I. Mục tiêu:
- Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích. , mối quan hệ giữa
- Thực hiện được phép tínhvới số đo diện tích.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng nhóm, bút dạ
III.Các hoạt động dạy học:
A. KT Bài cũ
B. Bài mới
* Giới thiệu bài
* Nội dung:
* Bài 1
Tuần 34 Ngày soạn:Thứ bảy ngày 23 tháng 04 năm 2011 Ngày giảng: Thứ hai ngày 25 tháng 04 năm 2011 Tiết 31: Tập đọc Ôn: Tiếng cười là liều thuốc bổ I. Mục đích – yêu cầu: - Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát. - Hiểu nội dung: Tiếng cười làm cho con người thoát khỏi một số bệnh tật, hạnh phúc sống lâu. II.Đồ dùng học tập - Tranh minh hoạ bài tập đọc - Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn cần luyện đọc III. Các hoạt động dạy học A. KT Bài cũ - 1HS đọc bài Tiếng cười và liều thuốc bổ. và trả lời câu hỏi - Nhận xét,đánh giá B. Bài mới * Giới thiệu bài * Nội dung 1.Luyện đọc - 1 HS đọc toàn bài - 3HS nối tiếp đọc - HS đọc theo cặp - 2 cặp đọc - GV đọc mẫu 2.Tìm hiểu nội dung * HS đọc toàn bài -1HS đọc - 3 HS đọc - 2 cặp HS đọc - 1 HS đọc bài + Người ta thống kê số lần cười ở người ntn? - 1 ngày người lớn cười : 6 lần trẻ em cười :400 lần + Vì sao tiếng cười là liều thuốc bổ? + Nếu luôn cau có, cáu giận có nguy cơ gì? - Tốc độ thở tăng, các cơ mặt giãn thoải mái, não tiết ra chất làm con người sảng khoái thoả mãn. - Hẹp mạch máu. + Người ta tìm ra cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì? + Có những bệnh gì lên quan đến những người không hay cười, cáu có nổi giận? + Em rút ra điều gì khi đọc bài báo này? + Tiếng cười có ý nghĩa ntn đối với cuộc sống? + Nêu nội dung của câu chuyện? - Rút ngắn thời gian điều trị, tiết kiệm tiền cho nhà nước. - Bệnh trầm cảm, bệnh Stress - Cần biết sống một cách vui vẻ. Nội dung: Tiếng cười làm cho con người thoát khỏi một số bệnh tật, hạnh phúc sống lâu. 3.Đọc diễn cảm -3HS đọc nối tiếp 3 đoạn,cả lớp lắng nghe tìm giọng đọc - GV tổ chức cho HS đọc đoạn Tiếng cười..mạch máu +GV đọc mẫu +HS luyện đọc theo cặp +Một số HS đọc -Nhận xét đánh giá -Tổ chức cho HS đọc cả bài - Nhận xét,đánh giá - 3HS đọc - Toàn bài đọc chậm rãi nhấn giọng những từ ngữ nêu lên tác dụng của tiếng cười. - HS luyện đọc theo cặp - HS đọc C. Củng cố + Theo em bài báo này muốn nói với chúng ta điều gì ? D. Dặn dò - Nhận xét tiết học - Đọc lại bài,chuẩn bị bài sau Tiết 121: Toán Ôn tập về đại lượng ( tiếp theo) I. Mục tiêu: - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích. , mối quan hệ giữa - Thực hiện được phép tínhvới số đo diện tích. II. Đồ dùng dạy học - Bảng nhóm, bút dạ III.Các hoạt động dạy học: A. KT Bài cũ B. Bài mới * Giới thiệu bài * Nội dung: * Bài 1 Tên Kí hiệu quan hệ giữa các đơn vị Mét vuông Đề xi mét vuông xen ti mét vuông ki lô mét vuông m2 dm2 cm2 km2 1m2 = 100 dm2 = 10000cm2 1dm2 = 100 cm2 100cm2 = 1dm2 1km2 = 1000000m2 * Bài tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống - HS đọc yêu cầu - HS làm VBT 3HS làm bảng nhóm - Hết thời gian trình bày - Nhận xét đánh giá * Bài tập 3: - HS đọc yêu cầu - HS làm VBT, 3HS làm bảng nhóm - Hết thời gian trình bày - HS đọc yêu cầu - HS làm VBT 3HS làm bảng nhóm - Hết thời gian trình bày a. 4m2 = 40000cm2; m2=50dm2 16m2=1600dm2; dm2= 50cm2 308dm2=30800cm2; m2=100cm2 b. 700cm2=7dm2; 15m29dm2=1509dm2 3400dm2=34m2; 7dm225cm2=725cm2 50000cm2=5m2;28m250cm2=280050cm2 c. 948dm2=9m248dm2; 8791dm2=87m291dm2 705cm2=7dm25cm2 30045cm2 = 3m245cm2 - Nhận xét,đánh giá - HS đọc yêu cầu - HS làm VBT, 3HS làm bảng nhóm - Hết thời gian trình bày 3m26dm2 > 36dm2 2dm28cm2 < 808cm2 5dm299cm2 < 6dm2 24m2 = 240000cm2 C. Củng cố + Nêu lại một số đơn vị đo diện tích? D. Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại các bài tập - Chuẩn bị bài tiếp theo Ngày soạn: Thứ hai ngày 25 tháng 04 năm 2011 Ngày giảng: Thứ tư ngày 27 tháng 04 năm 2011 Tiết 122: toán Ôn tập về hình học ( tiếp theo ) I. Mục tiêu: - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. - Vận dụng công thức tính chu vi, diện tích các hình để giải các bài toán có liên quan. - Tính được diện tích hình bình hành. II. Đồ dùng dạy học Bảng nhóm, bút dạ III.Các hoạt động dạy học: A. KTBài cũ B. Bài mới * Giới thiệu bài * Nội dung Bài 1 - HS đọc yêu cầu - GV vẽ hình lên bảng - HS quan sát, trả lời - Nhận xét, bổ sung Bài tập 2 - HS đọc bài toán - HS làm VBT 1HS làm bảng - Hết thời gian trình bày - Nhận xét đánh giá Bài tập 3: - Gọi HS nêu y/c Bài tập 4 - HS đọc bài toán - HS làm vở, 1HS làm bảng - Nhận xét, đánh giá - HS đọc yêu cầu - 1 HS lên bảng vẽ - Nhận xét, bổ sung. - HS đọc bài toán - HS làm VBT 1HS làm bảng - Hết thời gian trình bày KQ: ý C. 64cm2 - Nhận xét,đánh giá - HS làm VBT, 1 HS làm phiếu - HS –GV nhận xét, chữa bài - HS đọc bài toán - HS làm vở, 1HS làm bảng nhóm a. EC = 5cm; AG =9cm b. diện tích hình H là: (11x3) + (6x6)= = 33 + 36=69cm2 c. chu vi hình H là: AB +BC+EC+EF+FG+AG= 11 + 3 + 5 + 6 + 6 +9 = 40cm - Nhận xét, đánh giá C. Củng cố + Nêu cách tính chu vi diện tích HCN,HBH? D. Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại các bài tập - Chuẩn bị bài tiếp theo Tiết 31: Chính tả (nghe - viết) Nói ngược I. Mục đích – yêu cầu: - Nghe - viết đúng bài chính tả , biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát. - Làm đúng BT2 II. Đồ dùng dạy học Bảng nhóm và bút dạ III. Các hoạt động dạy học A. KT Bài cũ B. Bài mới * Giới thiệu bài * Nội dung 1.Nghe - viết - GV đọc bài - HS đọc bài vè - Hướng dẫn viết từ khó: - HS viết bài - Soát lỗi chấm bài 2. Luyện tập Bài 1, 2 - HS đọc yêu cầu - HS làm VBT, 1HS làm bảng nhóm - Nhận xét,đánh giá - HS đọc bài - HS viết chữ khó - HS viết bài - HS soát lỗi -HS đọc yêu cầu - HS làm VBT, 1HS làm bảng nhóm ĐA bài1: Giải đáp, tham gia, dùng, theo dõi, kết quả, bộ não, không thể. C. Củng cố + Nêu các chữ có âm đầu là r/d/gi có trong bài? D. Dặn dò - Nhận xét tiết học Ngày soạn : Thứ ba ngày 26 tháng 04 năm 2011 Ngày giảng: Thứ năm ngày 28 tháng 04 năm 2011 Tiết 123: Toán Ôn tập về tìm số trung bình cộng I. Mục tiêu: - Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng. II. Đồ dùng dạy học - Bảng nhóm, bút dạ III.Các hoạt động dạy học: A. KT Bài cũ B. Bài mới * Giới thiệu bài * Nội dung * Bài 1 - HS đọc yêu cầu - HS làm VBT, 2HS làm bảng nhóm - Hết thời gian trình bày - Nhận xét, đánh giá - HS đọc yêu cầu - HS làm VBT, 2HS làm bảng nhóm - HS trình bày a) (1038 + 4957 +2495) : 3=2830 b) (3806 + 7542 +1093 +4215): 4= 4164 - Nhận xét,đánh giá * Bài tập 2 - HS đọc bài toán - HS làm VBT 1HS làm bảng nhóm - Hết thời gian trình bày - Nhận xét đánh giá - HS đọc bài toán - HS làm VBT 1HS làm bảng nhóm - Hết thời gian trình bày Bài giải Số tờ báo khối lớp 3 mua là: 174 – 78 = 96 tờ Số tờ báo khối lớp 5 mua là: 174 + 93 = 267 tờ trung bình mỗi khối lớp mua là: (96 + 174 + 267) : 3 = 179 tờ Đáp số: 179 tờ báo - Nhận xét,đánh giá * Bài tập 3 - HS đọc yêu cầu - HS làm VBT, 1HS làm bảng - Nhận xét đánh giá - HS đọc yêu cầu - HS làm VBT , 1HS làm bảng KQ: AN: (21+40+9+110) : 20 =9 điểm Bình: (72 + 40+18+10): 20=7 điểm - Nhận xét, đánh giá C. Củng cố + Nêu lại cách tìm số trung bình cộng? D. Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại các bài tập. Tiết 31: Luyện từ và câu Ôn: Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu I. Mục đích – yêu cầu: - Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu - Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu. Bước đầu viết được đoạn văn tả con vật mà em yêu thích trong đó có sử dụng trạng ngữ chỉ phương tiện . II.Đồ dùng học tập Bảng nhóm,bút dạ III. Các hoạt động dạy học A. KT Bài cũ B. Bài mới * Giới thiệu bài * Nội dung Luỵên tập Bài tập 1 - HS đọc yêu cầu - HS làm VBT, 1HS làm bảng nhóm - Hết thời gian trình bày - 1HS đọc yêu cầu - HS làm VBT, 1HS làm bảng nhóm - Hết thời gian trình bày - Nhận xét,đánh giá Bài tập 2 - HS đọc yêu cầu - HS làm VBT, 3HS làm bảng nhóm - Hết thời gian trình bày - Nhận xét,đánh giá . Bằng một giọng thân tình,... . Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay khéo léo,.. - Nhận xét, đánh giá - HS đọc yêu cầu. - HS làm VBT, 3HS làm bảng nhóm - Hết thời gian trình bày. Đàn gà nhà em vừa mới xuống ổ, 10 chú gà con thật xinh xắn và đáng yêu. Bộ lông của những chú gà mới mượt làm sao, những chiếc mỏ màu vàng bé tí, hai cái chân nhỏ xíu như hai cái tăm.Những hôm ttrời sắp mưa, bằng đôi cánh rộng của mình gà mẹ xoè cánh ra ôm gọn đàn con của mình vào lòng. - Nhận xét,đánh giá C. Củng cố + Trạng ngữ chỉ phương tiện có ý nghĩa gì? trả lời câu hỏi nào? D. Dặn dò -Nhận xét tiết học - Đọc lại bài,chuẩn bị bài sau Ngày soạn : Thứ tư ngày 27 tháng 04 năm 2011 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 29 tháng 04 năm 2011 Tiết 124: Toán Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó I. Mục tiêu: - Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. II. Đồ dùng dạy học - Bảng nhóm, bút dạ III.Các hoạt động dạy học: A.KT Bài cũ B. Bài mới * Giới thiệu bài * Nội dung: * Bài 1: Tìm x và y x + y 83 105 1386 3284 75413 620378 x – y 17 49 188 1086 23795 157932 x 50 77 787 2185 49613 389155 y 33 28 599 1099 25818 231223 - HS đọc yêu cầu - HS làm VBT, 2 HS làm bảng nhóm. - Hết thời gian trình bày - Nhận xét, đánh giá * Bài tập 2 - HS đọc bài toán - HS làm VBT 1HS làm bảng nhóm - Hết thời gian trình bày - Nhận xét đánh giá * Bài tập 3 - HS đọc bài toán - HS làm VBT, 1HS làm bảng - Nhận xét đánh giá - HS đọc yêu cầu - HS làm VBT, 2 HS làm bảng nhóm - Nhận xét,đánh giá - HS đọc yêu cầu - HS làm VBT ,1HS làm bảng nhóm - Hết thời gian trình bày Bài giải Số HS nữ là: (1025 – 147): 2 = 439 (hs) Số HS nam là: 1025-439 = 586 (hs) Đáp số: 439 HS nữ 586 HS nam - Nhận xét,đánh giá - HS đọc bài toán - HS làm VBT, 1HS làm bảng Bài giải Tổng của hai số là: 262 x 2 =524 Số thứ nhất là: (524 + 226) : 2 = 375 Số thứ 2 là: (524 – 226) : 2 = 149 - Nhận xét, đánh giá C. Củng cố + Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó? D. Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại các bài tập - Chuẩn bị bài tiếp theo Tiết 31: Tập làm văn Điền vào giấy tờ in sẵn I. Mục đích – yêu cầu: - Hiểu các yêu cầu, nội dung trong Điện chuyển tiền đi, Giấy mua báo chí ttrong nước. - Điền đúng nội dung cần thiết vào mẫu bức điện chuyển tiền đi, giấy mua báo chí trong nước. II.Đồ dùng học tập Mẫu thư chuyển tiền đi, giấy đặt mua báo chí trong nước III. Các hoạt động dạy học A. KT Bài cũ B. Bài mới * Giới thiệu bài * Nội dung * Bài tập 1 - 1HS đọc yêu cầu - Treo bảng phụ viết sẵn tờ Điện chuyển tiền mẫu hướng dẫn HS điền. - 1HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS cách điền. + Họ và tên người gửi: họ tên mẹ em + Địa chỉ: ghi theo hộ khẩu + Số tiền: viết bằng số trước, chữ sau + Họ tên người nhận: họ tên của ông ( bà ) em - HS tự điền vào phiếu, 1HS làm vào phiếu to. - Gọi 1 số HS trình bày - Nhận xét, bổ sung * Bài tập 2 - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS điền: + Tên độc giả : ghi tên mình + Địa chỉ: ghi nơi mình đang ở - Hết thời gian trình bày - GV cùng HS nhận xét, đánh giá - HS điền vào tờ thư chuyển tiền đi - 1 số cặp trình bày. - Nhận xét bổ sung - HS đọc yêu cầu - HS làm bài - HS trình bày - Nhận xét, đánh giá C. Củng cố + Khi viết đơn chuyển tiền đi em cần điền vào những đề mục nào? D. Dặn dò - Nhận xét tiết học - Đọc lại bài, chuẩn bị bài sau tiết 34: Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 34
Tài liệu đính kèm: