Giáo án Lớp 4 - Tuần 36 - Nguyễn Thị Kiều Phong

Giáo án Lớp 4 - Tuần 36 - Nguyễn Thị Kiều Phong

Khoa học:

ÔN TẬP

I.MỤC TIÊU

Giúp HS ôn tập lại những kiến thức về phân môn Khoa học.

 II. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC

HĐ1: Giới thiệu bài

HĐ2: ôn tập

 - Nêu những nội dung em đã đ­ợc học về thực vật ?

 - Thực vật cần gì để sống ?

 - Nêu tên một số loài cây thích sống ở vùng đất ẩm, ở d­ới n­ớc, ở nơi khô hạn ?

 - Vì sao có cây thích sống ở d­ới n­ớc, có cây thích sống trên cạn, có cây thích v ựng ẩm ­ớt ?

 - Em biết những loại phân nào dùng để bón cây ?

 - Em có nhận xét gì về nhu cầu chất khoáng của cây?

 Vậy thực vật “ăn’’ gì để sống

 - Thế nào là quá trình trao đổi chất ở thực vật ?

 * Yc hs về sơ đồ sự trao đổi chất ở thực vật ?(theo nhóm đôi)

- Nêu những nội dung em đã đ­ợc học về động vật ?

- Động vật cần gì để sống ?

- Thức ăn của động vật là gì ?

- Nêu các nhóm thức ăn của động vật ?

- Thế nào là quá trình trao đổi chất ở động vật ?

- Chuỗi thức ăn là gỡ ?nờu vớ dụ về chuỗi thức ăn.

*Vẽ sơ đồ quá trình trao đổi chất ở động vật ? (Theo nhóm)

 *HS trình bày, gv nhận xét bổ sung

 

 

doc 5 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 11/02/2022 Lượt xem 298Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 36 - Nguyễn Thị Kiều Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 36: 
Thứ 2 ngày19 thỏng 5 năm 2008
Buổi một:
Tiếng Việt:
 ễN TẬP 
I. MỤC TIấU
- Giỳp HS luyện tập củng cố về Danh từ, động từ, tớnh từ, cõu hỏi, cõu kể, chủ ngữ, vị ngữ
 - HS luyện làm một số BT vận dụng .
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Ôn tập:
Bài 1: Tìm 2 danh từ, 2 động từ, 2 tính từ nói về chủ đề học tập
Bài 2: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong những câu sau:
Buổi sáng, núi đồi, thung lũng, làng bản chìm trong biển mây mù.
 Hoa loa kèn mở rộng cánh, rung rinh dưới nước.
Những cô bé ngày nào nay đã trưởng thành.
Bài 3: Tìm và gạch dưới các từ nghi vấn trong những câu hỏi sau:
Bạn có biết chơi cờ vua không?
Anh vừa mới đi học về à?
Mẹ sắp đi chợ chưa? 
Làm sao con khóc?
Hs làm bài vào vở, gv theo dõi và hướng dẫn thêm hs
Chấm chữa bài- nhận xét chung
2. Củng cố, dặn dũ
- Nhận xột giờ học.
____________________________________
Toỏn : 
 LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIấU : Giỳp HS củng cố kỹ năng :
- Nhận biết hỡnh dạng và đặc điểm của 1 số hỡnh đó học 
- Vận dụng cỏc cụng thức tớnh chu vi và diện tớch hỡnh CN, hỡnh vuụng cỏc cụng thức tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành, hỡnh thoi .
 II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 
- Gọi HS nờu cụng thức tớnh chu vi và diện tớch hỡnh CN, hỡnh vuụng cỏc cụng thức tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành, hỡnh thoi .
 - Lớp nhận xột, giỏo viờn bổ sung.
* HĐ1 : Củng cố kiến thức 
a) HS quan sỏt hỡnh CN, hỡnh vuụng 
- Nờu đặc điểm của hỡnh CN, hỡnh vuụng 
- Nờu qui tắc và cụng thức để tớnh hỡnh CN, hỡnh vuụng 
b) Quan sỏt hỡnh thoi, hỡnh bỡnh hành 
- Nờu đặc điểm của hỡnh thoi, hỡnh bỡnh hành 
- Nờu qui tắc và cụng thức để tớnh hỡnh thoi, hỡnh bỡnh hành 
* HĐ2 : Luyện tập 
- HS nờu yờu cầu cỏc BT – Giỏo viờn giải thớch cỏch làm từng bài 
- HS làm BT – Giỏo viờn theo dừi 
- Kiểm tra, chấm bài 1 số em, nhận xột 
- Chữa bài 
3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xột - Dặn dũ.
________________________________
Khoa học:
ễN TẬP
I.MỤC TIấU
Giỳp HS ụn tập lại những kiến thức về phõn mụn Khoa học.
 II. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: ôn tập
	- Nêu những nội dung em đã được học về thực vật ?
	- Thực vật cần gì để sống ?
	- Nêu tên một số loài cây thích sống ở vùng đất ẩm, ở dưới nước, ở nơi khô hạn?
	- Vì sao có cây thích sống ở dưới nước, có cây thích sống trên cạn, có cây thích v ựng ẩm ướt ?
	- Em biết những loại phân nào dùng để bón cây ?
	- Em có nhận xét gì về nhu cầu chất khoáng của cây?
	Vậy thực vật “ăn’’ gì để sống
	- Thế nào là quá trình trao đổi chất ở thực vật ?
	* Yc hs về sơ đồ sự trao đổi chất ở thực vật ?(theo nhóm đôi)
- Nêu những nội dung em đã được học về động vật ?
- Động vật cần gì để sống ?
- Thức ăn của động vật là gì ?
- Nêu các nhóm thức ăn của động vật ?
- Thế nào là quá trình trao đổi chất ở động vật ?
- Chuỗi thức ăn là gỡ ?nờu vớ dụ về chuỗi thức ăn.
*Vẽ sơ đồ quá trình trao đổi chất ở động vật ? (Theo nhóm)
 *HS trình bày, gv nhận xét bổ sung
Hoạt động nối tiếp:
	Dặn ôn lại bài ở nhà. 
+ Hiện tượng săn bắt thỳ rừng, phỏ rừng sẽ dẫn đến tỡnh trạng gỡ?
+ Điều gỡ sẽ xảy ra nếu một mắt xớch trong chuỗi thức ăn bị đứt?
+ Chuỗi thức ăn là gỡ?
+ Nờu vai trũ của thực vật đối với sự sống trong tự nhiờn.
Nhận xét chung
__________________________________
Tiếng Việt:
LUYỆN VIẾT BÀI 26
I.MỤC TIấU:
- Luyện chữ viết cho HS qua đoạn bài viết.	
	- Yờu cầu HS viết đỳng mẫu chữ, cở chữ, trỡnh bày đẹp.
	II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
	1. Khởi động: Giới thiệu bài. 
	2. Trọng tõm:
	* HĐ1: Chữa BT chớnh tả: Bài 2. 
	HS lần lượt đọc bài làm của mỡnh - Lớp và GV nhận xột, bổ sung. 
	GV đọc bài làm đỳng cho HS đối chiếu. 
	* HĐ2: Luyện viết:
	HS đọc thầm bài – Chỳ ý chữ khú viết. 
	GV hướng dẫn cỏch trỡnh bày bài viết, nhắc tư thế ngồi viết cho HS.
	HS viết bài. 
	HĐ3: Chấm, chữa bài. 
	GV chấm bài. 
	Chữa bài: Lưu ý sửa nột chữ cho HS.
	3. Tổng kết : Nhận xột - Dặn dũ.
_____________________________________________
Buổi hai:
Toỏn:
ễN TẬP
I. MỤC TIấU: ễn tập hệ thống cho HS những ND kiến thức cơ bản của mụn học ở
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1 : Củng cố kiến thức
 HĐ2: Luyện tập 
	- Giỏo viờn giải thớch cỏch làm cỏc Bt 
	- HS làm bài – Giỏo viờn theo dừi HD 	 
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 518946 + 72529 ; 435260 - 82753 ; 237 x 23 ; 2520 : 12
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
 a) 468 : 3 + 61 x 4 b) 6064 : 64 x 27
Bài 3: Trong các số: 45, 39, 172, 170
số chia hết cho 5 là số:..................
Số chia hết cho 2 là số:...............
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là số:..............
Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là số:..........
Bài 4: Trong 2 ngày một cửa hàng vật liệu xây dựng đã bán đợc 3450 kg xi măng. Biết số xi măng ngày thứ nhất bán đợc ít hơn số xi măng bán đợc ở ngày thứ 2 là 150 kg. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đã bán bao nhiêu kg xi măng?
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.:
a) 3m2 5 dm2 =.........dm2
b) 4 tấn 73 kg =..............kg
c) 3 phút 20 giây =............giây	
 HĐ3 
 GV tổ chức cho HS làm bài rồi chữa bài:
*GV nhận xột giờ học.
_____________________________________
Lịch sử:
ễN TẬP 
I. MỤC TIấU: ễn tập hệ thống cho HS những ND kiến thức cơ bản của mụn học ở học kỳ II
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
Hoạt động 1: Hd hs ôn tập.
	Gv ghi đề lên bảng
Câu 1: Nước Văn Lang ra đời lúc nào và ở khu vực nào trên đất nước ta
Câu 2: Nối các sự kiện lịch sử với các nhân vật lịch sử
Chiến thắng Bạch Đằng ( Năm 983 )	Hùng Vương
Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước	Lí Thường Kiệt
Dời đô ra Thăng Long	Trần Quốc Tuấn
Xây dựng phòng tuyến sông Như Nguyệt	Lí Thái Tổ
Chống quân xâm lược Mông - Nguyên	Đinh Bộ Lĩnh
Đặt kinh đô ở Phong Châu Phú Thọ	Ngô Quyền
Câu 3: ý chí quyết tâm tiêu diệt quân xâm lược Mông – Nguyên của quân và dân nhà Trần được thể hiện như thế nào ?
HĐ 2: Làm việc cỏ nhõn. 
- HS làm cõu hỏi - HS trao đổi kết quả trước lớp.
- GV chốt lại cõu trả lời đỳng.
III. CỦNG CỐ, DẶN Dề
GV nhận xột giờ học.
_______________________________________
Địa lý :
ễN TẬP 
	I. MỤC TIấU : ễn tập hệ thống cho HS những ND kiến thức cơ bản của mụn học địa lý ở học kỳ II
	II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 
HĐ1:Hệ thống những NDkiến thức cơ bản của mụn học địa lý ở học kỳ II
HĐ2: HD học sinh trả lời câu hỏi.
1. Ghi đặcđiểm tiêu biểu một số thành phố lớn ở nước ta.
 (TP Huế, Đà Nẵng, tp Hồ Chí Minh, Cần Thơ )
2. Kể tên một số dân tộc và những lễ hội nổi tiếng ở đồng bằng Nam Bộ.
3. Kể tờn cỏc dân tộc sống ở vùng núi phía Bắc, Miền Trung, Tây Nguyên nước ta? 
4. Tõy Nguyờn cú cỏc cao nguyờn nào ? Cao nguyờn nào cú độ cao nhất ?
 * GV nờu cõu hỏi HS trả lời .
	* Tổng kết :
 Củng cố - Nhận xột - Dặn dũ 
	HĐ3: Tổng kết : Củng cố - Nhận xột - Dặn dũ 
______________________________________
Tiếng Việt:
 ễN TẬP 
	I. MỤC TIấU : 
 ễn luyện về văn miờu tả con vật : Quan sỏt con vật - Chuyển kết quả quan sỏt thành dàn ý - Viết mở bài kiểu giỏn tiếp và kết bài kiểu mở rộng cho bài văn .
	II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 
	1.Giới thiệu bài:
	2. Luyện tập 
	- HS đọc yờu cầu của BT – Giỏo viờn hướng dẫn HS thực hiện từng yờu cầu.
	a) Quan sỏt con vật - Chuyển kết quả quan sỏt thành dàn ý 
	- HS xỏc định yờu cầy của đề, dạng bài: Miờu tả con vật
	- 1 HS đọc lại ND cần ghi nhớ về bài văn miờu tả con vật
	-	+ HS nờu kết quả - Giỏo viờn nhận xột bổ sung kết luận 
	b) Viết phần mở bài kiểu giỏn tiếp - Kết bài kiểu mở rộng 
	- HS nhắc lại kiểu mở bài giỏn tiếp - Kiểu kết bài mở rộng 
	+ HS viết bài vào vở 
	- HS lần lượt đọc kết quả bài làm 
	- Cả lớp và Giỏo viờn nhận xột – Giỏo viờn bổ sung kết luận 
	3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xột - Dặn dũ 
___________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_36_nguyen_thi_kieu_phong.doc