Toán
SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I.Mục tiêu
- Bước đầu hệ thống hóa một số hiểu biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên , xếp thứ tự các số tự nhiên
- Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1 ); bài 2 ( a,b); bài 3 (a)
II.Đồ dùng dạy học
-Bảng các lớp, hàng kẻ sẵn trên bảng phụ.
-Nội dung bài tập 1.
III.Các hoạt động dạy học
TUẦN 4 Thứ 2 ngày 10 tháng 9 năm 2012 Buổi Sáng Tập đọc MỘT NGƯỜI CHÍNH TRỰC I.Mục tiêu - Biết đọc phân biệt lời các nhân vật , bước đầu biết đọc diễn cảm được một đoạn trong bài - Hiểu nội dung : ca ngợi sự chính trực , tham liêm tấm lòng vì dân vì nước của Tô Hiến Thành - vị quan nổi tiếng kiên trực thời xưa ( trả lời được các CH trong SGK ) -Xác định giá trị. Tự nhận vể thức bản thân, tư duy phê phán. II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh họa bài tập đọc T 36. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ -Gọi 2 HS lên bảng đọc bài Người ăn xin và trả lời câu hỏi. 2.Bài mới 2.1.Giới thiệu bài +Bức tranh vẽ cảnh gì? -GV giới thiệu 2.Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài a.Luyện đọc: -Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc. -Giải nghĩa từ khó, sửa lỗi phát âm cho HS. -Gọi 1 HS đọc toàn bài. -Gọi 1 HS đọc phần Chú giải. -GV đọc mẫu b.Tìm hiểu bài: -Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi: +Tô Hiến Thành làm quan triều nào? +Trong việc lập ngôi vua, sự chính trực của Tô Hiến Thành thể hiện như thế nào? -Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi: +Khi Tô Hiến Thành ốm nặng, ai thường xuyên chăm sóc ông? +Còn gián nghị đại phu Trần Trung Tá thì sao? -Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời: c.Thi đọc diễn cảm, luyện đọc hay -Gọi 1 HS đọc toàn bài. -GV đưa ra đoạn văn cần luyện đọc. -Tổ chức thi đọc diễn cảm 3.Củng cố -Nhận xét tiết học, dặn dò. -2 HS lên bảng đọc và trả lời. -1 HS trả lời. -Lắng nghe. -HS đọc tiếp nối nhau 2 lượt. -Nghe và sửa lỗi. -1 HS đọc toàn bài. -Đọc phần Chú giải ở SGK. -Lắng nghe. -Đọc thầm và trả lời. -Làm quan triều Lý. -Không chịu nhận vàng bạc đút lót để làm sai di chiếu. -Quan tham tri chính sự ngày đêm hầu hạ bên giường bệnh. -Do bận quá nhiều việc nên không đến thăm ông được. - Cả lớp theo dõi tìm giọng. -Luyện đọc diễn cảm đoạn văn đó theo cặp. -HS thi đọc -Về nhà chuẩn bị bài sau. Toán SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN I.Mục tiêu - Bước đầu hệ thống hóa một số hiểu biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên , xếp thứ tự các số tự nhiên - Bµi tËp cÇn lµm : Bài 1 (cột 1 ); bài 2 ( a,b); bài 3 (a) II.Đồ dùng dạy học -Bảng các lớp, hàng kẻ sẵn trên bảng phụ. -Nội dung bài tập 1. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ -Gọi 2 HS lên bảng làm bài, đồng thời kiểm tra vở bài tập của HS. -Chữa bài, nhận xét và cho điểm. 2.Bài mới 2.1.Giới thiệu bài -GV nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài lên bảng. 2.2.So sánh các số tự nhiên a)Luôn thực hiện được phép so sánh với hai số tự nhiên bất kỳ -GV nêu các cặp số tự nhiên bất kỳ, yêu cầu HS so sánh và rút ra nhận xét. b)Cách so sánh hai số tự nhiên bất kỳ -Viết bảng 99 và 100 -Viết tiếp 123 và 456; 7891 và 7578... -GV nêu lại kết luận và cách so sánh 2 số tự nhiên -Yêu cầu HS vẽ tia số biểu diễn các STN và so sánh. 2.3.Xếp thứ tự các số tự nhiên -Nêu các số: 7689, 7968, 7896, 7869 -Yêu cầu HS nhắc lại kết luận. 2.4.Luyện tập, thực hành Bài 1 -Yêu cầu HS so sánh các số mà bài tập yêu cầu. -GV chữa bài và yêu cầu HS giải thích cách so sánh. Bài 2 -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Yêu cầu HS làm bài. -Gọi HS giải thích cách sắp xếp của mình. Bài 3 -Gọi HS đọc yêu cầu. -Muốn xếp đựoc thư tự các số theo thứ tự từ bé đến lớn chúng ta phải làm gì? -Yêu cầu HS làm bài. -Yêu cầu HS giải thích cách sắp xếp. 3.Củng cố -Tổng kết giờ học. -2 HS lên làm. -Nghe GV giới thiệu. -HS so sánh và rút ra nhận xét. -So sánh và rút ra nhận xét. -Lắng nghe và nêu lại. -Vẽ tia số biểu diễn. -Sắp xếp từ bé-lớn, lớn - bé -3-5 em nhắc lại. -1HS lên bảng,cả lớp làm vở -Nêu cách so sánh. -Xếp các số từ bé đến lớn. -Cả lớp làm vở,1em lên bảng -Nêu cách sắp xếp. -1 HS đọc yêu cầu. -Phải so sánh các số trên với nhau. -1HS lên bảng,cả lớp làm vở -HS giải thích Kể chuyện Mét nhµ th¬ ch©n chÝnh I.Mục tiêu - Nghe - kể lại từng đoạn câu chuyện theo câu hỏi gợi ý ( SGK ) ; kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện một nhà thơ chân chính ( do GV kể ) - Thể hiện sự tự tin, tìm kiếm thông tin ,lắng nghe tích cực. II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ truyện trang 40. III.Các hoạt động dạy học Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1.Bài cũ -Gọi 2HS kể lại truyện đã nghe đã đọc về lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương,đùm bọc lẫn nhau -Nhận xét, cho điểm. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài: -Treo tranh minh hoạ và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì? -GV giới thiệu. 2.2.Kể lại câu chuyện a.Tìm hiểu truyện -Yêu cầu các nhóm trao đổi, thảo luận . -GV giúp đỡ, hướng dẫn các nhóm còn gặp khó khăn -Yêu cầu nhóm nào làm xong trước thì dán phiếu dán lên bảng. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. b.Hướng dẫn kể chuyện -Chia nhóm, yêu cầu HS kể lại chuyện theo từng câu hỏi và toàn bộ truyện cho các bạn nghe. -GV giúp đỡ từng nhóm. -Gọi HS kể chuyện. -Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện. c.Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện -Tổ chức cho HS thi kể. -Nhận xét, tìm ra bạn kể hay nhất, hiểu ý nghĩa câu chuyện nhất. 3.Củng cố -Nhận xét tiết học. -2 HS kể. -HS quan sát tranh và trả lời. -Lắng nghe. -1HS đọc câu hỏi, các HS khác trả lời, thống nhất ý kiến rồi viết vào phiếu. -Dán phiếu, nhận xét, bổ sung -Chữa vào phiếu của nhóm mình ( nếu sai) -Kể cho nhau nghe, nhận xét, bổ sung cho nhau. -4 HS kể tiếp nối nhau. -2-3 em kể. -Tiếp nối nhau trả lời. -HS thi kể và nói ý nghĩa Buổi chiều BD – G§ Toán Cñng cè: SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN I.Mục tiêu - Giúp HS nắm chắc cách so sánh hai số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên. II.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2.1.Giới thiệu bài -GV nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài lên bảng. 2.2. Ôn cách so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên +Nêu cách so sánh hai số tự nhiên cùng số chữ số và không cùng số chữ số. +Muốn xếp thứ tự các số tự nhiên ta làm như thế nào? 2.3.Luyện tập, thực hành a. Bµi tËp dµnh cho häc sinh TB + Y ( VBT TR 18 ) Bài 1 -Bài tập yêu cầu ta làm gì? -Yêu cầu HS so sánh các số mà bài tập yêu cầu. -GV chữa bài và yêu cầu HS giải thích cách so sánh. Bài 2 -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Muốn xếp đîc thư tự các số theo thứ tự từ bé đến lớn chúng ta phải làm gì? -Yêu cầu HS làm bài. -Gọi HS giải thích cách sắp xếp của mình. Bài 3 -Gọi HS đọc yêu cầu. -Yêu cầu HS làm bài. -Yêu cầu HS giải thích vì sao khoanh số đó. a) 2 819 b) 84 325 Bài 4 -Gọi 1 HS đọc nội dung và yêu cầu. -Yêu cầu HS làm bài. -Nhận xét a. Bµi tËp dµnh cho häc sinh K + G Bµi 1: Cho bèn ch÷ sè : 0; 5; 6; 7. H·y viÕt c¸c sè tù nhiªn cã 4 ch÷ sè kh¸c nhau tõ c¸c ch÷ sè ®· cho . Bµi 2: ViÕt sè lín nhÊt, sè bÐ nhÊt cã 5 ch÷ sè kh¸c nhau ®îc viÕt tõ s¸u ch÷ sè sau : 3; 2; 0; 6; 9; 4. Bµi 3: ViÕt c¸c sè gåm: a/ 72 ngh×n, 18chôc, vµ 2 ®¬n vÞ. b/ 2 triÖu , 3 tr¨m ngh×n vµ 19 ®¬n vÞ . 3.Củng cố -Tổng kết giờ học. -Nghe GV giới thiệu. -HS nêu cách so sánh. -Trả lời. -Điền dấu >,<,= -1HS lên bảng,cả lớp làm vở -Nêu cách so sánh. -Xếp các số từ bé đến lớn. -Phải so sánh các số trên với nhau. -Cả lớp làm vở,1em lên bảng -Giải thích cách sắp xếp. -1 HS đọc yêu cầu. -1HS lên bảng,cả lớp làm vở -HS giải thích. -1 HS đọc -Cả lớp làm vào vở, 2em lên bảng. * Häc sinh lµm bµi vµo vë sau ®ã Gv ch÷a bµi . Bµi 1:Ta cã c¸c ch÷ sè sau : - 5067; 5076; 5607; 5670; 5706; 5760. - 6057; 6075; 6507; 6570; 6705; 7650. - 7056; 7065; 7506; 7560; 7605; 7650; Bµi 2: Sè lín nhÊt lµ : 96432. Sè bÐ nhÊt lµ : 20346. Bµi 3: a/ 72 182 b/ 2 300 019 Khoa học TẠI SAO CẦN ĂN PHỐI HỢP NHIỀU LOẠI THỨC ĂN? I.Mục tiêu - BiÕt ph©n lo¹i thøc ¨n theo nhãm chÊt dinh dìng. - BiÕt ®îc ®Ó cã søc khoÎ tèt ph¶i ¨n phèi hîp nhiÒu lo¹i thøc ¨n vµ thêng xuyªn thay ®æi mãn. - ChØ vµo b¶ng th¸p dinh dìng c©n ®èi vµ nãi: cÇn ¨n ®ñ nhãm thøc ¨n chøa nhiÒu chÊt bét ®êng,nhãm chøa nhiÒu vitamin vµ chÊt kho¸ng; ¨n võa ph¶i nhãm thøc ¨n chøa nhiÒu chÊt ®¹m; ¨n cã møc ®é nhãm chøa nhiÒu chÊt bÐo; ¨n Ýt ®êng vµ h¹n chÕ ¨n muèi. - Kĩ năng tự nhận thức về sự cần thiết phối hợp các loại thức ăn. Bước đầu hình thành kĩ năng tự phục vụ khi lựa chọn các loại thực phẩm phù hợp cho bản thân và có lợi cho sức khoẻ. II.Đồ dùng dạy học -Hình minh họa trang 16,17 SGK. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ -Em hãy cho biết vai trò của vi-ta -min và kể tên một số loại thức ăn chứa nhiều vi- ta-min? 2.Bài mới 2.1.Hoạt động 1:Vì sao phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món? -Việc 1: GV cho HS tiến hành hoạt động nhóm. -Việc 2: Tiến hành hoạt động cả lớp +Gọi 2 - 3 nhóm lên trình bày ý kiến của nhóm mình. +Gọi 2 HS đọc to mục Bạn cần biết. 2.2.Hoạt động 2: Nhóm thức ăn có trong một bữa cân đối -Yêu cầu HS quan sát thức ăn có trong hình T16, tháp dinh dưỡng T17 để vẽ và tô màu các loại thức ăn nhóm chọn cho một bữa ăn. -Cử người đại diện trình bày . -Nhận xét từng nhóm. +Nêu những nhóm thức ăn nào cần: ăn đủ, ăn vừa phải, ăn hạn chế? -GV kết luận. 2.3.Hoạt động 3:Trò chơi “Đi chợ” -Giới thiêụ trò chơi -Yêu cầu các nhóm lên thực đơn và tập thuyết trình từ 5 - 7 phút. -Gọi các nhóm lên trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung. -Nhận xét, tuyên dương các nhóm. 3.Hoạt động kết thúc -Nhận xét giờ học, tuyên dương HS tích cực. -1 HS lên bảng trả lời. -HS thảo luận nhóm đôi rồi trả lời. -Đại diện nhóm trả lời.. - 2 HS đọc. -Quan sát, thảo luận, vẽ và tô màu các loại thức ăn nhóm mình chọn trong một bữa ăn. -Đại diện các nhóm thuyết minh. -Nghe GV giới thiệu. -Đại diện các nhóm lên trình bày, nhóm khác nhận xét. Đạo đức VƯỢT KHÓ TRONG HỌC TẬP (T 2) I.Mục tiêu: - Nêu được ví dụ về vượt khó trong học tập. - Biết được vượt khó trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ. - Có ý thức vượt khó vươn lên trong học tập. - Yêu mến, noi theo những tấm gương HS nghèo vượt khó. - Kĩ năng lập kế hoạch vượt khó trong học tập. kĩ năng tìm kiếm sự hỗ trợ, giúp đỡ thầy cô, bạn bè khi gặp khó khăn trong học tập. II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ 1 : Gương sáng vượt khó -Yêu cầu HS kể một số tấm gương vượt khó học tập ở xung quanh hoặc kể những câu chuyện về gương sáng học tập mà em biết. +Khi gặp khó khăn trong học tập các bạn đó đã làm gì? +Thế ... êu cầu và mẫu. - Yêu cầu HS tự đặt câu. - Chỉnh sửa câu của HS. 3.Củng cố: - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe. - Cã 2 c¸ch : Lêi nãi trùc tiÕp vµ lêi nãi gi¸n tiÕp . - 3-4 em đọc. - 1 HS đọc yêu cầu. - Tự làm vào vở,1 em làm bài ở bảng. - Nhận xét. - 1HS đọc yêu cầu và mẫu - Hoạt động theo nhóm. - Dán phiếu lên bảng. * §¸p ¸n : 3/ Nhµ vua sai c¸c quan ®Õn tr¸ch V¨n L. 4/ Quan thÞ lang m¾ng ngêi lÝnh. 5/ Ngêi lÝnh b¶o vÖ ý kiÕn cña m×nh . - 1 HS đọc yêu cầu. - Tiếp nối nhau đọc câu của mình. Sinh hoạt tập thể NHẬN XÉT CUỐI TUẦN I.Mục tiêu -Giúp HS thấy được ưu, khuyết điểm của mình. Từ đó vạch ra được hướng phấn đấu trong tuần tới. -Giáo dục ý thức tổ chức tổ chức kỉ luật. II.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức -Yêu cầu cả lớp hát một bài. 2.Nhận xét tình hình hoạt động trong tuần qua *Ưu điểm: -Các em đi học khá đều, đúng giờ, trang phục khá gọn gàng, sạch sẽ. -Vệ sinh lớp học, khu vực được phân công sạch sẽ. -Tham gia các hoạt động nhanh, có chất lượng. -Trong giờ học sôi nổi xây dựng bài. *Nhược điểm: -Một số em còn thiếu khăn quàng, áo quần còn bẩn. -Có một vài em chưa chú ý nghe giảng. 3.Kế hoạch tuần 5: -Khắc phục nhược điểm, phát huy ưu điểm. -Nâng cao ý thức tự giác trong mọi hoạt động. -Chấn chỉnh trang phục, giữ gìn vệ sinh cá nhân. -Tham gia tốt hoạt động đầu buổi, giữa buổi. -Làm vệ sinh lớp học, khu vực sạch sẽ. -Tự giác học bài và làm bài ở nhà, tích cực phát biểu xây dựng bài. -Hát tập thể 1 bài. -Lắng nghe GV nhận xét. -Có ý kiến bổ sung. -Nghe GV phổ biến. ¤L - Toán CỦNG CỐ VỀ: SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN I.Mục tiêu -Củng cố để HS viết và so sánh được các số tự nhiên. -Làm được dạng toán x < 5, 2 < x < 5 với x là số tự nhiên. II.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ -Gọi 2HS lên bảng nêu lại cách so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. 2.Bài mới Bài 1 -GV gọi HS đọc yêu cầu. -Yêu cầu cả lớp làm vào vở. -Gọi 1 HS lên viết số vào tia số. -Nhận xét. Bài 2 -Gọi HS đọc yêu cầu. -Yêu cầu HS viết số vào vở.1 HS lên bảng làm. -Nhận xét và cho điểm. Bài 3 -Yêu cầu HS tự viết số thích hợp vào ô trống. -Gọi 2 HS lên bảng viết. -Sau đó yêu cầu 2 HS ngồi cùng bàn đổi vở kiểm tra. -Chữa bài. Bài 4 -Yêu cầu HS tự làm. -Gọi 2 HS lên bảng làm. -Cho HS giải thích cách làm. 3.Củng cố -GV tổng kết giờ học,dặn dò HS về nhà làm bài tập -2 HS lên trả lời. -1 em đọc. -Cả lớp làm bài vào vở. -2 HS lên làm. -HS đọc yêu cầu. -Cả lớp tự làm vào vở. -Số 136 -HS làm bài. -3 em lên làm. -Đổi vở kiểm tra. -Cả lớp làm vào vở. -2 HS lên bảng. -Nêu quy luật viết. Thể dục ĐI ĐỀUVÒNG PHẢI, VÒNG TRÁI, ĐỨNG LẠI TRÒ CHƠI“CHẠY ĐỔI CHỖ VỖ TAY NHAU” I.Mục tiêu -Bước cách đi đều vòng phải, vòng trái đúng hướng và với khẩu lệnh. -Biết cách chơi và tham gia chơi trò chơi “Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”.Yêu cầu rèn kĩ năng chạy, phát triển sức mạnh, HS đúng luật, hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi. II.Địa điểm, phương tiện -Địa điểm: trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện tập. -Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, vẽ sẵn sân chơi. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Phần mở đầu -Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện. -Yêu cầu HS đứng tại chỗ vỗ tay hát. 2.Phần cơ bản a.Đội hình đội ngũ: -Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái -Ôn đi đều vòng phải, đứng lại. -Ôn đi đều vòng trái, đứng lại. b.Trò chơi vận động“Chạy đổi chỗ vỗ taynhau” -GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi, làm mẫu và phổ biến luật chơi. 3.Phần kết thúc -Yêu cầu HS làm động tác thả lỏng. -GV cùng hệ thống bài. Nhận xét giờ học -Tập hợp lớp và nghe GV phổ biến. -Cả lớp vỗ tay hát. -Cả lớp chơi. -Tập hợp lớp theo 4 hàng ngang,làm theo sự điều khiển của GV và tổ trưởng. -Xem GV làm mẫu và nghe phổ biến luật chơi. HS chơi. -Cả lớp làm động tác thả lỏng. Buổi chiều GĐ - BD Tiếng Việt MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU-ĐOÀN KẾT TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY I.Mục tiêu -Giúp HS có vốn từ ngữ phong phú về chủ điểm Nhân hậu-Đoàn kết, biết cách mở rộng vốn từ. -Phân biệt được từ ghép với từ láy đơn giản; tìm được từ ghép, từ láy chứa tiếng đã cho. II.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2.1.Giới thiệu bài -GV giới thiệu mục tiêu, yêu cầu bài dạy. 2.2Ôn lí thuyết -Nêu các từ ngữ về chủ đề Nhân hậu-Đoàn kết? -Thế nào là từ ghép? Cho ví dụ. -Thế nào là từ láy? Cho ví dụ. 2.3.Luyện tập Bài 1 : Tìm các từ cùng nghĩa và các từ trái nghĩa với nhân hậu. -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Gọi 2 HS lên bảng làm. -Nhận xét, tuyên dương HS tìm được nhiều từ. Bài 2: Hãy xếp các từ sau thành 2 loại: từ ghép, từ láy. (dẻo dai,man mác, cứng cáp, sững sờ, cây cối, xinh đẹp, xinh xắn, nô nức) -Gọi HS đọc yêu cầu. -Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm. -Gọi đại diện các nhóm trình bày. -Nhận xét. Từ ghép Từ láy dẻo dai, cứng cáp, xinh đẹp, cây cối Sững sờ, xinh xắn, nô nức,man mác Bài 3: Tìm từ ghép, từ láy chứa các tiếng sau đây: a) Trắng b )Xinh -Gọi HS đọc yêu cầu. -Yêu cầu HS tự tìm từ. -Gọi 2 HS lên bảng. -Nhận xét. 3.Củng cố: +Thế nào là từ ghép? Cho ví dụ. +Thế nào là từ láy?Cho ví dụ. -Nhận xét tiết học. -Lắng nghe. -3-5 HS nêu. -HS trả lời và nêu ví dụ. -HS trả lời. -Cả lớp làm bài vào vở. -Nhận xét, bổ sung bài bạn. -1 HS đọc yêu cầu. -2HS cùng bàn trao đổi. -2-3 nhóm trình bày. -HS đọc yêu cầu. -Tìm vào vở. -Nhận xét bài của bạn. -Hs trả lời. ¤L – TiÕng ViÖt LuyÖn t×m tõ l¸y trong bµi “Tre viÖt nam” I.Mục tiêu -Giúp HS biệt được từ láy đơn giản,từ láy chứa tiếng đã cho. - T×m ®îc c¸c tõ l¸y thµnh th¹o II.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2.1.Giới thiệu bài -GV giới thiệu mục tiêu, yêu cầu bài dạy. 2.2Ôn lí thuyết -Thế nào là từ láy? Cho ví dụ. 2.3.Luyện tập a. T×m tõ l¸y trong bµi “ C©y tre ViÖt Nam” - Gäi HS ®äc bµi tËp ®äc - Yªu cÇu c¸c em th¶o luËn nhãm ®«i t×m tõ l¸y trong bµi: - Tõ l¸y: mong manh, cÇn cï, kham khæ, b·o bïng, b. Tù t×m 3 tõ l¸y nãi vÒ sù häc tËp, ®Æt c©u víi c¸c tõ võa t×m ®îc - CÇn cï, siªng s¾n, ch¨m chØ 3.Củng cố: +Thế nào là từ láy?Cho ví dụ. -Nhận xét tiết học. -Lắng nghe. -3-5 HS nêu. -HS trả lời và nêu ví dụ. -HS ®äc bµi. -C¸c em th¶o luËn . - §äc c¸c tõ ®ã -Nhận xét, bổ sung bài bạn. - HS lµm bµi tËp vµo vë -Nhận xét bài của bạn. -Hs trả lời. ¤L- Tiếng Việt LUYỆN TẬP XÂY DỰNG CỐT TRUYỆN I.Mục tiêu -Củng cố để HS nắm chắc cách xây dựng cốt truyện có yếu tố tưởng tượng gần gũi với lứa tuổi thiếu nhi. II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ -Thế nào là cốt truyện? Cốt truyện thường có mấy phần? 2.Bài mới 2.1.Giới thiệu bài -GV giới thiệu, nêu mục đích yêu cầu. 2.2.Hướng dẫn làm bài tập a)Tìm hiểu đề bài -Gọi HS đọc đề bài (T 45). -Phân tích đề bài. Gạch chân dưới những từ ngữ: ba nhân vật, bà mẹ ốm, người con, bà tiên. +Muốn xây dựng cốt truyện cần chú ý điều gì? -GV kết luận. b)Lựa chọn chủ đề và xây dựng cốt truyện -GV yêu cầu HS chọn chủ đề. c)Viết vào vở -Yêu cầu HS viết vào vở. -Thu chấm một số bài, nhận xét. 3. Củng cố: -Nhận xét tiết học -1 HS trả lời. -Lắng nghe. -2 HS đọc. -Lắng nghe. -HS trả lời. -Lắng nghe. -HS tự do phát biểu. -Cả lớp viết vào vở. ------------------------------------ ¤L- Toán CỦNG CỐ VỀ: GIÂY, THẾ KỈ I.Mục tiêu -Củng cố để HS nắm 2 đơn vị đo khối lượng: giây, thế kỉ. -Nắm được mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỉ và năm. -Biết xác định một năm cho trước thuộc thế kỉ nào. II.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ -Gọi 1HS lên bảng :+Nêu các đơn vị đo khối lượng đã học? Mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng đó. 2.Bài mới Bài 1 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm -GV gọi HS đọc yêu cầu. -Yêu cầu cả lớp làm vào vở. -Gọi 4 HS lên làm. -Nhận xét. Yêu cầu HS giải thích cách làm. Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm -Gọi HS đọc yêu cầu. -Yêu cầu HS viết vào vở.2 HS lên bảng làm. -Nhận xét và cho điểm. Bài 3 -Gọi HS đọc yêu cầu . -Yêu cầu HS tự làm. -Gọi 1 HS lên bảng viết. -Sau đó yêu cầu 2 HS ngồi cùng bàn đổi vở kiểm tra. -Chữa bài. 3.Củng cố -GV tổng kết giờ học,dặn dò HS về nhà làm bài tập -1 HS lên trả lời. -1 em đọc. -Cả lớp làm bài vào vở. -4 HS lên làm. -Giải thích cách làm. -HS đọc yêu cầu. -Cả lớp tự làm vào vở. -HS làm bài. -1 em lên làm. -Đổi vở kiểm tra. Kĩ thuật KHÂU THƯỜNG I.Mục tiêu -Biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim, xuống kim khi khâu. -Biết cách khâu và khâu được các mũi khâu thường. Các mũi khâu có thể chưa cách đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm. II.Đồ dùng dạy học -Tranh quy trình khâu thường. -Mẫu khâu thường. Vật liệu và dụng cụ cần thiết. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Giới thiệu bài -GV giới thiệu bài và nêu mục đích bài học. 2.Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát, nhận xét mẫu -GV giới thiệu mẫu, hướng dẫn HS quan sát, nhận xét mẫu khâu thường. +Nêu nhận xét về mũi khâu thường? -GV nhận xét, bổ sung câu trả lời của HS và kết luận. 3.Hoạt động 2:GV hướng dẫn thao tác kĩ thuật 1.GV hướng dẫn HS thực hiện một số thao tác khâu, thêu cơ bản -Hướng dẫn HS quan sát hình 1 để nêu cách cầm vải và cầm kim khi khâu. -Gọi HS lên bảng thực hiện các thao tác đó. -GV kết luận. 2.Cắt vải theo đường vạch dấu -Gv treo tranh quy trình, hướng dẫn HS quan sát tranh để nêu các bước khâu thường. .-Hướng dẫn HS quan sát hình 4 để nêu cách vạch dấu đường khâu thường. -GV nhận xét và hướng dẫn HS vạch dấu đường khâu theo 2 cách. -Gọi HSđọc nội dung phần b, mục 2, kết hợp với quan sát hình 5a, 5b, 5c và tranh quy trình để để trả lời các câu hỏi về cách khâu thường. -Gọi HSđọc ghi nhớ. -Tổ chức cho HS tập khâu mũi khâu thường trên giấy kẻ ô li. -Nghe GV giới thiệu -Quan sát mẫu và nêu nhận xét. -1-2 HS nêu. -Lắng nghe. -Quan sát các hình và trả lời. -2HS thực hiện. -Lắng nghe. -Quan sát các hình và nêu các bước thực hiện. -Hs nêu. -Quan sát GV hướng dẫn. -2 HS đọc. -2-3 em đọc. -Thực hành.
Tài liệu đính kèm: