Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 99: Luyện tập

Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 99: Luyện tập

I.MỤC TIÊU:

 - Học sinh biết đọc ,viết phân số.Biết quan hệ giưã phép chia số tự nhiên và phân số

- Đọc và viết đúng phân số, vận dụng vào BT Bài 4; bài 5/ 111( Dành cho HS khá, giỏi)

 -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán.

 II.CHUẨN BỊ:

Giáo viên : Băng giấy ghi nội dung bài tập 5/tr 111

 Học sinh : Xem lại bài- SGK- VBT toán

 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 2589Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 99: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần :20
Ngày soạn: 13 -01-2010
Ngày dạy: 14-01- 2010
Tên bài dạy: Luyện tập
Tiết : 99
I.MỤC TIÊU:
 - Học sinh biết đọc ,viết phân số.Biết quan hệ giưã phép chia số tự nhiên và phân số
- Đọc và viết đúng phân số, vận dụng vào BT Bài 4; bài 5/ 111( Dành cho HS khá, giỏi) 
 -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán. 
 II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Băng giấy ghi nội dung bài tập 5/tr 111
 Học sinh : Xem lại bài- SGK- VBT toán
 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:
- Ổn định
- Kiểm tra kiến thức cũ: Phân số và phép chia số tự nhiên(tt)
-Nêu ví dụ phân số lớn hơn 1? Cho biết khi nào phân số lớn hơn 1?
-Chọn ví dụ số bằng 1?
-Viết phân số sau:
 + bảy phần hai mươi 
+ chín phần năm
 ->1 Khi tử số lớn hơn mẫu số
 = 1
 ; 
Nhận xét
Hoạt động 2 :
Bài mới: Luyện tập.
Hình thức : Cá nhân -cả lớp
-Bài 1/tr110 : Miệng 
-Đọc các số đo đại lượng
-Bài 2/tr 110 : Vở
 Viết phân số sau
-Bài 3 tr 110: Vở
 Viết mỗi phân số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1
-Bài 4/tr 110: Nháp (Dành cho HS khá, giỏi)
 Viết 1 phân số 
-Bài 5/tr 110: Nháp( Làm trong giờ tự học) Dành cho HS khá, giỏi)
a/
b/
kg: một phần hai ki lô gam
m: năm phần tám mét
giờ : mười chín phần mười hai giờ
m: Sáu phần trăm mét
-một phần tư : 
-sáu phần mười : 
-mười tám phần tám mươi lăm : 
-bảy mươi hai phần một trăm: 
8 = ; 14=; =0; =1
a/bé hơn 1: <1; <1
b/bằng 1: = 1
c/lớn hơn 1: >1;>1
C P D
CP = CD
PD = CD
M O N
MO = MN
ON = MN
Hoạt động 4:
-Viết 1 phân số lớn hơn 1?
A B
 Xác định E sao cho AE = AB
-2 đội thực hiện
Tổng kết đánh giá:
Về xem bài- Làm VBT
- HS lắng nghe
Nhận xét tiết học
CBBS: Phân số bằng nhau

Tài liệu đính kèm:

  • docluyen tap t 99.doc