I. Mục tiêu:
1. Ôn tập các bài tập đọc đã học, biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở học kì 2
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài
2. Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học( tốc độ khoảng 90 tiếng/ phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở học kì 2
- Nêu được nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được thể loại( thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống
3. Có ý thức học tập.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng của kỳ II
- Phiếu khổ to 2 tờ.
TUẦN 35 Ngày soạn: 27/4/2012 THỨ 2 Ngày dạy: 30/4/2012 TIẾT 1 SINH HOẠT ĐẦU TUẦN LỚP TRỰC TUẦN NHẬN XÉT ================================== TIẾT 2 TẬP ĐỌC: ÔN TẬP (TIẾT1) I. Mục tiêu: 1. Ôn tập các bài tập đọc đã học, biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở học kì 2 - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài 2. Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học( tốc độ khoảng 90 tiếng/ phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở học kì 2 - Nêu được nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được thể loại( thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống 3. Có ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng của kỳ II - Phiếu khổ to 2 tờ. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra trong quá trình ôn tập. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi bảng b. Nội dung bài: *Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng: - Bốc thăm bài nào thì đọc bài đó(chỉ đọc 1 đoạn) - GV đặt câu hỏi để HS trả lời, tốc độ đọc 90 chữ/1 phút. - Đọc đúng bước đầu biết đọc diễn cảm. - Tuỳ mức độ đọc của HS mà đánh giá sao cho phù hợp. - Nhận xét - ghi điểm *Bài tập: Bài 2: HĐN4 - Phát phiếu và bút cho các nhóm - Ghi lại những điều cần nhớ về các bài tập đọc là chuyện kể trong 2 chủ điểm: " Khám phá thế giới, tình yêu cuộc sống" - Nhận xét bổ sung - Chốt lại bài 1’ 1’ 15’ 20’ - 1/6 số HS trong lớp đọc bài. - Lần lượt HS lên bốc thăm bài đọc và trả lời câu hỏi - 2 hs đọc y/c - Các nhóm nhận phiếu, làm bài - Đại diện nhóm lên dán kết quả - Nhận xét đánh giá bài của nhóm bạn TT Tên bài Tác giả Thể loại Nội dung chính 1 Đường đi Sa Pa Nguyễn Phan Hách Văn xuôi Ca ngợi vẻ đẹp của Sa Pa, thể hiện tình yêu mến của đất nước 2 Trăng ơi từ ...đến Trần Đăng Khoa Thơ Thể hiện tình cảm gắn bó với trăng với quê hương 3 Hơn1nghìn ngày...trái đất Hồ Diệu Tần Đỗ Thái Văn xuôi Ma - gien lăng cùng đoàn thủ thuỷ trong chuyến thám hiểm hơn 1 nghìn ngày để khẳng định trái đất hình cầu 4 Dòng sông mặc áo Nguyễn Trọng Tạo Thơ Dòng sông duyên dáng luân đổi màu sáng, trưa, chiều, tối như moõi lúc lại khoác lên mình 1 chiếc áo mới 5 Ăng co- vát Sáchnhững kì quan thế giới Văn xuôi Ca ngợi vẻ đẹp khu đền Ăng co- vát Căm - pu - chia 6 Con chuồn chuồn nước Nguyễn Thế Hội Văn xuôi Miêu tả vẻ đẹp của chú chuồn chuồn nướcthể hiện tình yêu nước đối với quê hương 4. Củng cố- dặn dò: 3’ - Tổng kết bài - Dặn hs về nhà ôn lại các bài đã học - Chuẩn bị bài sau: ôn tập - Nhận xét tiết học ====================================== TIẾT 3 TOÁN: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ (176) I. Mục tiêu: 1. Ôn tập về dạng toán “ Tìm hai số khi biết tổng(hoặc hiệu) và tỉ số của hai số đó”. 2. Rèn kĩ năng giải toán đúng chính xác 3. Giáo dục HS tích cực học bài. II. Đồ dùng dạy- học: - Phiếu học tập BT 1, 2 III. Các hoạt động dạy - học: Họat động dạy TG Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu công thức giải toán tìm hai số biết tổng và hiệu? - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp b. Nội dung bài: Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống (HĐCN) - Nêu các bước giải bài toán tìm hai số biết tổng và tỷ số? - Y/c hs làm bài - Nhận xét, đánh giá. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống (HĐCN) - Tương tự như bài 1 - Nhận xét, đánh giá Bài 3: (HĐCN) - PT, HD - Y/c hs làm bài - Nx, ghi điểm 4. Củng cố - dặn dò: - Nêu các bước giải bài toán tìm hai số biết tổng và tỉ? - Nêu các bước giải loại toán tìm hai số biết hiệu và tỉ? - Dặn về học bài. Nhận xét TH 1’ 3’ 1’ 10’ 10’ 12’ 3’ - 2 em - 2 hs đọc y/c - HS điền KQ vào phiếu sau đó đứng tại chỗ nêu nối tiếp. Tổng hai số 91 170 216 Tỉ số của hai số Số bé 13 68 81 Số lớn 78 102 135 - Nx, chữa bài - 2 hs đọc y/c - HS làm phiếu Hiệu hai số 72 63 105 Tỉ số của hai số Số bé 18 189 140 Số lớn 90 252 245 - Nx,chữa bài - 2 em đọc đầu bài - HS giải vào vở, 1 em làm bảng Bài giải Ta có sơ đồ: Kho I: 1350 tấn Kho II: Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 ( phần) Số thóc ở kho thứ nhất là: 1350 : 9 x 4 = 600 ( tấn) Số thóc ở kho thứ hai là: 1350 - 600 = 750 ( tấn ) Đáp số: Kho thứ nhất 600 tấn. Kho thứ hai 750 tấn - Nx, chữa bài - 2 hs trả lời ============================================ TIẾT 4 KĨ THUẬT: LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN (TIẾT 4) 1. Mục tiêu: 1. Chọn các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn. 2. Lắp ghép được một mô hình tự chọn. Mô hình lắp tương đối chắc chắn, sử dụng được. 3. Khéo léo khi thực hiện thao tác lắp các chi tiết của mô hình II. Đồ dùng dạy- học: - 1 số mô hình lắp sãn - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Nhận xét, đánh giá 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp b. Nội dung bài: * Hoạt động 3: Chọn và kiểm tra các chi tiết - GV cho HS tự chọn mô hình lắp ghép - YC HS em thích mô hình nào thì chọn các chi tiết để lắp mô hình mà em thích - Gợi ý 1 số mẫu mà học sinh đã học để các em lựa chọn và lắp ghép - Nếu em nào không nhớ thì có thể mở SGK ra để xem hình vẽ và chọn các chi tiết cho đúng 3. Thực hành: - Tự chọn mô hình và chọn các chi tiết của mô hình mà mình định lắp - Lắp từng bộ phận - Lắp ráp mô hình hoàn chỉnh - Quan sát giúp đỡ những em yếu 4. Đánh giá kết quả học tập: - Cho HS trưng bày sản phẩm của HS - Nêu những tiêu chí đánh giá sản phẩm thực hành - Nhận xét, đánh giá - Nhắc HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp 4. Củng cố - dặn dò: - Tổng kết bài - Nhận xét giờ học. 1’ 1’ 5’ 20’ 5’ 3’ - Nêu tên mô hình mình chọn - HS chọn và kiểm tra các chi tiết đúng và đủ chưa. - Thực hành lắp theo mô hình mình chọn - Trưng bày sp của mình - Dựa vào tiêu chí để tự đánh giá sản phẩm của mình - Tháo các chi tiết lắp ================================================ TIẾT 5 ĐẠO ĐỨC: THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ II VÀ CUỐI NĂM I. Mục tiêu: 1. Củng cố các kiến thức trong học kỳ II 2. Thực hành kỹ năng: Biết ơn người lao động; Lịch sự với mọi người; Giữ gìn các công trình công cộng; Tham gia các hoạt động nhân đạo; Tôn trong Luật Giao thông và Bảo vệ môi trường. 3. Có ý thức học tập II. Đồ dùng dạy- học: - Giấy kiểm tra III. Các hoạt động dạy - học: Họat động dạy TG Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - KT việc dọn vệ sinh 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp b. Nội dung bài: *Hoạt động 1: Kiểm tra nội dung ghi nhớ của 6 bài học kỳ II - Mỗi bài gọi 3 HS nêu ghi nhớ, cứ thế cho đến hết 6 bài. - Nhận xét *Hoạt động 2: Kiểm tra viết Bài 1: Em sẽ làm gì? Bài 2: Viết lại những ý em cho là đúng. . * Cách đánh giá Bài 1: Mỗi ý 2 đ Mời bác vào nhà uống nước. Xuổi bụi và xin lỗi bạn. Ngăn các bạn vì đó là những công trình Bài 2: Mỗi ý đúng 1 đ và 1 đ trình bày. Các ý: b, d, đ 4. Củng cố dặn dò: - Tổng kết môn học. - Nhận xét giờ học. 1’ 3’ 1’ 8’ 19’ 3’ - Nối tiếp nêu - HS làm bài vào giấy kiểm tra a) Giữa trưa hè, bác mang thư đến cho nhà em. Em sẽ b) Em và mấy bạn chơi đá bóng ở sân trường, chẳng may để bóng rơi trúng vào một bạn gái đang đi ngang qua, em sẽ c) Trên đường đi học về em thấy mấy bạn đang lấy đất, đá ném vào các biển báo hiệu giao thông, em sẽ a) Giết mổ gia súc gần nguồn nước sinh hoạt. b) Tiết kiệm điện là một biện pháp bảo vệ môi trường. c) C ác bạn em xúm lại xem một vụ tai nạn giao thông. d) Góp tiền vào quỹ ủng hộ người nghèo. đ) Giữ gìn các công trình công cộng cũng chính là bảo vệ lợi ích của mình ====================================== Ngày soạn: 28/4/2012 THỨ 3 Ngày dạy: 01/5/2012 TIẾT 1 TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG (176) I. Mục tiêu: 1. Củng cố kiến thức để tính giá trị của biểu thức với ps và tìm thành phần chưa biết của phép tính. Sắp xếp các số đo diện tích thứ tự từ bé đến lớn. - Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. 2.Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm được thành phần chưa biết của phép tính. Sắp xếp được các số đo diện tích thứ tự từ bé đến lớn. - Giải được bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. 3. Giáo dục HS tích cực học bài. II. Đồ dùng dạy- học: - Phiếu học tập III. Các hoạt động dạy – học: Họat động dạy TG Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ? - Nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp b. Nội dung bài: Bài 2: Tính (HĐCN) - Y/c hs làm bài - Nhận xét, đánh giá - Nx, ghi điểm Bài 3: (HĐCN) - Muốn tìm số bị trừ làm thế nào? - Muốn tìm số bị chia làm TN? - Y/c hs làm bài - Nhận xét, chữa bài a) x = 5/4 b) x = 2 - Nx, ghi điểm Bài 5: (HĐCN) - Y/c hs làm bài - Nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố - dặn dò: - Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ? - Nhắc lại ND bài - Dặn về xem lại bài. - Nhận xét giờ học 1’ 3’ 1’ 10’ 10’ 12’ 3’ - 2 em - 2 em đọc y/c - HS làm vào vở, 4 em lên bảng trình bày - Nx, chữa bài. - 2 hs đọc đầu bài - Lấy hiệu cộng với số trừ - 2 em - HS làm vào vở, 2 em làm phiếu. - Nx, chữa bài - 2 hs đọc đầu bài - 1 em giải trên bảng lớp làm vào vở Đáp số: Con 6 tuổi Bố 36 tuổi - Nx - Trả lời TIẾT 2 KHOA HỌC: Bài 69 - 70: ÔN TẬP I. Mục tiêu: 1. Ôn tập về: Thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của không khí, nước trong đời sống. Vai trò của sự sống trên Trái Đất. 2. Kĩ năng phán đoán, giải thích qua một số bài tập về nước, không khí, ánh sáng, nhiệt Nêu được thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của không khí, nước trong đời sống. 3. Có ý thức ôn tập tốt II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Hình SGK ( trang 138, 139, 140), Giấy A0, bút vẽ - Phiếu ghi câu hỏi III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Tg Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Vẽ chuỗi thức ăn trong tự nhiên, trong đó có con người - Thực vật có vai trò gì đối với sự ... ========= Ngày soạn: 29/5/2011 THỨ 4 Ngày dạy: 2/5/2012 TIẾT 1 TẬP ĐỌC: ÔN TẬP (TIẾT 4) I. Mục tiêu: 1. Ôn tập kiến thức về câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến trạng ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn. 2. Nhận biết được câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến trong bài văn. Tìm được trạng ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho. 3. Có ý thức ôn luyện. II. Đồ dùng dạy- học: - Phiếu to 4 tờ III. Các hoạt động dạy - học: Họat động dạy TG Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu bài văn tiết ôn tập trước? - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: trực tiếp b. Nội dung bài: *Bài 1: Đọc truyện sau - Đọc truyện một lần - Gọi hs đọc *Bài 2: - Tìm 1 câu hỏi? - Tìm 1 câu cảm? - Tìm 1 câu khiến? - Tìm 1 câu kể? - Nêu các câu của mình - Nhận xét, bổ sung. Bài 3: - Bài đọc trên có những trạng ngữ nào chỉ thời gian? Chỉ nơi chốn? - Nhận xét 4.Củng cố dặn dò: - Tổng kết bài - Dặn về xem lại bài. - Nhận xét giờ học. 1’ 3’ 1’ 6’ 13’ 13’ 3’ - 2 em - HS đọc truyện: Có một lần - 2 en đọc đề, lớp đọc thầm. + Răng em đau không? + Ôi!, răng đâu quá! + Em về nhà đi! Nhìn kìa! + Các câu còn lại - Nối tiếp nêu miệng - HS làm vào vở, 4 em làm phiếu to rồi dán lên bảng. + Có một lần trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ giấy thấm vào mồm chuyện xảy ra đã lâu. + Ngồi trong lớp, tôi lấy lưỡi đẩy đi, đẩy lại cục giấy thấm trong mồm TIẾT 2 THỂ DỤC: Giáo viên chuyên soạn, giảng ========================================== TIẾT 3 TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG (177) I. Mục tiêu: 1. Đọc, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên. Thực hiện các phép tính với số tự nhiên. Giải toán liên quan đến diện tích các hình chữ nhật và số đo khối lượng 2. Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên. So sánh được hai phân số. Thực hiện được các phép tính với số tự nhiên. Giải được bài toán liên quan đến diện tích các hình chữ nhật và số đo khối lượng 3. Giáo dục HS tích cực học bài. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: SGK, giáo án - HS: SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy - học: Họat động dạy TG Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu lại bài 5(177)? - Nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: trực tiếp b. Nội dung bài: *Bài 1: Đọc các số sau (HĐCN – miệng) - Gọi hs nêu nối tiếp + 975 368 + 6 020 975 + 94 351 708 + 80 060 090 - Nhận xét, đánh giá Bài 2: Đặt tính rồi tính (HĐCN) - Hãy làm bài vào vở. - Nhận xét, ghi điểm Bài 3: (HĐN4) - Chơi tiếp sức. - Chia lớp thành 3 nhóm; 2 nhóm thi, còn một nhóm làm. - Nx, tuyên dương Bài 4: (HĐCN) - HDHS giải - Y/c hs giải vào vở. - Nhận xét chữa bài. 4. Củng cố dặn dò: - Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật? - Nhắc lại ND bài - Dặn về xem lại bài. - Nhận xét giờ học 1’ 3’ 1’ 8’ 9’ 7’ 9’ 3’ - 2 em - 2 em nêu yêu cầu - HS đứng tại chỗ nêu nối tiếp. + Chín trăm bảy mươi năm nghìn ba trăm sáu mươi tám + Sáu triệu không trăm hai mươi nghìn chín trăm bảy mươi năm + Chín mươi tư triệu ba trăm năm mươi mốt nghìn bảy trăm linh tám + Tám mươi triệu không trăm sáu mươi nghìn không trăm chín mươi - Đọc y/c. - HS làm vào vở, 4 em lên bảng trình bày 24 579 82 604 235 43 867 35 246 325 68 446 47 358 1175 470 405 46375 - Đọc y/c. - HS suy nghĩ làm bài. - Tham gia chơi trò chơi - 2 em đọc đề - 2 em nêu các bước giải - HS giải vào vở. 1 hs làm bảng Bài giải Chiều rộng của thửa ruộng là: 120 ( cm) Diện tích của thửa ruộng là: 120 80 = 9600( m2 ) Số tạ thóc thu được từ thửa ruộng đó là: 50 ( 9600 : 100) = 4800( kg) 4800 kg = 48 tạ Đáp số: 48 tạ - Trả lời ======================================= TIẾT 4 MĨ THUẬT: Giáo viên chuyên soạn, giảng ======================================= TIẾT 5 LỊCH SỬ: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II ======================================= Ngày soạn: 30/5/2012 THỨ 5 Ngày dạy: 3/5/2012 TIẾT 1 TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG (178) I. Mục tiêu: 1. Ôn tập các kiến thức viết số, chuyển đổi số đo khối lượng. Tính giá trị của biểu thức chứa phân số. 2. Viết được số. Chuyển đổi được số đo khối lượng. Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số. Rèn làm toán đúng chính xác. 3. Giáo dục HS tích cực học bài. II. Đồ dùng dạy- học: - Phiếu học tập BT2 III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu lại bài 4 (177)? - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp b. Nội dung bài: Bài 1: (HĐCN) - GV đọc cho HS viết - Nx, chữa bài Bài 2: Cột 1, 2 (HĐCN- phiếu) - Làm bài vào phiếu - Nhận xét, đánh giá. Bài 3: Tính( HĐCN) - Nhận xét, chữa bài: Bài 4: (HĐN2) - PT, HD - Y/c hs tự làm bài - Nx, ghi điểm 4. Củng cố dặn dò: - Dặn về xem lại bài và chuẩn bị tiết sau kiểm tra cuối năm.. - Nhận xét giờ học 1’ 3’ 1’ 7’ 9’ 8’ 8’ 3’ - 2 em - 2 hs đọc y/c - HS viết số vào bảng con. 16530464 ; 105072009 - Nhận xét, đánh giá bài của bạn. - Đọc y/c - HS làm phiếu, 3 em làm phiếu to. - Trình bày bảng lớp. a) 2yến = 20kg; 2yến 6kg = 26kg 40 kg = 4 yến b) 5 tạ =500kg; 5tạ 75kg = 575 kg 5tạ = 50yến; 9tạ 9 kg = 909 kg 800 kg = 8 tạ; tạ = 40 kg c) 1tấn = 1000kg ; 4 tấn = 4000 kg 1 tấn = 10 tạ ; 7000 kg = 7 tấn 2 tấn 800 kg = 2800 kg 12000 kg = 12 tấn 3 tấn 90 kg = 3090 kg tấn = 750 kg ; 6000 kg = 60 tạ 1 tấn = 1000kg ; - Đọc y/c - Nối tiếp 4 em lên bảng, lớp làm vở. - Đọc y/c - Trao đổi cách làm, tự giải vào vở, 1 hs trình bày bảng lớp Bài giải Nếu biểu tị số HS trai là 3 phần bằng nhau thì số HS gái là 4 phần như thế Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 ( phần) Số học sinh gái là: 35 : 7 x 4 = 20 ( học sinh) Đáp số: 20 học sinh ======================================= TIẾT 2 THỂ DỤC: Giáo viên chuyên soạn, giảng ======================================= TIẾT 3 KHOA HỌC: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II ======================================= TIẾT 4 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN TẬP (TIẾT 5) I. Mục tiêu: 1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. Nghe viết bài: Nói với em 2. Đọc lưu loát, diễn cảm các bài tập đọc và học thuộc lòng. Nghe viết đúng bài chính tả ( tốc độ viết khoảng 90 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài. Trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ. 3. Có ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc học kỳ II III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu lại bài 2, bài 3? - Nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp b. Nội dung bài: *Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng: - Bốc thăm bài nào thì đọc bài đó(chỉ đọc 1 đoạn) - Đặt câu hỏi để HS trả lời, tốc độ đọc 90 chữ/1 phút. - Đọc đúng bước đầu biết đọc diễn cảm. - Tuỳ mức độ đọc của HS mà đánh giá sao cho phù hợp. - Nhận xét - ghi điểm. * Viết chính tả: - Đọc bài thơ? - Nhắm mắt lại em nhỏ sẽ thấy điều gì? - Những từ nào khó viết? - Đọc cho Hs viết - Chấm bài tổ 1 - Nhận xét. 4. Củng cố - dặn dò: - Dặn về xem lại bài và tiếp tục ôn tập. - Nhận xét giờ học. 1’ 3’ 1’ 12’ 20’ 3’ - 4 em( 2 em đọc 1 bài) - Kiểm tra những em còn lại - 2 em - Nghe tiếng chim hót, tiếng bà kể chuyện, gặp bà tiên, chú bé đihài 7 dặm, cô Tấm, cha mẹ. - lộng gió, lích rích, sớm khuya. - HS viết bài. - HS soát lỗi. =========================================== TIẾT 5 TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP (TIẾT 6) I. Mục tiêu: 1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết đoạn văn tả con vật. 2. Đọc lưu loát, diễn cảm các bài tập đọc. Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật. 3. Có ý thức ôn luyện. II. Đồ dùng dạy- học: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc III. Các hoạt động dạy - học: Họat động dạy TG Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: trực tiếp b. Nội dung bài: *Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng: - Bốc thăm bài nào thì đọc bài đó(chỉ đọc 1 đoạn) - Đặt câu hỏi để HS trả lời, tốc độ đọc 90 chữ/1 phút. - Đọc đúng bước đầu biết đọc diễn cảm. - Tuỳ mức độ đọc của HS mà đánh giá sao cho phù hợp. - Nhận xét - ghi điểm *Bài tập làm văn. - Hãy miêu tả những đặc điểm nổi bật nhất về hoạt động, đưa ý nghĩa, cảm xúc vào miêu tả chim bồ câu. - Nêu bài của mình. - Nhận xét, bổ sung 4. Củng cố, dặn dò: - Dặn về xem lại bài và chuẩn bị tiết sau kiểm tra cuối học kỳ II. - Nhận xét giờ học 1’ 1’ 12’ 23’ 3’ - KT số học sinh còn lại - HS đọc đầu bài - Dựa vào bài tập đọc, hãy viết đoạn văn khác miêu tả hoạt động của chim bồ câu. - HS làm bài - 5 em đọc. ========================================= Ngày soạn: 1/5/2012 THỨ 6 Ngày dạy: 4/5/2012 TIẾT 1 TOÁN: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II ======================================== TIẾT 2 ĐỊA LÍ: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II ======================================== TIẾT 3 TẬP LÀM VĂN: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II ======================================== TIẾT 4 CHÍNH TẢ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II ======================================== TIẾT 5 SINH HOẠT: NHẬN XÉT TUẦN 35 I. Mục tiêu: - HS thấy được ưu, nhược trong tuần từ đó phát huy những ưu và khắc phục tồn tại. - Rèn HS tính tích cực, tự giác học tâp - GD HS trở thành con ngoan trò giỏi. II. Nhận xét chung: 1. Đạo đức: - Đại đa số các em ngoan ngoãn, kính trọng thầy cô, đoàn giúp đỡ bạn bè. - Thực hiện tốt nội quy trường lớp đề ra. Tình trạng nói chuyện riêng trong lớp đã có phần tiến bộ. Song nói tự do trong lớp vẫn còn ở một số em như: Dương, Yêu,... 2. Học tập: - Nhìn chung các em luôn có ý thức học tập, tự giác học bài và làm bài như: Nam, Chưa, Xuân, - Tồn tại: + Chưa tự giác học bài (tập đọc) + Chưa tự giác làm bài cô giáo giao cho: Yêu, Thắng, ... + Hiện tượng quên vở tuần này vần còn + Chữ viết chưa cẩn thận 3. Các hoạt động khác: - Nhìn chung các em tham gia các hoạt động khác đầy đủ, nhiệt tình. - Vệ sinh lớp sạch , ăn mặc quần áo gọn gàng III. Phương hướng tuần tới: - Duy trì mọi nề nếp dạy và học. - Tiếp tục ôn tập chuẩn bị cho kì thi cuối học kì II IV. Trò chơi: Trán - cằm - tai ====================================== NHẬN XÉT:
Tài liệu đính kèm: