Môn: Tập đọc
Tiết 69: ÔN TẬP HỌC KÌ II (Tiết 1)
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc – hiểu
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn nội dung cả bài; nhận biết được các nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới & Tình yêu cuộc sống.
2.Kĩ năng:
- Đọc rành mạch, trôi chảy các bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/1phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc được 3 đoạn văn đoạn thơ đã học ở HKI.
II.CHUẨN BỊ:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc & HTL trong 15 tuần học Sách Tiếng Việt 4, tập 2 (gồm cả văn bản phổ biến khoa học, báo chí)
- Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở BT2 để HS điền vào chỗ trống
Lịch báo giảng TUẦN 35 THỨ/NGÀY MÔN TIẾT TÊN BÀI DẠY Hai 17/5 Tập đọc Toán Lịch sử Đạo đức 69 171 35 35 Ôn tập ÔTvề tìm hai số khi biết ThoặcHvà TS của hai số đó Kiểm tra định kì (cuối kì II) Ôn tập thực hành kĩ năng cuối học kì II và cuối năm Ba 18/5 Khoa học Chính tả L từ & câu Toán Kĩ thuật 69 35 69 172 35 Ôn tập học kì II Ôn tập Ôn tập Luyện tập chung Lắp ghép mô hình tự chọn Tư 19/5 Toán Kể chuyện Địa lí 173 35 35 Luyện tập chung Ôn tập Kiểm tra định kì (cuối kì II) Năm 20/5 Toán Tập đọc T l v 174 70 69 Luyện tập chung Ôn tập Ôn tập Sáu 21/5 Toán L từ & câu Tlv Khoa học Shtt 175 70 70 35 Kiểm tra định kì (cuối kì II) Kiểm tra định kì (cuối kì II) Kiểm tra định kì (cuối kì II) Kiểm tra định kì (cuối kì II) Thứ hai ngày 17 tháng 5 năm 2010 Môn: Tập đọc Tiết 69: ÔN TẬP HỌC KÌ II (Tiết 1) I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 1.Kiến thức: Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc – hiểu Hiểu nội dung chính của từng đoạn nội dung cả bài; nhận biết được các nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới & Tình yêu cuộc sống. 2.Kĩ năng: Đọc rành mạch, trôi chảy các bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/1phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc được 3 đoạn văn đoạn thơ đã học ở HKI. II.CHUẨN BỊ: Phiếu viết tên từng bài tập đọc & HTL trong 15 tuần học Sách Tiếng Việt 4, tập 2 (gồm cả văn bản phổ biến khoa học, báo chí) Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở BT2 để HS điền vào chỗ trống III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: 1’ Bài mới: Giới thiệu bài:1’ GV giới thiệu nội dung học tập của tuần 35: Ôn tập, củng cố kiến thức & kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt của HS trong năm học. Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết ôn tập. Hoạt động1: Kiểm tra tập đọc & HTL:15’ (1/6 số HS trong lớp) GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc GV cho điểm. HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc lại trong tiết học sau Hoạt động 2: Bài tập 2:15’ Mục đích: Ghi lại những điều cần ghi nhớ về các bài tập đọc là truyện kể trong hai chủ điểm “Khám phá thế giới” hoặc “Tình yêu cuộc sống”. Cách tiến hành: GV nhắc HS lưu ý: chỉ ghi lại những điều cần nhớ về các bài tập đọc thuộc 1 trong 2 chủ điểm: ½ số HS trong lớp tổng kết nội dung thuộc chủ điểm Khám phá thế giới, ½ số HS trong lớp tổng kết nội dung thuộc chủ điểm Tình yêu cuộc sống. GV yêu cầu HS hoạt động nhóm GV yêu cầu HS nhận xét theo các yêu cầu sau: + Nội dung ghi ở từng cột có chính xác không? + Lời trình bày có rõ ràng, mạch lạc không? .. Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm, được xem lại bài khoảng 1 – 2 phút) HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài (theo chỉ định trong phiếu) HS trả lời HS đọc yêu cầu của bài HS đọc thầm lại các bài này HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm báo cáo kết quả Cả lớp nhận xét HS sửa bài theo lời giải đúng Khám phá thế giới STT TÊN BÀI TÁC GIẢ THỂ LOẠI NỘI DUNG CHÍNH 1 Đường đi Sa Pa NGUYỄN PHAN HÁCH Văn xuôi Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến thiết tha của tác giả đối với cảnh đẹp của đất nước. 2 Trăng ơi từ đâu đến? TRẦN ĐĂNG KHOA Thơ Tình cảm gắn bó với trăng, với quê hương, đất nước. 3 Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất HỒ DIỆU TẤN, ĐỖ THÁI Văn xuôi Ca ngợi Ma-gien-lăng & đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương & những vùng đất mới. 4 Dòng sông mặc áo NGUYỄN TRỌNG TẠO Thơ Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông quê hương. 5 Ăng-co Vát Sách NHỮNG KÌ QUAN THẾ GIỚI Văn xuôi Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc & điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia. 6 Con chuồn chuồn nước NGUYỄN THẾ HỘI Văn xuôi Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước, cảnh đẹp của thiên nhiên đất nước theo cánh bay của chú chuồn chuồn, bộc lộ tình cảm của tác giả với đất nước, quê hương. Tình yêu cuộc sống STT TÊN BÀI TÁC GIẢ THỂ LOẠI NỘI DUNG CHÍNH 1 Vương quốc vắng nụ cười TRẦN ĐỨC TIẾN Văn xuôi Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ lụi tàn. 2 Ngắm trăng, Không đề HỒ CHÍ MINH Thơ Hai bài thơ nói lên tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống bất chấp mọi hoàn cảnh khó khăn của Bác 3 Con chim chiền chiện HUY CẬN Thơ Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn, hát ca giữa không gian cao rộng, trong khung cảnh thiên nhiên thanh bình là hình ảnh của cuộc sống ấm no, hạnh phúc, gieo trong lòng người đọc cảm giác thêm yêu đời, yêu cuộc sống. 4 Tiếng cười là liều thuốc bổ Báo GIÁO DỤC VÀ THỜI ĐẠI Văn xuôi Tiếng cười làm cho con người khác với động vật. Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. 5 Ăn “mầm đá” TRUYỆN DÂN GIAN VIỆT NAM Văn xuôi Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo răn chúa: No thì chẳng có gì vừa miệng đâu ạ. Củng cố - Dặn dò: 2’ Gọi HS nhắc lại KT cần ghi nhớ. GD HS chăm chỉ học tập. GV nhận xét tiết học Yêu cầu HS chưa có điểm kiểm tra hoặc kiểm tra chưa đạt về nhà tiếp tục luyện đọc. Chuẩn bị bài: Ôn tập (tiết 2) Ghi nhận sau tiết dạy: Môn: Toán Tiết 171: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 1.Kiến thức: Củng cố các kiến thức về giải toán Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu & tỉ số của hai số đó 2.Kĩ năng: Giải được toán về “Tìm hai số khi biết tổng & tỉ số của hai số đó”, về “Tìm hai số khi biết hiệu & tỉ số của hai số đó” 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài. II.CHUẨN BỊ: Vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: 1’ Bài cũ:5’ Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó. GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài:1’ Hoạt động 2: Thực hành:23’ Bài tập 1: Hỏi về cách tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. - Yêu cầu cá nhân nêu - Chia thành ba đội mỗi đội làm mỗi cột, ba đại diện làm bài trên phiếu - Nhận xét chốt ý đúng. Các bước tính: Tìm tổng số phần bằng nhau (theo tỉ số) Tìm giá trị 1 phần Tìm số lớn số bé Bài tập 2: Tương tự bài 1 Hỏi về cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. - Yêu cầu cá nhân nêu - Chia thành ba đội mỗi đội làm mỗi cột, ba đại diện làm bài trên phiếu - Nhận xét chốt ý đúng. Các bước tính: Tìm hiệu số phần bằng nhau (theo tỉ số) Tìm giá trị 1 phần Tìm số lớn số bé Bài tập 3: Các hoạt động giải toán: - Phân tích đề toán - Vẽ sơ đồ minh hoạ - Thực hiện các bước giải - Cho cả lớp làm vở, 2-3 em thi làm trên phiếu to - Nhận xét chốt ý đúng Bài tập 4: Các hoạt động giải toán: - Phân tích đề toán - Hướng dẫn tìm số tuổi của mỗi người 3 năm sau rồi tìm tuổi mỗi người hiện nay - Vẽ sơ đồ minh hoạ - Thực hiện các bước giải Củng cố :4’ - Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu của hai số đó Dặn dò: 1’ Chuẩn bị bài: Luyện tập chung .. HS sửa bài HS nhận xét HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả Tổng hai số 91 170 216 Tỉ số của hai số 1:6 2:3 3:5 Số bé 13 68 81 Số lớn 88 102 135 HS làm bài HS sửa Hiệu hai số 72 63 105 Tỉ số của hai số 1:5 3:4 4:7 Số bé 13 189 140 Số lớn 59 267 245 HS làm bài HS sửa bài Tổng số phần bằng nhau 4 + 5 = 9 (phần) Kho thóc thứ nhất 1350 : 9 x 4 = 600 (tấn) Kho thóc thứ hai 1350 – 600 = 750 (tấn) Hiệu số phần bằng nhau 4 – 1 = 3 (phần) Tuổi con 3 năm sau 27 : 3 = 9 (tuổi) Tuổi mẹ sau 3 năm 9 x 4 = 36 (tuổi) Tuổi con hiện nay 9 – 3 = 6 (tuổi0 Tuổi mẹ hiện nay 36 – 3 = 33 (tuổi) Ghi nhận sau tiết dạy: Môn: Lịch sử Tiết 35: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II Môn: Đạo đức Tiết 35: ÔN TẬP THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ II VÀ CUỐI NĂM I. MỤC ĐÍCH –YÊU CẦU: 1.Kiến thức: Hệ thống kiến thức từ bài 9 đến bài 14. 2.Kĩ năng: Giúp HS thực hành kĩ năng. 3.Thái độ: GD ý thức thực hiện theo nội dung bài học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: bài soạn , phiếu viết các bài tập 1, 2, 3. HS: sưu tầm thơ, ca dao, bài hát , giấy vẽ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: 1’ Bài mới: 28’ Giới thiệu bài: 1’ Ôn tập - Ghi tựa bài Thực hành: Bài tập 1: Nêu nhưỡng việc đã làm, chưa làm thể hiện kính trọngbiết ơn người lao động - GV gắn phiếu bài tập 1 lên bảng Hãy nêu những việc đã làm và những việc chưa làm thể hiện kính trọng biết ơn người lao động. - GV nx chốt ý đúng: Giúp đỡ ông bà cha mẹ những việc vừa sức. Bài tập 2: Cả lớp - Nêu những việc làm thể hiện thái độ lịch sự khi ăn, nói, - Chơi truyền điện Bài tập 3: Cá nhân Viết hoặc vẽ về việc bảo vệ các công trình công cộng, tham gia các hoạt động nhân đạo, tôn trọng luật giao thông ở địa phương em. - Hết thời gian làm việc cho HS trình bày. - GV nx đánh giá - NX tuyên dương. Củng cố:3’ ... hống nhất tuyên dương đội dành chiến thắng Bài tập 4: Gọi HS đọc đề bài Yêu cầu nêu các bước giải Các bước giải: Tìm chiều rộng? Tìm diện tích? Tìm số thóc thu hoạch? - Cho HS thi đua làm bài - Nhận xét chốt lời giải đúng Củng cố :1’ Gọi HS nêu: Cách đọc và viết số Nêu cách so sánh phân số Tính diện tích hình chữ nhật Dặn dò: 1’ Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài: luyện tập chung HS sửa bài HS nhận xét 975 368 đọc là: chín trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm sáu mươi tám. 6 020 975 đọc là: sáu triệu không trăm hai mươi nghìn chín trăm bảy mươi lăm 94 351 708 đọc là: chín mươi tỉntiệu ba trăm năm mươi mốt nghìn bảy trăm linh tám 80 060 090 đọc là:Tám mươi triệu không trăm sáu mươi nghìn không trăm chín mươi HS làm bài a. 24579 + 43867 68446 b. 235 x 325 1175 470 705 76375 82604 - 35246 47358 101598 287 1249 00618 024 342 HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài Chiều rộng 120 = 80 (m) Diện tích 80 120 = 9600 (m2) Số thóc thu hoạch 50 (9600: 100) = 4800(kg) 4800 kg = 48 tạ Ghi nhận sau tiết dạy: Môn: Kể chuyện Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KÌ II (Tiết 4) I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 1.Kiến thức: Nhận biết được câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến trong bài văn. 2.Kĩ năng: Tìm được trạng ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho II.CHUẨN BỊ: 1 số phiếu đã kẻ bảng để HS các nhóm làm BT1, 2 Tranh minh họa bài đọc trong SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: 1’ Bài mới: Giới thiệu bài:1’ Hoạt động1: Hướng dẫn ôn tập bài tập 1, 2 :15’ (Đọc bài “Có một lần”. Tìm 1 câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu cảm, 1 câu khiến) GV phát phiếu cho các nhóm, quy định thời gian làm bài khoảng 7 phút. Nhắc HS có thể tìm nhiều hơn 1 câu với mỗi loại. Sau khi nghe hiệu lệnh của GV, các nhóm dán sản phẩm lên bảng lớp GV hướng dẫn cả lớp soát lại, sửa sai. Tính điểm thi đua Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập bài 3:15’ (Tìm trạng ngữ) GV phát phiếu cho các nhóm, quy định thời gian làm bài khoảng 7 phút. Nhắc HS có thể tìm nhiều hơn 1 câu với mỗi loại. Sau khi nghe hiệu lệnh của GV, các nhóm dán sản phẩm lên bảng lớp Sau khi các nhóm chấm xong, GV hướng dẫn cả lớp soát lại, sửa sai. Tính điểm thi đua Củng cố:3’ - Thế nào là trạng ngữ? Cho VD - Có các loại trạng ngữ nào? Dặn dò: 1’ GV nhận xét tiết học Nhắc HS đọc trước, chuẩn bị nội dung cho tiết ôn tập sau. .. 2 HS tiếp nối nhau đọc nội dung bài tập 1, 2 Cả lớp đọc lướt lại truyện, nói nội dung truyện: Sự hối hận của một HS vì đã nói dối, không xứng đáng với sự quan tâm của cô giáo & các bạn. HS đọc thầm lại truyện, tìm các câu kể, hỏi, cảm, khiến trong bài đọc. Đại diện nhóm trình bày. HS làm bài vào vở theo lời giải đúng. 2 HS tiếp nối nhau đọc nội dung bài tập 3 Cả lớp đọc lướt lại truyện HS đọc thầm lại truyện, tìm các câu có trạng ngữ thích hợp Đại diện nhóm trình bày. HS làm bài vào vở theo lời giải đúng. Ghi nhận sau tiết dạy: Thứ năm ngày 20 tháng 5 năm 2010 Môn: Toán Tiết 174: LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 1.Kiến thức: Củng cố về viết số và chuyển đổi đơn vị đo, tính giá trị biểu thức. 2.Kĩ năng: Viết được số. Chuyển đổi được số đo khối lượng. Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số. II.CHUẨN BỊ: Vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: 1’ Bài cũ:5’ Luyện tập chung GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: 1’ Hoạt động 2: Thực hành 28’ Bài tập 1: a. GV viết từng số lên bảng, gọi HS lần lượt đọc các số cũng có thể cho HS chơi truyền điện b. Cho HS nêu chữ số 9 thuộc hàng nào, có giá trị là bao nhiêu trong mỗi số Cuối cùng nhận xét khen ngợi những em chăm chỉ ôn tập có nhiều câu trả lời đúng nhất Bài tập 2: Cho HS thi đua đặt tính và làm bảng con Nhận xét thống nhất kết quả Bài tập 3: - Chia 4 đội chơi tiếp sức - Nhận xét thống nhất tuyên dương đội dành chiến thắng Bài tập 4: Gọi HS đọc đề bài Yêu cầu nêu các bước giải Các bước giải: Tìm chiều rộng? Tìm diện tích? Tìm số thóc thu hoạch? - Cho HS thi đua làm bài - Nhận xét chốt lời giải đúng Củng cố :1’ Gọi HS nêu: Cách đọc và viết số Nêu cách so sánh phân số Tính diện tích hình chữ nhật Dặn dò: 1’ Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài: luyện tập chung HS sửa bài HS nhận xét 975 368 đọc là: chín trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm sáu mươi tám. 6 020 975 đọc là: sáu triệu không trăm hai mươi nghìn chín trăm bảy mươi lăm 94 351 708 đọc là: chín mươi tỉntiệu ba trăm năm mươi mốt nghìn bảy trăm linh tám 80 060 090 đọc là:Tám mươi triệu không trăm sáu mươi nghìn không trăm chín mươi HS làm bài a. 24579 + 43867 68446 b. 235 x 325 1175 470 705 76375 82604 - 35246 47358 101598 287 1249 00618 024 342 HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài Chiều rộng 120 = 80 (m) Diện tích 80 120 = 9600 (m2) Số thóc thu hoạch 50 (9600: 100) = 4800(kg) 4800 kg = 48 tạ Ghi nhận sau tiết dạy: Môn: Tập đọc Tiết 70: ÔN TẬP HỌC KÌ II (Tiết 5) I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 1.Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc & HTL (Yêu cầu như tiết 1) 2.Kĩ năng: Nghe – đọc, viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Nói với em (tốc độ viết khoảng 90 chữ/ 15 phút, HS khá giỏi đạt tốc độ trên 90 chữ / phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài, biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ. II.CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tên từng bài tập đọc & HTL III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: 1’ Bài mới: Giới thiệu bài:1’ Hoạt động1: Kiểm tra tập đọc & HTL:15’ (1/6 số HS trong lớp) GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc GV cho điểm. HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc lại trong tiết học sau Hoạt động 2: Nghe – viết bài Nói với em:15’ GV đọc bài thơ Nói với em GV nhắc HS chú ý cách trình bày từng khổ thơ, những từ ngữ mình dễ viết sai (lộng gió, lích rích, chìa vôi, sớm khuya ) Bài thơ nói lên điều gì? GV đọc từng câu, hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết GV đọc toàn bài chính tả 1 lượt GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp HS đổi vở soát lỗi cho nhau GV nhận xét chung Củng cố:3’ - Cho HS viết bảng con các từ sai trong bài viết - Nhận xét sửa chữa Dặn dò: 1’ GV nhận xét giờ học Yêu cầu về nhà luyện đọc bài thơ Nói với em Chuẩn bị kiểm tra học kì 2 . Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm, được xem lại bài khoảng 1 – 2 phút) HS đọc trong SGK 1 đoạn hoặc cả bài (theo chỉ định trong phiếu) HS trả lời HS theo dõi trong SGK HS xem tranh minh hoạ, đọc thầm lại bài thơ Trẻ em sống giữa thế giới của thiên nhiên, thế giới của chuyện cổ tích, giữa tình thương yêu của cha mẹ. HS nghe – viết HS soát lại bài HS đổi vở cho nhau để soát lỗi chính tả Ghi nhận sau tiết dạy: Môn: Tập làm văn Tiết 69: ÔN TẬP HỌC KÌ II (Tiết 6) I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 1.Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc & HTL (Yêu cầu như tiết 1) 2.Kĩ năng: Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật. II.CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tên từng bài tập đọc & HTL Tranh minh họa hoạt động của chim bồ câu trong SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: 1’ Bài mới: Giới thiệu bài:1’ Hoạt động1: Kiểm tra tập đọc & HTL:10’ (Số HS còn lại trong lớp) GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc GV cho điểm. HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc lại trong tiết học sau Hoạt động 2: Viết đoạn văn tả hoạt động của chim bồ câu :18’ GV yêu cầu HS quan sát tranh minh họa về hoạt động của bồ câu. GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu của bài + Dựa theo những chi tiết mà đoạn văn trong SGK cung cấp & những quan sát của riêng mình, mỗi em viết một đoạn văn miêu tả hoạt động của chim bồ câu. + Đoạn văn đã cho trích từ sách phổ biến khoa học, tả tỉ mỉ về hoạt động đi lại của chim bồ câu, giải thích vì sao bồ câu lắc lư đầu liên tục, các em cần đọc để tham khảo, kết hợp với quan sát của riêng mình để viết được một đoạn văn tả hoạt động của những con bồ câu các em đã thấy. + Chú ý miêu tả những đặc điểm nổi bật của bồ câu, đưa ý nghĩ, cảm xúc của mình vào đoạn miêu tả. GV nhận xét, chấm điểm. Củng cố:3’ - Bài văn miêu tả con vật gồm có mấy phần? Là những phần nào? - Có các cách mở bài, kết bài nào? - Phần thân bài miêu tả những gì? Dặn dò: 1’ GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS trong giờ học Yêu cầu HS thử làm bài luyện tập ở tiết 7, 8 .. Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm, được xem lại bài khoảng 1 – 2 phút) HS đọc trong SGK 1 đoạn hoặc cả bài (theo chỉ định trong phiếu) HS trả lời HS đọc yêu cầu bài tập HS quan sát tranh minh họa HS viết đoạn văn Một số HS đọc đoạn văn. Cả lớp nhận xét Thứ sáu ngày 21 tháng 5 năm 2010 Môn: Toán Tiết 175: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (Cuối học kì 2) Môn: Luyện từ và câu Tiết 70: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (Cuối học kì 2) Môn: Tập làm văn Tiết 70: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (Cuối học kì 2) Môn: Khoa học Tiết 70: KIỂM TRA HỌC KÌ II Tiết 35: SINH HOẠT TUẦN 35
Tài liệu đính kèm: