Tập đọc : TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
( Theo báo Giáo dục và thời đại)
I.Mục tiêu:
- KT: Hiểu ND : Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc ,sống lâu. (Trả lời được các CH trong sgk)
- KN : Đọc rành mạch, trôi chảy,.Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ,dứt khoát.
-TĐ : Sống vui vẻ, luôn tạo tiếng cười để mang đến niềm vui cho cuộc sống.
II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần h.dẫn hs luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Soạn : 02 / 5 / 2010 Dạy : Tập đọc : TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ ( Theo báo Giáo dục và thời đại) I.Mục tiêu: - KT: Hiểu ND : Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc ,sống lâu. (Trả lời được các CH trong sgk) - KN : Đọc rành mạch, trôi chảy,.Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ,dứt khoát. -TĐ : Sống vui vẻ, luôn tạo tiếng cười để mang đến niềm vui cho cuộc sống. II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ bài tập đọc. - Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần h.dẫn hs luyện đọc. III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ 1’ 9-10’ 9-10’ 10-11’ 3’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs - Nhận xét, điểm. B.Bài mới 1.Giới thiệu bài + ghi đề 2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài : a) Luyện đọc: - Gọi 1 hs -Nh.xét,nêu cách đọc,phân 3đoạn +y/cầu -H.dẫn hs L.đọc từ khó : thoả mãn,nổi giận,tiết, chữa bệnh,.. -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2 -Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk - H.dẫn HS luyện đọc theo cặp -Gọi vài cặp thi đọc -H.dẫn nh.xét-Nh.xét,biểu dương -GV đọc diễn cảm toàn bài. b) Tìm hiểu bài: -Y/cầu hs -Nh.xét,chốt + ghi bảng 1 số từ ND bài + Bài báo có mấy đoạn ? + Em hãy đánh dấu từng đoạn của bài báo + Nội dung chính của từng đoạn là gì ? -GV nhận xét, chốt lại - Người ta đã thống kê được số lần cười ở người như thế nào ? - Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ ? - Nếu luôn cau có nổi giận sẽ có nguy cơ gì ? + Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì ? -Em rút ra được điều gì từ bài báo này ? * Nêu ND chính của bài. Chốt lại :Tiếng cười làm cho con người thoát khỏi một số bệnh tật , hạnh phúc, sống lâu. c) H.dẫn đọc diễn cảm : Y/cầu 3 hs -GVh.dẫn HS tìm đúng giọng đọc: giọng đọc rõ ràng,rành mạch; nhấn giọng những từ ngữ nóivề tác dụng của tiếng cười: động vật duy nhất,liều thuốc bổ,thư giãn, sảng khoái,thoả mãn, nổi giận,căm thù, hẹp mạch máu, rút ngắn,tiết kiệm tiền, hài hước, sống lâu hơn,.. -Đính bảng phụ đoạn:“Tiếng cười là liều thuốc bổ..hẹp mạch máu”. - H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu -H.dẫn HS đọc diễn cảm theo cặp - Gọi vài cặp thi đọc diễn cảm -H.dẫn nh.xét, bình chọn -Nh.xét, điểm Củng cố : Bài báo khuyên mọi người điều gì? -Liên hệ + giáo dục: Cần biết sống một cách vui vẻ để mang đến niềm vui cho cuộc sống. -Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị bài “Ăn mầm đá. ”.sgk- trang 157 - Nhận xét tiết học, biểu dương. -2 hs đọc thuộc lòng bài thơ “Con chim chiền chiện “ + trả lời câu hỏi - Lớp nh.xét -Quan sát tranh+Lắng nghe. -1HS đọc bài- lớp thầm -3 HS đọc lượt 1- lớp thầm -Luyện đọc từ khó: thoả mãn,nổi giận,tiết, chữa bệnh,.. -3 HS đọc nối tiếp lượt 2 - Vài hs đọc chú giải sgk -HS luyện đọc theo cặp(1’) -Vài cặp thi đọc -Lớp th.dõi,nh.xét, biểu dương -Th.dõi, thầm sgk -Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời -Lớp th.dõi,nh.xét, bổ sung +biểu dương + Bài báo có 3 đoạn. Đoạn 1 : Một nhà văn..cười 400 lần. Đoạn 2 : Tiếng cười là..hẹp mạch máu. Đoạn 3 : Ở một số nước.sống lâu hơn. -Nội dung chính của từng đoạn là : Đoạn 1 : Tiếng cười là đặc điểm quan trọng phân biệt con người với các loài vật khác. Đoạn 2 : Tiếng cười là liều thuốc bổ. Đoạn 3 : Những người có tính hài hước chắn chắn sẽ sống lâu hơn. -mỗi ngày trung bình người lớn cười 6 phút, dài 6 giây.Một đứa trẻ trung 400 lần. -Vì khi cười tốc độ thở của con người sẽ tăng lên đến 100km một giờ,..sảng khoái, thoả mãn -Nếu luôn cau có nổi giận sẽ có nguy cơ bị hẹp mạch máu. -.để rút ngắn thời gian điều trị bệnh nhân, tiết kiệm tiền cho nhà nước. -Ý b: Cần biết sống một cách vui vẻ. *Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc ,sống lâu. - 3 HS tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn - Lớp th.dõi +xác định giọng đọc từng đoạn, bài,nhấn giọng những từ ngữ nói về tác dụng của tiếng cười: động vật duy nhất,liều thuốc bổ,thư giãn, sảng khoái,thoả mãn, nổi giận,căm thù, hẹp mạch máu, rút ngắn,tiết kiệm tiền, hài hước, sống lâu hơn,.. - Quan sát ,thầm-Theo dõi –L.đọc cặp (2’) đoạn : Tiếng cười là liều thuốc bổ.Bởi vì khi cười,tốc độ thở của con ngườilên đến 100 ki- lô-mét một giờ, các cơ mặt được thư giãn thoải / và não thì tiết ra một chất làm người ta có cảm giác sảng khoái,thoả mãn.Ngược lại, khi người ta ở trong trạng thái nổi giận hoặc căm thù, cơ thể sẽ tiết ra một chất làm hẹp mạch máu. - Vài cặp thi đọc diễn cảm -Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn -Th.dõi,biểu dương -Cần sống vui vẻ, luôn tạo tiếng cười để mang đến niềm vui cho cuộc sống.tiếng cười rất cần cho cuộc sống./ - Liên hệ ,trả lời -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương PHẦN BỔ SUNG : Soạn : 02 / 5 / 2010 Dạy : Tập đọc : ĂN MẦM ĐÁ Truyện dân gian Việt Nam I.Mục tiêu: - KT: Hiểu ND : Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh,vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng,vừa khoé giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống. (Trả lời các CH trong sgk) - KN : Đọc rành mạch, trôi chảy,.Bước đầu biết đọc giọng kể vui,hóm hỉnh; đọc phân biệt lời nhân vật và người dẫn chuyện. -TĐ : Biết cách ăn uống làm cho bữa ăn ngon miệng, II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ bài tập đọc.- Tập truyện Trạng Quỳnh. - Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần h.dẫn hs luyện đọc. III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3-5’ 1’ 9-10’ 9-10’ 10-11’ 3’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs - Nhận xét, điểm. B.Bài mới 1.Giới thiệu bài + ghi đề 2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài : a) Luyện đọc: - Gọi 1 hs -Nh.xét,nêu cách đọc,phân 4 đoạn +y/cầu H.dẫn hs luyện đọc từ khó : bênh vực, chốc,truyền, -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2 -Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk - H.dẫn HS luyện đọc theo cặp -Gọi vài cặp thi đọc -H.dẫn nh.xét-Nh.xét,biểu dương -GV đọc diễn cảm toàn bài. b) Tìm hiểu bài: -Y/cầu hs -Nh.xét,chốt + ghi bảng 1 số từ NDbài + Trạng Quỳnh là người như thế nào ? + Chúa Trịnh phàn nàn với Trạng điều gì ? +Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món “ Mầm đá” ? + Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa như thế nào ? - Cuối cùng chúa có được ăn “ mầm đá” không ? Vì sao ? - Chúa được Trạng cho ăn gì ? - Vì sao chúa ăn tương mà vẫn thấy ngon miệng ? -Em có nhận xét gì về nh.vật Trạng Quỳnh? - Nêu ND chính của bài ? - GV chốt lại ND chính. c) H.dẫn đọc diễn cảm : Y/cầu 6 hs -GVh.dẫn HS tìm đúng giọng đọc: đọcgiọng vui,hóm hỉnh; đọc phân biệt lời nhân vật trong truyện : giọng Trạng Quỳnh (lễ phép , câu cuói đọc nhẹ nhàng nhưng hàm ý răn bảo hóm hỉnh ) ,giọng chúa Trịnh( phàn nàn lúc đầu, sau háo hức, cuối cùng ngạc nhiên , vui vẻ vì được ăn ngon).đọc giọng thể hiện biểu cảm -Đính bảng phụ đoạn:“Thấy chiếc lọ đề hai chữ”đại phong”,chúa lấy làm lạ bèn hỏi:.vừa miệng đâu ạ.”. - H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu -H.dẫn HS đọc diễn cảm theo cặp - Gọi vài cặp thi đọc diễn cảm -H.dẫn nh.xét, bình chọn -Nh.xét, điểm Củng cố : Câu chuyện khuyên điều gì? -Liên hệ + giáo dục -Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị các bài Ôn tập-tuần 35”.sgk- trang - Nhận xét tiết học, biểu dương. -2 hs đọc bài “Tiếng cười là liều thuốc bổ “ + trả lời câu hỏi - Lớp nh.xét -Quan sát tranh+Lắng nghe. -1HS đọc bài- lớp thầm - 4 HS đọc lượt 1- lớp thầm -Luyện đọc từ khó: : bênh vực, chốc,truyền, -4 HS đọc nối tiếp lượt 2 - Vài hs đọc chú giải sgk -HS luyện đọc theo cặp(1’) -Vài cặp thi đọc -Lớp th.dõi,nh.xét, biểu dương -Th.dõi, thầm sgk -Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời -Lớp th.dõi,nh.xét, bổ sung +biểu dương - Trạng Quỳnh là người thông minh,lành -Chúa Trịnh phàn nàn với Trạng : ta ăn đủ của ngon vật lạ không thấy ngon miệng. -Vì chúa ăn gì cũng không thấy ngon miệng ,thấy “mầm đá ” là món lạ thì muốn ăn -..cho người đi lấy đá về ninh,còn mình thì chuẩn bị một lọ tương.đói mèm. -chúa không được ăn “ mầm đá” vì thật ra không hề có món đó. - Chúa được Trạng cho ăn cơm với tuơng. - vì đói thì ăn gì cũng thấy ngon. -Trạng Quỳnh rất thông minh./. - Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh,vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng,vừa khoé giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống. - 6 HS tiếp nối nhau đọc lại 6 đoạn - Lớp th.dõi +xác định giọng đọc từng đoạn, bài,đọc giọng vui,hóm hỉnh; đọc phân biệt lời nhân vật trong truyện : giọng Trạng Quỳnh (lễ phép , câu cuói đọc nhẹ nhàng nhưng hàm ý răn bảo hóm hỉnh ) ,giọng chúa Trịnh( phàn nàn lúc đầu, sau háo hức, cuối cùng ngạc nhiên , vui vẻ vì được ăn ngon).đọc giọng thể hiện biểu cảm - Quan sát ,thầm-Theo dõi –L.đọc cặp (2’) đoạn : Thấy chiếc lọ đề hai chữ “đại phong”,chúa lấy làm lạ bèn hỏi: -Mắm”đại phong”,làmắm gì mà ngon thế? -Bẩm là tương ạ! -Vậy người đề hai chữ”đại phong”là nghĩa làm sao? -Bẩm“đại phong”là gió lớn.Gió lớn thì đổ chùa, đổ chùa thì tượng lo,tượng lo là lọ tương ạ. Chúa bật cười: - Lâu nay ta không ăn quên cả vị.Sao tương ngon thế ? -Bẩm chúa,lúc đói ăn cơm muối cũng ngon, no thì chẳng có gì vừa miệng đâu ạ. - Vài cặp thi đọc diễn cảm -Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn -Th.dõi,biểu dương -Th.dõi,,trả lời - Liên hệ ,trả lời -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương. PHẦN BỔ SUNG :........... Soạn : 02 / 5 / 2010 Dạy : TẬP LÀM VĂN: ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I. Mục tiêu: -KT: Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi,Giấy đặt mua báo chí trong nước. -KN: Biết điền những ND cần thiết vào bức điện chuyển tiền đi và giấy đặt mua báo chí . -TĐ: Thành thật, chính xác. II. ĐỒ DÙNG: Bản phô tô Điện chuyển tiền đi,Giấy đặt mua báo chí trong nước. III. Các hoạt động dạy - học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 5’ 1’ 16-17’ 13-14’ 3’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs - Nhận xét, điểm. B.Bài mới 1.Giới thiệu bài + ghi đề 2 Hướng dẫn HS luyện tập : Bài 1 :Gọi 1 HS đọc y cầu và ND bài tập Hỏi : ai là người gửi, ai là người nhận. -Lưu ý cho hs tình huống của BT:Giúp mẹ điền những điều cần thiết vào mẫu Điện chuyển tiền -Treo tờ mẫu phóng to lên bảng, giải thích từ ngữ viết tắt trong bảng, HD hs điền đúng ND vào ô trống ở mỗi mục: +N3 VNPT:Là kí hiệu riêng của ngành bưu điện ,HS không cần biết + ĐCT: viết tắt của điện chuyển tiền -H.dẫn hs cách điền vào mẫu Điện chuyển tiền đi-H.dẫn 1hs làm mẫu -Yêu cầu hs làm bài -Gọi vài hs đọc bài làm- H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nhận xét, sửa sai cho hs. - Nhận xét, biểu dương Bài 2: Ycầu hs + giải thích các từ viết tắt -H.dẫn hs cách viết Giấy đặt mua báo chí tên các báo chọn đặ ... VỀ HÌNH HỌC I.Mục tiêu : -KT : Ôn tập về hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. -KN : Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật. ( Bài tập cần làm: bài 1, bài 3, bài 4 - HS khá giỏi làm thêm bài 2). -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ 1’ 6-7’ 5-6’ 9-10’ 8-9’ 2’ A.Bài cũ: Nêu y/cầu +gọi hs - Nh.xét,điểm. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn ôn tập: Bài1: Yêu cầu hs -Yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Ycầukhá,giỏi làm thêm bài 2 -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Bài 3: Yêu cầu HS tính chu vi và diện tích 2 hình rồi nhận xét. -Yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Bài 4: Yêu cầu hs -H.dẫn ph.tích đề, cách làm -Yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Củng cố : Hỏi + chốt lại bài -Dặn dò:Về xem lại bài tập BCB:Ôn tập về hình học (t.t) -Nhận xét tiết học, biểu dương -Vài HSlàm lại BT 1,2/sgk-172 - Lớp th.dõi, nh.xét -HS lắng nghe. -Đọc đề + Quan sát hình - 1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét a, Cạnh AB song song cạnh DC b, Cạnh BA vuông góc với cạnh AD - Cạnh AD vuông góc với cạnh DC HS khá,giỏi làm thêm bài 2 -Đọc đề + nêu lại cách làm -1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Chu vi hình vuông là: 3 x 4 = 12 (cm) Diện tích hình vuông là: 3 x 3 = 9 (cm²) Đáp số :12 cm ; 9 cm² -Đọc đề -quan sát hình +tính chu vi và diện tích 2 hình rồi nhận xét. -1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét a,Chu vi hình 1 bằng chu vi hình S b,Diện tích hình 1 bằng diện tích hình 2 S c,Diện tích hình 2 lớn hơn diện tích hình 1 S d,Chu vi hình 1 lớn hơn chu vi hình 2 Đ - Đọc đề + phân tích , nêu cách làm - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Giải : Diện tích phòng học là:5 x 8 = 40 ( m² ) Diện tích một viên gạch lát là :20 x 20 = 400(cm²) Đổi : 40 (m² ) = 400 000 cm² Số viên gạch để lát đủ nền phòng học là : 400 000 : 400 = 4 000 (viên ) Đáp số : 4 000 viên gạch -Theo dõi, trả lời -Th.dõi, biểu dương Soạn : 02 / 5 / 2010 Dạy : TOÁN : ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC ( Tiếp theo ) I.Mục tiêu : -KT : Ôn tập về hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc,diện tích. -KN : Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc Tính được diện tích hình bình hành. ( Bài tập cần làm: bài 1, bài 3, bài 4 - HS khá giỏi làm thêm bài 2). -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ 1’ 6-7’ 9-10’ 5-6’ 8-9’ 2’ A.Bài cũ: Nêu y/cầu +gọi hs - Nh.xét,điểm. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn ôn tập: Bài1: Yêu cầu hs +Vẽ hình lên bảng -Yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Bài 2: Yêu cầu HS tính diện tích hình vuông rồi chia cho chiều rộng củaHCN để tìm chiều dài của HCN -Yêu cầu hs làm bài - H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Ycầukhá,giỏi làm thêm bài 3 -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Bài 4: Yêu cầu hs -H.dẫn ph.tích đề, cách làm -Yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Củng cố : Hỏi + chốt lại bài -Dặn dò:Về xem lại bài tập BCB: Ôn tập tìm về số trung bình cộng -Nhận xét tiết học, biểu dương -Vài HSlàm lại BT 1,2/sgk-173 - Lớp th.dõi, nh.xét -HS lắng nghe. -Đọc đề + Quan sát hình - 1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét a,Đoạn thẳng DE song song với đoạn thẳng AB b, Đoạn thẳng DCvuông góc với đoạn thẳng AB -Đọc đề - tính diện tích hình vuông rồi chia cho chiều rộng của HCN để tìm chiều dài của HCN -1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Chiều dài của HCN là : c,16 cm HS khá,giỏi làm thêm bài 2 -Đọc đề + nêu lại cách làm -1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Chu vi HCN ABCD là: ( 5 +4 ) x2 = 18 (cm) Diện tích HCN ABCD là: 5 x 4= 20 (cm²) Đáp số :18cm ; 20 cm² - Đọc đề + phân tích , nêu cách làm - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Diện tích hình b.hành BEGC là :4 x 3=12(cm²) Đáp số : 12 cm² HS khá, giỏi làm thêm: Diện tích hình chữ nhật BEGC là :3x 4 =12(cm²) Diện tích hình H là :12 +12 = 24 (cm²) Đáp số : 24 cm² -Th.dõi, trả lời -Th.dõi thực hiện -Th.dõi, biểu dương PHẦN BỔ SUNG :............................................................................................................. Soạn : 02 / 5 / 2010 Dạy : TOÁN : ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG I.Mục tiêu : -KT : Ôn tập về tìm số trung bình cộng. -KN : Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng. ( Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 - HS khá giỏi làm thêm bài 4, bài 5). -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ 1’ 5-6’ 7-8’ 7-8’ 9-10’ 2’ A.Bài cũ: Nêu y/cầu +gọi hs - Nh.xét,điểm. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn ôn tập: Bài1: Yêu cầu hs -Hỏi + nhắc lại cách tìm số trung bình cộng. -Yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Bài 2: Yêu cầu hs -H.dẫn ph.tích đề, cách làm -Yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Bài 3: Yêu cầu hs -H.dẫn ph.tích đề, cách làm -Yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Ycầukhá,giỏi làm thêm bài 4,5 -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Củng cố : Hỏi + chốt lại bài -Dặn dò:Về xem lại bài tập BCB:Ôn tập tìm2 số khi biết tổngsố đó -Nhận xét tiết học, biểu dương -Vài HSlàm lại BT 1,2 sgk-173 - Lớp th.dõi, nh.xét -HS lắng nghe. -Đọc đề+nhắc lại cách tìmsố TBCcủacác số. - 2hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Số trung bình cộng của các số là : a, ( 137 +248 + 395 ) = 260 b, ( 348 + 219 + 560 + 725 ) = 463 - Đọc đề + phân tích , nêu cách làm - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Số người tăng trong 5 năm là : 158 + 147 + 132+ 103 + 95 = 635 (người ) Số người tăng trung bình một năm là : 635 : 5 = 127 (người ) Đáp số : 127 người - Đọc đề + phân tích , nêu cách làm - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Tổ Hai góp được số vở là : 36+ 2= 38 (quyển ) Tổ Ba góp được số vở là : 38+2 = 40 ( quyển ) Cả ba tổ góp được số vở là : 36 + 38 + 40 = 114 ( quyển ) Trung bình mỗi tổ góp được số vở là : 114 : 3 = 38 ( quyển ) Đáp số : 38 quyển HS khá,giỏi làm thêm bài 4,5 -Đọc đề ,phân tích + nêu cách làm -2hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Th.dõi, trả lời -Th.dõi thực hiện -Th.dõi, biểu dương Soạn : 02 / 5 / 2010 Dạy : TOÁN : ÔN TẬP VỀ TÌM 2 SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA 2 SỐ ĐÓ I.Mục tiêu : -KT : Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu củahai số đó. -KN : Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. ( Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 - HS khá giỏi làm thêm bài 4, bài 5). -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: Nêu y/cầu +gọi hs - Nh.xét,điểm. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn ôn tập: Bài1: Yêu cầu hs -Hỏi +nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. -Yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Bài 2: Yêu cầu hs -H.dẫn ph.tích đề, tìm cách làm 1375 cây ?cây vẽ sơ đồ : Đội I : Đội II : -H.dẫn nh.xét -Nh.xét, điểm Bài 3 : Yêu cầu hs -H.dẫn ph.tích đề, tìm cách làm Nửa chu vi của HCN là gì ? -Yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Ycầukhá,giỏilàmthêm bài 4,5 -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Củng cố : Hỏi + chốt lại bài -Dặn dò:Về xem lại bài tập BCB:Ôn tập tìm2 số khi biết tổng và tỉ số đó -Nhận xét tiết học, biểu dương -Vài HSlàm lại BT 1,2 sgk-175 - Lớp th.dõi, nh.xét -HS lắng nghe. -Đọc đề+nhắc lại cách tìm số lớn, số bé - 3 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Tổng hai số 318 1945 3271 Hiệu hai số 42 87 493 Số lớn 180 1016 1882 Số bé 138 929 1389 - Đọc đề + phân tích , nêu cách làm - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Giải : Đội thứ nhất trồng được số cây là : 545 + 285 = 830 ( cây ) Đội thứ hai trồng được số cây là : ( 1375 – 285 ) = 545 (cây ) ĐS : Đội I : 830 cây ; Đội II : 545 cây - Đọc đề + phân tích , nêu cách làm - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Giải : Chiều rộng của thửa ruộng là : ( 265 – 47 ) : 2 + 109 (m) Chiều dài của thửa ruộng là : 109 + 47 = 156 (m) Diện tích của thửa ruộng là: 156 x 109 = 17004 ( m² ) Đáp số : 17004 m² HS khá,giỏi làm thêm bài 4,5 -Đọc đề ,phân tích + nêu cách làm -2hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Th.dõi, trả lời -Th.dõi thực hiện -Th.dõi, biểu dương Soạn : / / 2010 Dạy : / / 2010 SINH HOẠT LỚP - TUẦN 34: I.Mục tiêu : Giúp hs : -Thực hiện nhận xét,đánh giá kết quả công việc tuần qua để thấy được những mặt tiến bộ,chưa tiến bộ của cá nhân, tổ,lớp. - Biết được những công việc của tuần tới để sắp xếp,chuẩn bị. - Giáo dục và rèn luyện cho hs tính tự quản,tự giác,thi đua,tích cực tham gia các hoạt động của tổ,lớp,trường. II.Chuẩn bị : -Bảng ghi sẵn tên các hoạt động,công việc của hs trong tuần. -Sổ theo dõi các hoạt động,công việc của hs III.Hoạt động dạy-học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 32-33’ 5-6’ 1.Giới thiệu tiết học+ ghi đề 2.H.dẫn thực hiện : A.Nhận xét,đánh giá tuần qua : Đính sườn ghi các công việc trong tuần -H.dẫn hs dựa vào để nhận xét đánhgiá: -Chuyên cần,đi học đúng giờ - Chuẩn bị đồ dùng học tập -Vệ sinh bản thân,trực nhật lớp,sântrường - Đồng phục,khăn quàng ,bảng tên - Xếp hàng ra vào lớp,thể dục,múa hát sân trường. -Thực hiện tốt A.T.G.T -Bài cũ,chuẩn bị bài mới -Phát biểu xây dựng bài -Rèn chữ+ giữ vở - Ăn quà vặt, đi dép có quai hậu -Những tiến bộ -Chưa tiến bộ B.Một số việc tuần tới : -Nhắc hs tiếp tục thực hiện các công việc đã đề ra - Khắc phục những tồn tại - Th.hiện tốt A.T.G.T -Trực văn phòng, vệ sinh lớp, sân trường. -Thực hiện vệ sinh phòng học, cá nhân để phòng cúm AH1N1. -Thực hiện an toàn trong cuộc sống và bảo vệ môi trường. - Th.dõi -Th.dõi +thầm - Hs ngồi theo tổ -*Tổ trưởng điều khiển các tổ viên trong tổ tự nh.xét,đánh giá mình( dựa vào sườn) -Tổ trưởng nh.xét,đánh giá,xếp loại các tổ viên - Tổ viên có ý kiến - Các tổ thảo luận +tự xếp loai tổ mình - Lần lượt Ban cán sự lớp nh.xét đánh giá tình hình lớp tuần qua + xếp loại cá tổ -Lớp phó học tập - .Lớp phó lao động -Lớp phó V-T – M - Lớp trưởng -Lớp theo dõi ,tiếp thu + biểu dương -Theo dõi tiếp thu PHẦN BỔ SUNG :
Tài liệu đính kèm: