I.Mục tiêu.
-Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút). Bước đầu bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được ba đoạn thơ, văn đã học ở học kì II.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được thể loại thơ, văn xuôi của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.
II.Chuẩn bị:
- Phiếu bốc thăm bài tập đọc.
II.Các hoạt động trên lớp:
KẾ HOẠCH BAỉI HOẽC TUAÀN 35: NGAỉY MOÂN TIEÁT TEÂN BAỉI DAẽY Thửự 2 09/5/11 Đạo đức Toỏn Tập đọc Lịch sử SHĐT 35 171 69 35 35 Dành cho địa phương (Tiết 4) ễn tập về tỡm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đú. ễn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 1) ễn tập, Kiểm tra định kỡ cuối học kỡ II Chào cờ Thửự 3 10/5/11 Mĩ thuật Thể dục Chớnh tả Khoa học Toỏn LT & C 35 69 35 69 172 69 ễn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 2) ễn tập và kiểm tra cuối năm Luyện tập chung ễn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 3) Thửự 4 11/5/11 Thể dục Tập đọc Toỏn Kể chuyện Địa lý Kĩ thuật 70 70 173 35 35 35 ễn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 5) Luyện tập chung ễn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 4) ễn tập, Kiểm tra định kỡ cuối học kỡ II Lắp ghộp mụ hỡnh tự chọn (Tiết 3) Thửự 5 12/5/11 Toỏn Anh văn TLV LT&C Khoa học 174 35 69 70 70 Luyện tập chung ễn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 6) ễn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 7) ễn tập và kiểm tra cuối năm Thửự 6 13/5/11 TLV Toỏn Âm nhạc Anh văn SHL 70 175 35 70 35 ễn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 8) Kiểm tra định kỡ cuối học kỡ II Sinh hoạt cuối tuần TUAÀN 35 Thửự hai, ngaứy 09 thaựng 5 naờm 2011. Moõn: ẹAẽO ẹệÙC Tieỏt 35: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG ( Tiết 4) GIÁO DỤC QUYỀN VÀ BỔN PHẬN CỦA TRẺ EM I. MỤC TIấU: - HS hiểu một số quyền của trẻ em, cỏc nguyờn tắc cơ bản của cụng ước. - Thực hiện những bổn phận cú nghĩa là những việc cỏc em phải làm - Giỏo dục HS yờu thớch mụn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Cỏc điều trớch trong cụng ước của Liờn hợp quốc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - Cỏc giải phỏp, ý kiến để giữ vệ sinh trường lớp. - GV nhận xột. 2. Dạy bài mới 2.1. Giới thiệu bài: - Tiết học này giỳp chỳng ta hiểu một số quyền của trẻ em, cỏc nguyờn tắc cơ bản của cụng ước. 2.2. Hoạt động 1: Những mốc quan trọng biờn thảo cụng ước về quyền trẻ em. - GV đọc cỏc cụng ước về quyền trẻ em. + Những mốc quan trọng về bản cụng ước quyền trẻ em được soạn thảo vào năm nào? + Việt Nam đó kớ cụng ước vào ngày thỏng năm nào? - Kết luận chung 2.3. Hoạt động 2: Nội dung cơ bản về cụng ước. - Yờu cầu HS thảo luận nhúm 4 để trả lời cỏc cõu hỏi. Cõu 1: Cụng ước tập trung vào những nội dung nào? Nờu rừ từng nội dung? Cõu 2 : Trỡnh bày nội dung một số điều khoản? - Gọi đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - Kết luận chung 2.4.Hoạt động 3: Nờu được một số điều khoản trong luật bảo vệ, chăm súc và giỏo dục trẻ em Việt Nam. - Yờu cầu HS thảo luận nhúm 2, nờu một số điều khoản - Kết luận chung 3. Củng cố, dặn dũ - Nhận xột giờ học - ễn, chuẩn bị bài. - 1 HS lần lượt trả lời, HS khỏc nhận xột. - HS lắng nghe - HS lắng nghe để trả lời cõu hoi. + Thỏng 10 (1979- 1989) và được thụng qua vào ngày 10-11-1989 và cú hiệu lực từ ngày 2-9-1990 đó cú 20 nước phờ chuẩn. + Việt Nam đó kớ cụng ước vào ngày 20/2/1990 là nước thứ hai trờn Thế giới và nước đầu tiờn ở chõu Á. - Thảo luận, thống nhất ý kiến. + Bốn quyền: Quyền được sống, quyền được bảo vệ, quyền được phỏt triển, quyền được tham gia. + 3 nguyờn tắc: Trẻ em được xỏc định dưới 18 tuổi; Cỏc quyền được ảp dụng bỡnh đẳng; Cỏc quyền phải tớnh lợi ớch tốt. - Một số điều khoản - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày trước lớp. - Nhúm khỏc nhận xột , bổ sung - Đại diện vài em nờu trước lớp (Điều 8, 13) ________________________________________________ Moõn: TOAÙN Tieỏt 170: TìM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU Và TỈ SỐ CỦA HAI SỐ Đó I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố kĩ năng: Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó. *Bài tập cần làm: bài 1 (2 cột), bài 2(2 cột), bài 3. II/ Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Bài cũ: Chữa bài 3. - Củng cố về kĩ năng nhận dạng và tính diện tích hình thoi. B. Bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu tiết học. *Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài1: Y/C HS củng cố kĩ năng : Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó . + Vẽ bảng biểu lên bảng, y/c HS làm bài, chữa bài. -Nhận xét HS làm bài tập. -Củngcố các bước tìm hai số khi biết tổng, tỉ của hai số đó. Bài2: Luyện cho HS kĩ năng : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó . + Vẽ bảng biểu lên bảng, y/c HS làm bài, chữa bài. -Nhận xét HS làm bài tập. -Củngcố các bước tìm hai số khi biết hiệu, tỉ của hai số đó. Bài3: Luyện cho HS kĩ năng nhận dạng và giải dạng toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó - Yc HS làm bài vào vở và chữa bài bảng lớp - Nhận xét HS làm bài. *Củng cố các bước giải bài toán dạng này. *Bài4(khá giỏi) Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó . + Y/C HS làm và giải bài toán . + GV nhận xét, cho điểm . Bài5. Y/c HS đọc đề bài, xác định dạng toán HS tự làm bài vào vở rồi chữa bài. *Củng cố các bước giải bài toán này. C. Củng cố dặn dò - Chốt lại ND và nhận xét tiết học. -Dặn dò. - 1HS chữa bài tập. + Lớp nhận xét . - HS mở SGK, theo dõi bài . - 3HS chữa bài và nêu cách tính số lớn , số bé . + HS khác nhận xét. Tổng hai số 91 170 Tỉ số của hai số 1/6 2/3 Số bé 13 68 Số lớn 78 102 - HS làm bài cá nhân. + 2HS điền KQ vào cột trên bảng . + HS làm vào vở và nhận xét. Hiệu hai số 72 63 Tỉ số của hai số 1/5 3/4 Số bé 18 189 Số lớn 90 252 - HS đọc đề bài, xác định dạng toán. - HS vẽ sơ đồ và giải bài toán : + 1HS chữa bài, bạn n/x, nêu các bước giải. Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần) Số thóc ở kho thứ nhất là: 1350 : 9 x 4 = 600 ( tạ ) Số thóc ở kho thứ hai là: 1350 - 600 = 750 (tạ) Đáp số: 600 ta; 750 tạ. - HS nêu được dạng toán . + Nêu được các bước giải . + HS khác nhận xét, nêu cách giải . - Đọc đề bài, xác định dạng toán HS tự làm bài vào vở rồi chữa bài. Bao giờ mẹ cũng hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa, coi tuổi con là mọt phần thì tuổi mẹ là 4 phần như thế. Mẹ hơn con số phần tuổi là: 4 - 1 = 3( phần) Tuổi con hiện nay là: 27 : 3 - 3 = 6 (tuổi) Tuổi mẹ hiện nay là: 27 + 6 = 33 (tuổi) Đáp số: 6 tuổi, 33 tuổi. * VN : Làm trong bài tập toán trang 110 __________________________________________________ Moõn: TAÄP ẹOẽC Tieỏt 69: ôN TẬP và kiểm tra cuối học kì II (tiết 1) I.Mục tiêu. -Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút). Bước đầu bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được ba đoạn thơ, văn đã học ở học kì II. - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được thể loại thơ, văn xuôi của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống. II.Chuẩn bị: - Phiếu bốc thăm bài tập đọc. II.Các hoạt động trên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Bài cũ:- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS B.Bài mới:- Giới thiệu bài. HĐ1: Kiểm tra đọc và học thuộc lòng(1/6số HS). - Cho HS bốc thăm bài tập đọc, thời gian chuẩn bị là 5 phút. - Gọi HS đọc bài. GV nêu câu hỏi, HS trả lời. - Nhận xét, ghi điểm theo thang điểm quy định của BGD. HĐ2: Tóm tắt vào bảng nội dung các bài tập đọc là truyện kể đã học trong chủ điểm : Khám phá thế giới. - Y/c lập bảng tổng kết các bài tập đọc trong 2 chủ điểm: Khám phá thế giới.(hoặc Tình yêu cuộc sống) - Lắng nghe. - Cá nhân. -HS bốc thăm bài tập đọc. Chuẩn bị bài (5 phút). -HS đọc bài mình bốc thăm và trả lời câu hỏi. -HĐ nhóm 2. -HS lập bảng tổng kết các bài tập đọc trong 2 chủ điểm: Khám phá thế giới. (hoặc Tình yêu cuộc sống) Chủ điểm Tên bài Tác giả Thể loại Nội dung chính Khám phá thế giới -Đường đi Sa-pa -Trăng ơitừ đâu đến? -Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất -ăn “mầm đá” -Phan Hách -Trần Đăng Khoa -Theo Trần Diệu Tần và Đỗ Thái. -Truyện d.g.V.Nam -Theo Trần Đức Tiến Văn xuôi Thơ Văn xuôi Văn xuôi -Ca ngợi cảnh đẹp Sa-pa, thể hiện tình yêu mến cảnh đẹp đất nước. -Thể hiện tình cảm gắn bó với trăng, với quê hương, đất nước. Ma-gien-lăng cùng đoàn thuỷ thủ trong chuyến thám hiểm ________________________________________ Moõn: Lũch sửỷ Tieỏt 35: ễN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II (Tiết 2) I/ Muùc tieõu: - Heọ thoỏng nhửừng sửù kieọn tieõu bieồu từ thụứi Haọu Leõ - thụứi Nguyeón. II/ Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc: ĐỀ DO PGD&ĐT CHỢ MỚI Tieỏt 35: SINH HOAẽT ẹAÀU TUAÀN Thửự ba, ngaứy 10 thaựng 5 naờm 2011 Moõn: CHÍNH TAÛ ( Nghe – vieỏt) Tiết 35 : ôn tập và kiểm tra cuối học kì II(Tiết 2) I.Mục tiêu. -Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút). Bước đầu bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được ba đoạn thơ, văn đã học ở học kì II. - Nắm được một số thuộc hai chủ điểm đã học (Khám phá thế giới; Tình yêu cuộc sống); Bước đầu giải thích được nghĩa của từ và đặt câu với mỗi từ thuộc hai chủ điểm ôn tập. II.Chuẩn bị: - Phiếu bốc thăm bài tập đọc. - Phiếu kẻ sẵn bảng của bài2. III. Các hoạt động trên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài mới: GV giới thiệu bài. 2.Nội dung bài ôn tập : HĐ1: Kiểm tra đọc và học thuộc lòng(1/6số HS).(15’) - Cho HS bốc thăm bài tập đọc, thời gian chuẩn bị là 5 phút. - Gọi HS đọc bài. GV nêu câu hỏi, HS trả lời. - Nhận xét, ghi điểm theo thang điểm quy định của BGD. HĐ2: Mở rộng vốn từ thộc chủ điểm đã học (Khám phá thế giới; Tình yêu cuộc sống) - Gọi HS đọc y/c của bài. - Y/c HS nêu y/c bài tập. - Y/c HS thảo luận nhóm 2, làm vào vở bài tập Tiếng Việt. - Hướng dẫn các nhóm làm bài tập. - Y/c đại diện các nhóm trình bày kết quả -GV nhận xét, bổ sung. - HS mở SGK,theo dõi vào bài . - Cá nhân. -HS bốc thăm bài tập đọc. Chuẩn bị bài (5 phút). -HS đọc bài mình bốc thăm và trả lời câu hỏi. -HĐ nhóm 2. -1HS đoc to, lớp đọc thầmtheo. - HS nêu y/c bài tập. - HS thảo luận nhóm 2, làm vào vở bài tập Tiếng Việt. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả, nhóm khác nhận xét, bổ sung. Chủ điểm Các từ đã học *Khám phá thế giới *Tình yêu cuộc sống -Đồ dùng cần cho chuyến du lịch -Địa điểm tham quan du lịch - Tục ngữ -Lạc quan, yêu đời. -Từ miêu tả tiếng cười - Tục ngữ -Va li, cần câu, lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, (bóng, lưới, vợt,)điện thoại, đồ ăn, nước uống, ô che nắng, kính, -phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm, suối, hồ, rừng sinh thái, -Đi một ngày đàng học một sàng khôn; Đi ... Tiết 35: KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II (ĐỀ DO PHềNG GIÁO DỤC RA) ______________________________________________________ Moõn: Kể THUAÄT Tieỏt 35: LẮP Mễ HèNH TỰ CHỌN ( Tiết 3) I/ Muùc tieõu: - Choùn được caực chi tieỏt ủeồ laộp gheựp caực moõ hỡnh tửù choùn. -Laộp gheựp ủửụùc moõ hỡnh tửù choùn. Moõ hỡnh laộp tửụng ủoỏi chaộc chaộn, sửỷ duùng ủửụùc. II/ ẹoà duứng daùy-hoùc: - Maóu caựi ủu ủaừ laộp saỹn - Boọ laộp gheựp moõ hỡnh kú thuaọt III/ Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. KTBC: - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS . B.Dạy bài mới: * GTB: GV nêu mục tiêu bài dạy. HĐ1: Chọn mô hình lắp ghép. - Y/C HS chọn mô hình lắp ghép theo ý thích . - Sau khi các nhóm đã chọn được mô hình, Y/C HS tiến hành theo quy trình đã học : a) HS chọn chi tiết . - Y/C HS chọn đúng và đủ các chi tiết của mô hình . b) Lắp từng bộ phận + GV kiểm tra HS làm việc . c) Lắp ráp mô hình: - GV nhắc nhở HS lưu ý đến các vị trí lắp ráp giữa các bộ phận với nhau . + Theo dõi, uốn nắm cho những HS còn lúng túng . HĐ2: Đánh giá kết quả học tập. - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm . - GV đưa ra tiêu chí để HS đánh giá. - GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS . C.Củng cố dặn dò. - GV HD HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp. - Dặn dò. - HS kiểm tra chéo và báo cáo. * HS mở SGK, theo dõi bài học . - HS chia nhóm để hoạt động : + HS có thể chọn mô hình lắp ghép theo SGK hoặc tự sưu tầm . - HS chọn đúng các chi tiết theo mô hình của nhóm mình và xếp riệng từng loại ra nắp hộp . - HS thực hành lắp : Lắp đúng vị trí trong, ngoài của các chi tiết . (Phân công mỗi thành viên trong nhóm lắp một bộ phận khác nhau). - HS lắp nối các bộ phận để hoàn thiện mô hình . + HS hoàn thành sản phẩm . - HS trưng bày sản phẩm của nhóm mình lên trước mặt bàn . + HS nhận xét sản phẩm của nhóm bạn: Lắp mô hình đúng kĩ thuật, chắc chắn, không xộc xệch và chuyển động được. + HS tháo các chi tiết và xếp vào hộp. -VN: Tự lắp mô hình theo ý thích. ________________________________________________________________ Thửự naờm, ngaứy 12 thaựng 5 naờm 2011 Moõn: TOAÙN Tieỏt 174: luyện tập chung I .Mục tiêu: Giúp HS : - Viết được số. - Chuyển đổi được số đo khối lượng. - Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số. * Bài tập cần làm: bài 1, bài 2( CỘT 1, 2), bài 3 (b,c,d); bài 4. II/ Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Bài cũ: ( 4’) - Chữa bài tập 3: Củng cố về giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó” . B.Bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu y/c tiết học *Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài1: Củng cố về viết số, đọc số . - GV đọc cho HS viết số vào bảng lớp, vở. - Củng cố cách viết số có nhiều chữ số. Bài2: Giúp HS củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng. + Y/C HS chữa bài lên bảng. - Yc HS nêu cách chuyển đổi. - Củng cố cách chuyển đổi đơn vị đo kh.l. Bài3: Củng cố tính giá trị của biểu thức có chứa phân số . - Nêu thứ tự thực hiện giá trị của biểu thức - Chữa bài. - Củng cố thực hiện phép tính trong b.thức. Bài4: Luyện kĩ năng giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. - Y/c HS nêu các bước giải bài toán. - Trình bày bài giải vào vở, bảng lớp. - Củng cố các bước giải bài toán. Bài5:(khá giỏi) a)Hình vuông và hình chữ nhật có những đặc điểm gì? b)Hình chữ nhật và hình bình hành có cùng đặc điểm gì? *Chốt lại đặc điểm của hình vuông, chữ nhật, bình hành. C. Củng cố, dặn dò. - Chốt lại ND và nhận xét tiết học. - Dặn dò. - HS chữa bài. + Lớp nhận xét kết quả. - HS mở SGK, theo dõi bài . - 1HS đọc y/c đề bài . + HS nối tiếp viết và đọc các số : VD: a. 365 847 b. 16 530 464 c. 105 072 009 - HS làm bài rồi chữa bài bảng lớp. a)2yến = 20 kg 2yến 6kg = 26kg b)5 tạ = 50 kg 5tạ 75 kg = 575 kg c) 1 tấn = 1000kg 2tấn800kg = 2800kg 3/4tấn = 750 kg 6000kg = 60 tạ. - HS tự làm bài vào vở. + HS lên bảng chữa bài . + HS khác so sánh kết quả, nhận xét. - HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ và giải bài toán đó theo các bước đã học . + HS khác so sánh kết quả và nhận xét . Coi số HS gái là 4 phần thì số HS trai là 3 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 (phần) Số HS trai là: 35 : 7 x 3 = 15 (HS) Số HS gái là: 35 - 15 = 20 (HS) Đáp số: 15 bạn trai; 20 bạn gái. - Hình vuông và hình chữ nhật đề có 4 góc vuông, các cặp cạnh đối song2 với nhau. - Đều có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. * VN : Làm trong vở bài tập Toán trang115 ________________________________________ Moõn: ANH VAấN ________________________________________ Moõn: TAÄP LAỉM VAấN Tieỏt 69: ôn tập và kiểm tra cuối học kì I(t6) I. Mục tiêu: Giúp HS : -Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút). Bước đầu bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được ba đoạn thơ, văn đã học ở học kì II. - Dựa vào đoạn văn nói về con vật cụ thể hoặ hiểu biết về loài vật, viết được đoạn văn miêu tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật. II.ẹoà duứng daùy hoùc: - Phiếu viết tên các bài tập đọc, HTL. III/ Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Giới thiệu bài : - GV nêu Y/c bài học. 2.Nội dung ôn tập: HĐ1:Kiểm tra tập đọc và HTL (số HS còn lại). - Cách kiểm tra: + Từng HS bắt thăm bài tập đọc, chuẩn bị 5 phút rồi đọc bài. + HS đọc bài. + GV đặt 1 câu hỏi cho HS đối với bài vừa đọc. + GV cho điểm theo thang điểm của Bộ GD. HĐ2.Viết đoạn văn tả hoạt động của chim bồ câu. - Giúp HS hiểu y/c của bài. Cho HS quan sát về ảnh minh hoạ của con chim bồ câu - Em sẽ miêu tả hoạt động nào của con chim bồ câu? - GV hướng dẫn: Dựa theo những chi tiết mà đoạn văn trong SGK cung cấp, Y/C HS đọc tham khảo, kết hợp với quan sát. Miêu tả những đặc điểm nổi bật của bồ câu, xen kẽ cảm xúc của mình - Y/c HS tự làm bài. - Gọi HS đọc bài văn của mình. - GV nhận xét, sửa lỗi dùng từ, diễn đạt ý của HS, chấm điểm. 3. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Dặn dò. - Mở SGK. - HS bắt thăm bài tập đọc, chuẩn bị 5 phút rồi đọc bài. - HS đọc bài. - HS đọc nội dung bài tập, quan sát tranh minh hoạ bồ câu trong SGK, tranh ảnh về hoạt động của bồ câu. - Khi chim bồ câu nhặt thóc; khi chim bồ câu mẹ mớm mồi cho con ăn; khi con chim bồ câu đang rỉa lông, rỉa cánh; khi chim bồ câu thơ thẩn trên mái nhà. - Lắng nghe. + HS viết đoạn văn tả hoạt động của chim bồ câu. + Một số HS đọc đoạn văn. + HS khác nhận xét, bổ sung. - VN: Ôn tập để thi định kì. ____________________________________ Moõn: LUYEÄN Tệỉ VAỉ CAÂU Tieỏt 70: Kiểm tra I.Mục tiêu. - Kiểm tra (đọc) theo mức độ cần đạt ở tiêu chí ra đề KT môn Tiếng Việt ở lớp 4, HK II. II.Kiểm tra. Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ 1. Baứi mụựi: a). Giụựi thieọu baứi: -Trong tieỏt luyeọn taọp hoõm nay, caực em seừ ủoùc thaàm baứi Gu-li-vụ ụỷ xửự sụỷ tớ hon vaứ sau ủoự seừ dửùa vaứo noọi dung baứi ủoùc ủeồ choùn yự traỷ lụứi ủuựng trong caực yự baứi taọp ủaừ cho. b). ẹoùc thaàm: -Cho HS ủoùc yeõu caàu cuỷa baứi taọp. -GV giao vieọc: Caực em ủoùc thaàm laùi baứi vaờn, chuự yự caõu Nhaứ vua leọnh cho toõi ủaựnh tan haùm ủoọi ủũch vaứ caõu Quaõn treõn taứu troõng thaỏy toõi phaựt khieỏp ủeồ sang baứi taọp 2, caực em coự theồ tỡm ra caõu traỷ lụứi ủuựng moọt caựch deó daứng. -Cho HS laứm baứi. * Caõu 1: -Cho HS ủoùc yeõu caàu cuỷa caõu 1 vaứ ủoùc 3 yự a + b + c. -GV giao vieọc: Baứi taọp cho 3 yự a, b, c. Nhieọm vuù cuỷa caực em laứ choùn yự ủuựng trong 3 yự ủaừ cho. -Cho HS laứm baứi. -Cho HS trỡnh baứy. -GV nhaọn xeựt vaứ choỏt laùi lụứi giaỷi ủuựng: YÙ b: nhaõn vaọt chớnh trong ủoaùn trớch laứ Gu-li-vụ. * Caõu 2: -Caựch tieỏn haứnh nhử ụỷ caõu 1. -Lụứi giaỷi ủuựng: YÙ c:Coự hai nửụực tớ hon trong ủoaùn trớch laứ Li-li-puựt vaứ Bli-phuựt. * Caõu 3: -Caựch tieỏn haứnh nhử ụỷ caõu 1. -Lụứi giaỷi ủuựng: YÙ b: Nửụực ủũnh ủem quaõn sang xaõm lửụùc nửụực laựng gieàng laứ: Bli-phuựt. * Caõu 4: -Caựch tieỏn haứnh nhử ụỷ caõu 1. -Lụứi giaỷi ủuựng: YÙ b: Khi troõng thaỏy Gu-li-vụ, quaõn ủũch “phaựt khieỏp” vỡ Gu-li-vụ quaự to lụựn. * Caõu 5: - Caựch tieỏn haứnh nhử ụỷ caõu 1. -Lụứi giaỷi ủuựng: YÙ a: Vỡ Gu-li-vụ gheựt chieỏn tranh xaõm lửụùc, yeõu hoứa bỡnh. * Caõu 6: - Caựch tieỏn haứnh nhử ụỷ caõu 1. -Lụứi giaỷi ủuựng: YÙ c: Nghúa cuỷa chửừ hoứa trong hoứa ửụực gioỏng nghúa cuỷa chửừ hoứa trong hoaứ bỡnh. * Caõu 7: - Caựch tieỏn haứnh nhử ụỷ caõu 1. -Lụứi giaỷi ủuựng: YÙ a: Caõu Nhaứ vua leọnh cho toõi ủaựnh tan haùm ủoọi ủũch laứ caõu keồ. * Caõu 8: - Caựch tieỏn haứnh nhử ụỷ caõu 1. -Lụứi giaỷi ủuựng: YÙ a: Trong caõu Quaõn treõn taứu troõng thaỏy toõi phaựt khieỏp chuỷ ngửừ laứ Quaõn treõn taứu. 2. Cuỷng coỏ, daởn doứ: -GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc. -Daởn HS veà nhaứ xem laùi caực lụứi giaỷi ủuựng. - HS lắng nghe -1 HS ủoùc yeõu caàu. -2 HS noỏi tieỏp nhau ủoùc baứi vaờn. -HS ủoùc thaàm baứi vaờn. -1 HS ủoùc, lụựp theo doừi trong SGK. -HS tỡm yự ủuựng trong 3 yự. -Moọt soỏ HS phaựt bieồu yự kieỏn. -Lụựp nhaọn xeựt. -HS cheựp lụứi giaỷi ủuựng vaứo vụỷ. -HS cheựp. -HS cheựp. -HS cheựp. -HS cheựp. -HS cheựp. _______________________________________ Moõn: KHOA HOẽC Tieỏt 70: ễN TẬP, KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II I/ Muùc tieõu: ễn tập về: - Thành phần cỏc chất dinh dưỡng cú trong thức ăn và vai trũ của khụng khớ, nước trong đời sống. - Vai trũ của thực vật đối với sự sống trờn Trỏi Đất - Kĩ năng phỏn đoỏn, giải thớch qua một số bài tập về nước, khụng khớ, ỏnh sỏng, nhiệt. II. Các hoạt động dạy, học: ĐỀ DO PGD RA Thửự saựu , ngaứy 13 thaựng 5 naờm 2011 Moõn : TAÄP LAỉM VAấN Tieỏt 70: Kiểm tra I.Mục tiêu. - Kiểm tra (viết) theo mức độ cần đạt ở tiêu chí ra đề KT môn Tiếng Việt ở lớp 4, HK II. II.Kiểm tra. ( Đề do phũng giỏo dục) _______________________________________ Moõn: TOAÙN Tieỏt 175: Kiểm tra định kì cuối kì II. (Đề thi của phũng giáo dục) I/ Muùc tieõu: - Giải được bài toỏn về tỡm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đú. II/ Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc: ( Đề do phũng giỏo dục) ______________________________________________ Moõn: AÂM NHAẽC ______________________________________________ Moõn: ANH VAấN _____________________________________________ Tieỏt 35: SINH HOAẽT LễÙP
Tài liệu đính kèm: