Giáo án Lớp 4 - Tuần 5 - Năm học 2010-2011 (Bản đẹp chuẩn kiến thức kĩ năng)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 5 - Năm học 2010-2011 (Bản đẹp chuẩn kiến thức kĩ năng)

I. MỤC TIÊU :

 - Biết được: Trẻ em cần phải được bày tỏ ý kiến, về những vấn đề có liên quan tới trẻ em.

 - Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản than và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người khác.

II. CHUẨN BỊ:

 - Một vài bức tranh dùng cho hoạt động khởi động, phiếu học tập.

 - Mỗi em có 3 thẻ màu: màu trắng, màu xanh, màu đỏ.

 - Cá nhân, nhóm đôi, nhóm 4.

III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 22 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 20/01/2022 Lượt xem 380Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 5 - Năm học 2010-2011 (Bản đẹp chuẩn kiến thức kĩ năng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010
Đạo đức
BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN
I. MỤC TIÊU : 
 - Biết được: Trẻ em cần phải được bày tỏ ý kiến, về những vấn đề có liên quan tới trẻ em.
 - Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản than và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người khác.
II. CHUẨN BỊ: 
 - Một vài bức tranh dùng cho hoạt động khởi động, phiếu học tập.
 - Mỗi em có 3 thẻ màu: màu trắng, màu xanh, màu đỏ.
 - Cá nhân, nhóm đôi, nhóm 4.
III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Hãy kể lại 1 tấm gương vượt khó trong học tập mà em đã biết
2. Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
2.2 Hướng dẫn tìm hiểu bài
a) Khởi động: Trò chơi diễn tả.
- Nêu y/cầu,cách chơi + h.dẫn chơi:
-* Thảo luận: Ý kiến của cả nhóm về đồ vật bức tranh có giống nhau không ?
* Kết luận: Mỗi người đều có thể có ý 
kiến, nhận xét khác nhau về cùng mộts vật. 
- Giới thiệu bài ,ghi đề
b) HĐ1: Thảo luận nhóm 4 (câu 1 và 2 tr9)
- Chia thành nhóm giao nhiệm vụ.
- Kết luận.
c) HĐ2: Thảo luận theo nhóm đôi
( Bài tập1).
- Kết luận.
d) HĐ3: Bày tỏ ý kiến (BT2).
- Phổ biến học sinh cách bày tỏ thái độ thông qua các thẻ.
- Nêu từng ý.
- Giải thích lí do.
- Kết luận: Các ý kiến (a), (b), (c), (d)
là đúng. Ý kiến (đ) là sai
3. Củng cố-Dặn dò:
- Dặn dò: Xem lại bài + bài ch.bị (tiết 2)
- Nh.xét tiết học, biểu dương.
- Lớp theo dõi, n.xét, biểu dương
- Ngồi thành vòng tròn, cầm đồ vật hoặc bức tranh quan sát, và nêu 
nhận xét.
- Theo dõi
-Thảo luận, đại diện trình bày, các nhóm khác bổ sung.
 - Nêu yêu cầu bài tập, thảo luận nhóm đôi, trình bày, các nhóm khác nhận xét.
- Biểu lộ thái độ theo cách đã quy ước.
- Thảo luận chung cả lớp.
- 2 em đọc ghi nhớ.
- Theo dõi, biểu dương.
.................................................................................................................................
Tập đọc
NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG
I. MỤC TIÊU. 
 - Biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật với lời 
kể chuyện. 
- Hiểu ND câu chuyện: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật ( trả lời được các câu hỏi 1,2,3 )
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. 
 - Tranh minh họa bài đọc trong SGK. 
 - Giấy khổ to ghi đoạn luyện đọc diễn cảm. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ. 
- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài Tre Việt Nam và trả lời câu hỏi sau bài. 
- GV nhận xét và cho điểm. 
2. Dạy bài mới. 
2.2. Giới thiệu bài. 
2.3. Luyện đọc. 
- GV hướng dẫn HS chia đoạn 
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm và ngắt nghỉ câu dài 
- GV giúp HS hiểu 1 số từ mới và khó trong bài. 
- Cho HS luyện đọc theo cặp. 
- Gọi HS giỏi đọc cả bài. 
- GV đọc mẫu 	 
2.3. Tìm hiểu bài. 
+ Nhà vua muốn tìm người thế nào để truyện ngôi? 
+ Nhà vua làm cách nào để tìm được người trung thực? 
+ Hỏi: Theo em, thóc đó có nảy mầm được không? Vì sao? 	 
+ Trong việc này, nhà vua có mưu kế gì? 
+ Theo lệnh vua, chú bé Chôm đã làm gì? Kết quả ra sao? 
+ Đến kì phải nộp thóc cho vua, mọi người làm gì? Chôm làm gì? 
+ Hành động của Chôm có gì khác với mọi người ?
+Thái độ của mọi người thế nào khi nghe lời Chôm nói? 
+ Nhà vua khen ngợi Chôm như thế nào? 
+ Theo em, tại sao người trung thực là người đáng quí?
- Cho HS nêu nội dung bài.
- GV chốt lại và ghi bảng. 
2.4. Luyện đọc diễn cảm. 
- Gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc cả bài. 
- GV hướng dẫn giọng đọc cho cả bài và chọn đoạn hướng dẫn HS luyện đọc. 
 + GV đọc mẫu (dán bảng phụ). 
 + Cho HS luyện đọc nhóm 3 theo cách phân vai .
 + Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp.
- GV chấm điểm. 
3. Củng cố - Dặn dò. 
- Hỏi câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì? (trung thực là đức tính quí nhất của con người ). 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà đọc lại bài và chuẩn bị 
bài sau.
- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi. 
 + Đoạn 1 : 3 dòng đầu
 + Đoạn 2 : 5 dòng tiếp
 + Đoạn 3 : 5 dòng tiếp theo
 + Đoạn 4 : 4 dòng còn lại
- HS tiếp nối nhau đọc lượt 1
- HS tiếp nối nhau đọc lượt 2
- HS nêu từ khó: sững sờ, dõng dạc, truyền ngôi, 
- 1 HS đọc chú giải, cả lớp theo dõi trong SGK. 
- Từng cặp đọc tiếp nối. 
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi trong SGK. 
 - HS nghe và theo dõi trong SGK. 
- HS đọc thầm toàn truyện và trả lời câu hỏi:
+Vua muốn tìm người trung thực để truyền ngôi. 
- HS đọc “Ngày xưa.trừng phạt”
+ Vua phát cho mỗi người 1 thúng thóc giống đã luộc kĩ về gieo trồng và hẹn: Ai thu được nhiều thóc sẽ được truyền ngôi, ai không có thóc sẽ bị phạt. 
 + Thóc đó không thể nảy mầm được vì nó đã được luộc kĩ rồi.
+ Vua muốn tìm xem ai là người 
trung thực
- HS đọc 5 dòng tiếp theo
+ Chôm đã gieo trồng, dốc công chăm sóc nhưng thóc không nảy mầm. 
 + Mọi người nô nức chở thóc về kinh thành nộp cho nhà vua . Chôm không có thóc, em lo lắng, thành thật quì tâu sự thật
 + Chôm dũng cảm nói lên sự thật, không sợ bị phạt. 
- HS đọc 5 dòng tiếp theo
+ Mọi người sững sờ, ngạc nhiên, sợ hãi thay cho Chôm vì Chôm dám nói sự thật, sẽ bị trừng phạt
- HS đọc phần còn lại
+ Vua khen Chôm trung thực, dũng cảm và truyền ngôi cho Chôm.
+ Vì họ luôn nói thật, không vì lợi ích riêng của mình mà nói dối. 
- HS nêu, sau đó nhắc lại ý nghĩa
 của bài. 
- 4 HS đọc, mỗi em 1 đoạn, cả lớp theo dõi SGK. 
 - Đoạn: “Chôm lo lắng.thóc giống của ta” 
 - HS nghe và theo dõi bảng phụ. 
 - Từng nhóm đọc theo vai: người dẫn chuyện, nhà vua và cậu bé Chôm.
.
Toán
LUYỆN TẬP
 I. MỤC TIÊU : Giúp HS
- Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận, năm không nhuận.
- Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây.
- Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.
- Làm các BT1,2,3
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. 
- Phiếu học tập.
- Bảng nhóm, giấy nháp.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: 
- GV ghi bảng gọi HS làm
 1 phút = giây
 3
 1 phút 8 giây = ..giây
 9 thế kỉ = năm
 Năm 938 thuộc thế kỉ thứ mấy ?
- GV chấm điểm
2. Bài mới: 
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Thực hành
Bài tập 1:
a) GV cho HS kể tên :
 + Các tháng có 30 ngày
 + Các tháng có 31 ngày 
 + Các tháng có 28 hoặc 29 ngày 
b) GV giới thiệu : 
 + Năm không nhuận (tháng 2 có 28 ngày), năm nhuận (tháng 2 có 29 ngày)
- Hỏi: Năm thường có bao nhiêu ngày, năm nhuận có bao nhiêu ngày ? 
Bài tập 2:
Yêu cầu HS nêu đề bài
- Cho HS tự làm bài vào vở, GV thu vở chấm bài và sửa bài
- GV nhận xét
Bài tập 3:
 a) GV hỏi cho HS trả lời.
 b) Hướng dẫn HS xác định năm sinh của Nguyễn Trãi . Sau đó cho HS tự tính.
- GV nhận xét
3. Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học. 
- Chuẩn bị bài: Tìm số trung bình cộng
- HS làm bảng - lớp nhận xét
- HS nhắc lại tựa bài 
- tháng 4 , 6 , 9 , 11
- tháng 1 , 3 , 5 , 7 , 8 , 10 , 12
- tháng 2
- Nghe GV giới thiệu.
- Năm thường có 365 ngày, năm nhuận có 366 ngày. 
- HS đọc đề bài
- 1 HS làm bảng phụ , 
HS còn lại làm vở
 3 ngày = 72 giờ. 
 4 giờ = 240 phút.
 8 phút = 480 giây
 1 ngày = 8 giờ
 3
 1 giờ = 15 phút
 4
 3 giờ 10 phút = 190 phút
 2 phút 5 giây = 125 giây
 4 phút 20 giây = 260 giây
- HS nhận xét
 - Năm 1789 thuộc thế kỉ thứ 18.
- Năm sinh của Nguyễn Trãi là
 1980 – 600 = 1380 
 Năm đó thuộc thế kỉ XIV
- HS nhận xét 
......................................................................
Âm nhạc
( Đ/c Hùng dạy)
.................................................................................................................................
 Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010.
Mĩ thuật
(Đ/c Mai Hằng dạy)
.....................................................................
	 Luyện từ và câu
 MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC TỰ TRỌNG
I. MỤC TIÊU. 
Biết thêm 1 số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Trung thực - Tự trọng.(BT4); tìm được 1,2 từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực và đặt câu với 1 từ tìm được (BT1,BT2); nắm được nghĩa từ tự trọng (BT3).
 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
 - 3 phiếu khổ to ghi bài tập 1, từ điển.
 - Bảng nhóm; Cá nhân, nhóm đôi, nhóm 4
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu y/cầu, gọi hs
- Nh.xét, điểm
2. Dạy bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Y/cầu
- Phát phiếu từng cặp làm bài.
- H.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nhận xét, chốt lại.
Bài 2: 
- Mỗi em đặt 1 câu với 1 từ cùng nghĩa với trung thực, 1 câu trái nghĩa với trung thực.
- Nhận xét nhanh.
Bài 3
- Dính bảng phụ + y/cầu
- H.dẫn nhận xét, bổ sung+ chốt lại
Bài 4:
- Đính bảng, y/cầu .
- Nhận xét+ chốt lại
3. Củng cố- Dặn dò :Về nhà làm lại BT+ học thuộc các thành ngữ, tục ngữ, xem chuẩn bị bài: Danh từ/sgk-52
 -Nhận xét tiết học, biểu dương.
- 2 HS làm bài tập 2, bài tập 3.
-Th.dõi, nh.xét
 - Đọc yêu cầu và mẫu 
- Th.luận cặp, làm phiếu- Trình bày, nhận xét,bổ sung
- Nêu yêu cầu bài.
- Vài hs bảng-lớp làm vào vở 
- Tiếp nối đọc những câu đã đặt.
- Đọc yêu cầu, trao đổi từng cặp.
- 1em lên làm bảng - lớp vở
- Nhận xét, bổ sung
- Đọc yêu cầu , trao đổi cặp+ trả lời.
- Nh.xét ,bổ sung.
- Trung thực : a,c,d
- Lòng tự trọng :b,e.
- Theo dõi, thực hiện
- Theo dõi, biểu dương.
.........................................................................
Toán
 TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
 I. MỤC TIÊU : Giúp HS
 - Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số
 - Biết tìm số trung bình cộng của 2, 3, 4 số. 
 - Làm BT 1(a,b,c); 2
 II CHUẨN BỊ
- Hình vẽ SGK.
- Bảng nhóm, giấy nháp.
 III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
- HS làm lại bài tập 4
2. Bài mới: 
2.1. Giới thiệu bài 
2.2. Giới thiệu số trung bình cộng & cách tìm số trung bình cộng
- GV cho HS đọc đề toán, quan sát hình vẽ tóm tắt nội dung đề toán.
Đề toán cho biết có mấy can dầu?
- GV yêu cầu HS nêu cách tìm 
- GV gọi 1 HS lên bảng giải 
- GV hỏi : Can thứ nhất có 6 lít , can thứ hai có 4 lít . Muốn biết khi rót số lít dầu đều vào hai can thì mỗi can có bao nhiêu lít dầu ta làm như thế nào ?
GV nêu nhận xét: Ta nói rằng: trung bình mỗi can có 5 lít dầu. Số 5 là số trung bình cộng của hai số 6 & 4
- GV cho HS nêu cách tính số trung bình cộng của hai số 6 và 4. 
- GV viết (6 + 4) : 2 = 5 
- GV chốt: Để tìm số trung bình cộng của hai số, ta tính tổng của 2 số đó, rồi chia tổng đó cho 2. 
* GV hướng dẫn tương tự để HS tự nêu được:
 + Muốn tìm số trung bình cộng của ba số ... hợp những vướng mắc mà HS gặp phải khi làm BT ở nhà
 2. Giải đáp những vướng mắc đó; chữa một số bài điển hình
 3. HS Hoàn thiện vở BT
 4. Kiểm tra kết quả thực hành của HS
C Củng cố - Dặn dò
 - Nhận xét tiết học; tuyên dương tinh thần tự làm bài ở nhà của HS
 - Dặn HS tiếp tục về làm BT
......................................................................
Thể dục
Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay sau
Trò chơi: “ Bịt mắt bắt dê”
................................................................................................................................
Chiều
Tập làm văn
ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
I. MỤC TIÊU. 
 1- Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện ( Nội dung Ghi nhớ).
2- Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 
 - Phiếu viết nội dung bài tập 1,2,3 ( phần nhận xét ), để khoảng trống.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Nêu y/cầu ,gọi hs lên bảng
- Nh.xét, điểm
2. Dạy – học bài mới
2.1. Giới thiệu bài: Đoạn văn trong bài văn kể chuyện
2.2. Phần nhận xét:
Bài 1: Y/cầu hs + Phát phiếu học tập
- H.dẫn nh.xét, bổ sung
- Chốt lại lời giải đúng.
Bài 2: Y/cầu hs
- H.dẫn nh.xét, bổ sung.
-Nh.xét, chố lại
Bài 3: Y/cầu hs + h.dẫn nh.xét, bổ sung
 - Nh.xét, chốt lại
2.3. Phần ghi nhớ: Y/cầu hs
Nhắc học sinh cần thuộc ghi nhớ.
2.4. Phần luyện tập:
- GV giải thích thêm ()
- Nhắc nhở, giúp đỡ những em chưa hiểu bài. Y/cầu+ h.dẫn nh.xét, bổ sung
- Khen ngợi, ghi điểm.
3. Củng cố-Dặn dò: Y/cầu + chốt lại bài
Dặn dò: Về học thuộc nội dung ghi nhớ, viết vào vở đoạn văn thứ 2 cả 3 phần.
-Nh.xét tiết học, biểu dương.
- Vài hs nêu ghi nhớ: xây dựng cốt truyện - lớp th.dõi, nh.xét
HS lắng nghe
- Đọc yêu cầu bài 1, đọc thầm truyện Những hạt giống.
- Trao đổi cặp(3’), làm trên phiếu.
- Trình bày, lớp nhận xét, bổ sung
- Đọc y/cầu- thầm
- Vài hs trả lời -lớp nh.xét, bổ sung
* Chỗ mở đầu...viết lùi vào một ô
* Chỗ kết thúc..làchỗchấmxuốngdòng
- HS đọc y/cầu+ nêu nh.xét dựa BT1,2
- Mỗi đoạn văn trong bài văn kể chuyện kể một sự việc trong một chuỗi sự việc làm nòng cốt cho diễn biến câu truyện. Hết một đoạn văn cần chấm xuống dòng.
- Vài hs đọc ghi nhớ- lớp thầm
- 2 HS tiếp nối nhau đọc nội dung BT.
- Làm việc cá nhân.
- Tiếp nối nhau đọc kết quả bài làm của mình.-lớp nh.xét, bổ sung
- Vài HS nêu lại ghi nhớ
-Theo dõi, biểu dương.
................................................................................
Lịch sử
NƯỚC TA DƯỚI ÁCH ĐÔ HỘ CỦA TRIỀU ĐẠI PK PHƯƠNG BẮC
I. MỤC TIÊU : 
- Biết được thời gian đo hộ của phong kiến phương Bắcđối với nước ta : từ năm 179 TCN đến năm 938.
- Nêu đôi nét về đời sống cực nhục của nh.dân ta dưới ách đo hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc ( một vài điểm chính, sơ giản về việc nh..dân ta phải cống nạp những sản vật quý, đi lao dịch, bị cưỡng bức theo phong tục của người Hán) :
 + Nhân dân phải cống nạp sản vật quý.
+ Bọn người Hán đưa người sang ở lẫn với dân ta, bắt nh.dân ta phải học chữ Hán, sống theo phong tục của người Hán. 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Phiếu học tập, bảng phụ kẻ sẵn nội dung như phiếu
III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Kiểm tra bài cũ :
- Y/cầu hs đọc ghi nhớ ( tiết trước )
 - Nh.xét, điểm
2.Dạy bài mới:
2.1.Giới thiệu bài: + ghi đề
2.2. Hoạt động dạy học:
- Giải thích các khái niệm chủ quyền, 
văn hoá.
HĐ1: H.dẫn hs làm việc nhóm đôi (3’) 
để so sánh tình hình nước ta trước và sau khi bị các triều đại phong kiến phương Bắc đô hộ.
 Thời gian
Các mặt
Trước năm 179 TCN
Từ năm 179 TCN
đến năm 938
 - Nhận xét, chốt
HĐ2:
 H.dẫn hs làm việc nhóm đôi.( 4’ )
- Điền vào bảng thống kê (phiếu ht )
Thời gian
Các cuộc khởi nghĩa
Năm 40
Năm 248
Năm 542
Năm 550
Năm 722
Năm 766
Năm 905
Năm 931
Năm 938
Hỏi: Việc nhân.dân ta liên tục khởi nghĩa chống lại ách đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc nói lên điều gì?
3.Củng cố - dặn dò : 
- Hỏi +hệ thống lại toàn bài
- Dặn dò : Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau : Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
Nhận xét giờ học., biểu dương.
- Vài hs đọc ghi nhớ bài học.
- Th.dõi, nh.xét, b.dương
- Lắng nghe giới thiệu bài
- HS đọc đoạn 1: Từ đầu đến theo luật pháp của người Hán. Thảo luận cặp (3’)
- Điền vào phiếu HT dưới đây.
- Báo cáo kết quả - lớp nh.xét,bổ sung
 Thời gian
Các mặt
Trước năm 179 TCN
Từ năm 179 TCN
đến năm 938
Chủ quyền
Là một nước độc lập
Trở thành quận huyện của phong kiến phương Bắc
Kinh tế
Độc lập và tự chủ
Bị phụ thuộc
Văn hoá
Có phong tục tập quán riêng
Phải theo phong tục người Hán, nhưng nhân dân ta vẫn giữ gìn bản sắc dân tộc
 - Theo dõi
- Đọc đoạn còn lại + thảo luận cặp (4’)- Điền nội dung vào bảng
- Báo cáo kết quả- lớp nh.xét, bổ sung.
Thời gian
Các cuộc khởi nghĩa
Năm 40
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
Năm 248
Khởi nghĩa Bà Triệu
Năm 542
Khởi nghĩa Lý Bí
Năm 550
Khởi nghĩa Triệu Quang Phục
Năm 722
Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
Năm 766
Khởi nghĩa Phùng Hưng
Năm 905
Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ
Năm 931
Khởi nghĩa Dương Đình Nghệ
Năm 938
Chiến thắng Bạch Đằng
*HS khá, giỏi : 
-...nhân dân ta không cam chịu làm nô lệ, không chịu mất nước, muốn giữ gìn nền độc lập
- Vài hs đọc lại nội dung hai bảng trên 
.................................................................................
Toán
BIỂU ĐỒ ( tiếp theo)
 I. MỤC TIỆU: 
- Bước đầu nhận biết về biểu đồ cột. 
- Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ cột.
II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Vẽ biểu đồ hình cột “Số chuột bốn thôn đã diệt được” 
 - Biểu đồ trong bài tập 2 vẽ trên bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
2. Dạy – học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: ghi đê
2.2. Giới thiệu biểu đồ hình cột – Số chuột của 4 thôn đã diệt.
- Treo bảng biểu đồ “Số chuột bốn thôn đã diệt được”.
+ Nêu tên của các thôn được nêu trên biểu đồ? Được ghi ở đâu trên biểu đồ?
+ Các số ghi bên trái biểu đồ chỉ gì?
- Ý nghĩa của mỗi cột trong biểu đồ
+ Các cột màu xanh trong biểu đồ chỉ gì?
+ Số ghi trên mỗi cột chỉ gì?
- H.dẫn: Cách đọc số liệu biểu diễn trên mỗi cột 
* Giải thích: cột cao hơn biểu diễn số chuột nhiều hơn, cột thấp hơn biểu diễn số chuột ít hơn.
2.3 Thực hành:
Bài 1: Y/cầu hs quan sát biểu đồ+ trả lời các câu hỏi:
- Có những lớp nào tham gia trồng cây?
- Hỏi sang một số câu khác nhằm phát huy trí lực của HS.
- Cùng lớp nhận xét+ chốt lại
Bài 2: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Treo bảng phụ có vẽ biểu đồ:
- Cột đàu tiên trong biểu đồ biểu diễn gì?
- Y/cầu + hướng dẫn nh.xét, bổ sung
- Nhận xét , điểm.
3. Củng cố - dặn dò:
GV nhận xét tiết học
- Làm bài tập 1, 2 các ý còn lại.
- Quan sát, tự phát hiện:
* Thôn: Đông, Đoài, Trung, Thượng, ang dưới ghi các thôn
* Chỉ số chuột
* Biểu diễn số chuột của mổi thôn diệt được (Đông 2000 con, Đoài 2200 con, Trung 1600 con, Thượng 2750 con)
* Chỉ số chuột của cột đó
- Tìm hiểu yêu cầu bài toán
- Trả lời 3 câu trong SGK.
- Theo dõi+ trả lời
- Lớp th.dõi nhận xét, bổ sung
- Quan sát biểu đồ+ trả lời câu a.
- Nh.xét, bổ sung
- Vài hs làm bảng- lớp vở v
- Nhận xét, chữa bài.
.............................................................................
	 Chính tả( Nghe –viết)
 NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG
I. MỤC TIÊU. 
 - Nghe - viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết trình bày đoạn văn có lời nhân vật.
 - Làm đúng các bài tập 2 a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. 
 - Phiếu học tập, bảng phụ, vở chính tả.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc + y/cầu
 Nh.xét, b.dương
2. Dạy bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: + ghi đề
2.2. Hướng dẫn học sinh nghe - viết:
- Đọc bài chính tả. 
- Hướng dẫn cách trình bày bài viết
- Đọc lần lượt + quán xuyến, nhắc nhở
- Đọc lại cho học sinh soát lỗi.
- Thu chấm 10 bài. 
- Nhận xét chung.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2 b : Y/cầu hs 
- H.dẫn nhận xét, bổ sung .
- Nh.xét, chốt lại 
Bài 3:
- Y/cầu hs khá, giỏi giải câu đố
- Cùng lớp nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố - Dặn dò: 
- Chữa những lỗi sai 
- Học thuộc hai câu đố.
- Nhận xét tiêthọc, biểu dương.
- 3 em viết trên bảng, lớp làm vào nháp các từ ngũ bắt đầu r / d / gi.
- Theo dõi và đọc thầm.
- Th.dõi h.dẫn trình bày
- Nghe - viết chính tả.
- Đổi vở soát lỗi cho nhau.
- Đọc yêu cầu, đọc thầm, tự làm vở . 
- 1 hs làm bảng- lớp nh.xét, bổ sung
- Nêu yêu cầu, đọc các câu thơ, suy nghĩ + giải đáp câu đố 
- Th.dõi nh.xét, bổ sung.
a,.....Con nòng nọc
b,....Chim én
-Theo dõi biểu dương.
............................................................................
Sinh hoạt
Kiểm điểm ý thức đạo đức trong tuần
I.NhËn xÐt chung 
1.§¹o ®øc 
§a sè c¸c em ®· cã hµnh vi chuÈn mùc ®¹o ®øc tèt ,ngoan ngo·n ,lÔ phÐp víi thÇy c« gi¸o vµ ng­êi lín tuæi 
.§oµn kÕt, th©n ¸i ,gÝup ®ì b¹n bÌ
2.Häc tËp 
Nh×n chung c¸c em ®· cã ý thøc häc tËp tèt :ch¨m chØ häc tËp ,häc bµi lµm bµi tr­íc khi ®Õn líp
.Ngåi trong líp kh«ng mÊt trËt tù chó ý nghe gi¶ng ,h¨ng h¸i ph¸t biÓu ý kiÕn x©y dùng bµi
Ch¨m häc :..................................................
L­êi häc :...................................................
NghØ häc :...................................................
Nãi chuyÖn :...............................................
Quªn ®å dïng:............................................
3.Ho¹t ®éng kh¸c 
ThÓ dôc :®a sè c¸c em ®Òu cã ý thøc khi nghe tiÕng trèng thÓ dôc ,xÕp hµng nhanh nhÑn ,tËp t­¬ng ®èi ®Òu vµ ®óng ®éng t¸c.
VÖ sinh :®a sè c¸c em dÒu cã ý thøc gi÷ g×n vÖ sinh (vÖ sinh c¸ nh©n s¹ch sÏ ,gän gµng )vÖ sinh chung (tr­êng ,líp s¹ch sÏ ,gän gµng ).
II. Ph­¬ng h­íng tuÇn tíi 
1.§¹o ®øc :
Nh¾c nhë häc sinh cã hµnh vi chuÈn mùc ®¹o ®øc tèt :ngoan ngo·n ,lÔ phÐp víi thÇy c« gi¸o vµ ng­êi lín tuæi ;®oµn kÕt th©n ¸i gióp ®ì b¹n bÌ .kh«ng ®¸nh ,c·i ,chöi nhau .
2.Häc tËp 
Nh¾c nhë häc sinh cã ý thøc häc tËp tèt :®i häc ®Òu ®óng giê ,ngåi trong líp chó ý nghe gi¶ng ,h¨ng h¸i ph¸t biÓu ý kiÕn x©y dùng bµi ,häc bµi ,lµm bµi ®Çy ®ñ tr­íc khi ®Õn líp .
3.C¸c ho¹t ®éng kh¸c 
Nh¾c nhë c¸c em tham gia thÓ dôc gi÷a giê ®Òu ®Æn ®Ó rÌn luyÖn th©n thÓ,tham gia vÖ sinh c¸ nh©n ,vÖ sinh líp s¹ch sÏ ,gän gµng ®Ó cã søc khoÎ tèt vµ m«i tr­êng s¹ch ®Ñp th× viÖc häc tËp sÏ tèt h¬n.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_5_nam_hoc_2010_2011_ban_dep_chuan_kien_th.doc