Giáo án Lớp 4 - Tuần 4 - Năm học 2011-2012 - Lê Thị Xuân

Giáo án Lớp 4 - Tuần 4 - Năm học 2011-2012 - Lê Thị Xuân

I. Mục tiêu:

Bước đầu hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên.

- HS làm đư­ợc các BT 1(cột1); bài2(a,c); bài3(a) ; HSKG làm những bài còn lại

 II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ.

III. Hoạt động dạy học:

 

doc 50 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 314Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 4 - Năm học 2011-2012 - Lê Thị Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUAÀN 4
Thửự hai ngaứy 12 thaựng 9 naờm 2011
Tập đọc
Một người chính trực
I. Mục tiêu: 
- Bieỏt ủoùc phaõn bieọt lụứi caực nhaõn vaọt, bửụực ủaàu ủoùc dieón caỷm ủửụùc moọt ủoaùn trong baứi.
- Hieồu ND : Ca ngụùi sửù chớnh trửùc, thanh lieõm, taỏm loứng vỡ daõn vỡ nửụực cuỷa Toõ Hieỏn Thaứnh – vũ quan noồi tieỏng cửụng trửùc thụứi xửa (traỷ lụứi ủửụùc caực CH trong SGK).
* HSKG đọc diễn cảm toàn bài
* Rốn kĩ năng sống cho HS : Kĩ năng tư phờ phỏn( HS biết phờ phỏn những hành vi, việc làm thiếu trung thực)
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần hướng dẫn.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 A. Bài cũ: Đọc truyện Người ăn xin và trả lời câu hỏi về nội dung.
- GV nhận xét, cho điểm.
 B. Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài học.Chủ điểm của tuần này là gì? Tên chủ điểm nói lên điều gì?
2. Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài.
 HĐ 1: Luyện đọc. Đọc nối tiếp bài 
Đoạn1: từ đầu ...Lý Cao Tông
Đoạn2: Phò tá...Tô Hiến Thành được.
Đoạn3 .phần còn lại
- GV theo dõi,kết hợp sửa lỗi phát âm.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
 HĐ 2: Tìm hiểu bài: 
- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn1 trả lời câu hỏi trong SGK
 Hỏi: Đoạn 1 kể chuyện gì?
- GV ghi bảng ý chính đoạn 1
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2, trả lời câu hỏi trong SGK
 Hỏi: Đoạn 2 nói đến ai?
- GV ghi ý chính.
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi trong SGK
- Hỏi: Đoạn 3 kể chuyện gì?
- Cho HS đọc toàn bài.
- GV ghi nội dung chính của bài.
 HĐ 3:Hướng dẫn HS đọc diễn cảm. 
- Cho HS đọc toàn bài.
- GV hướng dẫn HS tìm ra giọng đọc của từng đoạn
- GV giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc.
+ GV đọc mẫu
+ GV theo dõi, uốn nắn
3. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại toàn bài và nêu nội dung chính.
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2HS đọc nối tiếp và trả lời câu hỏi 
- Cả lớp theo dõi và trả lời. 
- HS đọc nối tiếp nhau đọc từng đoạn (2 lượt)
- HS luyện đọc theo cặp
- 1-2 em đọc cả bài. - 1HS đọc chú giải.
- HS lắng nghe.
Đọc thầm, thảo luận, tiếp nối nhau trả lời
HS phát biểu
+ Thỏi độ chớnh trực của Tụ Hiến Thành trong chuyện lập ngụi vua
- HS rút ra ý chính đoạn 1
- Đọc thầm,trao đổi và trả lời.
+ Quan tham tri chớnh sự Vũ Tỏn Đường
- HS rút ra ý chính của đoạn2
- HS đọc đoạn 3, trả lời câu hỏi.
+ Kể chuyện Tụ Hiộn Thành tiến cửThỏi hậu ngạc nhiờn
- Rút ra ý chính của đọan.
- HS trả lời
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm tìm nội dung chính của bài.
- 3HS đọc nối tiếp nhau 3 đoạn.
- HS phát biểu cách đọc
- HS lắng nghe.
- HS phân vai để đọc.
-1 lượt 3 HS tham gia thi đọc.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- 1HS đọc và trả lời.
- HS tự học.
Chớnh tả (nhụự – vieỏt)
Truyện cổ nước mình
I. Mục tiêu:
- Nhụự – vieỏt ủuựng 10 doứng thụ ủaàu vaứ trỡnh baứy baứi CT saùch seừ; bieỏt trỡnh baứy ủuựng caực doứng thụ luùc baựt.
- Laứm ủuựng BT 2b
* HSKG viết đẹp, đúng mẫu, đúng cỡ.
II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết ghi nội dung bài tập 2 
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/ Kiểm tra bài cũ. Viết tên các con vật bắt đầu bằngtr/ch, tên các đồ đạc trong nhà có dấu hỏi. Gv nhận xét, cho điểm.
.B/ Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn HS nhớ viết
HĐ 1: Trao đổi về nội dung đoạn thơ
 Gọi HS đọc, GV hỏi:
- Vì sao tác giả lại yêu truyện cổ nước nhà?
-Qua truyện cổ , cha ông ta muốn khuyên ta điều gì?
HĐ 2: Hướng dẫn HS viết từ khó.
 - GV yêu cầu HS tìm từ khó
 - Giáo viên nhận xét.
HĐ 3: Viết chính tả
- GV lưu ý cách trình bày bài thơ lục bát.
HĐ4: Thu và chấm bài
- GV chấm một số bài, nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Làm BT 2b) Cho HS đọc yêu cầu
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
C/ Củng cố, dặn dò: .
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm BT 2b) và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết nháp
- Học sinh theo dõi.
- 4HS đọc thuộc lòng đoạn thơ.
- HS trả lời.
- HS tìm và viết từ khó vào nháp.
- HS đọc từ khó.
- HS tự nhớ và viết bài vào vở.
- Từng cặp trao đổi vở khảo bài.
- 1HS đọc thành tiếng yêu cầu.
- Cả lớp làm vào vở. 2Học sinh đại diện lên bảng .
- Lớp nhận xét
- HS tự làm 
Toỏn
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
I. Mục tiêu:
Bửụực ủaàu heọ thoỏng hoaự moọt soỏ hieồu bieỏt ban ủaàu veà so saựnh hai soỏ tửù nhieõn, xeỏp thửự tửù caực soỏ tửù nhieõn.
- HS làm được các BT 1(cột1); bài2(a,c); bài3(a) ; HSKG làm những bài còn lại
 II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: Viết 2 số tự nhiên đều có 4 chữ số: 1 , 5, 9, 3.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài. Ghi mục bài
HĐ1: So sánh các số tự nhiên
a) Luôn thực hiện được phép so sánh với hai số tự nhiên bất kì.
- GV nêu các cặp số TH như: 100 và 89, 456 và 231, 4578 và 6325 ,... HS so sánh 
- GV nhận xét, kết luận.
b) So sánh hai số tự nhiên bất kì.
-Hãy so sánh hai số: 100 và 99
-Hỏi: số 99 có mấy chữ số, số 100 có mấy chữ số? Số 99 và số100 số nào có ít chữ sh?
c) SS hai số trong dãy số TN và trên tia số
Hãy nêu dãy số tự nhiên. Hãy so sánh 5 và7
HĐ 2: Xếp thứ tự các số tự nhiên.
GV nêu: 7 698, 7 968 , 7 896, 7 869
GV nhận xét, kết luận như SGK
HĐ3: Thực hành
BT1 (cột 1) : So sánh.
* HSKG làm thêm cột2
BT2 (a, c):Xếp theo thứ tự từ bế đến lớn, ngược lại
BT3 a: Khoanh vào số bé nhất.
* HSKG làm thêm phầnb
.3. Củng cố dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học, dặn HS về làm BT3 phần luyện thêm và chuẩn bị bài sau.
- HS viết vào nháp
- 1HS lên bảng viết, cả lớp nhận xét.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh theo dõi.
- HS nối tiếp nhau phát biểu .
HS so sánh ,phát biểu và rút ra kết luận.
- HS nêu kết luận như SGK.
- HS tự nêu các cặp số và so sánh.
- HS nêu 0,1,2,3,4,5,6,7....HS so sánh và nêu kết luận như SGK
-HS xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. HS đọc kết luận ở SGK
 - HS làm vào vở, 1HS lên bảng điền
1HS lên bảng làm, cả lớp làm vàovở 
- HS làm vào vở,1HS nêu số bé nhất
- HS làm và lần lượt đọc kết quả.
- HS tự làm
Khoa học
Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn?
 I. Mục tiêu:
- Bieỏt phaõn loaùi thức ăn theo nhoựm chaỏt dinh dửụừng.
- Bieỏt ủửụùc ủeồ coự sửực khoeỷ toỏt phaỷi aờn phoỏi hụùp nhieàu loaùi thửực aờn vaứ thửụứng xuyeõn thay ủoồi moựn.
- Chổ vaứo baỷng thaựp dinh dửụừng caõn ủoỏi vaứ noựi: caàn aờn ủuỷ nhoựm thửực aờn chửựa nhieàu chaỏt boọt ủửụứng, nhoựm chửựa nhieàu vi-ta-min vaứ chaỏt khoaựng; aờn vửứa phaỷi nhoựm thửực aờn chửựa nhieàu chaỏt ủaùm; aờn coự mửực ủoọ nhoựm chửựa nhieàu chaỏt beựo; aờn ớt ủửụứng vaứ aờn haùn cheỏ muoỏi.
* HSKG biết liên hệ thực tế xem bữa ăn hàng ngày của mình cần ăn ntn? 
* Rốn kĩ năng sống cho HS: Kĩ năng tự phục vụ khi lựa chọn cỏc loại thực phẩm phự hợp cho bản thõn và cú lợi cho sức khoẻ.
II. Đồ dùng dạy- học: - Phiếu bài tập, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1) Bài cũ: Hỏi: Hãy cho biết vai trò của vi -ta- min và kể tên một số loại thức ăn chứa nhiều vi-ta-min?
- GV nhận xét, cho điểm.
2) Bài mới: Giới thiệu, ghi mục bài.
HĐ 1: Vì sao cần phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên phải thay đổi món? 
Hỏi: Nếu chúng ta chỉ ăn 1loại thức ăn, 1loại rau ảnh hưởng gì đến hoạt động sống?
-Để có sức khoẻ chúng ta cần ăn như thế nào?
-Vì sao cần phối hợp nhiều loại thức ăn?
- GV nhận xét,kết luận.
HĐ2: Nhóm thức ăn có trong một bữa ăn cân đối.
Cho HS quan sát tranh, chọn các loại thức ăn cho một bữa. Yêu cầu phải có đủ chất và hợp lí.
- GV kết luận 
HĐ 3: Trò chơi "Đi chợ".
- Gvgiới thiệu trò chơi. Hãy lên thực đơn cho một ngày ăn hợp lí và giải thích tại sao em lại chọn các thức ăn này?. 
- GV nhận xét và kết luận.
3) Củng cố, dặn dò: 
 - GV nhận xét chung giờ học, 
- 1HS trả lời , HS khác nhận xét
- Thảo luận nhóm 4 và làm vào phiếu bài tập.
- Đại diện nhóm lên trả lời.
- 2HS đọc mục bạn cần biết trang 17 SGK, cả lớp đọc thầm.
- Thảo luận nhóm 6, các nhóm quan sát tranh chọn các loại thức ăn đủ chất và hợp lí.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Các nhóm nhận phiếu thực đơn và lên thực đơn.
- Đại diện lên trình bày.
-HS về học thuộc mục Bạn cần biết.
_______________________________________
Thửự ba ngaứy 13 thaựng 9 naờm 2011
Luyện từ và cõu
Từ ghép và từ láy
I. Mục tiêu: 
- Nhaọn bieỏt ủửụùc hai caựch chớnh caỏu taùo tửứ phửực Tieỏng Vieọt : gheựp nhửừng tieỏng coự nghúa laùi vụựi nhau (tửứ gheựp) ; phoỏi hụùp nhửừng tieỏng coự aõm hay vaàn (hoaởc caỷ aõm ủaàu vaứ vaàn) gioỏng nhau (tửứ laựy)
- Bửụực ủaàu phaõn bieọt ủửụùc tửứ gheựp vụựi tửứ laựy ủụn giaỷn (BT1) ; tỡm ủửụùc tửứ ghép, 2 từ laựy chửựa tieỏng ủaừ cho (BT2). 
* HSKG tìm thêm các câu thành ngữ, tục ngữ có từ láy 
II. Đồ dùng dạy- học:
 - Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng.
 III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: Từ đơn và từ phức khác nhau ở điểm nào? Lấy ví dụ?
 -GV nhận xét, chữa bài.
A. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. GV đưa ra từ: 
Khéo léo, khéo tay Hỏi: 
Em có nhận xét gì về cấu tạo của các từ trên?
GV giới thiêu bài, ghi mục bài
 Hoạt động2: Tìm hiểu ví dụ
- Yêu cầu HS đọc ví dụ và gợi ý
- Từ phức nào do những tiếng có nghĩa tạo thành? Từ truyện, cổ có nghĩa là gì?
-Từ phức nào do những tiếng có âm hoặc vần lặp lại nhau tạo thành?
- GV nhận xét, kết luận.
Hoạt động 3: Ghi nhớ
 + Hỏi: Thế nào là từ ghép, từ láy?
Hoạt động 4: Luyện tập -Làm BT ở vở BT
 BT1: Thảo luận nhóm - GV nhận xét
 BT2:Yêu cầu làm việc theo nhóm.
- GV theo dõi, kết luận
* Cho HS tìm thêm các câu thành ngữ, tục ngữ có từ láy
C. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học, dăn về làm lại BT2,3.
- HS trả lời.
 - HSđọc các từ đó và trả lời.
- HS lắng nghe
- 2 HS đọc, thảo luận nhóm đôi và trả lời câu hỏi
- Cả lớp nhận xét.
- HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
HS nhắc lại ghi nhớ
- Các nhóm làm vào phiếu BT
- Các nhóm dán phiếu lên bảng.
 Các nhóm tìm từ và và viết vào phiếu, đọc lại các từ tìm được.
HS tìm và phát biểu ý kiến
- HS tự làm.
Toỏn
Luyện tập 
I. Mục tiêu:
- Vieỏt vaứ so saựnh ủửụùc caực soỏ tửù nhieõn.
- Bửụực ủaàu laứm quen daùng x < 5, 2 < x < 5 vụựi x laứ soỏ tửù nhieõn.
- HS làm được các BT1,3,4
* HSKG làm thêm bài 2,5
 II. Đồ dùng dạy- học - Bảng phụ
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1) Bài cũ: Tìm số tự nhiên x,biết1 ...  đều , vòng phải, vòng trái đúng hướng.
Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
HSKG: Yêu cầu thực hiện các động tác một cách thành thạo.
II. Địa điểm, phương tiện : Sân trường. Còi, vẽ sân chơi.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Phần mở đầu: 
- Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
2. Phần cơ bản: 
- Đội hình đội ngũ.
GV điều khiển, thực hiện 1 lần.
GV quan sát, hướng dẫn thêm
+ Ôn tổng hợp tất cả nội dung ĐHĐN nêu trên: Do GV điều khiển, thực hiện 1 lần.
- Trò chơi vận động: Trò chơi “ Chạy đổi chổ, vỗ tay nhau”.
 GV quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng cuộc.
Phần kết thúc:
GV hệ thống bài, nhận xét tiết học.
- Chơi trò chơi: “ Nhảy đúng, nhảy nhanh”.
- Đứng tại chổ vỗ tay và hát.
+ Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải,quay trái: do cán sự lớp điều khiển.
+ Ôn đi đều vòng phải, đứng lại: 
HS theo dõi, thực hiện theo đội hình cả lớp
HS tập hợp theo đội hình chơi, nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và luật chơi rồi cho 1 tổ chơi thử. Sau đó cả lớp chơi thi đua. 
 Tập hợp thành 4 hàng dọc, sau đó quay thành hàng ngang làm động tác thả lỏng.
Tự học
Luyện viết : Hồ Ba Bể
 I. Mục tiêu
 - Hướng dẫn HS luyện viết đỳng đẹp đoạn văn miêu tả “Hồ Ba Bể”. Yờu cầu viết đỳng mẫu chữ, trỡnh bày đẹp.
+ Hsyếu yêu cầu viết đúng, sạch
+ HSKG yêu cầu viết đẹp
II. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 a.Giới thiệu bài
 b.Hướng dẫn HS tỡm hiểu bài
Giỏo viờn đọc bài văn
GV:Bài văn tả cảnh ở đâu? Cảnh hồ Ba Bể được tác giả miêu tả như thế nào?
Giỏo viờn hướng dẫn HS cỏch trỡnh bày bài. HD viết dỳng những từ khú.
Hướng dẫn HS yếu viết đúng các chữ khó(Na, Nhật, Hiển, Sơn )
GV đọc cho HS viết bài, kết hợp giỳp đỡ HS yếu uốn nắn chữ viết, tư thế ngồi viết.
GV đọc cho HS khảo lại bài.
GV chỏm một số bài viết, Nhận xột, nhắc nhở những em viết cũn xấu để về nhà cỏc em luyện viết nhiều hơn.
 Tổng kết: Nhận xột tiết học, dặn về nhà viết lại đúng và đẹp hợ
Cả lớp theo dõi
Một em đọc lại bài.
HS phát biểu ý kiến
Viết nháp những từ khó
HS viết bài
2 HS ngồi cùng bàn kiểm tra bài của nhau
Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2011
Luyện Tiếng Việt
Luyện từ và câu:Từ đơn, từ phức
I. Mục tiờu:
 -Củng cố cho hs về sự khỏc nhau của từ và tiếng (HS cả lớp )
 -Phõn biệt sự khỏc nhau giữa từ đơn, từ phức 
II. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Củng cố kiến thức : 
 ? Tỡm đọc 3 tiếng và cho biết cỏc tiếng ấy cú nghĩa khụng? (ơm, hai, mẹ , cặp )
 ? Trong cỏc tiếng ấy tiếng nào phải đi kốm với cỏc tiếng nữa mới cú nghĩa? (ơm)
 ?Đặt 1 cõu cú nhiều từ ? (Mẹ em là một người nhõn hậu. ) 
 ? Cõu trờn cú mấy từ ? mỗi từ cú mấy tiếng? Từ “nhõn hậu’’ nếu tỏch ra thỡ cỏc tiếng ấy sẽ 
n t n ? ( Khụng cú nghĩa ) 
GV kết luận
 2 Luyện tập :
 Bài (HSTB,Y)1.Tỏch cỏc từ trong đoạn văn sau :
	Bởi tụi ăn uống điều đọ và làm việc cú chừng mực nờn tụi chúng lớn lắm  Cứ chốc chốc, tụi lại trịnh trọng và khoan thai đưa 2 chõn lờn vuốt rõu (tỏch ra là :ăn uống, điều độ, làm việc , chừng mực , chúng lớn, chốc chốc,trịnh trọng là những từ phức ) 
 Bài 2(TB,KG). Cỏc chữ in nghiờng dưới đõy là từ phức hay 2 từ đơn ?
	+ Nam vừa được bố mẹ mua cho 1 cỏi xe đạp 
	+ Xe đạp nặng quỏ, mỏi cả chõn .
	+ Vườn nhà em cú nhiều loài hoa : hoa hồng,hoa cỳc,hoa huệ Màu sắc cũng thật phong phỳ :hoa hồng, hoa tớm hoa vàng 
 - Hs làm bài và chữa bài cho cả lớp : (cõu a,c là từ phức, cõu b,d là 2 từ đơn )
	3. Củng cố : 
 ? Từ như thế nào là từ đơn ? Từ n t n là từ phức ?
 ? Đặt 2 cõu cú 2 từ đơn , 2 từ phức ? 
HS trả lời
1 số HS nhắc lại
HS tự làm vào vở
1 số HS lên bảng gạch
HS làm bài
nêu kết quả
HS nhắc lại
KHAÂU THệễỉNG
(TIEÁT 1)
I-MUẽC TIEÂU
- Bieỏt caựch caàm vaỷi, caàm kim, leõn kim, xuoỏng kim khi khaõu.
- Bieỏt caựch khaõu vaứ khaõu ủửụùc caực muừi khaõu thửụứng. Caực muừi khaõu coự theồ chửa ủeàu nhau. ẹửụứng khaõu coự theồ bũ duựm.
II- ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC
- Tranh quy trỡnh khaõu thửụứng.
- Maóu khaõu thửụứng ủửụùc khaõu baống len treõn bỡa, vaỷi khaực maứu (muừi khaõu daứi 2,5 cm) vaứ moọt soỏ saỷn phaồm ủửụùc khaõu baống muừi khaõu thửụứng.
- Vaọt lieọu vaứ duùng cuù caàn thieỏt:
+ Maỷnh vaỷi sụùi boõng traộng hoaởc maứu coự kớch thửụực 20cm x 30cm.
+ Len (hoaởc sụùi) khaực maứu vaỷi.
+ Kim khaõu len (kim khaõu cụừ to), thửụực, keựo, phaỏn vaùch.
III- CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY _ HOẽC CHUÛ YEÁU
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
A- OÅN ẹềNH LễÙP: 1’
B- KIEÅM TRA BAỉI CUế: 5’
-GV kieồm tra sửù hieồu bieỏt veà quy trỡnh caột theo ủửụứng vaùch daỏu.
-Nhaọn xeựt chung, nhaộc nhụỷ.
C- BAỉI MễÙI: 29’
a) Giụựi thieọu baứi 
-GV giụựi thieọu moọt soỏ saỷn phaồm ủửụùc khaõu baống muừi khaõu thửụứng vaứ neõu taực duùng cuỷa muừi khaõu thửụứng.
-GV ghi tửùa baứi leõn baỷng.
b) Noọi dung baứi hoùc:
HOAẽT ẹOÄNG 1:HS QUAN SAÙT VAỉ NHAÄN XEÙT MAÃU
- GV giụựi thieọu maóu khaõu muừi thửụứng vaứ giaỷi thớch: Khaõu thửụứng coứn ủửụùc goùi laứ khaõu tụựi, khaõu luoõn.
- Hửụựng daón HS quan saựt maởt phaỷi, maởt traựi cuỷa maóu khaõu thửụứng, keỏt hụùp vụựi quan saựt hỡnh 3a, 3b (SGK) ủeồ neõu nhaọn xeựt veà ủửụứng khaõu muừi thửụứng.
- GV boồ sung vaứ keỏt luaọn ủaởc ủieồm cuỷa ủửụứng khaõu muừi thửụứng:
+ ẹửụứng khaõu ụỷ maởt phaỷi vaứ maởt traựi gioỏng nhau.
+ Muừi khaõu ụỷ maởt phaỷi vaứ muừi khaõu ụỷ maởt traựi gioỏng nhau, daứi baống nhau vaứ caựch ủeàu nhau.
- GV neõu vaỏn ủeà: Vaọy, theỏ naứo laứ khaõu thửụứng?
-GV goùi HS ủoùc muùc 1 cuỷa phaàn ghi nhụự.
HOAẽT ẹOÄNG 2: 
HệễÙNG DAÃN THAO TAÙC KYế THUAÄT
1. Hửụựng daón HS thửùc hieọn moọt soỏ thao taực khaõu, theõu cụ baỷn
ẹaõy laứ baứi hoùc ủaàu tieõn veà khaõu, theõu neõn trửụực khi hửụựng daón khaõu thửụứng, GV caàn hửụựng daón cho HS bieỏt caựch caàm vaỷi, caàm kim khi khaõu, caựch leõn kim vaứ xuoỏng kim.
- Hửụựng daón HS quan saựt hỡnh 1 (SGK) ủeồ neõu caựch caàm vaỷi vaứ caàm kim khi khaõu. GV nhaọn xeựt vaứ hửụựng daón thao taực theo SGK.
- Hửụựng daón HS quan saựt hỡnh 2a, 2b (SGK) vaứ goùi 1 HS neõu caựch leõn kim, xuoỏng kim khi khaõu.
-Yeõu caàu HS thửùc hieọn thao taực leõn kim , xuoỏng kim sau ủoự GV nhaọn xeựt vaứ hửụựng daón laùi.
- Hửụựng daón HS thửùc hieọn moọt soỏ ủieồm caàn lửu yự:
+Khi caàm vaỷi, loứng baứn tay traựi hửụựng leõn treõn vaứ choó saộp khaõu naốm gaàn ủaàu ngoựn tay troỷ (caựch khoaỷng 1cm). Ngoựn caựi ụỷ treõn ủeứ xuoỏng ủaàu ngoựn troỷ ủeồ keùp ủuựng vaứo ủửụứng daỏu.
+Caàm kim chaởt vửứa phaỷi, khoõng neõn caàm chaởt quaự hoaởc loỷng quaự seừ khoự khaõu.
+Chuự yự giửừ gỡn an toaứn khi thao taực ủeồ traựnh kim ủaõm vaứo ngoựn tay hoaởc vaứo baùn beõn caùnh.
- Goùi HS leõn baỷng thửùc hieọn caực thao taực GV vửứa hửụựng daón.
- GV keỏt luaọn noọi dung 1.
2. Hửụựng daón thao taực kyừ thuaọt khaõu thửụứng
- GV treo tranh quy trỡnh, hửụựng daón HS quan saựt tranh ủeồ neõu caực bửụực khaõu thửụứng.
- Hửụựng daón HS quan saựt hỡnh 4 ủeồ neõu caựch vaùch daỏu ủửụứng khaõu thửụứng.
- GV nhaọn xeựt vaứ hửụựng daón HS vaùch daỏu ủửụứng khaõu theo 2 caựch:
+ Caựch 1: Duứng thửụực keỷ, buựt chỡ vaùch daỏu vaứ chaỏm caực ủieồm caựch ủeàu nhau treõn ủửụứng daỏu. Caàn sửỷ duùng thửụực keỷ coự chia cm, mm ủeồ dửùa vaứo ủoự chaỏm caực ủieồm caựch ủeàu nhau 5mm.
+ Caựch 2: Duứng muừi kim laồy 1 sụùi vaỷi caựch meựp vaỷi 2cm, sau ủoự ruựt sụùi vaỷi ủoự ra khoỷi maỷnh vaỷi ủeồ ủửụùc ủửụứng daỏu. Duứng buựt chỡ chaỏm caực ủieồm caựch ủeàu nhau treõn ủửụứng daỏu. Vaùch daỏu theo caựch naứy ủửụứng daỏu seừ thaỳng hụn nhửng chổ thửùc hieọn ủửụùc treõn loaùi vaỷi coự canh sụùi deọt thaỳng.
- GV goùi HS ủoùc noọi dung phaàn b, muùc 2, keỏt hụùp vụựi quan saựt hỡnh 5a, 5b, 5c (SGK) vaứ tranh quy trỡnh ủeồ traỷ lụứi caực caõu hoỷi veà caựch khaõu caực muừi khaõu thửụứng theo ủửụứng vaùch daỏu.
- GV HD 2 laàn thao taực kyừ thuaọt khaõu muừi thửụứng:
+ Laàn ủaàu hửụựng daón chaọm tửứng thao taực coự keỏt hụùp vụựi giaỷi thớch.
+ Laàn 2 hửụựng daón nhanh hụn toaứn boọ caực thao taực ủeồ HS hieồu vaứ bieỏt caựch thửùc hieọn theo quy trỡnh.
- GV neõu caõu hoỷi: Khaõu ủeỏn cuoỏi ủửụứng vaùch daỏu ta caàn phaỷi laứm gỡ?
- GV hửụựng daón HS quan saựt hỡnh 6a, 6b, 6c (SGK) ủeồ traỷ lụứi caực caõu hoỷi veà caựch keỏt thuực ủửụứng khaõu thửụứng.
-Hửụựng daón thao taực khaõu laùi muừi vaứ nuựt chổ cuoỏi ủửụứng khaõu theo SGK.
- GV hửụựng daón HS thửùc hieọn moọt soỏ ủieồm caàn lửu yự:
+ Khaõu tửứ phaỷi sang traựi (trong trửụứng hụùp thuaọn tay traựi thỡ khaõu tửứ traựi sang phaỷi).
+ Trong khi khaõu, tay caàm vaỷi ủửa phaàn vaỷi coự ủửụứng daỏu leõn, xuoỏng nhũp nhaứng vụựi sửù leõn xuoỏng cuỷa muừi kim (ủửa vaỷi leõn khi xuoỏng kim, ủửa vaỷi xuoỏng khi leõn kim).
+ Duứng keựo ủeồ caột chổ sau khi khaõu. Khoõng bửựt hoaởc duứng raờng caộn ủửựt chổ.
- Goùi HS ủoùc phaàn ghi nhụự ụỷ cuoỏi baứi.
- GV toồ chửực cho HS taọp khaõu muừi khaõu thửụứng treõn giaỏy keỷ oõ li. 
-Trửụực khi HS taọp khaõu, GV kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa HS.
-HS haựt vui.
-HS neõu laùi quy trỡnh thửùc hieọn vieọc caột theo ủửụứng vaùch daỏu.
-HS laộng nghe vaứ quan saựt.
-HS ủoùc laùi tửùa baứi.
-HS quan saựt maởt phaỷi, maởt traựi cuỷa maóu khaõu thửụứng, keỏt hụùp vụựi quan saựt hỡnh 3a, 3b (SGK) neõu nhaọn xeựt veà ủửụứng khaõu muừi thửụứng.
- HS ủoùc muùc 1 cuỷa phaàn ghi nhụự.
- HS quan saựt hỡnh 1 (SGK) neõu caựch caàm vaỷi vaứ caàm kim khi khaõu.
-HS quan saựt hỡnh 2a, 2b (SGK) vaứ neõu caựch leõn kim, xuoỏng kim khi khaõu. 
-HS thửùc hieọn thao taực leõn kim , xuoỏng kim.
-HS leõn baỷng thửùc hieọn caực thao taực GV vửứa hửụựng daón.
-HS quan saựt tranh ủeồ neõu caực bửụực khaõu thửụứng.
-HS quan saựt hỡnh 4 ủeồ neõu caựch vaùch daỏu ủửụứng khaõu thửụứng.
- HS ủoùc noọi dung phaàn b, muùc 2 vaứ quan saựt hỡnh 5a, 5b, 5c (SGK) vaứ tranh quy trỡnh, traỷ lụứi caực caõu hoỷi veà caựch khaõu caực muừi khaõu thửụứng theo ủửụứng vaùch daỏu.
-HS quan saựt hỡnh 6a, 6b, 6c (SGK) traỷ lụứi caực caõu hoỷi veà caựch keỏt thuực ủửụứng khaõu thửụứng.
- HS ủoùc phaàn ghi nhụự ụỷ cuoỏi baứi.
- HS taọp khaõu caực muừi khaõu thửụứng caựch ủeàu nhau 1 oõ treõn giaỏy keỷ oõ li.
D-NHAÄN XEÙT – DAậN DOỉ: 5’
-GV nhaọn xeựt sửù chuaồn bũ, tinh thaàn thaựi ủoọ hoùc taọp vaứ keỏt quaỷ thửùc haứnh cuỷa HS.
- Hửụựng daón HS veà nhaứ ủoùc laùi baứi ụỷ phaàn ghi nhụự. Chuaồn bũ thửùc haứnh khaõu thửụứng ụỷ tieỏt hoùc sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_4_nam_hoc_2011_2012_le_thi_xuan.doc