Tiết 2:Tập đọc
NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG.
I. Mục tiêu:
- Phát âm đúng: chẳng nảy mầm, sững sờ, truyền ngôi, trừng phạt, gieo trồng.
- Đọc trơn toàn bài. Biết đọc với giọng kể chậm rãi, cảm hứng ca ngợi đức tính trung thực của cậu bé mồ côi. Đọc phân biệt lời của nhân vật ( Chú bé mồ côi, nhà vua) với lời người kể chuyện. Đọc đúng ngữ điệu của câu kể và câu hỏi.
- Nắm được những ý chính của câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật.
*TCTV: Hiểu từ : Bệ hạ, dõng dạc, sững sờ, hiền minh.
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ SGK.
III. Hoạt động dạy - học:
1,OĐTC:
2, KT bài cũ:
- Đọc bài HTL:" Tre Việt Nam" ( 2 HS).
? Bài thơ ca ngợi những phẩm chát gì? Của ai?
? Em thích hình ảnh nào trong bài? Vì sao?
Tuần 5 Tuần 5 Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết1: Hoạt động tập thể Chào cờ ________________________________________________ Tiết 2:Tập đọc Những hạt thóc giống. I. Mục tiêu: - Phát âm đúng: chẳng nảy mầm, sững sờ, truyền ngôi, trừng phạt, gieo trồng. - Đọc trơn toàn bài. Biết đọc với giọng kể chậm rãi, cảm hứng ca ngợi đức tính trung thực của cậu bé mồ côi. Đọc phân biệt lời của nhân vật ( Chú bé mồ côi, nhà vua) với lời người kể chuyện. Đọc đúng ngữ điệu của câu kể và câu hỏi. - Nắm được những ý chính của câu chuyện. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật. *TCTV: Hiểu từ : Bệ hạ, dõng dạc, sững sờ, hiền minh. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ SGK. III. Hoạt động dạy - học: 1,OĐTC: 2, KT bài cũ: - Đọc bài HTL:" Tre Việt Nam" ( 2 HS). ? Bài thơ ca ngợi những phẩm chát gì? Của ai? ? Em thích hình ảnh nào trong bài? Vì sao? 3, Bài mới: a, Gt bài: - GV treo ảnh: ? Bức tranh vẽ cảnh gì? ? Cảnh này em thường gặp ở đâu? .....qua câu chuyện: Những hạt thóc giống ông cha ta muốn nói gì với chúng ta. Chúng ta cùng học bài: “Những hạt thóc giống” b, HD luyện đọc và tìm hiểu bài: a/ Luyện đọc: ? Bài " Những hạt thóc giống'' được chia làm mấy đoạn? - Gọi HS đọc nối tiếp lần 1,kết hợp sửa lỗi phát âm - Gọi HS đọc nối tiếp lần 2kết hợp giảng từ ? Em hiểu thế nào là bệ hạ ? ?Sững sờ có nghĩa ntn? ?Dõng dạc là nói ntn? ? Hiền minh SGK chú giải ntn? - GV đọc bài b. Tìm hiểu bài : - Cho HS đọc đoạn 1 ? Nhà vua chọn người ntn để truyền ngôi ? Nhà vua làm cách nào để chọn được người trung thực ? ? Thóc đã luộc chín đem gieo còn nảy mầm được không ? ? Thóc luộc kĩ thì không nảy mầm được. Vậy mà nhà vua lại giao hẹn ,nếu không có thóc nộp thì sẽ trừng trị .Theo em nhà vua có mưu kế gì trong việc này ? ?Đoạn 1 nói lên điều gì ? - Tiểu kết - chuyển ý - Gọi HS đọc đoạn 2 ? Theo lệnh vua chú bé Chôm dã làm gì ? Kết quả ra sao ? ? Đến kì nộp thóc cho vua mọi người làm gì ? Chôm làm gì ? ? Hành động của cậu bé Chôm có gì khác mọi người ? - Gọi HS đọc đoạn 3 ? ? Thái độ của mọi người ntn khi nghe Chôm nói ? - Cho HS đọc doạn 4. ? Nhà vua đã nói ntn? ? Vua khen cậu bé Chôm những gì ? ? Cậu bé Chôm được hưởng nững gì do tính thật thà ,dũng cảm của mình ? ? theo em vì sao người trung thực là người đáng quý ? ? Đoạn 2,3,4 ý nói gì ? ? Câu chuyện có ý nghĩa ntn? c.Hướng dẫn HS đọc diễn cảm : ?Nêu cách đọc bài ? -GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn "Chôm lo lắng ...Từ thóc giống của ta " 4. Củng cố -dặn dò : ? Câu chuyện muốn nói với em điều gì ? - NX giờ học . BTVN : Luyện đọc bài và trả lời câu hỏi SGK . - Chuẩn bị bài : Gà trống và cáo - Quan sát tranh. + 1 ông vua dắt tay 1em bé trước đám dân chúng nô nức chở hàng hoá. + Cảnh này em thường thấy ở những câu chuyện cổ. - 4đoạn - Đ1:Từ đầu ...trừng phạt - Đ2: Tiếp ...nảy mầm được - Đ3: Tiếp....của ta - Đ4:Phần còn lại - 8 HS đọc - 4 HS đọc -HS nêu -Đọc theo cặp - HS đọc bài - 1 HS đọc bài ,lớp đọc thầm + Vua phát cho mỗi người dân mỗi người một thúng thóc giống đã luộc kĩ mang về gieo trồng và hẹn :Ai thu đượcnhiều thóc nhất ... bị trừng phạt +....không + Vua muốn tìm xem ai là người trung thực ,ailà người chỉ mong làm đẹp lòng vua ,tham lam quyền chức . *)ý 1: Nhà vua chọn người trung thực để nối ngôi . - 1 HS đọc đoạn 2 ,lớp đọc thầm + Chôm gieo trồng ,dốc công chăm sóc mà thóc vẫn không nảy mầm . +....mọi người nô nức chở thóc về kinh nộp ,Chôm không có thóc em lo lắng ,thành thật quỳ tâu vua .... + Mọi người không làm trái ý vua sợ bị trừng trị .Chôm dũng cảm dám nói lên sự thật ,không sợ bị trừng phạt . - 1 HS đọc đoạn 3,lớp đọc thầm + Mọi người sững sờ , ngạc nhiên, sợ hãi thay cho Chôm vì Chôm dám nói sự thật ,sẽ bị trừng phạt - 1 HS đọc đoạn 4 ,Lớp đọc thầm +...mọi người biết rằng thóc giống đã luộc thì làm sao còn mọc được. Mọi người có thóc nộp thì không phải là thóc giống vua ban . + Vua khen Chôm trung thực ,dũng cảm + Cậu được vua truyền cho ngôi báu và trở thành ông vua hiền minh . + Người trung thực bao giờ cũng nói đúng sự thật ,không vì lợi ích của mình mà nói dối ,làm hỏng việc chung *) ý 2,3,4: Cậu bé Chôm là người dũng cảm ,trung thực dám nói lên sự thật * ND : Câu chuyện ca ngợi cậu bé Chôm dũng cảm ,trung thực dám nói lên sự thật và cậu dược hưởng hạnh phúc . - 4HS nối tiếp đọc bài ,lớp nghe tìm ra -HS nêu cách đọc bài . -Đọc theo cặp -Thi đọc diẽn cảm -3 HS đọc phân vai -NX sửa sai. - Nắm bắt. _________________________________________ Tiết 3: Toán Luyện tập I. Mục tiêu : Giúp HS : - Củng cố về nhận biết số ngày trong từng tháng của một năm . - Biết năm nhuận có 366 ngày và năm không nhuận có 365 ngày - Củng cố về mối quan hệ giữacác đơn vị đo t/gian đã học ,cách tính mốc thế kỉ. - Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây. - Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào. *TCTV: Cho HS đọc lại bài giải đúng. II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động daỵ- học : 1,OĐTC: 2, KT bài cũ: 1 giờ = ? phút , 1 phút = ? giây , 1 TK = ? năm . 3, Bài mới : a, GT bài: b,Giảng bài: Bài 1(T26) : Bài 2(T26) : ? Nêu y/c ? - Cho HS làm bài. - Nhận xét Bài 3 (T26): - Cho HS đọc y/c bài. - Gọi HS lên bảng làm bài. - NXĐG. **Bài 4(T26) - Cho HS nêu y/c bài. - HD HS làm bài: Tìm thời gian của 2 bạn chạy, tìm người chạy nhanh hơn. - Cho HS làm bài. - NXĐG. **Bài 5(T 26): ? Nêu y/c ? 4, Củng cố - dặn dò : - NX giờ học . - HD học ở nhà và CB cho tiết sau. - 2 HS đọc đề -Làm BT vào vở ,đọc BT + Các tháng có 31 ngày là :Tháng 1,3,5,7,8,10,12. + Các tháng có 30 ngày là : Tháng 4,6,9,11. + Các tháng có 28 hoặc 29 ngày là : Tháng 2 -1HS nêu ,lớp làm BT vào vở , 3HS lên bảng -NX ,sửa sai - 2HS đọc BT - HS làm vào vở ,đọc BT, - NX 3 ngày = 72 giờ 4 giờ = 240 phút 8 phút = 480 giây 3h 10’ = 190’ 2’ 5” = 125” 4’ 20” = 260” - 1 HS đọc. - 2HS làm bài. - NX. a. TK XVIII b. Nguyễn Trãi sinh năm : 1980- 600= 1380. năm đó thuộc TK thứ XIV. - 1HS nêu y/c bài. - Chú ý. - Làm bài. - NX. Nam chạy:15 giây. Bình chạy: 20 giây. Nam chạy nhanh hơn Bình 5 giây. - 1 HS nêu. - Làm vào SGK ,đọc bài tập . ý đúng: b- 8 giờ 40 phút. c- 5008 g - Nắm bắt. ______________________________________________ Tiết 4: Đạo đức Biết bày tỏ ý kiến I. Mục tiêu : Học xong bài này ,HS có khả năng : - Nhận thức được các em có quyền có ý kiến, có quyền trình bày ý kiến của mình về những v/đề có liên quan đến trẻ em. - Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống ở gđ ở nhà trường - Biết tôn trọng ý kiến của người khác . *TCTV: 5-7 HS đọc ghi nhớ. II. Tài liệu – Phương tiện : - Một vài bức tranh dùng cho HĐ khởi động . - Mỗi HS 3 tấm bìa nhỏ màu đỏ , xanh và trắng . SGK đạo đức 4. III. Các HĐ dạy – học : 1, OĐTC. 2, KTBC. 3, Bài mới: a, GT và ghi đầu bài. b, Giảng bài: * Khởi động : Trò chơi diễn tả -Phát cho mỗi nhóm một bức tranh . -Lần lượt từng em trong nhóm NX về bức tranh đó . ? ý kiến của cả nhóm về bức tranh có giống nhau không ? *KL: Mỗi người có thể có ý kiến ,nhận xét khác nhau về một sự vật . * HĐ1:Thảo luận nhóm - GV giao việc mỗi nhóm thảo luận về một tình huống . 1. Em sẽ làm gì khi em được phân công làm một công việc không phù hợp với khả năng ? 2.Em sẽ làm gì khi em bị cô giáo hiểu lầm và phê bình ? 3.Em sẽ làm gì chủ nhật này bố mẹ dự định cho em đi chơi công viên,nhưng em lại muốn đi xem xiếc ? 4.Em sẽ làm gì nếu em muốn tham gia vào một HĐ nào đó của lớp ,của trường nhưng chưa được phân công ? ? Điều gì sẽ xảy ra khi em không được bày tỏ ý kiến của mình về những việc có liên quan đến bản thân em đến lớp em ? * HĐ2: Thảo luận nhóm 2 - GV nêu yêu cầu của bài tập * Gv kết luận : - Việc làm của Dung là đúng . - Việc làm của Hồng và Khánh là không đúng . * HĐ3:Bày tỏ ý kiến -GV phổ biến cách bày tỏ ý kiến thông qua các tấm bìa . - Màu đỏ : Tán thành - Màu xanh : Phản đối -Màu trắng : Phân vân ,lưỡng lự - GV lần lượt nêu từng ý kiến trong bài tập 2.( Giảm tải ý: a,b) * KL:ý kiến :- c,d là đúng - đ là sai 4, HĐ nối tiếp: - NX giờ học - Thực hiện y/c bài 4 SGK (T10).Tập tiểu phẩm .Một buổi tối trong GĐ bạn. -Thảo luận nhóm 6 -QS tranh ,NX -Không -TL nhóm 4 câu hỏi 1,2(T9) -Báo cáo kết quả + Em sẽ có ý kiến với người phân công.. ... + Em sẽ bày tỏ ý kiến để cô hiểu về em. + Em có ý kiến xin mẹ cho đi xem xiếc. + Em có ý kiến xung phong tham gia vào hoạt động đó . + Nếu em không được bày tỏ ý kiến của mình về những công việc liên quan sẽ ảnh hưởng tới bản thân em và lớp em . -Thảo luận bài tập 1(T9) - 1số nhóm trình bày -Các nhóm khác NX bổ sung -Nghe -Thảo luận chung cả lớp - HS giải thích lí do -2 HS đọc ghi nhớ . - Nghe. _______________________________________ Tiết 5: Khoa học Sử dụng hợp lí chất béo và muối ăn I. Mục tiêu : Sau bài học, HS có thể : - Giải thích lí do cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc đvvà chất béo có nguồn gốc tv. -Nói về ích lợi của muối i-ốt . -Nêu tác hại của thói quen ăn mặn . *TCTV: GV dùng PP song ngữ để kết hợp giảng bài. II. Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ 20,21 SGk -Tranh ảnh, nhãn mác quảng cáo về TP có chứa i-ốt . III. Các HĐ dạy – học : 1. KT bài cũ : ? Vì sao cần ăn phối hợp đạm đv và đạm tv? ? Tại sao chúng ta nên ăn cá trong cá bữa ăn ? 2. Bài mới: a, GT và ghi đầu bài. b, Giảng bài: * HĐ1:Trò chơi thi kể tên các món ăn cung cấp nhiều chất béo : +Mục tiêu : Lập ra được danh sách tên các món ăn chứa nhiều chất béo . + Cách tiến hành : *Bước 1: Tổ chức - Chia lớp thành 2 đội ,mời 2đội trưởng rút thăm * Bước 2: Cách chơi và luật chơi . - 2đội thi kể về các món ăn chứa nhiều chất béo .Thời gian 10 phút -Nếu chưa hết thời gian nhưng đội nào nói chậm ,nói sai hoặc nói lại tên món ăn của đội kia đã nói là thua và trò chơi có thể kết thúc . -Nếu hết 10 phút mà chưa có đội nào thua .GV cho kết thúc cuộc chơi * Bước 3: Thực hiện chơi - GV bấm đồng hồ theo dõi diễn biến và kết thúc cuộc chơi - 2 đội trưởng rút thăm Nghe -Dán kết quả lên bảng -NX đánh giá * HĐ2: Thảo luận về ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc đv và chất béo có nguồn gốc tv + Mục tiêu : Biết kể tên một số món ăn vừa cung cấp chất béo đv vừa cung cấp chất béo tv ... II. Các HĐ dạy – học. 1, OĐTC. 2, KTBC. 3, Bài mới: a, GT và ghi đầu bài. b, Giảng bài. - Cho HS quan sát biểu đồ. ? Nêu tên của 4 thôn? ? Nêu số chuột mỗi thôn diệt được. ? Các cột chỉ dẫn gì? c, Thực hành. Bài 1: - HD HS làm bài . - Cho HS làm bài. - NXĐG. Bài 2: - Cho HS làm bài. - NXĐG. - Hát. - Mở SGK(T31) quan sát biểi đồ. + Thôn: Đông, Đoài, Trung, Thượng + Thôn Đông: 2000 con Đoài: 2200 con Trung: 1600 con Thượng:2750 con + Cột cao chỉ số chuột nhiều hơn , cột thấp chỉ số chuột ít hơn + Tên các thôn + Chỉ số chuột + Số chuột của các thôn đã diệt + Chỉ số chuột biểu diễn ở cột đó. - Q/S biểu đồ, 1 HS đọc câu hỏi, 1 HS trả lời. a, Lớp 4A, 4B, 5A, 5B, 5C b, 4A trồng:35 cây 5B: 40 cây 5C: 23 cây c, Khối lớp 5, ba lớp 5A, 5B, 5c d, Có 3 lớp trồng được trên 30 cây:4A, 5A, 5B e, Lớp 5A trồng được nhiều cây nhất Lớp 5B trồng được ít cây nhất Lớp 4A, 4B, 5C - Lớp làm vào SGK - NX, chữa bài tập - HS làm vào vở 3 HS lên bảng làm 3 ý nối tiếp a, Số lớp1 học của năm 2003 - 2004 nhiều hơn của năm học 2002 - 2003 là: 6 - 3 = 3 (lớp) **b, Số HS lớp 1 nâm học 2002 - 2003 của trường TH Hoà Bình là: 35 x 3 = 105 (HS) **c, Số HS lớp 1 nâm học 2004 - 2005 của trờng TH Hoà Bình là: 32 x 4 = 128 (HS) Số HS lớp 1 năm học 2002 - 2003 ít hơn năm học 2004 - 2005 là: 128 - 105 = 23 (HS) Đáp số:a, 3 (lớp) b, 105(HS) c, 23(HS) 4, Củng cố - dặn dò. - NX giờ học: Làm BT trong vở BTT - HD hoc ở nhà và CB cho tiết sau. - Nắm bắt. _________________________________________ Tiết 3: Chính tả (Nghe viết ) Những hạt thóc giống I. Mục tiêu. - Nghe - viết đúng chính tả đoạn văn " Lúc ấy... ông vua hiền minh" trong bài những hạt thóc giống. - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu vần dễ lẫn: l/ n, en/ eng. *TCTV: GV viết từ khó lên bảng. II. Đồ dùng dạy học: -3 tờ phiếu khổ to viết sẵn BT 2a,2b. III. Các HĐ dạy -học 1, OĐTC: 2, KTBC: - GV đọc. Con giun, rì rào, lá rừng, gió bấc, cánh diều. 3, Dạy bài mới: a, GT bài: b, HD HS nghe viết: b1, GV đọc bài viết. ? Nhà Vua chọn người NTN để nối ngôi? ? Vì sao người trung thực là người đáng quý? b2. HD viết từ khó: ? Tìm từ khó viết, dễ lẫn? - GV đọc: Luộc kĩ, thóc giống, dõng dạc, truyền ngôi. - NX, sửa sai. b3, Viết chính tả: - GV đọc bài cho HS viết Q/S uốn nắn. - GV đọc bàicho HS soát. b4, Chấm- chữa bài: c, HDHS làm bài tập: Bài 2 (T 47): ? Nêu Y/C đọc ND bài tập a. Lời, nộp, này, làm, lâu, lòng. b. chen, len, leng, len, đen, khen Bài 3 (T47): Đọc BT - GV ghi lên bảng. a, Con nòng nọc. b, Chim én. 4. Củng cố- dặn dò: - NX tiết học. - HD học ở nhà và CB cho tiết sau. - Lớp viết nháp. - 2HS lên bảng. - Mở SGK (T 46) - Nghe - HS đọc thầm đoạn văn. - ... trung thực. -... mọi người tin yêu và kính trọng. - HS nêu. - Viết bảng con. - Viết bài. - đổi vở soát bài - 2 HS - Làm vào vở. - Mỗi tổ cử 1 bạn lên bảng làm BT - NX sửa sai. - 2 Hs - Suy nghĩ viết nhanh KQra nháp chạy nhanh lên bảng nêu kq. - Nắm bắt. Tiết 4: Khoa học ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể: - Giải thích vì sao phải ăn nhiều rau, quả chín hàng ngày. - Nêu được tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn. - Kể ra các biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm. *TCTV: Cho HS nhắc lại câu trả lời đúng. II. Đồ dùng: - Hình 22, 23 SGK. Sơ đồ tháp D2 cân đối(T17) - Các nhóm công bố 1 số rau, quả ,vỏ , đồ hộp III. Các HĐ dạy- học: 1, OĐTC. 2, KT bài cũ: ? Tại sao cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc thực vật? ? Tại sao chúng ta nên sử dựng muối i-ốt? không nên ăn mặn? 3, Bài mới: a, GT bài. b, Giảng bài: * HĐ1: Tìm hiểu lý do cần ăn nhiều quả chín và rau. + Mục têu: HS biết giải thích vì sao ăn nhiều rau và quả chín hàng ngày. + Cách tiến hành Bước 1: Bước 2: Trả lời câu hỏi : ? kể tên một số loại rau quả các em vẫn ăn hàng ngày? ?Nêu ích lợi của việc ăn rau quả? - GV kết luận :Mục bóng đèn toả sáng. - Đọc SGK trang 22- Q/S tranh - Xem sơ đồ tháp dinh dưỡng(T 17-SGK) nhận xét xem các loại rau, quả chín được khuyên dùng với liều lượng như thế nào ? + Rau cải, ngót, su su... + Quả na, chuối, cam... + Nên ăn phối họp các loại rau quả để cung cấp đủ vi-ta-min chất khoáng cần thiết cho cơ thể. Chất sơ trong rau quả còn giúp chống táo bón. *HĐ2 :Xác định tiêu chuẩn thực phẩm sạch vàg an toàn: +Mục tiêu :Giải thích thế nào là thực phẩm sạch và an toàn: + Cách tiến hành: Bước1: Thảo luận cặp. Bước 2: Trả lời câu hỏi. ? Theo bạn thế nào là TP sạch và an toàn? ? Hình 3 vẽ gì? ? Khi sử dụng gia súc, gia cầm làm thực phẩm cần lưu ý điều gì? - Trả lời câu hỏi 1(T23) SGK. Kết hợp đọc mục 1 bạn cần biết quan sát hình 3,4(T23). - TL theo cặp. + Môi trường theo quy trình vệ sinh + Thu hoạch, vận chuyển, bảo quản, và chế biến hợp vệ sinh. + Thực phẩm phải giữ đợc chất dinh dưỡng, (Không ôi thiu, nhiễm hoá chất, không gây ngộ độc gây hại lâu dài cho sức khoẻ) + Một số nông dân chăm sóc ruộng rau sạch. + Kiểm dịch. *HĐ3: Thảo luận về các biện pháp giữ vệ sinh an toàn thực phẩm + Mục tiêu: Kể ra các biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm + Cách tiến hành: Bước1: Làm theo các nhóm nhỏ. - GV phát phiếu giao việc. Bước2: Các nhóm báo cáo hoạt động cả lớp . ? Nêu cách chọn thức ăn tươi, sạch? ? Cách chọn rau tươi? ? Cần lưu ý gì khi chọn rau, quả tươi? ? Nêu cách chọn đồ hộp, thức ăn đóng gói? ? Ta phải dùng loại nước nào để rửa thực phẩm và dụng cụ nấu nướng? ? Thức ăn cần phải làm gì trước khi ăn? ? Để thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm cần làmg gì? 4, Củng cố- dặn dò. - NX tiết học. - VN: Học thuộc bài+ TLCH trong SGK CB bài 11 - TL nhóm6 + Không có màu sắc, mùi vị lạ. + Còn nguyên vẹn, không dập nát, màu sắc tự nhiên, cảm giác nặng tay, chắc.. + Cảm giác với 1 số rau quả được sử dụng chất kích thích, hoá chất bảo vệ thực vật + Xem tên loại thức ăn. Xem thời hạn sử dụng ghi trên vỏt hộp hoặc bao hàng + Nước sạch + Nấu chín - Đọc mục bóng đèn toả sáng. - Nắm bắt. Tiết 5: Âm nhạc: $5: Ôn tập bài hát : Bạn ơi lắng nghe Giới thiệu hình nốt trắng / Bài tập tiết tấu . I) Mục tiêu : -HS hát thuộc lời bài hát và từng nhóm trình diễn bài hát với một số ĐTphụ hoạ trớc lớp -Biết và thể hiện giá trị độ dài của nốt trắng. II) Chuẩn bị : -GV: Chuẩn bị ĐT múa phụ hoạ .Bảng phụ chép sữn bài tập .Thanh phách . -HS :Thanh phách,SGK. III) Các HĐ dạy -học : 1.Phần mở đầu : -GVbắt nhịp bài : Bạn ơi lắng nghe . ?Bài hát : Bạn ơi lắng nghe là dân ca của DT nào ? ?Đồng bào DT Tây Nguyên có những loại nhạc cụ nào làm từ tre nứa ? 2.Phần hoạt động: a. Nội dung 1: *HĐ1:Hát kết hợp với vài ĐT múa phụ hoạ. -GV hớng dẫn riêng từng ĐT. - ... hát kết hợp với ĐTphụ hoạ * HĐ2:Từng nhóm biểu diễn -NX đánh giá b. Nội dung 2: *HĐ1:Giới thiệu hình nốt trắng -Thân nốt hình quả trứng nằm nghiêng -Độ dài nốt trắng bằng hai nốt đen -Nếu ta quy định độ dài mỗi nốt đen bằng 1 phách thì độ dài nốt trắng bằng 2 phách . -HDHS thể hiện hình nốt trắng ,so sánh độ dài giữa nốt trắng và nốt đen . - HD HS nói : *HĐ2: HS thể hiện lần lợt các BT tiết tấu trong SGK -Cả lớp hát kết hợp gõ thanh phách . -dân ca Ba -na -Đàn tơ -nng - Thực hành - Thực hành theo nhóm - - -2/4 -trắng ,đen,đen,trắng ,trắng ,đen,đen,trắng . -vỗ tay và nói : Đenđen trắng ,đen đen trắng . 2/4 Nghe véo von trong vòm cây hoạ mi với chim oanh 3.Phần kết thúc : -Cả lớp vỗ tay ( gõ phách )mỗi hình tiết tấu 1 lần . -BTVN: Đặt lời cho các hình tiết tấu trên. Tiết 4: Mĩ Thuật $5: Thờng thức mĩ thuật: Xem tranh phong cảnh I. Mục tiêu: - Học sinh thấy đợc sự phong phúcủa tranh phong cảnh - HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của tranh phong cảnh thông qua bố cục các hình ảnh và màu sắc. - HS yêu thích phong cảnh, có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trờng thiên nhiên. II. Chuẩn bị: GV: SGK, su tầm tranh ảnh về PC HS: SGK, su tầm tranh ảnh về phong cảnh. III. Các HĐ dạy- học. 1.GT bài: - Cho HS xem tranh ảnh PC và HDHS khi xem tranh cần chú ý: + Tên tranh, tên tác giả, các hình ảnh trong tranh, màu sắc, chất liệu để vẽ tranh. * Đ2 của tranh phong cảnh: Là loại tranh vẽ về cảnh vật, có thể thêm ngời và con vật cho sinh động ( nhng cảnh chính vẫn là ngôi nhà hàng cây....) - Tranh phong cảnh đợc vẽ bằng nhiều chất liệu khác. - Tranh phong cảnh thờng đợc treo ở phòng làm việc, ở nhà, ...để T2 và thởnh thức vẻ đẹp của thiên nhiên 2. Bài mới HĐ1: Xem tranh 1. Phong cảnh sài sơn: ? Tên tranh? tên tác giả? ? Trong bức tranh có những hình ảnh nào? ? Tranh vẽ về đề tài gì? ? Màu sắc trong tranh NTN? ? Có màu gì? ? Hình ảnh chính trong bức tranh là gì? ? Trong tranh có vẽ hình ảnh nào? * GV tóm tắt: Tranh khắc gỗ phong cảnh sài sơn thể hiện vẻ đẹp của miền trung du thuộc huyện Quốc Oai( Hà Tây)nơi có thắng cảnh Chùa Thầy nổi tiếng. Đây là vùng quê trù phú và tơi đẹp. 2. Phố cổ. ? Tên tranh? tác giả? - Quê hơng của hoạ sĩ( Quốc Oai, Hà tây) - Ông say mê vẽ phố cổ Hà Nội và rất thành công về đề tài này. - Phong cách thể hiện của hoạ sĩ( Có cách nhìn, cách cảm và cách thể hiện rất riêng). - Ông đợc nhà nớc tặng giải thởng Hồ Chí Minh về văn học nghệ thuật năm 1996 ? Bức tranh vẽ những hình ảnh nào? ? Dáng vẻ của các ngôi nhà? ? Màu sắc của bức tranh? * Bức tranh vẽ với màu sắc hài hoà. ( xám, nâu trầm, vàng nhẹ...) 3. Cầu thê húc: ? Tên tranh? tác giả? ? Các hình ảnh trong bức tranh? ? Màu sắc? ? Chất liệu? ? Cách thể hiện? * Phong cảnh đẹp thờng gắn với MT xanh- sạch- đẹp. HĐ2: Đánh giá nhận xét. - Quan sát - Nghe - Nghe - Mở SGK (T 13) q/s tranh - PC sài sơn. T/G Nguyễn Tiến Chung - Ngời ,cây, nhà, ao làng, đống rơm, dãy núi. - Nông thôn - Tơi sáng, nhẹ nhàng. - Màu vàng của đống rơm, mái nhà tranh, màu đỏ của mái ngói, màu xanh lam của dãy núi... -Phong cảnh làng quê - Các cô gai bên ao làng - Nghe - Q/S tranh ( T14) SGK. - Phố cổ, t/ g: Bùi Xuân Phái - Nghe - Đờng phố, ngôi nhà... - Nhấp nhô, cổ kính. - Trầm ấm, giản dị. - Q/s tranh( T15) SGK. - Cầu Thê Húc t/g Tạ Kim Chi - Cầu Thê Húc, cây Phợng, hai em bé, Hồ Gơm và đàn cá. - Tơi sáng, rực rỡ. - Bột màu. - Ngộ nghĩnh, hồn nhiên, tơi sáng. - NX giờ học: Quan sát các loại quảdạng hình cầu
Tài liệu đính kèm: