Giáo án lớp 4 - Tuần 4 môn Toán - Luyện tập

Giáo án lớp 4 - Tuần 4 môn Toán - Luyện tập

I. MỤC TIÊU : Giúp HS :

 - Củng cố về viết và so sánh các số tự nhiên.

 - Bước đầu làm quen với bài tập dạng x < 58;="" 68="">< x="">< 92="" (với="" x="" là="" số="" tự="">

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 2 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 752Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 4 - Tuần 4 môn Toán - Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN MÔN TOÁN
BAÌI DAÛY : LUYÃÛN TÁÛP
Tuần 4
	Tiết 17
I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
	- Củng cố về viết và so sánh các số tự nhiên.	
	- Bước đầu làm quen với bài tập dạng x < 58; 68 < x < 92 (với x là số tự nhiên).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A. BÀI CŨ
B. BÀI MỚI :
1) Giới thiệu bài : Luyện tập
- Nghe giới thiệu.
2) Bài mới :
* Bài 1 : 1 HS đọc đề
- 1 em
- GV cho HS làm bài vào vở
- HS tự làm bài
- HS nhận xét, chữa bài
a) 0, 10, 100
b) 9, 99, 999
- GV nhận xét, chữa bài
* Bài 2 : HS đọc đề bài
- HS tự làm bài
- Em nào có thể nêu cách tìm nhanh ?
- Tìm số bé nhất có 1 chữ số; số lớn nhất có 1 chữ số rồi tính
(9 – 0) : 1 + 1 = 10 số có 1 chữ số
Hoặc các em có thể đếm các số đó từ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 : có 10 số.
Tương tự làm câu b.
- Tìm số lớn nhất có 2 chữ số rồi tính 
(99 – 10) : 1 + 1 = 90 số 
- GV nhận xét, chữa bài
- HS nhận xét, chữa bài
* Bài 3 : HS tự làm bài vào vở.
- HS làm bài vào vở
- Kết quả :
a) 859  67 < 859 167
b) 4 .. 2037 > 482 037
c) 609 608 < 609 60 ..
d) 264 309 = .. 64 309
* Bài 4 : 1 HS đọc đề bài.
- 1 em 
a) x < 5
- GV hướng dẫn HS đọc 
- HS đọc “x bé hơn 5”
- GV nêu : Tìm số tự nhiên x, biết x bé hơn 5.
- HS nêu : Các số tự nhiên bé hơn 5 là : 0, 1, 2, 3, 4
- Vậy x là những số nào ?
 là 0, 1, 2, 3, 4
- HS trình bày bài vào vở như SGK
- GV chữa bài.
b) 2 < x < 5
- Hướng dẫn HS đọc
- Tìm số tự nhiên x, biết x lớn hơn 2 và x bé hơn 5.
- Số tự nhiên nào lớn hơn 2 mà bé hơn 5 ?
- Số tự nhiên lớn hơn 2 và bé hơn 5 là : 3, 4
- Vậy x là những số nào ?
 là 3, 4
- GV nhận xét, chữa bài
- HS nhận xét, chữa bài
 * Bài 5 : Trò chơi “Ai làm nhanh”
- HS làm bài
- GV chấm 10 em nhanh nhất.
- Hết thời gian gọi 1 HS nêu kết quả
Các số tròn chục lớn hơn 68 và bé hơn 92 là 70, 80, 90
Vậy x là 70, 80, 90
- GV nhận xét, chữa bài, công bố kết quả, tuyên dương
- HS nhận xét, chữa bài
3) Củng cố, dặn dò :
- Cho biết cách so sánh 2 số tự nhiên.
- HS trả lời
- Nhận xét tiết học
Bài sau : Yến, tạ, tấn

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan17.doc