Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 - Đỗ Lâm Bạch Ngọc

Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 - Đỗ Lâm Bạch Ngọc

I. Mục tiêu:

 Học xong bài này, HS biết:

 -Chỉ được trên bản đồ Địa lí tự nhiên VN:

+ Dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi- păng; đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung; các Cao Nguyên ở Tây Nguyên .

+ Một số thành phố lớn.

+ Biển Đông, các đảo và quần đảo chính.

- Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nước ta: Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.

- Hệ thống tên một số dân tộc ở: Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung, Tây Nguyên.

- Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng: núi, cao nguyên, đồng bằng, biển đảo.

II.Đồ dùng dạy học:

 -Bản đồ địa lí tự nhiên VN. Bản đồ hành chính VN. Phiếu học tập có in sẵn bản đồ trống VN. Các bản hệ thống cho HS điền.

 

doc 36 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 08/01/2022 Lượt xem 321Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 - Đỗ Lâm Bạch Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 34
THỨ 
MÔN DẠY
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
HAI
 10.5
Tập đọc
67
Tiếng cười là liều thuốc bổ
Toán
166
Ôn tập về đại lượng
Bài 1;2;3 (Tr. 172)
Lịch sử
67
Ôn tập Địa lí
Mỹ
34
Vẽ tranh: Đề tài tự do
BA
11.5
Thể dục
67
Nhảy dây. Chơi lăn bóng
Chính tả
34
Nghe – viết: Nói ngược
Toán
167
Ôn tập về hình học
Bài 1;3;4 (Tr. 173)
LTVC
67
MRVT: Lạc quan – yêu đời
Đạo đức
34
Dành cho địa phương
TƯ
 12.5
Khoa học
67
Ôn tập Thực vật – động vật
Toán
168
Ôn tập về hình học
Bài1;2;4(chỉ yêu cầu tính diện tích hình bình hành ABCD) (Tr.174)
K.chuyện
34
Kể chuyện được chứng kiến, tham gia
Địa lí
68
Ôn tập Địa lí
Kĩ thuật
34
Lắp ghép mô hình tự chọn
NĂM
 14.5
Thể dục
66
Môn thể thao tự chọn
Tập đọc
68
Ăn “ Mầm đá”
Toán
169
Ôn tập về tìm số trung bình cộng
Bài 1;2;3 (Tr. 175)
Khoa học
68
Ôn tập Thực vật – động vật
TLV
67
Trả bài vản miêu tả con vật
SÁU
15.5
Hát
34
Ôn tập và kiểm tra . 
Toán
170
Ôn tập tập về tìm hai số khi tổng và hiệu của hai số đó
Bài 1;2;3 (Tr.175)
LTVC
68
Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu
TLV
68
Điền vào giấy tờ in sẵn
SHL
Thứ hai, ngày tháng năm 2010.
Tiết dạy : Tập đọc
Tiết PPCT : TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
I. Mục tiêu:
- Đọc rành mạch , trôi chảy bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát.
- Hiểu ý nghĩa các từ ngữ: thống kê, thư giãn, sảng khoái , điều trị..
- Hiểu ND : Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. ( trả lời được câu hỏi trong SGKù) .
- HS có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui, sự hài hước, tiếng cười. 
II.Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ.
Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc
III.các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2.Bài cũ :
-GV gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ Con chim chiền chiện, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
GV nhận xét _ ghi điểm. 
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc:
GV gọi 1 HS đọc cả bài
- GV giúp HS chia đoạn bài tập đọc.
- Lượt 1: GV kết hợp sửa lỗi phát âm sai, ngắt nghỉ hơi chưa đúng hoặc giọng đọc không phù hợp
Lượt 2: GV yêu cầu HS đọc thầm phần chú thích các từ mới ở cuối bài đọc
- Yêu cầu 1 HS đọc lại toàn bài.
- GV đọc diễn cảm cả bài
 c. Tìm hiểàu bài:
1.Phân tích cấu tạo của bài báo trên.Nêu ý chính của từng đoạn văn?
2. Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ?
3. Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì ?
4. Em rút ra điều gì qua bài này? Hãy chọn ý đúng nhất ?
- GV: Qua bài đọc, các em đã thấy: tiếng cười làm cho con người khác với động vật, tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. cô hi vọng các em sẽ biết tạo ra cho mình một cuộc sống có nhiều niềm vui, sự hài hước.
c. Luyện đọc diễn cảm:
- GV gọi ba HS đọc diễn cảm bài.
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 2: 
- GV đọc mẫu .
- Cho HS luyện đọc trong nhóm .
- Cho Hs thi đọc diễn cảm 
3.Củng cố 
- Câu chuyện muốn nói với các em điều gì ?
-Nhận xét tiết học.
4.Dặn dị: 
-Dặn HS về nhà đọc và trả lời lại các câu hỏi cuối bài. Chuẩn bị bài:Aên mầm đá .
1
4
10
10
9
3
- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi
-1 HS đọc 
+ Đoạn 1: Từ đầu  400 lần.
+ Đoạn 2: Tiếp theo . . . mạch máu.
 + Đoạn 3: Còn lại
Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự các đoạn trong bài tập đọc
- HS nhận xét cách đọc của bạn
- HS đọc thầm phần chú giải
1, 2 HS đọc lại toàn bài
HS nghe
+ Đ1: tiếng cười là đặc điểm quan trọng, phân biệt con người với các loài động vật khác
+ Đ2: Tiếng cười là liều thuốc bổ
+ Đ3: Người có tính hài hước sẽ sống lâu
- Vì khi cười, tốc độ thở của con người tăng lên đến 100 ki- lô – mét một giờ, các cơ mặt thư giãn, não tiết ra một chất làm con người có cảm giác sảng khoái, thỏa mãn.
- Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh nhân,tiết kiệm tiền cho Nhà nước
- Ý b: Cần biết sống một cách vui vẻ
- 3 HS đọc, lớp theo dõi tìm ra giọng đọc phù hợp .
- HS lắng nghe.
- HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm4
- Vài HS thi đọc trước lớp.
- Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống , làm cho con người hạnh phúc, sống lâu.
-HS lắng nghe và thực hiện.
 š š š š š š š {› › › › › › ›
 Tiết dạy : Tốn
Tiết PPCT : ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tt)
I.Mục tiêu:
 - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.
 - Thực hiện các phép tính với sĩ đo diện tích.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 
 Ä HS khá giỏi làm bài 3. 
 - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ : 
Gọi 2 HS làm bài 2 a, 2 b
GV nhận xét- ghi điểm.
2.Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung:
Bài 1/172:
- Yêu cầu HS tự làm, 2 HS làm bảng.
- Yêu cầu HS nêu cách làm bài của mình
- GV chấm chữa bài.
Bài 2/172-173 :
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS nêu cách điền số thích hợp. 
- GV chấm chữa bài.
Bài 3/172 : Dành cho HS khá giỏi làm thêm
- Yêu cầu HS nêu cách chuyển đổi các đơn vị đo và so sánh kết quả.
- GV chấm chữa bài.
Bài 4/172 : 
Yêu cầu HS đọc để suy nghĩ nêu cách giải.
-GV gợi ý giúp HS nêu cách giải.
3.Củng cố 
GV hệ thống lại kiến thức ôn tập, nhận xét tiết học.
4. Dặn dò 
Dặn HS học bài ,làm bài, chuẩn bị bài sau.
4
6
12
4
6
- HS tự làm vào vở, 2 HS làm bảng
 1 m2ø = 100 dm2 
 1 km2 = 1 000 000 m2
 1 m2ø = 10 000 cm2 
 1 dm2= 100 cm2
- HS làm vở, 3 HS làm bảng.
a.15m2ø = 150 000cm2 ; m2ø = 10dm2
103m2ø = 10 300dm2 ; dm2ø = 10 cm2 
2110dm2ø= 211 000cm2; m2ø = 1000dm2 
b. 500cm2ø = 5dm2 ; 1cm2 = dm2
 1 300 m2ø = 13 m2; 1 dm2= m2 
60 000cm2ø = 6m2 1cm2 =m2 
c. 5m2ø9dm2 = 509 dm2; 700dm2= 7 m2
8m2ø50cm2= 80 050cm2; 50 000cm2= 5m2
- Nhận xét bài làm của bạn.
- HS làm vở, 2 HS làm bảng.
 2 m2ø 5dm2 > 25 dm2 
 3 m2ø 99dm2 < 4 m2ø
 3 dm2ø 5 cm2 = 305 cm2 
 65 m2ø = 6 500 dm2 
Bài giải
Diện tích thửa ruộng:
64 x 25 = 3 600(m2)
Số thóc thu được trên thửa ruộng:
3 600 x = 1 800 ( kg )
Đáp số : 1 800 ( kg )
Nêu lại các đơn vị đo diện tích
 š š š š š š š {› › › › › › ›
Tiết dạy : Lịch sử
Tiết PPCT ƠN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 1)
I. Mục tiêu: 
 Học xong bài này, HS biết:
 -Chỉ được trên bản đồ Địa lí tự nhiên VN:
+ Dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi- păng; đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung; các Cao Nguyên ở Tây Nguyên .
+ Một số thành phố lớn.
+ Biển Đông, các đảo và quần đảo chính.
- Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nước ta: Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.
- Hệ thống tên một số dân tộc ở: Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung, Tây Nguyên.
- Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng: núi, cao nguyên, đồng bằng, biển đảo.
II.Đồ dùng dạy học:
 -Bản đồ địa lí tự nhiên VN. Bản đồ hành chính VN. Phiếu học tập có in sẵn bản đồ trống VN. Các bản hệ thống cho HS điền.
III. Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng Biển VN
1. Nêu thứ tự các công việc từ đánh bắt đến tiêu thụ hải sản
- Nhận xét cho điểm
2.Bài mới
a. Giới thiệu bài : 
b. Nội dung:
Hoạt động 1:Làm việc cả lớp
- Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ địa lí VN: các dãy núi , thành phố lớn , biển đông
- Nhận xét tuyên dương
 Hoạt động 2:Làm việc theo nhóm
- Gv chia lớp thành nhóm 4, GV phát phiếu cho từng nhóm, thảo luận hoàn thành phiếu.Y/c trình bày kết quả
Tên thành phố
Đặc điểm tiêu biểu
Hà Nội
Hải Phòng
Huế 
Đà Nẵng
Đà Lạt
Tp.Hồ Chí Minh
Cần Thơ
- Nhận xét sửa chữa
- Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ hành chánh VN treo tường tên các TP trên.
- Nhận xét tuyên dương
Hoạt động 3:Làm việc các nhân và theo cặp
- Yêu cầu HS đọc BT 3, trả lời các câu hỏi sau:
a. Kể tên một số dân tộc sống ở Dãy núi Hoàng Liên Sơn
b. Kể tên một số dân tộc sống ở Tây Nguyên
c. Kể tên một số dân tộc sống ở Đồng bằng bắc Bộ
d. Kể tên một số dân tộc sống ở Đồng bằng Nam Bộ
đ. tên một số dân tộc sống ở các đồng bằng duyên hải miền Trung
- Yêu cầu HS đọc BT4, thảo luận theo cặp trả lời các câu hỏi 
Hoạt động 4: HS làm việc cá nhân
- Yêu cầu HS đọc BT5 , tự làm bài vào SGK, 2 hs làm việc trên phiếu trình kết quả
- Nhận xét tuyên dương 
3.Củng cố – dặn dò
- Về nhà xem lại bài 
- Nhận xét tiết học
- Khai thác cá biển, chế biển các đông lạnh, đóng gói cá chế biến, chuyên chở sản phẩm, đưa sản phẩm lên tàu xuất khẩu
-lắng nghe
- HS lên bảng chỉ
- Dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng, ĐB Bắc Bộ, Nam Bộ và các ĐB duyên hải miền Trung; Các Cao Nguyên ở Tây Nguyên.
- Các TP lớn: Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, Đà Lạt, TP HCM, Cần Thơ.
- Biển đông, quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa, các đảo Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc.
- Nhận xét bổ sung 
- Thảo luận nhóm 4
- Trình bày kết quả
- HS lên bảng chỉ
-Thái, Dao, Mông
- Gia –rai, Ê-đê, Ba-na, Xơ –đăng
- Ở ĐBBB chủ yếu là người kinh sống thành từng làng
-Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa..
- Kinh và Chăm,
- 1 HS đọc yêu cầu của bài, thảo luận nhóm cặp :
- Trình bày kết quả d- b- b
- 1HS đọc đề bài
- Làm bài vào SGK
- 2 HS làm việc trên phiếu trình bày kết quả
+ 1 ghép v ... .Đồ dùng dạy học:
 -Bảng lớp, phần màu để chữa lỗi chung.
 -Phiếu học tập để HS thống kê lỗi và chữa lỗi.
III.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của học sinh
1. Nhận xét chung về kết quả làm bài 
- Viết lên bảng đề bài tiết TLV tuần 33 (miêu tả con vật)
- Nhận xét: 
+ Ưu điểm: Xác định đúng đề bài, kiểu bài, trình bày đúng, bố cục rõ ràng, một số bài có hình ảnh miêu tả sinh động, có liên kết giữa các phần như bài của: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
+ Hạn chế: Viết sai lỗi chính tả nhiều, chưa có sự sáng tạo, ý chưa nhiều...
+ Thông báo điểm số: G : K:  TB:, Y:  
- Trả bài cho từng hs
2.HD hs chữa bài
a) HD hs sửa lỗi
- Các em hãy đọc nhận xét của cô, đọc những chỗ cô chỉ lỗi trong bài, sau đó các em sửa lỗi vào vở TV 
- Y/c hs đổi vở cho bạn bên cạnh để kiểm tra 
- Theo dõi, kiểm tra hs làm việc 
b) HD hs chữa lỗi chung 
- Dán lên bảng một số tờ giấy viết một số lỗi của hs
+ Chính tả: tròn soe ve vẫy 
 vênh bộ ria thang băng 
+Từ: em từng thấy chú bắt chuột 
 - khuôn mặt đáng yêu tròn trịa 
+Ý: Em cúi xuống ôm lấy chú và vuốt ve bộ lông mượt mà của chú
+ Câu: Nhà em có nuôi một chú mèo, ba em nuôi đã được hai tháng tuổi
- Sửa lại bằng phấn màu (nếu sai) 
3. HD hs học tập những đoạn văn 
- Đọc những đoạn văn, bài văn hay.
- Y/c hs trao đổi nhóm đôi để tìm ra cái hay, cái cần học của đoạn văn, bài văn.
4. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà viết lại bài (nếu chưa đạt) 
- Về nhà ôn tập để thi giữa kì I
- Nhận xét tiết học 
- Lắng nghe 
- Nhận bài làm 
- Sửa lỗi 
- Đổi vở để kiểm tra 
- 1 vài hs lên bảng sửa, cả lớp sửa vào vở nháp 
 tròn xoe ve vẩy
 vểnh bộ ria thăng bằng
- Chú mèo nhà em bắt chuột rất tài tình
- khuôn mặt tròn trịa đáng yêu
- Em cúi xuống âu yếm và vuốt ve bộ lông mượt mà của chú.
- Nhà em có một chú mèo,ba em nuôi từ lúc mới hai tháng tuổi.
- Lắng nghe 
- Trao đổi nhóm đôi 
 š š š š š š š {› › › › › › ›
Thứ sáu, ngày tháng năm 2010
 Tiết dạy : Âm Nhạc
Tiết PPCT : GV DẠY CHUYÊN
š š š š š š š {› › › › › › ›
Tiết dạy : Tốn
Tiết PPCT : ƠN TẬP VỀ TÌM HAI SĨ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU 
 CỦA HAI SĨ ĐĨ
I.Mục tiêu:
- Giải được bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đĩ.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 
 - HS khá giỏi làm bài 4, bài 5.
 - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
 II. Các hoạt động dạy – học 
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài :Trong giờ học toán hôm nay các em sẽ cùng ôn tập về bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung
Bài 1/175:
Yêu cầu HS kẽ bảng như SGK,tính kết quả ra giấy nháp rồi viết dáp số vào bài
Tổng hai số 
318
1945
3271
Hiệu hai số 
42
87
493
Số lớn
180
1016
1882
Số bé
138
927
1389
-GV treo bảng phụ đã kẽ sẵn ,mời 3HS lên ghi kết quả(mỗi em làm một cột )
-GV chốt lại kết quả đúng
Bài 2/175:Gọi HS đọc đề, phân tích đề
-Gọi 1HS lên bảng tóm tắt. Cả lớp tóm tắt và giả vào vở
Bài 3/175:tiến hành như bài 2
Các bước giải:
-Tìm nửa chu vi
-Vẽ sơ đồ
-Tìm chiều rộng ,chiều dài.
-Tính diện tích
Bài 4/175: Dành cho HS khá giỏi 
Các hoạt động giải toán:
Phân tích bài toán để thấy được tổng & hiệu của hai số phải tìm
Vẽ sơ đồ minh hoạ
Thực hiện các bước giải.
Bài 5/175: Dành cho HS khá giỏi 
- 1 HS đọc đề 
- Y/c HS tĩm tắt rồi giải bài tốn 
3. Củng cố –dặn dò:
-Nhận xét tiết học .
-Dặn HS về nhà ôn dạng toán vừa học.
3 HS lên bảng làm .cả lớp theo dõi chữa bài
-2HS đọc ,phân tích đề
-HS làm bài, 1 HS lên bảng sửa bài
Bài giải
Đội thứ nhất trồng đượcø:
(1375 + 285) :2 = 830 (cây)
Đội thứ haitrồng được:
830 -285 =545 (cây)
Đáp số:Đội 1:830cây;
 Đội 2: 545cây.
Bài giải:
Nửa chu vi của thửa ruộng là;
530 :2 =265 (m)
Chiều rộng của thửa ruộng:
(265 -47 ) :2 =109 (m)
Chiều dài của thửa ruộng
109+47 = 156 (m)
Diện tích của thửa ruộng
156 109 =17 004(m2)
Đáp số: 17 004m2
- 1 HS đọc 
Bài giải
Tổng của hai số đĩ 
135 x 2 = 270 
Số phải tìm
270 – 246 = 24 
Vậy số cần tìm là 24
Đáp số: 24
- Số lớn nhất cĩ 3 chữ số là 999. Do đĩ tổng của 2 số là 999
- Số lớn nhất cĩ 2 chữ số là 99. Do đĩ hiệu của 2 số là 99 
Bài giải
Số bé là (999 – 99) : 2 = 450 
Số lớn là 450 + 99 = 549 
Đáp số: Số lớn 549
 Số bé 450
 š š š š š š š {› › › › › › ›
 Tiết dạy : Luyện từ và câu
Tiết PPCT : THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU
I.Mục tiêu:
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của các trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (trả lời câu hỏi Bằng cái gì ? Với cái gì ?. ND ghi nhớ.
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu(BT1, mục III). 
- Bước đầu viết được đoạn văn ngắn tả con vật yêu thích, trong đó có ít nhất 1 câu dùng trạng ngữ chỉ phương tiện (BT2).
II.Đồ dùng dạy học:
 - Bảng lớp. 2 băng giấy để HS làm BT. Tranh, ảnh một vài con vật.
III.Hoạt động dạy và học 
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài :GV nêu MĐ,YC của tiết học
2. Bài mới: 
Bài 1,2: Trạng ngữ được in nghiêng trong các câu sau trả lời câu hỏi gì ?
- Loại TN trên bổ sung cho câu ý nghĩa gì ?
- Thế nào là TN chỉ phương tiện?
c. Ghi nhớ 
d. Luyện tập
Bài 1: Gọi 1 hs đọc y/c của bài, hs tự làm bài
- Nhận xét sửa chữa
Bài 2: Gọi 1 hs đọc đề bài, hs quan sát các con vật trong sgk (lợn, gà, chim), ảnh những con vật khác, viết một đoạn văn tả con vật, trong đó có ít nhất 1 câu có TN chỉ phương tiện
-Y/c hs nối tiếp nhau đọc đoạn văn miêu tả con vật,nói rõ câu văn nào trong đoạn có TN chỉ phương tiện.
- Nhận xét sửa chữa
3.Củng cố – dặn dò
- 2 hs đọc ghi nhớ
- nhận xét tiết học
- HS lắng nghe.
- Các TN đó trả lời câu hỏi Bằng cái gì ?Với cái gì ?
- Cả 2 TN đều bổ sung ý nghĩa phương tiện cho câu.
- TN chỉ phương tiện thường mở đầu bằng các từ bằng,v ới và trả lời cho cac câu hỏi Bằng cái gì? Với cái gì ?
- 2 hs đọc lại 
- 1 hs đọc 
- HS tự làm bài
- 2 hs lên bảng sửa bài
a. Bằng một giọng thân tình, thầy khuyên..
b.Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay khéo léo, người hoạ sĩ.
- 1 hs đọc
- tự làm bài
- Nối tiếp nhau đọc đoạn văn
+ Bằng đôi cánh to rộng,gà mái che chở đàn con.
+ Với cái mõm to,con lợn háu ăn tợp một loáng là hết cả máng cám.
+Bằng đôi cánh mềm mại,đôi chom bồ câu bay lên nóc nhà.
 š š š š š š š {› › › › › › ›
Tiết dạy : Tập làm văn
Tiết PPCT : ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN	
I.Mục tiêu:
- Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước.
- Biết điền những nội dung cần thiết vào bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí.
II. Đồ dùng dạy học:
 -VBT Tiếng Việt 4, tập hai (hoặc các bảng phô tô mẩu Điện chuyển tiền, Giấy đặt mua báo chí trong nước).
Mẫu Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước.
III.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của học sinh
1/ Bài cũ:
Kiểm tra 2HS đọc lại thư chuyển tiền đã điền nộn dung trong tiết TLV trước
2/Bài mới:
*Giới thiệu bài
*Hướng dẫn HS điền những nội dung cần thiết vào giấy tờ in sẵn.
Bài tâp1
Gvgiải nghĩa những chữ viết tắt trong điện chuyển tiền đi:
+N3 VNPT:là những kí hiệu riêng của ngành bưu điện,hs không cần biết
+ĐCT: viết tắt của điện chuyển tiền
-GV hướng dẫn cách điền vào điện chuyển tiền:
GV mời 1Hsgiỏi đóng vai em HS viết giúp mẹ điện chuyển tiền-nói trước lớp cách em sẽ điền nội dung vào mẫuĐiện chuyển tiền đi như thế nào
-Cho HS tự làm bài
Yêu cầu HS đọc bài
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung Giấy đặt mua báo chí trong nước
Gvgiúp HS giải thích các chữ viết tắt,các từ ngữ khó(nêu trong chú thích:BCTV, báo chí,độc giả,kế toán trưởng,thủ trưởng)
-Gvlưu ý hs về những thông tin màđề bài cung cấp để các em ghi cho đúng;
+Tên các báo chọn đặt cho mình,cho ông bà bố mẹ , anh chị.
+Thời gian đặt mua báo(3 tháng,6 tnáng,12 tháng)
-HS đọc yêu cầu của bài và mẫu Điện chuyể tiền đi
Cả lớp nghe GV hướng dẫn cách điền vào điện chuyển tiền 
-1HSnói trước lớp cách em sẽ điền nội dung vào mẫu Điện chuyển tiền đi như thế nào.Cả lớp theo dõi.
-Cả lớp làm việc cá nhân
Một số HS đọc trước lớp mẫu Điện chuyển tiền đi đã điền đầy đủ nội dung.
Cả lớp và GV nhận xét
-1HS đọc yêu cầu và nội dung Giấy đặt mua báo chí trong nước
-Hschú ý lắng nghe.
-Hschú ý theo dõi
 VD về nội dung điền vào giấy đặt mua báo chí trong nước
 PH.19A CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔNG CÔNG TI BCVT VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc.
 Giấy đặt mua báo chí trong nước
 Số
 	Tên độc giả:Nguyễn Thu Hiền 1 2 
Địa chỉ:Thôn 6 Tân Thượng-Di Linh –Lâm Đồng
Đặt mua các loại báo chí dưới đây:
Tên báo chí
Thời hạn
Từ tháng Đến tháng
Số lượng một kì
Giá tiền 1 tháng(3tháng)
Thành tiền
Nhi đồng 
1.2010
3.2010
1 
6000đ
18000
Nhi đồng cười
1.2010
3.2010
1 
6000đ
18000
Thiếu nhiTP
1.2010
3.2010
1
16000đ
48000
Cộng
84000đ
Thành tiền (Viết bằng chữ).Tám mươi tư nghìn đồng 
chẵn..
 Nhận đặt mua
 Bì số./Q Kế toán trưởng Ngày.thángnăm 200..
 Kí tên 	 Kí tên Thủ trưởng 
 Hiền	đơn vị đặt mua
Nguyễn Thu Hiền 	(kí tên và đóng dấu ) 
3/ Củng cố, dặn dò:
 GV nhận xét tiét học. Nhắc HS ghi nhớ để điền chính xác nội dung những tờ giấy in sẵn
š š š š š š š {› › › › › › ›

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 4 tuan 34CKTKN.doc