Giáo án Lớp 4 - Tuần 35 (Bản chuẩn kiến thức 3 cột)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 35 (Bản chuẩn kiến thức 3 cột)

LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN(tt)

I. MỤC TIÊU:

- HS biết gọi tên và chọn đúng các chi tiết để lắp mô hình tự chọn.

- Lắp được từng bộ phận và lắp ghép mô hình tự chọn theo đúng kĩ thuật, đúng quy trình.

 - Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện thao tác lắp, tháo các chi tiết của mô hình.

II. CHUẨN BỊ:GV: Mẫu mô hình cầu vượt , ô tô kéo , cáp treo

 HS: Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 20 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 08/02/2022 Lượt xem 219Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 35 (Bản chuẩn kiến thức 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 6 ngày 14 tháng 5 năm 2010
Khoa học:
Thi học kỳ II
Toán :
Thi học kỳ II
TLV:
Thi học kỳ II
Kể chuyện:
Thi học kỳ II
SINH HOẠT TUẦN 35
I. Mục tiêu: 
 - Nhận xét tuần 35 và phổ biến kế hoạch tuần tới
II. Lên lớp:
1. Nhận xét tuần 32:
-Các tổ trưởng nhận xét.
-Lớp trưởng tổng kết.
-GV nhận xét chung.
2. Phổ biến kế hoạch tuần 36:
* Ưu điểm:
-Nhìn chung các em đi học chuyên cần,có chuẩn bị ôn tập và thi học kỳ nghiêm túc
- Vệ sinh cá nhân , trường lớp sạch đẹp
-* Tồn tại:
- Chữ viết của một số em chưa đẹp, viết sai lỗi chính tả.(Đức,Sang,Ngọc Hùng,...)
- Một số em về nhà còn ham chơi ,trong giờ học chưa tích cực, lười học bài.
- Thi học kỳ các môn còn lại.
- Vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch đẹp .Bảo vệ môi trường xung quanh.
-Sơ kêt lớp,họp PHHS cuối năm.
Môn: Kĩ thuật
LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN(tt)
I. MỤC TIÊU:
HS biết gọi tên và chọn đúng các chi tiết để lắp mô hình tự chọn.
Lắp được từng bộ phận và lắp ghép mô hình tự chọn theo đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
 - Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện thao tác lắp, tháo các chi tiết của mô hình.
II. CHUẨN BỊ:GV: Mẫu mô hình cầu vượt , ô tô kéo , cáp treo 
 HS: Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
TG
Hoạt động của trò
1-Ổn định :
2-Kiểm tra :
- Kiểm tra bộ lắp ghép 
-GV nhận xét,
3-Bài mới :
a/Giới thiệu bài : b/Phát triển :
*HĐ 1: HS thực hành lắp mô hình đã chọn
- Yêu cầu HS lấy các chi tiết và dụng cụ đã chọn ở tiết trước để lắp từng bộ phận và lắp ráp hoàn chỉnh mô hình các em đã chọn
* HĐ 2: Đánh giá kết quả học tập
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm
- Nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm 
+ Lắp được mô hình tự chọn
+ Lắp đúng kĩ thuật , đúng quy trình
+ Lắp mô hình chắc chắn, không bị xộc xệch
4-Củng cố-dặn dò 
- Nhận xét đánh giá kết quả học tập qua sản phẩm của HS.
- Cho HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp
1’
2’
28’
3’
-HS kiểm tra báo cáo kết quả
- HS lấy các chi tiết và dụng cụ đã chọn ở tiết trước để lắp từng bộ phận và lắp ráp hoàn chỉnh mô hình các em đã chọn
 - HS Đánh giá sản phẩm chéo giữa các tổ
Thứ 2 ngày10 tháng 5 năm 2010
Môn: TẬP ĐỌC
Ôn tập cuối học kỳ II (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU:
Đọc trôi chảy, phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 90 chữ/ phút, bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn,đoạn thơ thể hiện đúng nội dung đoạn đọc .Thuộc 3 đoạn văn,đoạn thơ đã học ở HKII.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
TG
Hoạt động của trò
1-Ổn định :
2-Kiểm tra :
-1/ Vì sao chúa Trịnh muốn ăn "Mầm đá'?
2/Trạng Huỳnh chuẩn bị món ăn cho Chúa như thế nào?
3/ Bài học trên dành cho chúa Trịnh là gì? 
-GV nhận xét,ghi điểm.
3-Bài mới :
 a/Giới thiệu bài :
 b/Phát triển :
*HĐ 1:Kiểm tratậpđọc và họcthuộc lòng 
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc
- Gọi HS đọc và trả lời 1, CH về nội dung bài đọc
- Nhận xét , cho điểm 
*HĐ2:Lập bảng thống kê
- Bài 2/163
- Yêu cầu nêu các bài tập đọc trong 2 chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống .
- Yêu cầu HS thảo luận trong nhóm 6: Lập bảng thống kê các bài tập đọc theo nội dung trong phiếu.
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng:
4-Củng cố-dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà luyện đọc các bài tâp đọc và học thuộc lòng
- Bài sau: Ôn tập giữa học kỳ II (Tiết 2)
1’
4’
28’
3’
- 3HS
Lần lượt từng HS bốc thăm bài đọc và trả lời câu hỏi. Lớp theo dõi, nhận xét 
-1HS đọc yêu cầu của bài 
- HS thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu 
- Cử đại diện trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
ĐỊA LÝ:
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
ĐẠO ĐỨC
THỰC HÀNH CUỐI NĂM
Môn:Toán:
ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
I -MỤC TIÊU:
 -Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
 -Rèn kĩ năng giải toán cho HS.
II. CHUẨN BỊ:* Giáo viên: SGK
 *Học sinh:Vở bài tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
TG
Hoạt động của trò
1-Ổn định :
2-Kiểm tra :
-HS làm bài 4,5/175
-GV nhận xét,ghi điểm.
3-Bài mới :
 a/Giới thiệu bài :
 b/Phát triển :
Bài 1,2/176
-HS đọc đề bài.
-Viết số thích hợp vào ô trống.
-HS trao đổi vở để kiểm tra.
Bài 3/176
-HS đọc đề xác định đề
-Bài toán có dạng nào mà em đã học? 
-Nêu các bước giải?
-HS giải vào vở. 1 em giải bảng.
Cả lớp nhận xét và chữa bài.
4-Củng cố-dặn dò 
-Nhận xét tiết học,tuyên dương
-VN làm bài:4,5/176
-Chuẩn bị :Luyện tập chung.
1’
4’
28’
3’
2 HS trình bày 
Cả lớp nhận xét.
-HS làm vào vở.
- HS trao đổi vở để kiểm tra.
Giải
Thứ 3 ngày 11 tháng 5 năm 2010
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Ôn tập cuối học kỳ II (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU:
Kiểm tra đọc - hiểu (lấy điểm) các bài : Dòng sông mặc áo, Ăng-co-vát, Con chuồn chuồn nước. - (Yêu cầu như tiết 1)
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng: Dòng sông mặc áo, Ăng-co-vát, Con chuồn chuồn nước.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
TG
Hoạt động của trò
1-Ổn định :
2-Kiểm tra :
- Gọi 3 HS lên bảng. Mỗi HS đặt 1 câu có trạng ngữ chỉ phương tiện
-GV nhận xét,ghi điểm.
3-Bài mới :
 a/Giới thiệu bài 
 b/Phát triển :
*HĐ 1:Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc
- Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc
- Nhận xét ,ghi điểm
*Hoạt động 2:Lập bảng thống kê
- Bài 2/163
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS thảo luận trong nhóm 5
+ Nhóm 1 ® 4: Ghi lại những từ ngữ đã học trong các tiết mở rộng, vốn từ ở chủ điểm Khám phá thế giới
+ Nhóm 5 ® 8: Ghi lại những từ ngữ đã học trong các tiết mở rộng vốn từ ở chủ điểm Tình yêu cuộc sống
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng
Bài 3/163
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV hỏi: Những từ ngữ nào trong bảng từ trên em chưa hiểu nghĩa?
- Gọi HS giải thích các từ bạn vừa nêu. Nếu HS giải thích chưa rõ GV có thể giải nghĩa lại
4-Củng cố-dặn dò 
-- Dặn HS về nhà quan sát cây xương rồng hoặc sưu tầm tranh (ảnh) về cây xương rồng
- Bài sau : Ôn tập cuối học kì 2
1’
4’
28’
3’
- Lần lượt từng HS bốc thăm bài đọc và trả lời câu hỏi. Lớp theo dõi, nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu của bài 
- Trao đổi, thảo luận và hoàn thành phiếu 
- Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- Tiếp nối nhau nêu những từ mình chưa hiểu nghĩa
Môn: TẬP LÀM VĂN:
Ôn tập cuối học kỳ II (TIẾT 3)
I. MỤC TIÊU:
Kiểm tra đọc (lấy điểm) các bài : Vương quốc vắng nụ cười (phần I), Ngắm trăng, Không đề- (Yêu cầu như tiết 1)
II. CHUẨN BỊ: 
Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng: Vương quốc vắng nụ cười (phần I), Ngắm trăng, Không đề
Tranh (vật thật) cây xương rồng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
TG
Hoạt động của trò
1-Ổn định :
2-Kiểm tra :
3-Bài mới :
a/Giới thiệu bài  
 b/Phát triển :
*HĐ 1:Kiểm tra tập đọc
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc
- Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc
- Nhận xét , ghi điểm
*Hoạt động 2:Thực hành viết đoạn văn miêu tả cây cối
Bài 2/164
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập
- Cho HS xem tranh (vật thật) cây xương rồng
- Cây xương rồng có những đặc điểm gì nổi bật?
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS đọc bài làm của mình. GV chú ý sửa lỗi diễn đạt, dùng từ cho từng HS
4-Củng cố-dặn dò 
-Nhận xét tiết học,tuyên dương
- Dặn HS về nhà hoàn thành bài văn miêu tả cây xương rồng và tiếp tục luyện đọc
- Bài sau : Ôn tập cuối học kì 2
1’
30’
3’
- 3HS
- Lần lượt từng HS bốc thăm bài đọc và trả lời câu hỏi. Lớp theo dõi, nhận xét.
(+ Cây xương rồng là loài cây có thể sống được ở nơi khô cạn, sa mạc; Cây xương rồng chứa nhiều nước, có gai sắc nhọn, có mủ trắng, lá nhỏ ;Nhựa xương rồng rất độc; Xương rồng được trồng để làm hàng rào hoặc làm thuốc)
- 3 đến 5 HS đọc đoạn văn
Môn: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG(T1)
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh ôn tập củng cố về:
 - Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
 - Giải bài toán có lời văn liên quan đến tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
II.CHUẨN BỊ: 
Giáo viên: SGK. Bản đồ Việt Nam.
 - Học sinh : SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
TG
Hoạt động của trò
1-Ổn định :
2-Kiểm tra :
-HS sửa bài 5/176
-GV nhận xét,ghi điểm.
3-Bài mới :
 a/Giới thiệu bài :
 b/Phát triển :
Bài 2/177:
 Yêu cầu HS đọc đề và tìm hiểu đề.
- Yêu cầu HS tự làm vào vở 
- Cả lớp nhận xét và chữa bài.
-Khi chữa bài, GV cho HS nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức.
Bài 3 /177
-HS đọc đề. 
- HS tự làm bài 
-Cả lớp nhận xét và chữa bài
-Khi chữa bài ,GV cho HS nêu
 a/ x - 
-Trong phép trừ trên, x gọi là gì?
-Muốn tìm số bị trừ chưa biết em làm gì?
Bài 4/177)(K,G)
-HS đọc đề, xác định đề
-HS thảo luận nhóm đôi tìm cách giải và giải.
-Đại diện nhóm trình bày cách giải.
-Cả lớp nhận xét và bổ sung.
4-Củng cố-dặn dò 
-Nhận xét tiết học,tuyên dương
Bài về nhà: Bài 5/177.
Bài sau: Luyện tập chung.
1’
4’
28’
3’
- 3HS
a/ x - b/x : = 8
 x = x = 8 x 
 x = x = 2
Bài 4/177).
Thứ 4 ngày 12 tháng 5 năm 2010
Môn: TẬP ĐỌC:
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II (TIẾT 4)
I. MỤC TIÊU:
Ôn luyện về các kiểu câu: câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến.
Tìm trạng ngữ chỉ thời gian,trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho. 
II. CHUẨN BỊ:
Tranh minh hoạ vào đọc trong SGK
Giấy khổ to và bút dạ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
TG
Hoạt động của trò
1-Ổn định :
2-Kiểm tra :
3-Bài mới :
a/Giới thiệu bài  
b/Phát triển :
*HĐ 1:Ôn tập
Bài 1,2/165, 166
Yêu cầu HS đọc yêu cầu và nội dung
- Câu chuyện kể về điều gì? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 5: Đọc thầm bài văn, tìm các câu hỏi, câu cảm, câu khiến. câu kể và viết vào bảng phụ
- Gọi đại diện nhóm trình bày. Yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV kết luận lời giải đúng
Bài 3/166
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi
- Gọi đại diện nhóm trình bày
4-Củng cố-dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc
- Bài sau: Ôn tập cuối học kì 2
1’
30’
3’
- 3HS
-HS đọc yêu cầu 
+Sự hối hận của một HS vì đã nói dối, không xứng đáng với sự quan tâm của cô giáo và các bạn
- Nhận xét, bổ sung ý kiến cho nhóm bạn
- Câu hỏi: + Răng em đau, phải không?
- Câu cảm:+ Ôi, răng đau quá!
- Câu khiến + Em về nhà đi!
-HS đọc yêu cầu bài tập
-Đại diện nhóm trình bày
- Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ giấy thấm vào mồm.
 TN chỉ thời gian
- Ngồi trong lớp, tôi lấy lưỡi đâyø đi đẩy lại cục giấy thấm trong mồm, 
 thích thú .... của mình.
(TN chỉ nơi chốn )
Môn : Toán
Luyện tập chung(t2)
I. MỤC TIÊU:Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:
 - Đọc được số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số tự nhiên.
 - So sánh được hai phân số.
 - Giải bài toán liên quan tới tính diện tích HCN và các số đo khối lượng.
II. CHUẨN BỊ:* Giáo viên: 
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
TG
Hoạt động của trò
1-Ổn định :
2-Kiểm tra :
-HS làm bài 1/176
-GV nhận xét,ghi điểm.
3-Bài mới :
a/Giới thiệu bài :
b/Phát triển :
Bài 1/177
-HS đọc đề.Xác định yêu cầu.
-GV viết các số lên bảng .Cho HS đọc từng số và cho biết chữ số 9 ở hàng nào , có giá trị là bao nhiêu ?
- Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào điều gì 
Bài 2/177: 
-HS đọc đề và nêu yêu cầu đề.
- Yêu cầu HS Cả lớp tự đặt tính rồi tính 
 - Yêu cầu lớp nhận xét và chữa bài.
Bài 3/174)
-HS đọc đề, xác định yêu cầu đề.
-HS thảo luận nhóm đôi thực hiện theo yêu cầu đề.
-Đại diện từng nhóm đọc kết quả và trình bày cách làm. 
Bài 4/177
-HS đọc đề và xác định các yếu tố đã biết, các yếu tố cần tìm?
-Để tìm thửa ruộng đó thu hoạch bao nhiêu tạ thóc em phải tìm gì?
-Muốn tìm diện tích thửa ruộng em cần tìm gì?
-Nêu cách tìm chiều rộng thửa ruộng?
-Cả lớp làm vào vở. 1 em giải bảng.
4-Củng cố-dặn dò 
-Nhận xét tiết học
-Bài về nhà: Bài 5/177
-Bài sau: Luyện tập chung.
1’
4’
28’
3’
- 2 HS
Cá nhân 
-HS đọc đề.
-HS nêu miệng kết quả.
- HS Cả lớp tự đặt tính rồi tính 
HS nhận xét, bổ sung
 . 
Ta thấy: 
Vậy: 
Cả lớp thống nhất và chữa bài.
Giải:
Chiều rộng thửa ruộng là:
120 x (m)
KHOA HỌC:
ÔN TẬP HỌ KỲ II
I. MỤC TIÊU:Ôn tập về:
 -Thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của không khí ,nước trong đời sống.
 -Vai trò của thực vật đối với sự sốngtrên Trái Đất.
 -Kĩ năng phán đoán,giải thích qua một số bài tập về nước,không khí,ánh sáng,nhiệt.
II. CHUẨN BỊ:* Giáo viên: Tranh vẽ SGK
 *Học sinh:Vở bài tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
TG
Hoạt động của trò
1-Ổn định :
2-Kiểm tra :
-HS lên bảng vẽ và trình bày sơ đồ mqh thức ăn của nhóm sinh vật.
-GV nhận xét,ghi điểm.
3-Bài mới :
 a/Giới thiệu bài :
 b/Phát triển :
*Hoạt động1:Trả lời câu hỏi
-GV lần lượt nêu từng câu hỏi.
-HS xung phong trả lời.
-Cả lớp và GV nhận xét,ghi điểm
*Hoạt động 2:Thực hành
-HD HS thực hành làm các bài tập trắc nghiệm trong vở bài tập khoa học.
-GV nhận xét ,kết luận.
4-Củng cố-dặn dò 
-Nhận xét tiết học,tuyên dương-Chuẩn bị bài sau: KTHK
1’
4’
28’
3’
- 3HS
-Nước có những tính chất gì?
-ĐV cần gì để sống?
-Vẽ sơ đồ sự trao đổi thức ăn ở thực vật.
-Thực vật cần gì để sống?
-Không khí có tính chất gì?
-Nêu các cách bảo quản thức ăn mà em biết?
-HS thực hành làm các bài tập 
Thứ 5 ngày 13 tháng 5 năm 2010
Lịch sử:
KTĐK
Môn: CHÍNH TẢ
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II (TIẾT 5)
I. MỤC TIÊU:
Kiểm tra đọc (lấy điểm) các bài Vương quốc vắng nụ cười, Con chim chiền chiện. - Yêu cầu như ở tiết 1
Nghe - viết đúng bài chính tả (khoảng 90 chữ /15 phút),không mắc quá 5 lỗi .Trình bày chính xác, đẹp bài thơ 7 chữ :Nói với em
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng: Vương quốc vắng nụ cười, Con chim chiền chiện.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
TG
Hoạt động của trò
1-Ổn định :
2-Kiểm tra :
-- Cho HS viết bảng: liếm lông, nắm xôi, nậm rượu, hùm
-GV nhận xét,ghi điểm.
3-Bài mới :
 a/Giới thiệu bài 
 b/Phát triển :
*HĐ 1:1 Kiểm tra đọc
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc
- Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc
- Nhận xét , ghi điểm
*Hoạt động 2Viết chính tả
- - Gọi HS đọc bài thơ Nói với em
+ Nhắm mắt lại, em nhỏ sẽ thấy được gì?
+ Bài thơ muốn nói lên điều gì?
-Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả
- GV hướng dẫn HS viết từ khó: nhắm mắt, lích rích, bảy dặm, sớm khuya, bồng bế, gập ghềnh
- GV Đọc câu ngắn hoặc cụm từ để HS viết
- Chấm 5 ® 7 bài. Nhận xét
4-Củng cố-dặn dò 
-Nhận xét tiết học,tuyên dương
- HS về nhà tiếp tục luyện đọc 
- Bài sau: Ôn tập cuối học kì 2
1’
2’
28’
3’
- 3HS
- Lần lượt từng HS bốc thăm bài đọc và trả lời câu hỏi. Lớp theo dõi, nhận xét.
- 2 HS đọc 
+ Nhắm mắt lại em nhỏ sẽ nghe được tiếng chim hót, tiếng bà kể chuyện, gặp bà tiên, chú bé đi hài bảy dặm, cô Tấm, cha mẹ
+ Bài thơ nói về trẻ em luôn được sống trong tình yêu thương trong những câu chuyện cổ tích và trong thiên nhiên tươi đẹp
Dùng bút chì gạch chân chữ sai sau đó đổi vở cho bạn để rà soát lỗi
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II (TIẾT 6)
I. MỤC TIÊU:
Kiểm tra đọc (lấy điểm) các bài Tiếng cười là liều thuốc bổ, Ăn "mầm đá".(Yêu cầu như ở tiết 1)
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng: Tiếng cười là liều thuốc bổ, Ăn "mầm đá".
Tranh minh hoạ về chim bồ câu.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
TG
Hoạt động của trò
1-Ổn định :
2-Kiểm tra :
3-Bài mới :
a/Giới thiệu bài  
b/Phát triển :
*HĐ 1:. Kiểm tra đọc
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc
- Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc
- Nhận xét , ghi điểm
*Hoạt động 2:Thực hành viết đoạn văn
- Bài 2/167:
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ về hoạt động của chim bồ câu
Em sẽ miêu tả hoạt động nào của chim bồ câu ?
- 
- Gọi HS đọc bài văn của mình. GV chú ý sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho từng HS
4-Củng cố-dặn dò 
-Nhận xét tiết học,tuyên dương
-- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà hoàn chỉnh đoạn văn và chuẩn bị kiểm tra.
1’
2’
28’
3’
- 3HS
- Lần lượt từng HS bốc thăm bài đọc và trả lời câu hỏi. Lớp theo dõi, nhận xét
- HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập
- HS quan sát tranh minh hoạ về hoạt động của chim bồ câu
HS nối tiếp nhau trả lời
+ Khi chim bồ câu nhặt thóc
 Khi chim bồ câu mẹ mớm mồi chocon
+ Khi chim bồ câu đang rỉa lông, rỉa cánh
+ Khi chim bồ câu thơ thẩn trên mái nhà
- 5 đến 7 HS đọc đoạn văn của mình
Môn: Toán
Luyện tập chung(t3)
I-MỤC TIÊU:
 -Viết được số.
 -Chuyển đổi được số đo khối lượng.
 -Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số.
 II. CHUẨN BỊ:* Giáo viên: SGK
 *Học sinh:Vở bài tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
TG
Hoạt động của trò
1-Ổn định :
2-Kiểm tra :
-HS làm bài 5/177
-GV nhận xét,ghi điểm.
3-Bài mới :
a/Giới thiệu bài  
 b/Phát triển :
Bài 1/178
- Yêu cầu HS đọc đề và nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự viết số rồi đọc lại số mới viết 
Bài 2/178
- Yêu cầu HS đọc đề .
- Yêu cầu Cả lớp tự làm bài vào vở..
-Cả lớp thống nhất và chữa bài.
Bài 3/178
-HS đọc đề và tìm hiểu yêu cầu đề.
-Cả lớp giải bài vào vở. 
-Thu bài chấm.
-Cả lớp thống nhất và chữa bài.
-Khi chữa bài GV nên cho học nêu thứ tự thực hiện phép tính
Bài 4/178
-HS đọc đề và tìm hiểu yêu cầu đề.
-Cả lớp giải bài vào vở. 
-Thu bài chấm.
-Cả lớp thống nhất và chữa bài.
Bài 5/178(K,G)
-HS đọc đề. Xác định yêu cầu đề.
-Thảo luận nhóm 4 thực hiện yêu cầu đề.
-Đại diện nhóm trình bày
-HS nhắc lại đặc điểm các hình .
4-Củng cố-dặn dò 
-Nhận xét tiết học,tuyên dương
-Chuẩn bị bài sau: Kiểm tra học kỳ II
1’
4’
28’
3’
- 3HS
- Cả lớp nhận xét và chữa bài 
 a/ 365 847 b/ 16 530 464 c/ 105 072 009
a/1tạ= 100kg. tạ=50kg.
tấn = 40kg. 2yến = 20kg
-HS làm vào vở.
-Thu bài chấm,nhận xét
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần)
Số HS gái lớp đó có là:
35:7 x 4 = 20 (HS)
ĐS:20 học sinh
a/ HV và HCN cùng có những đặc điểm:
 - Có 4 góc vuông.
 - Có từng cặp ạnh đối diện song song và bằng nhau.
 - Có các cạnh liên tiếp vuông góc với nhau.
b/ HCN và HBH cùng có đặc điểm:
 - Có từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
CÔNG ĐOÀN GD TƯ NGHĨA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CĐCS TH NGHĨA KỲ BẮC Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
DANH SÁCH NỮ CBCC NHẬN TIỀN TOẠ ĐÀM NHÂN NGÀY QUỐC TẾ PHỤ NỮ 8-3
Năm học:20 - 20
TT
HỌ VÀ TÊN
Chức vụ
 Số tiền
Chữ ký
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
Lê Thị Xuân Điệp
Nguyễn Trần T .Lệ Mai
Phạm Thị Ngà
LêThị Xuân Hồng
Trần Thị Phúc
Từ Thị Loan
Đinh Thị Quỳnh Liên
Nguyễn Thị Châu Loan
Từ Thị Thu Sang
Võ Thị Can
Nguyễn Thị Thu Thuỷ
Võ Thị Cẩm Tú
Đỗ Thị Mỹ Hạnh
Nguyễn Thị Kế
Trần Thị Ánh Ngọc
Lê Thị Chín
Nguyễn Phạm Diễm Trinh
Nguyễn Thị Minh
Huỳnh Thị Minh Tuyết
Đặng Ngọc Nguyên Anh
Nguyễn Thị Lệ
Nguyễn Thị Chi
Nguyễn Thị Mỹ Linh
Lê Thị Lan
Bùi Thị Hoài Thu
Hạ Thị Huyên
Lê Thị Kim Cương
GV
GV
GV
GV
PCT
CT
GV
GV
GV
UVBCH
GV
UVBCH
GV
GV
GV
GV
GV
GV
GV
GV
GV
GV
GV
GV
GV
GV
GV
20 000
20 000
20 000
20 000
20 000
20 000
20 000
20 000
20 000
 20 000
20 000
20 000
20 000
20 000
20 000
20 000
20 000
20 000
20 000
20 000
20 000
20 000
20 000
20 000
20 000
20 000
20 000
Tổng cộng: 20 000 x 27 = 540 000đ (Năm trăm bốn mươi nghìn đồng chẵn)
 Nghĩa Kỳ, ngày 8 tháng 3 năm 20
 Người lập bảng
CÔNG ĐOÀN GD TƯ NGHĨA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CĐCS TH NGHĨA KỲ BẮC Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
DANH SÁCH NỮ CBCC NHẬN TIỀN KHEN THƯỞNG PHỤ NỮ HAI GIỎI CẤP TRƯỜNG
Năm học:20 - 20
TT
HỌ VÀ TÊN
Chức vụ
 Số tiền
Chữ ký
1
2
3
4
5
6
7
Nguyễn Trần T .Lệ Mai
Phạm Thị Ngà
Trần Thị Phúc
Từ Thị Loan
Từ Thị Thu Sang
Võ Thị Can
Võ Thị Cẩm Tú
GV
GV
PCT
CT
GV
UVBCH
UVBCH
 Tổng cộng: 
 Nghĩa Kỳ ,ngày 8 tháng 3 năm 20
 Người lập bảng

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_35_ban_chuan_kien_thuc_3_cot.doc