I - Mục tiêu:
1. Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận, năm không nhuận.
2.Chuyển đổi được đơn vị đogiữa nhày, giờ, phút, giây.
-Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.
3. Giáo dục hs yêu môn học, tính cẩn thận, chính xác.
II- Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập.
III - Các hoạt động dạy học:
TUẦN 5 Thø hai ngµy 20 th¸ng 9 n¨m 2010 Tập đọc NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG I - Mục tiêu : 1. Hiểu ND câu chuyện: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật (trả lời được các câu hỏi 1,2,3). 2. Đọc rành mạch, trôi chảy; biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật với lời kể chuyện. 3.Giáo dục hs lòng trung thực, dũng cảm, dám nói sự thật. II - Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ trong SGK; Bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn hs L.đọc. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra : - Kiểm tra đọc thuộc lòng bài “Cây tre Việt Nam”+ trả lời c/hỏi - Nh.xét, điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài + ghi đề. 2. Hướng dẫn luyện đọc-tìm hiểu bài: a) Luyện đọc: Gọi 1 hs đọc bài. -Nh.xét + nêu cách đọc bài. - Phân 4 đoạn +Y/cầu. - Sửa lỗi ph/âm: sững sờ, dõng dạc và hướng dẫn đọc câu hỏi, câu cảm. -Y/cầu +h.dẫn giải nghĩa từ ngữ. - H.dẫn L.đọc ngắt nghỉ. - Y/cầu, giúp đỡ. -Y/cầu + h.dẫn nh.xét, biểu dương. - GV đọc diễn cảm, giọng chậm rãi. b) Tìm hiểu bài: - Y/cầu hs: 1, Nhà vua chọn người như thế nào để truyền ngôi ? 2, Nhà vua làm cách nào để tìm được người như thế? c) Đọc diễn cảm: Y/cầu -Đính b.phụ, đọc mẩu + h/dẫn l.đọc -Hướng dẫn luyện đọcdiễn cảm -H.dẫn nh.xét, bình chọn. -Nh.xét, biểu dương 3. Củng cố: - Câu chuyện muốn nói với em điều gì? - Dặn dò :Luyện đọcở nhà + xem bài ch.bị : Gà trống và Cáo /sgk - Nhận xét giờ học,biểu dương. -2 h/sđọc thuộc lòng bài : Cây tre Việt Nam. - Trả lời câu hỏi 2 và nội dung bài. - Th.dõi, nhận xét. -Quan sát tranh, th.dõi. -1 hs đọc -lớp thầm sgk. - Th.dõi. -4 hs đọc tiếp nối 4 đoạn- lớp thầm. -L.đọc từ khó ,câu hỏi, câu cảm. - 4 hs nối tiếp đọc lại 4 đoạn- thầm. - Vài hs đọc chú giải (sgk). -Luyện đọc ngắt nghỉ -L.đọc bài theo cặp. -Vài hs đọc bài- líp nh.xét, b.dương. - Th.dõi, thầm sgk. -Đọc thầm đoạn, bài + th.luận cặp, trả lời -Vua muốn chọn một người trung thực để truyền ngôi. - Phát cho mỗi người dân1 thúng thócgiống đã luộc kĩ.........trùng phạt. -4 hs đọc nối tiếp 4 đoạn, lớp tìm giọng đọc đúng của bài, diễn cảm - Đọc diễn cảm 1 đoạn theo cách phân vai- lớp nh.xét, bình chọn. - Th.dõi, biểu dương. -Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật. -Th.dõi, thực hiện. Toán LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: 1. Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận, năm không nhuận. 2.Chuyển đổi được đơn vị đogiữa nhày, giờ, phút, giây. -Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào. 3. Giáo dục hs yêu môn học, tính cẩn thận, chính xác. II- Đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra : Bài 1/ sgk - Kiểm tra vở bài tập ở nhà. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Luyện tập 2. Dạy bài mới: Bài 1: a) Hỏi + nhắc lại cách nhớ số ngày trong tháng trên bàn tay. b)Giới thiệu năm nhuận, năm không nhuận. Năm nhuận tháng2 = 29 ngày, năm không nhuận tháng 2 = 28 ngày. - Nhận xét, bổ sung. Bài 2: -Hướng dẫn cách làm một số câu: * 3 ngày = giờ. Vì 1 ngày = 24 giờ nên 3 ngày = 24giờ x 3 = 72 giờ. Vậy ta viết 72 vào chỗ chấm. * phút giây (như trên) * 3giờ 10 phút = phút. (như trên) Bài 3: Y/cầu hs -Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung - Nh.xét, điểm. Y/ cầu hs khá, giỏi làm thêm BT4,5 Bài 4: Y/cầu hs - Hướng dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Bài 5: Y/cầu hs. -H.dẫn giải thích. - Nhận xét, điểm. 3. Cñng cè- DÆn dß: - Dặn dò học sinh về ôn lại bài + xem bài ch.bị : Tìm số trung bình cộng/sgk-26. - Nh.xét tiết học, biểu dương. - Vài HS làm bảng -lớp nh.xét - Th.dõi, nh.xét -Th.dõi - Đọc y/cầu, thầm- vài hs trả lời- - lớp nhận xét , bổ sung -Tháng có31ngày: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12. - Tháng có30 ngày: 4, 6, 9, 11 - Tháng 28 hoặc 29 ngày: là tháng 2 - Năm nhuận có 366 ngày,..... -Đọc đề, thầm - Lắng nghe - VàiHS làm bảng- lớp vở+ nh.xét 3 ngày = 72 giờ ; 4 giờ = 240 phút 8phút = 480 giây; 3giờ 10 phút = 190phút 2phút 5 giây = 125 giây 4phút 20 giây = 260 giây -Đọc đề, thầm -2hs làm bảng- lớp vở nh/xét, bổ sung. aQuangTrung....năm1789....th.kỉ XVIII b, Lễ kỉ niệm 600 năm.....tổ chức năm 1980. Như vậy...năm 1380...th.kỉ XIV. * HS khá, giỏi làm thêm BT4,5 -Đọc y/cầu bài tập,phân tích bài toán - 1hs làm bảng - lớpvở + nh.xét 1/4 phút = 15 giây 1/5 phút = 12 giây - Đọc đề, quan sát- chọn câu trả lời đúng+ giải thích -lớpnh.xét,biêu dương - Câu a: (B).8giờ 40 phút. - Câu b: (C). 5008g - Th.dõi, thực hiện Đạo đức BÀY TỎ Ý KIẾN (tiết 1) I - Mục tiêu: - Biết được: Trẻ em cần phải bày ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em. - Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người khác. - Giáo dục hs kĩ năng giao tiếp. II - Tài liệu và phương tiện: - Một vài bức tranh dùng cho hoạt động khởi động, phiếu học tập. - Mõi em có 3 thẻ màu: màu trắng, màu xanh, màu đỏ. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra : - Y/cầu hs đọc ghi nhớ bài học trước. -Nh.xét, biểu dương. B. Dạy bài mới: a) Khởi động: Trò chơi diễn tả. - Nêu y/cầu,cách chơi + h.dẫn chơi: -* Thảo luận: Ý kiến của cả nhóm về đồ vật bức tranh có giống nhau không ? * Kết luận: Mỗi người đều có thể có ý kiến, nhận xét khác nhau về cùng một sự vật. -Giới thiệu bài ,ghiđề b) HĐ1: Thảo luận nhóm (câu 1 và 2 trang 9 SGK). - Chia thành nhóm nhỏ giao nhiệm vụ. - Kết luận. c) HĐ2: Thảo luận theo nhóm đôi ( Bài tập1). - Kết luận. d) HĐ3: Bày tỏ ý kiến (BT2). - Phổ biến học sinh cách bày tỏ thái độ thông qua các thẻ. - Nêu từng ý. - Giải thích lí do. - Kết luận: Các ý kiến (a), (b), (c), (d) là đúng. Ý kiến (đ) là sai -Dặn dò: Xem lại bài + bài ch.bị (tiết 2) - Nh.xét tiết học, biểu dương. Phần bổ sung : -Hai em đọc ghi nhớ- -Lớp th.dõi, nh.xét, biểu dương - Ngồi thành vòng tròn, cầm đồ vật hoặc bức tranh quan sát, và nêu nhận xét. - Th.dõi - Thảo luận, đại diện trình bày, các nhóm khác bổ sung. -- - Nêu yêu cầu bài tập, thảo luận nhóm đôi, trình bày, các nhóm khác nhận xét. - Biểu lộ thái độ theo cách đã quy ước. -Thảo luận chung cả lớp. - 2 em đọc ghi nhớ. -Th.dõi, biểu dương Lịch sử NƯỚC TA DƯỚI ÁCH ĐÔ HỘ CỦA CÁC TRIỀU ĐẠI PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC. I. Mục tiêu: - Biết được thời gian đo hộ của phong kiến phương Bắcđối với nước ta : từ năm 179 TCN đến năm 938. - Nêu đôi nét về đời sống cực nhục của nh.dân ta dưới ách đ« hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc (một vài điểm chính, sơ giản về việc nh..dân ta phải cống nạp những sản vật quý, đi lao dịch, bị cưỡng bức theo phong tục của người Hán): + Nh.dân phải cống nạp sản vật quý. + Bọn người Hán đưa người sang ở lẫn với dân ta, bắt nh.dân ta phải học chữ Hán, sống theo phong tục của người Hán. * HS KHÁ, GIỎI: Nh.dân ta không cam chịu làm nô lệ, liên tục đứng lên khởi nghĩa đánh đuổi quân xâm lược, giữgìn nền độc lập. - Giáo dục hs lòng yêu nước, tinh thần dân tộc. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập, bảng phụ kẻ sẵn n.dung như phiếu III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra : - Y/cầu hs đọc ghi nhớ (tiết trước). - Nh.xét, điểm. 2. Dạy bài mới: - Giới thiệu bài: * Hoạt động dạy học: - Giải thích các khái niệm chủ quyền, văn hoá. - H.dẫn hs làm việc nhóm đôi để so sánh tình hình nước ta trước và sau khi bị các triều đại phong kiến phương Bắc đô hộ. - Nh.xét, chốt. - H.dẫn hs làm việc nhóm đôi. - Điền vào bảng thống kê. - Hỏi: Việc nhân.dân ta liên tục khởi nghĩa chống lại ách đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc nói lên điều gì? 3.Củng cố- DÆn dß: - Hỏi + hệ thống lại toàn bài. - Dặn dò: Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau: Khởi nghĩa Hai Bà Trưng. - Nhận xét giờ học, biểu dương. - Vài hs đọc ghi nhớ bài học. - Th.dõi, nh.xét, b.dương - Lắng nghe giới thiệu bài - HS đọc đoạn 1: Từ đầu đến theo luật pháp của người Hán. Thảo luận cặp. - Điền vào phiếu HT dưới đây. - Báo cáo kết quả. - lớp nh.xét, bổ sung. Thời gian Các mặt Trước năm 179 TCN Từ năm 179 TCN đến năm 938 Chủ quyền Là một nước độc lập Trở thành quận huyện của phong kiến phương Bắc Kinh tế Độc lập và tự chủ Bị phụ thuộc Văn hoá Có phong tục tập quán riêng Phải theo phong tục người Hán, nhưng nhân dân ta vẫn giữ gìn bản sắc dân tộc - Th.dõi. - Đọc đoạn còn lại + thảo luận cặp. - Điền nội dung vào bảng. - Báo cáo kết quả- lớp nh.xét, bổ sung. Thời gian Các cuộc khởi nghĩa Năm 40 Khởi nghĩa Hai Bà Trưng Năm 248 Khởi nghĩa Bà Triệu Năm 542 Khởi nghĩa Lý Bí Năm 550 Khởi nghĩa Triệu Quang Phục Năm 722 Khởi nghĩa Mai Thúc Loan Năm 766 Khởi nghĩa Phùng Hưng Năm 905 Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ Năm 931 Khởi nghĩa Dương Đình Nghệ Năm 938 Chiến thắng Bạch Đằng *HS khá, giỏi : - ...nhân dân ta không cam chịu làm nô lệ, không chịu mất nước, muốn giữ gìn nền độc lập. - Vài hs đọc lại nội dung hai bảng trên. Thø ba ngµy 21 th¸ng 9 n¨m 2010 Thể dục TẬP HỢP HÀNG NGANG, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ, QUAY SAU TRÒ CHƠI : BỊT MẮT BẮT DÊ I. Mục tiêu: - Thực hiện được tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, điểm số và quay sau cơ bản đúng. Biết cách chơi và tham gia chơi dược trò chơi. - Giáo dục hs yêu môn học, thường xuyên tập luyện TDTT để rèn luyện sức khoẻ. II. Địa điểm- phương tiện: - Địa đểm: Trên sân trường; vệ sinh, an toàn nơi tập. - Phương tiện: Còi, khăn bịt mắt khi chơi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Phần mở đầu: - Phổ biến yêu cầu, nội dung bài học. * Trò chơi: Tìm người chỉ huy. 2. Phần cơ bản: a) Đội hình, ®ội ngũ: - Điều khiển 2 lần về ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại. - Quan sát, nhận xét. - Điều khiển cả lớp tập lại. - Hd động tác đổi chân khi đi đều sai nhịp. - Làm mẫu, giải thích. - H.dẫn hs bước đệm tại chỗ. - Quan sát, uốn nắn. - H.dẫn hs bước đệm trong bước đi. b) Trò chơi vận động: “Bịt mắt bắt Dê” - Nêu cách chơi, luật chơi + h.dẫn chơi. - Nh.xét, dánh giá. 3. Phân kết thúc: - Hệ thống bài học, - Dặn dò :Tập luyện ở nhà - Nhận xét giờ học,biểu dương. - Tập hợp thành 2 hàng dọc, báo cáo sĩ số. - Th.hiện trò chơi khởi động. - Tập luyện cả lớp, theo tổ. - Tập luyện dưới sự điều khiển của giáo viên, lớp trưởng, tổ trưởng. - Tập luyện theo nhóm. - Lắng nghe để tự đều chỉnh. - Chơi theo đội hình vòng tròn - Chơi cả lớp - Chạy thành một vòng tròn quanh sâ ... thảo luận + trả lời . -Chè, cây ăn quả như vãi thiều -Chè - Hai HS lên chỉ trên bản đồ - Rất ngon, nổi tiếng. -Trồng rừng như Keo, Trẩu, SởCây ăn quả -Hái chè – Phân loại chè – Vò, sấy khô – Thành phẩm chè -Th.dõi ,bổ sung - Thảo luận nhóm 2(3’) - Đại diện các nhóm trình bày -Lớp nh.xét, bổ sung bổ sung. - HS lắng nghe Thø s¸u ngµy 24 th¸ng 9 n¨m 2010 Tập làm văn ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN I - Mục tiêu: - Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện ( Nội dung Ghi nhớ). - Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện. - Giáo dục hs yêu môn học. II - Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết nội dung bài tập 1,2,3 ( phần nhận xét ), để khoảng trống. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra : -Nêu y/cầu ,gọi hs -Nh.xét, điểm B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Đoạn văn trong bài văn kể chuyện 2. Phần nhận xét: Bài1: Y/cầu hs + Phát phiếu học tập -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Chốt lại lời giải đúng. Bài2: Y/cầu hs -H.dẫn nh.xét, bổ sung. -Nh.xét, chố lại Bài3: Y/cầu hs + h.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, chốt lại 3. Phần ghi nhớ: Y/cầu hs Nhắc học sinh cần thuộc ghi nhớ. 4. Phần luyện tập: - GV giải thích thêm () - Nhắc nhở, giúp đỡ những em chưa hiểu bài. Y/cầu+ h.dẫn nh.xét, bổ sung - Khen ngợi, ghi điểm. . Củng cố Y/cầu + chốt lại bài Dặn dò: Về học thuộc nội dung ghi nhớ, viết vào vở đoạn văn thứ 2 cả 3 phần. -Nh.xét tiết học, biểu dương. -Vài hs nêu ghi nhớ: xây dựng cốt truyện - lớp th.dõi, nh.xét HS lắng nghe - Đọc yêu cầu bài 1, đọc thầm truyện Những hạt giống. -Trao đổi cặp(3’), làm trên phiếu. -Trình bày, lớp nhận xét, bổ sung -Đọc y/cầu- thầm - Vài hs trả lời -lớp nh.xét, bổ sung * Chỗ mở đầu...viết lùi vào một ô *Chỗ kết thúc..làchỗchấmxuốngdòng -HS đọc y/cầu+ nêu nh.xét dựa BT1,2 -Mỗi đoạn văn trong bài văn kể chuyện kể một sự việc trong một chuỗi sự việc làm nòng cốt cho diễn biến câu truyện. Hết một đoạn văn cần chấm xuống dòng. - Vài hs đọc ghi nhớ- lớp thầm -2 HS tiếp nối nhau đọc nội dung BT. - Làm việc cá nhân. - Tiếp nối nhau đọc kết quả bài làm của mình.-lớp nh.xét, bổ sung - Vài HS nêu lại ghi nhớ -Th. dõi, biểu dương. Toán BIỂU ĐỒ (Tiếp theo) I - Mục tiêu: - Bước đầu nhận biết về biểu đồ cột. - Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ cột. - Bước đầu xử lí số liệu và thực hành hoàn thiện biểu đồ đơn giản. II - Đồ dùng dạy học: - Vẽ biểu đồ hình cột “Số chuột bốn thôn đã diệt được” - Biểu đồ trong bài tập 2 vẽ trên bảng phụ. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài: ghi đê 2. Bài mới: a) Làm quen với biểu đồ cột: - Treo bảng biểu đồ “Số chuột bốn thôn đã diệt được”. + Nêu tên của các thôn được nêu trên biểu đồ? được ghi ở đâu trên biểu đồ? + Các số ghi bên trái biểu đồ chỉ gì? - Ý nghĩa của mỗi cột trong biểu đồ + Các cột màu xanh trong biểu đồ chỉ gì? + Số ghi trên mỗi cột chỉ gì? -H.dẫn: Cách đọc số liệu biểu diễn trên mỗi cột * Giải thích: cột cao hơn biểu diễn số chuột nhiều hơn, cột thấp hơn biểu diễn số chuột ít hơn. b) Thực hành: Bài 1: Y/cầu hs quan sát biểu đồ+ trả lời các câu hỏi -Hỏi thêm một số câu khác nhằm phát huy trí lực của HS. - Cùng lớp nhận xét+ chốt lại Bài 2: Treo bảng phụ có vẽ biểu đồ -Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung - Nhận xét , điểm. *Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm câu b,c,d,e - Dặn dò, nh.xét, biểu dương. - Làm bài tập 1, 2 các ý còn lại. - Quan sát, tự phát hiện: * Thôn: Đông, Đoài, Trung, Thượng, háng dưới ghi các thôn * Chỉ số chuột * Biểu diễn số chuột của mổi thôn diệt được (Đông 2000 con, Đoài 2200 con, Trung 1600 con, Thượng 2750 con) * Chỉ số chuột của cột đó - Tìm hiểu yêu cầu bài toán -Trả lời 3 câu trong SGK. -Th.dõi+ trả lời - Lớp th.dõi nhận xét, bổ sung - Quan sát biểu đồ+ trả lời câu a. -Nh.xét, bổ sung - Vài hs làm bảng- lớp vở v - Nhận xét, chữa bài. -Th.dõi, biểu dương. Luyện từ và câu DANH TỪ I - Mục đích, yêu cầu: 1. Hiểu được danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị). 2. Nhận biết được danh từ chỉ khái niệm trong số các danh từ cho trước và tập đặt câu (BT mục III). II - Đồ dùng dạy - học: - Phiếu viết nội dung BT1,2 (phần nhận xét).- Tranh, ảnh về một số sự vật có trong đoạn thơ (phần nhận xét).- Bảng phụ ghi nội dung bài tập1 (phần luyện tập). III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A - Kiểm tra : - BT1,2 tiết trước - Nhận xét, điểm B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: Danh từ 2. Phần nhận xét: * Bài tập1: - Phát phiếu, hướng dẫn đọc từng câu, gạch dưới các từ chỉ sự việc trong từng câu. - Cùng lớp nhận xét. * Bài tập2: (Cách thực hiện như bài1). - Giải thích thêm: + Danh từ chỉ khái niệm: biểu thị những cái chỉ có trong nhận thức của con người, không có hình thù, không chạm vào hay ngửi, nếm, nhìn, được. + Danh từ chỉ đơn vị: biểu thị những đơn vị được dùng để tính đếm sự vật. 3. Phần ghi nhớ: - Y/cầu, nh.xét, b.dương 4. Phần luyện tập: Bài tập1 - Đính bảng phụ gọi 3 em lên làm, - Cùng lớp nhận xét, chốt lại. Bài tập2: H.dẫn th.hiện tương tự -Cùng lớp nhận xét + chốt -Dặn dò: Về tìm các danh từ chỉ đơn vị, hiện tượng tự nhiên, các khái niệm gần gũi - Nhận xét giờ học+ biểu dương. - 2 em làm bài tập 1 và 2. -Th.dõi, nh.xét - Đọc nội dung BT1, lớp đọc thầm. - làm việc theo nhóm 2 (2’) - Thảo luận, trình bày. - Nhận xét - Đọc đề- thầm -Thực hiện như bài 1. - HS lắng nghe - Vài em đọc ghi nhớ- lớp thầm -Vài hs đọc thuộc lòng ghi nhớ - Đọc yêu cầu bài, viết vào vở những danh từ chỉ khái niệm. trình bày kết quả. - Đọc yêu cầu, trao đổi theo cặp, tiếp nối nhau đặt câu với những danh từ chỉ khái niệm ở BT1 Khoa học ĂN NHIỀU RAU VÀ QUẢ CHÍN. SỬ DỤNG THỰC PHẨM SẠCH VÀ AN TOÀN I - Mục tiêu: - Biết được hằng ngày cần ăn nhiều rau và quả chín, sử dụng thực phẩm sạch và an toàn. Nêu được : + Một số tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn (Gĩư được chất dinh dưỡng ; được nuôi, trồng, bảo quản và chế biến hợp vệ sinh ; không bị nhiễm khuẩn, hoá chất; không gây ngộ độc hoặc gây hại lâu dài cho sức khoẻ con người ). + Một số biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm (chọn thức ăn tươi, sạch, có giá trị dinh dưỡng, không có màu sắc ,mùi vị lạ ; dùng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn; nấu chín thức ăn, nấu xong ăn ngay; bảo quản đúng cách những thức ăn chưa dùng hết). - Giáo dục hs có ý thức thực hiện V.S.A.T.T.P và ăn nhiều rau quả chín hằng ngày. II - Đồ dùng dạy học: - Hình 22, 23 SGK, sơ đồ tháp dinh dưỡng cân đối trang 17. - Một số rau quả cả tươi và héo. Một số vỏ đồ hộp. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A - Kiểm tra : Nêu y/cầu, gọi hs -Nh.xét, điểm B - Bài mới: 1. Giới thiệu bà+:ghi đề 2. Dạy bài mới: a) HĐ1: Tìm hiểu lí do cần ăn nhiều rau và quả chín. - Yêu cầu HS: xem sơ đồ tháp dinh dưỡng cân đối + lớp trả lời câu hỏi + Kể tên một số loại rau quả em vẫn ăn hằng ngày ? + Nêu ích lợi của việc ăn rau quả ? -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Kết luận. b) HĐ2: Xác định tiêu chuẩn thực phẩm sạch và an toàn - Gợi ý: Đọc mục 1 Bạn cần biết và kết hợp quan sát hình 3,4 để thảo luận - Kết luận về thực phẩm sạch và an toàn. c) HĐ3: Thảo luận các biện pháp giữ gìn, bảo quản, chế biến th.ăn - H.dẫn hs thảo luận nhón 4(5’) trả lờicâu hỏi ở phiếu học tập - Nêu cách chọn thức ăn tươi, sạch ? -Làm thế nào đẻ nhận ra rau, thịt, cá...đã ôi - Khi mua đồ hộp em cần chú ý điều gì ? -Vì sao không nên dùng thực phẩm có màu sắc lạ và mùi vị lạ ? -Tại sao phải sử dụng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và nấu ăn -Tại sao phải ăn thức ăn ngay khi nấu xong - Cùng các nhóm nhận xét. -Hỏi +chốt nội dung bài Liên hệ+ giáo dục -Dặn dò: Về học bài+ tìm hiểu một số cách bảo quản thức ăn để chuẩn bị cho tiết học sau. - Nhận xét giờ học, biểu dương. - VàiHS đọc kết luận bài trước. - Th.dõi, nhận xét -Th.dõi, lắng nghe -Th.luận cặp(3’) xem sơ đồ tháp dinh dưỡng cân đối và nh.xét xem các loại rau và quả chín được khuyên dùng với liều lượng trong 1 tháng đối với người lớn : -Cả rau và quả chín cần được ăn đủ với số lượng nhiều hơn nhóm thức ăn chứa chất đạm, chất béo. -Có đủ vi-ta-min, chất khoáng, chất xơ rất cần cho cơ thể, chống táo bón. -Thực hiện nhóm đôi(3’) trả lời câu hỏi 1 trang 23/SGK. -Lớp nh.xét, bổ sung. -Thảo luận N4(5’), trình bày kết quả. -Thức ăn tươi ,sạch là th.ăn có giá trị dinh dưỡng, không bị ôi thiu, héo úa,mốc,... -...rau mềm và nhũn,có màu hơi vàng, thịt, cá bị thâm có mùi lạ,... -...hạn sử dụng, không dùng những loại hộp bị thủng, phồng,han gỉ. -....thực phẩm này có thể đã bị nhiễm hoá chất của màu phẩm, dễ gây ngộ độc, gây hại lâu dài cho sức khoẻ -..để đảm bảo sạch sẽ, vệ sinh -...để đảm bảo nóng sốt ngon miệng, không bị nhiễm khuẩn -Th.dõi, nh.xét, bổ sung -Th.dõi, trả lời -Liên hệ bản thân -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương Ho¹t ®éng tËp thÓ KIÓM §IÓM TUÇN 5 I. Môc tiªu : - Thùc hiÖn nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ c«ng viÖc tuÇn qua ®Ó thÊy ®îc nh÷ng mÆt tiÕn bé, cha tiÕn bé cña c¸ nh©n, tæ,líp. - BiÕt ®îc nh÷ng c«ng viÖc cña tuÇn tíi ®Ó s¾p xÕp,chuÈn bÞ. - Gi¸o dôc vµ rªn luyÖn cho hs tÝnh tù qu¶n,tù gi¸c,thi ®ua,tÝch cùc tham gia c¸c ho¹t ®éng cña tæ,líp,trêng. II.ChuÈn bÞ : - Sæ theo dâi c¸c ho¹t ®éng,c«ng viÖc cña hs. III.Ho¹t ®éng d¹y- häc : Gi¸o viªn Häc sinh A. NhËn xÐt,®¸nh gi¸ tuÇn qua : * Gv ghi sên c¸c c«ng viÖc+ h.dÉn hs dùavµo ®Ó nh.xÐt ®¸nh gi¸: -Chuyªn cÇn,®i häc ®óng giê - ChuÈn bÞ ®å dïng häc tËp -VÖ sinh b¶n th©n,trùc nhËt líp , s©n trêng - §ång phôc,kh¨n quµng ,b¶ng tªn - XÕp hµng ra vµo líp, thÓ dôc, - Bµi cò,chuÈn bÞ bµi míi - Ph¸t biÓu x©y dùng bµi - RÌn ch÷+ gi÷ vë - ¡n quµ vÆt - TiÕn bé - Cha tiÕn bé. B. Mét sè viÖc tuÇn tíi : -Nh¾c hs tiÕp tôc thùc hiÖn c¸c c«ng viÖc ®· ®Ò ra - Kh¾c phôc nh÷ng tån t¹i - Th.hiÖn tèt A.T.G.T - C¸c kho¶n tiÒn nép cña hs - VÖ sinh líp,s©n trêng. - Th.dâi +thÇm - Hs ngåi theo tæ -*Tæ trëng ®iÒu khiÓn c¸c tæ viªn trong tæ tù nh.xÐt,®¸nh gi¸ m×nh( dùa vµo sên) -Tæ trëng nh.xÐt,®¸nh gi¸,xÕp lo¹i c¸c tæ viªn - Tæ viªn cã ý kiÕn. - C¸c tæ th¶o luËn +tù xÕp lo¹i tæ m×nh. -* LÇn lît Ban c¸n sù líp nh.xÐt ®¸nh gi¸ t×nh h×nh líp tuÇn qua + xÕp lo¹i c¸ tæ : .Líp phã häc tËp. .Líp phã lao ®éng. .Líp phã V-T - M. .Líp trëng. -Líp theo dâi ,tiÕp thu + biÓu d¬ng.
Tài liệu đính kèm: