Giáo án Lớp 4 - Tuần 35 - Trường PTCS Bãi Thơm - Giáo viên: Phạm Tuyết Huyền

Giáo án Lớp 4 - Tuần 35 - Trường PTCS Bãi Thơm - Giáo viên: Phạm Tuyết Huyền

TIẾNG VIỆT

ÔN TẬP TIẾT 1

I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học ( tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/1 phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK II.

- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được thể loại ( thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

-Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 34.

-Phiếu học tập kẻ sẵn bảng

Chủ điểm Tên bài Tên tác giả Thể loại Nội dung chính.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU.

1/ On định

2/ Bài cũ: 3 em đọc và trả lời câu hỏi bài An “mầm đá”.

H:Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món “mầm đá”?

H:Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa như thế nào?

H:Nêu đại ý ?

-Nhận xét ghi điểm.

 

doc 26 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 450Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 35 - Trường PTCS Bãi Thơm - Giáo viên: Phạm Tuyết Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN 35
( từ 10/05/10 – 14/05/10 )
Thứ
Ngày
Tiết
Mơn
Tên bài học
Thứ hai
10/05/10
1
Chào cờ
Sinh hoạt đầu tuần
2
Tập đọc
Ơn tập cuối HK II (T1).
3
Lịch sử
Thi cuối kì II.
4
Tốn
Ơn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đĩ.
5
Đạo đức
Thực hành thi cuối kì II.
Thứ ba
11/05/10
1
Chính tả
Ơn tập (T2).
2
Luyện từ và câu 
Ơn tập (T3).
3
Khoa học
Ơn tập cuối HK II.
4
Tốn
Luyện tập chung.
5
Thể dục
Di chuyển tung và bắt bĩng. Trị chơi “trao tín gậy”.
Thứ tư
12/05/10
1
Kể chuyện
Ơn tập (T4).
2
Tập đọc
Ơn tập (T5).
3
Âm nhạc
Tập biểu diễn.
4
Tốn
Luyện tập chung.
5
Mĩ thuật
Trưng bày sản phẩm.
Thứ năm
13/05/10
1
Tập làm văn
Ơn tập (T6).
2
Luyện từ và câu
Kiểm tra đọc . (T7).
3
Địa lí
Thi cuối kì II.
4
Tốn
Luyện tập chung.
5
Thể dục
Tổng kết năm học.
Thứ sáu
14/05/10
1
Tập làm văn
Kiểm tra viết (T8).
2
Khoa học
Thi cuối kì II.
3
Kỉ thuật
Lắp ghép mơ hình tự chọn (T3).
4
Tốn
Kiểm tra cuối kì II.
5
Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt lớp cuối tuần.
Ngày soạn: 09/05/2010
Ngày dạy: Thứ hai, ngày 10 tháng 05 năm 2010
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP TIẾT 1
I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 
- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học ( tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/1 phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK II.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được thể loại ( thơ, văn xuơi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
-Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 34.
-Phiếu học tập kẻ sẵn bảng 
Chủ điểm
Tên bài
Tên tác giả
Thể loại
Nội dung chính.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU.
1/ Oån định
2/ Bài cũ: 3 em đọc và trả lời câu hỏi bài Aên “mầm đá”.
H:Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món “mầm đá”?
H:Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa như thế nào?
H:Nêu đại ý ?
-Nhận xét ghi điểm.
3/ Bài mới :Giới thiệu bài- GV nêu mục đích tiết học.
1.Kiểm tra bài đọc 
-Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc .
-Gọi HS đọc và trả lời 1,2 câu hỏi về nội dung bài học.
-Gọi HS nhận xét.
-Cho điểm trực tiếp từng HS.
2. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2 :
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
-Yêu cầu HS trả lời câu hỏi .
H: Nêu các bài tập đọc trong 2 chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống.
-Phát phiếu cho từng nhóm .Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận và hoàn thành phiếu. 
-Nhận xét bổ sung .
-Kết luận về lời giải đúng.
-HS bốc thăm.
-HS đọc và trả lời câu hỏi.
-HS nhận xét.
-HS đọc yêu cầu .
-Trao đổi theo nhóm đôi.
-Những bài tập đọc :Đường đi Sa Pa , Trăng ơi từ đâu đến?, Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất , Dòng sông mặc áo , Aêng –co Vát , Con chuồn chuồn nước , Vương quốc vắng nụ cười, Con chim chiền chiện , Tiếng cười là liều thuốc bổ, Aên “mầm đá”.
-Hoạt động trong nhóm.
-Trình bày , nhận xét bổ sung.
Hs khá giỏi đọc lưu lốt, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 90 tiếng/1 phút).
Chủ điểm
Tên bài
Tên tác giả
Thể loại
Nội dung chính.
Khám phá thế giới
Tình yêu cuộc sống.
-Đường đi Sa Pa.
-Trăng ơi  từ đâu đến.
-Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất .
-Dòng sông mặc áo .
-Aêng –co Vát
-Con chuồn chuồn nước .- Vương quốc vắng nụ cười(phần 1 ).
-Ngắm trăng không đề.
- Vương quốc vắng nụ cười(phần 2 ).
-Con chim chiền chiện. 
-Tiếng cười là liều thuốc bổ.
- Aên “mầm đá”.
-Nguyễn Phan Hách.
-Trần Đăng Khoa.
-Hồ Diệu Tần , Đỗ Thái.
-Nguyễn Trọng tạo.
-Sách những kì quan thế giới.
-Nguyễn Thế Hội.
-Trần Đức Tiến .
-Hồ Chí Minh.
-Trần Đức Tiến.
-Trần Huy Cận.
-Báo giáo dục và thời đại.
-Truyện dân gian Việt nam.
-văn suôi.
-thơ.
-văn suôi.
-thơ.
-văn suôi.
-văn suôi.
-văn suôi.
-thơ.
-văn suôi.
-thơ.
-văn suôi.
-văn suôi.
-Ca ngợi cảnh đẹp Sa Pa, thể hiện tình yêu mến cảnh đẹp đất nước .
-Thể hiện tình gắn bó với trăng , với quê hương , đất nước .
-Ma- gien -lăng cùng đoàn thuỷ thủ trong chuyến thám hiểm hơn một nghìn ngày đã khẳng định trái đất hình cầu , phát hiện Thái Bình Dương và nhiều vùng đất mới .
-Dòng sông duyên dáng luôn đổi màu theo thời gian – sáng , trưa , chiều , tối – như mỗi lúc một khoác lên mình một chiếc áo mới.
-Ca ngợi vẻ đẹp khu đền Ăng –co Vát , Cam –pu –chia.
-Miêu tả vẻ đẹp của con chuồn chuồn nước , thể hiện tình yêu đối với quê hương.
-Một vương quốc rất buồn chán , có nguy cơ tàn lụi vì vắng tiếng cười.
-Hai bài thơ sáng tác trong hoàn cảnh rất đặc biệt đều thể hiện tinh thần lạc quan , yêu đời của Bác Hồ.
-Nhờ chú bé , nhà vua và cả vương quốc biết cười , thoát khỏi cảnh buồn chán và nguy cơ tàn lụi.
-Hình ảnh con chim chiền chiện bay lượn , hát ca giữa không gian cao rộng ,thanh bình là hình ảnh của cuộc sống tự do , ấm no , hạnh phúc , gieo trong làng người cảm giác yêu đời, yêu cuộc sống.
-Tiếng cười , tính hài ước làm cho con người khoẻ mạnh , sống lâu hơn.
-Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh , vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo răn chúa. 
4/ Củng cố-Dặn dò.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn về nhà học bài, làm lại bài tập 2 vào vở và chuẩn bị bài sau.
LỊCH SỬ
Thi cuối kì II 
TOÁN
ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU
VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ .
I. Mục tiêu cần đạt
- Giải được bài tốn về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đĩ.
II/ Chuẩn bị .
-Phiếu bài tập 1,2 .
III. Các hoạt động dạy –học 
1/ Oån định
2/ Bài cũ : 
H: Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ?
Bài 1 :Viết số thích hợp vào ô trống :
Tổng hai số
318
1945
3271
Hiệu hai số
42
87
493
Số lớn
Số bé
-Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới : Giới thiệu bài , ghi bảng
Hướng dẫn HS ôn tập .
Bài 1 ,2 :
-Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu bài tập
-Phát phiếu yêu cầu làm vào phiếu .
-Gọi 1 số em làm bảng .
-Yêu cầu đổi phiếu kiểm tra bài cho nhau.
-Nhận xét chốt kết quả .
-Cho HS nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó .
Bài 3 :
-Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu bài tập
H:Bài toán cho biết gì?
H:Bài toán hỏi gì ?
H: Bài toán thuộc dạng toán gì ?
-Yêu cầu làm bài vào vở .
-Nhận xét sửa bài .
4. Củng cố –dặn dò .
-GV hệ thống bài .
-Nhận xét tiết học .
-Dặn về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
-1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
-HS làm bài vào phiếu bài tập. 1 số em làm bảng.
-Đổi phiếu kiểm tra bài cho nhau.
Bài 1 :Viết số thích hợp vào ô trống :
Tổng hai số 
91, 170, 216
Tỉ số của hai số .
Số bé 13 68 81 
Số lớn 7 102 135
Bài 2 :Viết số thích hợp vào ô trống :
 Hiệu hai số 72 63 105
Tỉ số của hai số .
Số bé 18, 189, 140
Số lớn 90, 252, 245
- HS đọc nội dung và yêu cầu bài tập , tìm hiểu đề .
-HS làm bài vào vở.
Bài giải
Ta có sơ đồ :
Kho 1 :1350 tấn 
Kho 2 : Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 ( phần )
Số thóc của kho thứ nhất là :
1350 : 9 x 4 = 600 ( tấn )
Số thóc của kho thứ hai là :
1350 – 600 = 750 ( tấn )
Đáp số : Kho 1 : 600 tấn 
 Kho 2 : 750 tấn 
-Lắng nghe.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
ĐẠO ĐỨC
ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ II VÀ CUỐI NĂM.
I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.
-Củng cố lại kiến thức cuối học kì II và cuối năm.
-Yêu cầu HS nắm chắc kiến thức và thực hành tốt .
-Giáo dục đạo đức cho HS.
II/ CHUẨN BỊ
-Phiếu bài tập .
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC 
1/ Oån định 
2/ Bài cũ: 3 em lên trả lời câu hỏi
3/ Bài mới : Hôm nay chúng ta ôn tập và thực hành kĩ năng cuốihọc kì II và cuối năm.
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức .
-Cho HS nhắc lại các bài đã học trong học kì II .
-GV ghi bảng:
+ Kính trọng , biết ơn người lao động.
+ Lịch sự với mọi người .
+Giữ gìn các công trình công cộng .
+Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo.
+ Tôn trọng luật giao thông.
+Bảo vệ môi trường.
-GV phát phiếu yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi để trả lời các câu hỏi sau.
H: Tại sao phải kính trọng và biết ơn người lao động ?
H: Thế nào là lịch sự với mọi người ?
H: Vì sao cần phải lịch sự với mọi người?
H:Kể một mẩu chuyện nói về việc giữ gìn , bảo vệ các công trình công cộng ?
H:Tại sao lại xảy ra tai nạn giao thông?
H:Em cần làm gì để tham gia giao thông an toàn .
H: Tại sao môi trường lại bị ô nhiễm?
H: Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường?
-Cho HS trả lời , cả lớp và GV nhận xét .
-Cho HS liên hệ thực tế.
4/ Củng cố –dặn dò .
-GV hệ thống bài .
-Nhận xét tiết học .
-HS nhắc lại các bài đã học .
-Thảo luận theo nhóm đôi để trả lời các câu hỏi.
-HS trả lời . Cả lớp nhận xét , bổ sung.
-HS liên hệ thực tế.
-Lắng nghe.
Ngày soạn: 10/05/2010
Ngày dạy: Thứ ba, ngày 11 tháng 05 năm 2010
Chính tả 
ÔN TẬP TIẾT 2
I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
 - Tốc độ yêu cầu về kỉ năng như ở tiết 1.
- Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học ( Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống); bước đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ điểm ơn tập.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng
-phiếu kẻ sẵn bảng ( đủ dùng trong nhóm)
Chủ điểm
Các từ đã học.
Đồ dùng cần cho du lịch thám hiểm: va li , lều trại
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY:
1-Ổn định: TT
2- Kiểm tra: Gọi 2 HS kể lại câu chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
Gọi HS nhận xét, GV nhận xét và ghi điểm
3- Bài mới:
Giới thiệu bài: nêu mục tiê ... ghìn bảy trăm linh chín
90.000.000
- HS đổi phiếu dò bài cho nhau.
- HS lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở nháp.
-2 HS lên bảng làm bài.
- HS đọc đề bài, phân tích đề bài, giải vào vở.
Bài giải
Chiều rộng của thửa ruộng:
= 80 (m)
Diện tích của thửa ruộng:
120 80 = 9600 ( m2)
Số thóc thu được từ thửa ruộng:
50 ( 96: 100 ) = 4800 (kg ) = 48 tạ
Đáp số : 48 tạ
Bài 1
Bài 2(thay phép chia 101598:287 bằng phép chia cho số cĩ hai chữ số).
Bài 3
Bài 4
Mĩ thuật 
TRƯNG BÀY SẢN PHẨM
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT :
	- Thấy được kết quả học mĩ thuật trong năm .
	- Thấy được công tác dạy học mĩ thuật trong năm .
	- Yêu thích môn mĩ thuật .
II. CHUẨN BỊ :
	- Chọn các bài vẽ , xé dán giâý và bài tập nặn đẹp .
	- Trưng bày nơi thuận tiện cho nhiều người xem .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Khởi động : Hát .
 2. Bài cũ : Vẽ tranh đề tài : Tự do .
	- Nhận xét bài vẽ kì trước .
 3. Bài mới : Trưng bày kết quả học tập .
 a) Giới thiệu bài : 
	Giới thiệu bài sao cho hấp dẫn , phù hợp nội dung .
 b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Tổ chức co HS xem và nhận xét , đánh giá .
- Nêu yêu cầu quan sát .
Hoạt động lớp .
- Tham quan các khu vực triển lãm của các tổ .
- Nêu nhận xét , đánh giá các sản phẩm .
Hoạt động 2 : Tổng kết .
- Chỉ ra những ưu , khuyết điểm trong việc học mĩ thuật cả năm ; giúp HS đúc rút kinh nghiệm để học tốt trong năm sau 
Hoạt động cá nhân .
- Theo dõi .
 4. Củng cố : 
	- Đánh giá , nhận xét .
	- Giáo dục HS yêu thích môn mĩ thuật .
 5. Dặn dò : 
	- Nhận xét tiết học .
	- Rèn luyện thêm các bài ở nhà .
Ngày soạn: 12/05/2010
Ngày dạy: Thứ năm, ngày 13 tháng 05 năm 2010
Tập đọc
ÔN TẬP (Tiết 6)
I.Mục đích yêu cầu:
-Mức độ yêu cầu về kỉ năng đọc như ở T1.
- Dựa vào đoạn văn nĩi về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một lồi vật, viết được đoạn văn miêu tả con vật r04 những đặc điểm nỗi bật.
II.Đồ dùng dạy học:
-Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng ( như tiết 1).
-Tranh minh hoạ về con chim bồ câu.
III.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định: Hát
2.Bài cũ:
3.Bài mới: GV giới thiệu bài- Ghi đề .
HĐ 1:Kiểm tra đọc.
-GV tổ chức kiểm tra HS đọc các bài tập đọc đã học.(cách tổ chức như tiết 1)
-GV nhận xét, ghi điểm.
HĐ 2:Thực hành viết đoạn văn.
Bài 2:
-Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài tập.
-Cho HS quan sát tranh minh hoạvề hoạt động của chim bồ câu.
H:Em sẽ miêu tả hoạt động nào của chim bồ câu?
-GV hướng dẫn : Con chim bồ câu trong đoạn văn được tả rất tỉ mỉ hoạt động đi lại của chim bồ câu, giải thích được tại sao bồ câu lắc đầu liên tục.Trong khi viết đoạn văn miêu tả của mình các em miêu tả hoạt động của chim bồ câu cần kết hợp gắn với tình cảm của mình để đoạn văn được hay hơn.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Gọi HS đọc bài văn của mình 
-GV chú ý sửa lỗi dùng từ , diễn đạt cho từng HS.
4.Củng cố- Dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: “Ôn tập (tiết 6)”
-HS được gọi tên lên bốc thăm, bài đọc bài, trả lời các yêu cầu của GV.
-HS đọc nội dung và yêu cầu của bài tập.
-HS nối tiếp nhau trả lời:
+Khi chim bồ câu nhặt thóc.
+Khi chim bồ câu mớm mồi cho con.
+Khi chim bồ câu đang rỉa lông, rỉa cánh.
+Khi chim bồ câu thơ thẩn trên mái nhà.
TIẾNG VIỆT
KIỂM TRA ĐỌC
(Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề KT mơn TV lớp 4, HK II).
Địa lí
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu cần đạt:
- Viết được số.
- Chuyển đổi được số đo khối lượng.
- Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số.
II.Đồ dùng dạy học:	
-Phiếu bài tập
III.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định: Hát
2.Bài cũ:
3.Bài mới: GV giới thiệu bài- Ghi đề .
HĐ1: Luyện tập.
Bài 1:
-Yêu cầu HS làm vào phiếu bài tập.
-Đổi phiếu dò bài cho bạn.
Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
-Gọi một số HS lên bảng thực hiện đổi, lớp làm bài vào vở.
Bài 3: Tính
-Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-GV theo dõi HS, hướng dẫn thêm cho HS còn chậm.
-Nhận xét, sửa bài, chốt kết quả đúng.
Bài 4:
-Gọi HS đọc đề bài, phân tích đề tìm cách giải, giải vào vở.
-Thu bài chấm, nhận xét.
4.Củng cố- Dặn dò:
-Hệ thống lại bài.
-Chuẩn bị chu đáo thi học kì II
-HS làm vào phiếu bài tập.
+Các số viết:365847, 16530464, 105072009
-3 HS lên bảng thực hiện đổi, lớp làm bài vào vở.
2 yến = 20 kg 4 tấn = 4000 kg 
 5 tạ = 500 kg 7000kg = 7 tấn
5 tạ = 50 yến 12000 kg = 12 tấn
-3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-HS đọc đề bài, phân tích đề tìm cách giải, giải vào vở.
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau
3 + 4 = 7 ( phần)
Số học sinh gái của lớp:
35 : 7 4 = 20 ( học sinh )
Đáp số : 20 học sinh gái.
Bài 1
Bài 2 (cơt 1, 2)
Bài 3 (b,c,d)
Bài 4
THỂ DỤC
TỔNG KẾT NĂM HỌC
I.Mục tiêu cần đạt:
- Nhắc lại được những nội dung cơ bản đã học trong năm và thực hiện cơ bản đúng các động tác theo yêu cầu của giáo viên.
II.Địa điểm, phương tiện:
-Lớp học.
 III.Nội dung và phương pháp lên lớp.
Mở đầu
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
-GV bắt nhịp cho HS hát một bài.
-Tổ chức cho HS chơi trò chơi “Con muỗi”
Cơ bản
-GV cùng HS hệ thống lại các nôi dung đã học trong năm theo từng chương.
-GV ghi lên bảng.
-Gọi HS lên bục giảng thực hành.
-GV công bố kết quả học tập củatừng HS trong năm học đối với môn thể dục.
-Nhắc nhở một số em còn hạn chế cần khắc phục trong năm học tới.
-Tuyên dương một số cá nhận, tổ có thành tích và tinh thần học tập tốt.
Kết thúc
- GV cho học sinh đứng tại chỗ hát, chơi một số trò chơi trong phòng.
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát theo nhịp.
-GV nhận xét đánh giá tiết học.
-HS lắng nghe.
-Tham gia hát và chơi trò chơi nghiêm túc, nhiết tình.
-Lắng nghe.
Ngày soạn: 13/05/2010
Ngày dạy: Thứ sáu, ngày 14 tháng 05 năm 2010
KIỂM TRA VIẾT 
(Kiểm tra viết theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề KT mơn TV lớp 4, HK II).
KHOA HỌC:
KIỂM TRA HỌC KÌ 
KĨ THUẬT
LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN(T 3)
I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.
+ Chọn được các chi tiết để lắp ghép mơ hình tự chọn .
+ Lắp ghép được mơ hình tự chọn. Mơ hình lắp tương đối chắc chắn, sử dụng được.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC
-Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU.
1/ Oån định 
2/ Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3/ Bài mới : Giới thiệu bài , ghi bảng.
Hoạt động 2: Chọn và kiểm tra các chi tiết .
-Cho Hs chọn và kiểm tra các chi tiết đúng và đủ.
-Các chi tiết phải xếp theo từng loại vào nắp hộp.
Hoạt động 3:HS tiếp tục thực hành lắp mô hình đã chọn .
a)Lắp từng bộ phận.
b)Lắp ráp mô hình hoàn chỉnh.
 Hoạt động 4 :Đánh giá kết quả học tập.
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm thực hành.
_GV nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm thực hành:
+ Lắp được mô hình tự chọn .
+Lắp đúng kĩ thuật , đúng quy trình. 
+Lắp mô hình chắc chắn, không bị xộc xệch.
_ HS dựa vào tiêu chuẩn đánh giá trên để tự đánh giá sản phẩm của mình và bạn.
-GV nhận xét kết quả học tập của HS.
 * GV nhắc HS tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào hộp.
4/ Củng cố –dặn dò
-Hệ thống bài .
-Nhận xét tiết học .
-HS chọn chi tiết .
-Hs tiếp tục lắp từng bộ phận .
-HS ráp mô hình .
-HS trưng bày sản phẩm.
-Lắng nghe.
- HS dựa vào tiêu chuẩn đánh giá trên để tự đánh giá sản phẩm của mình và bạn.
-Lắng nghe.
- HS tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào hộp.
-Lắng nghe.
Lắp ghép được ít nhất một mơ hình tự chọn mơ hình lắp chắc chắn, sử dụng được.
TOÁN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II.
I. Mục tiêu cần đạt:
- Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
+ Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, rút gọn phân số, so sánh phân số; viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại.
+ Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; cộng, trừ, nhân phân số với số tự nhiên; chia phân số cho số tự nhiên khác 0. Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính với các phân số.
+ Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích, thời gian.
+ Nhận biết hình bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nĩ; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
+ Giải bài tốn cĩ đến 3 bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đĩ cĩ các bài tốn: Tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đĩ; tìm hai số khi biết tổng(hiệu) và tỉ số của hai số đĩ; tìm phân số của một số.
II. Các bước kiểm tra:
SINH HOẠT LỚP (tuần 35)
I. Mục tiêu
+ Đánh giá, nhận xét các hoạt động trong tuần 35.
+ Giáo dục HS luôn có ý thức tự giác trong học tập trong hè.
II. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động 1: Đánh giá, nhận xét các hoạt động ở tuần 35
a) Các tổ trưởng lên tổng kết thi đua của tổ trong tuần qua.
b) GV nhận xét và đánh giá từng hoạt động của cả lớp trong tuần.
* Về nề nếp và chuyên cần: Nề nếp duy trì và thực hiện tốt, đi học chuyên cần.
* Về học tập: + Đa số các em có học bài và chuẩn bị bài ở nhà thương đối tốt.
 + Nhiều em đã có sự tiến bộ như : Phong 
 + Tuy nhiên vẫn còn 1 số em chưa có sự cố gắng trong học tập : 
* Các hoạt động khác: Tham gia tốt các hoạt động ngoại khoá.
Hoạt động 2: Kế hoạch hè
+ Tiếp tục thi đua 
+ Duy trì tốt nề nếp và chuyên cần.
+ Học bài và làm bài đầy đủ ở trong hè .
+ Thi đua học tập tốt ở trong hè 
+ Tích cực rèn chữ và giữ vở sạch, đẹp. ở trong hè 
+ Thực hiệân an toàn giao thông khi đi du lịch 
*****************************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an L4 T35 Phu quoc.doc