vào TN trong SGK, 1 HS lên bảng gạch chân ở trên bảng.
- HS đọc yêu cầu bài tập, làm vào vở 
- HS nối tiếp đọc đoạn văn mà mình đã viết.
..
Tiết 4 Tập làm văn
Điền vào giấy tờ in sẵn. 
I. MỤC TIấU:
- Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi. Giấy đặt mua báo chí trong nước, biết điền nội dung cần thiết trong bức Điện chuyển tiền đi và giấy đặt mua báo chí.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài : 
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1:
- GV giải nghĩa những chữ viết tắt trong Điện chuyển tiền đi.
- GV hướng dẫn HS điền vào trong Điện chuyển tiền đi.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 2:
- GV giải thích cho HS về những chữ viết tắt, các từ ngữ khó ( BCVT, báo chí, độc giả, kế toán trưởng, thủ trưởng). GV lưu ý thông tin mà đề cung cấp để các em ghi cho đúng:
+ Tên các báo chọn đặt cho mình, ông bà, bố mẹ, anh chị.
+ Thời gian dặt mua báo.
- GV tuyên dương những HS điền đúng.
3. Củng cố dặn dò
- GV củng cố lại nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp nghe GV chỉ dẫn cách điền.
- Cả lớp điền vào phiếu
- Một số HS đọc trước lớp Điện chuyển tiền đi sau khi mình đã điền xong.
- HS đọc yêu cầu của bài tập và nội dung giấy đặt mua báo chí trong nước.
- HS làm việc cá nhân vào vở bài tập.
- HS nối tiếp đọc phần mình đã điền.
- Lớp nhận xét phần bài làm của bạn.
..
 BAN GIÁM HIỆU Kí DUYỆT.
 Ngày 25 thỏng 4 năm 2011.
.
.
..... 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 34 chuan b1.doc