I. Kiểm tra bài cũ:
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
Nhận xét.
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Kiểm tra chính tả và viết văn miêu tả con vật:
GV viết đề bài.
GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu bài, cách làm bài.
+ Viết đúng chính tả và trình bày đúng.
+ HS biết tả một con vật mà em yêu thích
GV theo dõi HS làm bài.
GV thu bài và chấm, nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị tiết sau: Ôn tập và kiểm tra Định kì lần 4
Thứ Sáu, ngày 14 tháng 05 năm 2010 TIẾNG VIỆT BÀI DẠY: ÔN TẬP ( Tiết 8 - Tuần 35) A. Mục tiêu: Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII: -Nghe-viết đúng bài CT (tốc độ khoảng 85 chữ/15phút); không mắc quá năm lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xuôi). -Viết được bài văn tả con vật đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), rõ nội dung miêu tả; diễn đạt thành câu, viết đúng chính tả. B. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. Nhận xét. II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Kiểm tra chính tả và viết văn miêu tả con vật: GV viết đề bài. GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu bài, cách làm bài. + Viết đúng chính tả và trình bày đúng. + HS biết tả một con vật mà em yêu thích GV theo dõi HS làm bài. GV thu bài và chấm, nhận xét. III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Chuẩn bị tiết sau: Ôn tập và kiểm tra Định kì lần 4 HS đưa vở kiểm tra HS lắng nghe Một số HS đọc đề bài HS lắng nghe, sau đó HS mở vở kiểm tra và chuẩn bị viết bài. HS làm bài. TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II I. Mục tiêu: -Nhận biết về phân số, tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, -Cộng, trừ, nhân, chia phân số -Chuyển đổi số đo diện tích. - Giải bài toán về tính diện tích hình chữ nhật. II. Đề bài: Phần 1: Khoanh vào ý trả lời đúng: 1. Chữ số 5 trong số 254 836 chỉ: A. 5 B. 50 C. 5000 D. 50 000 2. Phân số bằng phân số nào dưới đây? A. B. C. D. 3. Phân số nào lớn hơn 1? A. B. C. D. 4. Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới là: A. B. C. D. 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1 m2 25 cm2 = .... cm2 là: A. 125 B. 12500 C . 1025 D. 10025 Phần 2: Tính: 1. .......................................................................................... 2. ................................................................ 3. ............................................................................. 4. ................................................................................ Phần 3: Giải bài toán: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh đất đó 3. Hs làm bài 4. GV chấm nhận xét, chữa bài . KHOA HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II Đề bài : 1- Khoanh vào chữ cái A , B , C trước ý trả lời đúng : a) Con người và động vật khi hô hấp hít vào khí gì ? A. Khí Cac bo nic. B. Khí Ô xi. C. Khí Ni tơ. b) Con người và động vật khi hô hấp thở ra khí gì ? A. Khí Cac bo nic. B. Khí Ô xi. C. Khí Ni tơ. 2- Khoanh vào chữ cái A , B , C , D trước ý trả lời đúng : a) Động vật hấp thụ từ môi trường những gì ? A. Khí Ô xi. B. Nước. C. Các chất hữu cơ trong thức ăn. D. Tất cả các ý trên. b) Động vật thải ra môi trường những gì ? A. Khí Cac bo nic. B. Nước tiểu. C. Các chất thải. D. Tất cả các ý trên. 3- Nêu những nguyên nhân làm không khí bị ô nhiễm và những cách để chống ô nhiễm không khí ? 4- Nêu vai trò của ánh sáng đối với sự sống của động vật và thực vật : 5- Nêu vai trò của thực vật đối với sự sống trên trái đất ? SINH HOẠT CUỐI TUẦN I/ ĐÁNH GIÁ TINH HÌNH: - Duy trì được sĩ số, nề nếp . Thực hiện tốt an toàn giao thông . Thực hiện đúng giờ giấc Đảm bảo tốt vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân. Môït số em ý thức học tập chưa cao II/ PHƯƠNG HƯỚNG Ôn tập KT cuối năm . Tổ chưc thi KT ĐK cuối kỳ II Lao động vệ sinh trường lớp .. Tổng kết năm học .
Tài liệu đính kèm: