Giáo án Lớp 4 - Tuần 5 - Nguyễn Thị Bình

Giáo án Lớp 4 - Tuần 5 - Nguyễn Thị Bình

ĐẠO ĐỨC

Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (T1)

I/ Mục tiêu :

- HS hiểu trẻ em có quyền được học hành.

- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình .

- HS biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

II/ Tài liệu phương tiện :

- GV: Tranh vẽ, bài tập, bài hát, điều 28 công ước quốc tế .

- HS: Hộp màu + đồ dùng học tập.

III/ Các hoạt động dạy học

 

doc 19 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 11/01/2022 Lượt xem 285Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 5 - Nguyễn Thị Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 5
Thứ/ Ngày
Môn
Tiết
Bài dạy
Hai
15/09/08
Chào cờ 
Học vần
Học vần
Đạo đức
TN - XH
37
38
5
5
Chào cờ 
u- ư (T1) 
u- ư (T2)
Giữ gìn sách vở, tập, đồ dùng học tập (T1).
Vệ sinh thân thể.
Ba
16/09/08
Học vần
Học vần
Toán
39
40
16
x- ch (T1)
x- ch (T2)
Số 7.
Tư
17/09/08
Học vần
Học vần
Toán
41
42
17
s- r (T1)
s- r (T2)
Số 8.
Năm
18/09/08
Học vần
Học vần
Toán
Thủ công
43
44
18
5
k- kh (T1)
k- kh (T2)
Số 9.
Xé, dán hình vuông, hình tròn (T2)
Sáu
19/09/08
Học vần
Học vần
Toán
Sinh hoạt
45
46
19
5
Oân tập (T1)
Oân tập (T2)
Số 0.
Sinh hoạt lớp.
Thứ hai ngày 15 tháng 09 năm 2008
HỌC VẦN
u – ư (T1+2)
I/ Mục tiêu :
- Học sinh đọc và viết được : u, ư, nụ, thư.
- Đọc được câu ứng dụng : “Thứ tư, bé hà thi vẽ”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo đề : “Thủ đô”.
- Giáo dục HS biết yêu những danh lam thắng cảnh của Việt Nam.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV: Hộp đồ dùng tiếng việt + tranh minh hoa.ï
- HS: Sách Tiếng việt, vở bài tập Tiếng việt.
III/ Các hoạt động dạy học 
HĐ của GV
1. Oån định (1/):
2. Bài cũ (4/):
- Cho HS đọc bảng con. 
- HS đọc SGK. 
- Học sinh viết bảng con. 
- GV nhận xét, ghi điểm. 
3.Bài mới (25/):
1. Giới thiệu bài : Hôm nay các em học bài âm u - ư.
 * Dạy âm u.
a). Nhân diện chữ u : 
- Chữ u gồm 1 nét hất và nét móc dưới. 
- So sánh : u và i 
b). Phát âm và đánh vần tiếng : 
- GV phát âm mẫu – HD cho HS đọc.
- GV đọc tiếng nụ – học sinh phân tích. 
c).Hướng dẫn viết chữ :
- GV viết mẫu lên bảng. 
- HD học sinh cách viết. 
- GV theo dõi sửa sai cho HS. 
* Âm ư : Qui trình tương tự giống chữ u nhưng thêm cái dấu râu. 
- So sánh : u với ư 
- GV viết mẫu – HD học sinh viết. 
- GV theo dõi sửa sai cho học sinh 
- Chú ý : Nhắc HS nối nét giữa th với ư .
d). HD học sinh đọc từ ứng dụng:
- HD HS đọc từ, câu ứng dụng. 
- GV giải thích nghĩa ,đọc mẫu.
- Cho HS tìm tiếng vừa học. 
- Gv theo dõi tuyên dương. 
Tiết 2
a) Luyện đọc :
- Cho học sinh đọc bài trên bảng lớp.
- GV theo dõi sửa sai cho học sinh. 
- Cho HS đọc bài trong SGK. 
- HS đọc câu ứng dụng. 
- GV theo dõi sửa phát âm cho HS. 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng. 
b). Luyện viết :
- GV hướng dẫn học sinh viết vào vở 
- GV theo dõi giúp học sinh viết xong bài. 
c). Luyện nói :
- Gọi HS đọc tên chủ đề. 
- Cho HS thảo luận theo tranh trong SGK và trả lời câu hỏi :
- Trong tranh cô giáo đưa học sinh đi thăm cảnh gì ?
- Chùa một cột ở đâu ? 
- Hà Nội còn được gọi là gì ?
- Mỗi nước có mấy thủ đô ?
- Em biết gì về Thủ đô Hà Nội ?
4. Củng cố – dặn dò (5/):
- HS nhắc lại tên bài vừa học. 
- GV hướng dẫn các em làm bài. 
- Dặn học sinh về học bài – Chuẩn bị bài 18. 
- Nhận xét tiết học.
HĐ của HS
- Hát
- tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
- 3 em.
- tổ cò, lá ma.
- u
- Giống nhau: nét xiên phải. 
- Khác nhau: u có 2 móc dưới, i có chấm. 
- HS đọc cá nhân + đồng thanh. 
- nụ: Có n đứng trước, u đứng sau, dấu nặng dưới u.
- u nụ
- HS viết bảng con.
- Giống nhau : u
- Khác nhau ư có thêm dấu râu.
- HS đọc cá nhân + đồng thanh.
- HS đánh vần + đọc trơn. 
- thư : có âm th đứng trước, ư đứng sau. 
- HS thi đua nhau tìm âm u - ư có trong các từ ứng dụng. 
- Học sinh đọc cá nhân khoảng 15 em.
- HS đọc cá nhân. 
- Học sinh đọc trơn câu ứng dụng. 
- HS viết bài. 
 u nụ
 ư thư
- Chùa một cột 
- Hà Nội 
- Thủ đô 
- 1 
- Tuỳ HS nêu. 
ĐẠO ĐỨC
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (T1)
I/ Mục tiêu : 
- HS hiểu trẻ em có quyền được học hành. 
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình .
- HS biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. 
II/ Tài liệu phương tiện :
- GV: Tranh vẽ, bài tập, bài hát, điều 28 công ước quốc tế .
- HS: Hộp màu + đồ dùng học tập. 
III/ Các hoạt động dạy học 
HĐ của GV
1. Oån định (1/):
2. Bài cũ (4/)
- GV đặt câu hỏi. 
- Khi đi học các em cần ăn mặc quần áo và đầu tóc như thế nào ?
- GV nhận xét, đánh giá. 
3. Bài mới (25/):
a). Hoạt động 1: HD học sinh làm bài tập 1.
- GV nêu yêu cầu bài 1. 
- Cho HS trao đổi 2 người vơí nhau.
b). Hoạt động 2: Đánh dấu + vào ô trống trong những tranh vẽ hành động đúng. 
- GV đặt câu hỏi cho HS nhận xét từng bức tranh để đánh dấu vào ô trống. 
* Lấy c/c 1 của nhận xét 2 (4 HS). 
c). hoạt động 3 : liên hệ tại lớp học.
- Cho học sinh thi đua vở sạch chữ đẹp. 
- Nhận xét tuyên dương HS có VSCĐ.
4. Củng cố – dặn dò (5/): 
- HS nhắc lại tên bài học. 
- Dặn học sinh về ôn bài, chuẩn bị bài “Thực hành “
- Nhận xét tiết học.
HĐ của HS
- HS trả lời 
- Lớp theo dõi bổ sung. 
- HS tô màu và gọi tên các đồ dùng học tập trong tranh 
- Giới thiệu đồ dùng học tập của mình cho bạn xem. 
- HS thực hành làm vào PBT.
- Cả lớp cùng tham gia. 
- Học sinh đọc câu thơ. 
“Muốn cho sách ”
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Vệ sinh thân thể
I/ Mục tiêu :
- Kiến thức: Giúp học sinh thân thể sạch sẽ, giúp cho chúng ta khoẻ mạnh, tự tin. 
- Kĩ năng: Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch se.õ 
- Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. 
II/ Đồ dùng học tập :
- GV: Tranh vẽ phục vụ bài dạy 
- HS: Vở + sách TN và XH 
III/ Các hoạt động dạy học :
HĐ của GV
1. Oån định (1/):
2. Bài cũ (4/):
- GV đặt câu hỏi cho HS trả lờ.i 
+ Muốn bảo vệ mắt em phải làm như thế nào ?
+ Muốn bảo vệ tai em phải làm gì ?
- GV nhận xét. 
3. Bài mới (25/):
a). Hoạt động 1: thảo luận cặp 2 HS.
- Cho cả lớp hát bài khám tay. 
- HS thảo luận theo cặp 2 người 
- Những việc làm hàng ngày để giữ gìn thân thể của bản thân các em. 
- Cho HS quan sát SGK và thảo luận. 
- HS nêu những việc nên làm, không nên làm. 
Kết luận: 
- Tắm gội bằng nước sạch bằng dầu gội đầu và thay quần áo, rửa chân ta, cắt móng tay, móng chân. 
- Không nên tắm ở ao hồ, nơi nuớc không sạch. 
b). Hoạt động 2: HS thực hành trả lời câu hỏi. 
- Các em cần làm gì khi tắm ?
Chú ý cần tắm ở nơi kín đáo. 
- Các em rửa chân tay vào lúc nào ?
 GV : Không nên ăn bốc, cắn móng tay.
Kết luận : Các em phải tự giác và thường xuyên làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. 
4. Củng cố – dặn dò (5/):
- HS nhắc tên bài học
- HD Học sinh làm bài tập. 
- HS về làm bài chuẩn bị bài 6. 
HĐ của HS
- HS trả lời 
- Tắm, gội, rửa tay chân 
- Mỗi học sinh nói 1 hình 
- VD: Các hình nên làm là hình bên dưới hình: Cỡi trâu tắm ao. 
- HS nhắc lại. 
- Chuẩn bị nước tắm 
- Tắm gội kì cọ sạch sẽ 
- Trước khi ăn, trứoc khi đi ngủ và 
- Nhận xét tiết học.
Thứ ba ngày 16 tháng 09 năm 2008
HỌC VẦN
x – ch(T1+2).
I/ Mục tiêu :
- Kiến thức: HS đọc và viết được : x, ch, xe, chó. 
- Kĩ năng: Học sinh đọc được câu ứng dụng : “xe ô tô chở cá về thị xã”
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “xe bò, xe lu, xe mô tô” 
II/ Đồ dùng dạy học
- GV: Tranh minh hoạ + bảng cài. 
- HS: Sách vở – Hộp đồ dùng Tiếng việt .
III/ Các hoạt động dạy học
HĐ của GV
1. Oån định (1/):
2. Bài cũ (4/):
- GV cho HS đọc bảng con : u, ư, nụ, thư
- Cho HS đọc SGK câu ứng dụng, từ ứng dụng. 
- GV nhận xét, cho điểm. 
3. Bài mới (25/):
3.1. Giới thiệu bài 
3.2. Dạy chữ ghi âm :
* Âm x :
a. Nhận diện chữ x: Chữ x gồm 1 nét cong hở trái và cong hở phải. 
So sánh x với c
b. HD học sinh phát âm:
- GV đọc mẫu – HD đọc. 
- GV theo dõi sửa sai phát âm cho HS. 
- GV đánh vần tiếng xe (xờ e xe).
c. Hướng dẫn học sinh viết :
- GV viết mẫu lên bảng hướng dẫn HS cách viết. 
- Chú ý : 2 nét cong chạm lưng vào nhau, chữ xe phải nối liền nét. 
* Âm ch: Qui trình tương tự chữ x.
- Chữ ch là chữ ghép từ 2 chữ (c và h). 
- So sánh : ch và h 
- GV cho HS đọc bài, viết bảng con.
d. HD học sinh đọc từ ứng dụng: 
- HS đọc từ ứng dụng. 
- GV đọc mẫu. 
- GV giải nghĩa từ. 
Tiết 2
a) Luyện đọc :
- Cho học sinh đọc bài trên bảng lớp.
- HS mở SGK.
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng. 
- HS xem tranh minh hoạ nhận xét. 
- GV theo dõi sửa sai cho học sinh. 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng. 
b) Luyện viết : 
- Cho Hs mở vở tập viết. 
- GV theo dõi giúp HS viết xong bài.
c) Luyện nói :
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. 
+ Trong tranh có những loại xe nào ? 
+ Xe bò thường dùng để làm gì ? 
+ Xe nhỏ trong tranh còn gọi là xe gì ?
+ Xe này dùng để làm gì ?
 + Ngoài ra các em còn biết những loại xe nào khác ?
- HS luyện kĩ năng nói qua việc trả lời các câu hỏi. 
4. Củng cố – dặn dò (5/) :
- HS nhắc lại bài học. 
- HD học sinh làm bài tập.
- Học sinh về ôn bài – Chuẩn bị bài 19* 
HĐ của HS
- HS đọc cá nhân. 
- HS viết bảng con.
x
- Giống nhau: có c
- Khác nhau : x có nét cong hở trái. 
- HS đọc cá nhân + đồng thanh.
- Học sinh đánh vần + đọc trơn. 
- Giống cái thước kẻ để nghiêng. 
x xe
- HS viết bảng con.
ch
- chữ c và h
- Giống nhau: Đều có âm h.
- Khác nhau: ch có c.
- HS đọc cá nhân + đồng thanh.
- HS đọc cá nhân: ch chó.
- HS viết bảng con. 
- HS đọc cá nhân.
- HS đọc trơn. 
- Khoảng 10 – 15 em.
- Học sinh đọc cá nhân. 
- HS đọc cá nhân. 
- HS viết bài : x ch xe chó.
- xe bò, xe lu.
- Chở hàng. 
- Xe con  
- Chở khách, chở 
- Học sinh tự nêu.
- Nhận xét tiết học.
TOÁN
Số 7
I/ Mục tiêu:
- Học sinh có khái niệm ban đầu ve ... n viết:
- GV hướng dẫn học sinh viết bài trong vơ.û 
- GV theo dõi giúp học sinh viết bài. 
c) Luyện nói:
- HS đọc tên bài luyện nói. 
- GV đặt câu hỏi gợi ý theo tranh cho HS kể lại. 
- Trong tranh vẽ gì ?
- Các đồ vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào ?
- Em còn biết tiếng kêu của các con vật, đồ vật nào khác ?
- Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy người ta chạy vào nhà ngay ?
- Có tiếng nào khi người ta nghe thấy người ta rất vui ?
- Trò chơi : Cho HS bắt chước tiếng kêu của một số con vật. 
4. Củng cố – dặn dò (5/):
- HS nhắc lại tên bài. 
- HD học sinh làm bài tập. 
- Các em về nhà làm bài tập, ôn bài, chuẩn bị bài 21.
- Nhận xét tiết học.
HĐ của HS
- 5 em: s, sẻ, r, rễ 
- s, sẻ, r, rễ.
- k
- Giống nhau: nét khuyết
- Khác nhau: k có thêm nét thắt 
- HS đọc cá nhân + đồng thanh
- HS đánh vần + đọc trơn 
- HS viết bảng con: k kẻ.
- HS đọc và viết bài.
- HS đọc cá nhân. 
- HS đọc cá nhân. 
- HS đọc cá nhân + đồng thanh. 
- HS đọc cá nhân. 
- Học sinh viết bài. 
- Máy xay, con ong,
- ù ù, vo vo, vù vù,  
- HS tự liên hệ. 
- Sấm, chớp. 
- Tiếng sáo, nhạc, hát. 
- Cả lớp cùng tham gia theo tổ.
- Cả lớp đọc lại toàn bài học. 
TOÁN
Số 9
I/ Mục tiêu:
- Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 9. 
- Biết đọc viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 9. Vị trí của số 8 trong dãy số từ 1- 9.
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Hộp đồ dùng dạy toán. 
- HS: Sách, vở + Hộp đồ dùng toán học.
III/ Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
1. Oån định (1/):
2. Bài cũ (4/):
- Cho 2 học sinh lên bảng điền số vào ô trống. 
- HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới (25/): 
3.1. Giới thiệu số 9 :
- Cho HS quan sát tranh và nhận xét 
- Có 8 bạn đang chơi thêm 1 bạn chạy đến nữa là 9.
- Có 8 hột tính thêm 1 hột tính nữa ? 
- Có 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn nữa ?
- Qua các tranh vẽ và số lượng vừa nói. 
3.2. Giới thiệu số 9 in và số 9 viết :
- Số 9 được viết bằng chữ số 9.
- HS nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số từ 1 – 9. 
3.3 Thực hành: Cho học sinh thực hành và viết số 9.
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài. 
- HS viết số 9 vào VBT.
Bài 2: Điền số vào ô trống : 
- Qua bài này học sinh nắm được cấu tạo của số 9.
- Tương tự GV đặt câu hỏi cho HS. 
Bài 3: HS điền dấu thích hợp vào ô trống. 
- HD học sinh dựa vào thứ tự dãy số so sánh từng cặp để điền dấu. 
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống. 
Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống. 
4. Củng cố – dặn dò (5/):
- Các em vừa học toán bài gì ?
- Cho Hs mở vở bài tập toán – GV hướng dẫn HS cách làm. 
-Dặn HS về ôn bài và chuẩn bị bài 20. 
-Nhận xét tiết học.
HĐ của HS
1 2 3 4 5 6 7 8
8 7 6 5 4 3 2 1
8 = 6; 4 < 6
7 > 5; 6 > 2
- 9 em.
- HS đọc cá nhân và đồng thanh:
9 hột tính. 
9 chấm tròn. 
- HS đọc cá nhân + đồng thanh.
9
- Số 9 liền sau số 8.
- HS viết vào vở chú ý nhắc HS viết độ cao. 
VD: 9 gồm 8 và 1, 1 và 8
 9 gồm 4 và 5, 5 và 4.
- HS đọc cá nhân + đồng thanh.
VD: 8 > 7; 8 > 6
- Mỗi học sinh đọc kết quả làm. 
1 2 3 4 5 6 7 8 9
- HS dựa vào thứ tự dãy số từ 1 – 9; 9 – 1 để làm bài. 
THỦ CÔNG
Xé dán hình vuông, hình tròn (T2).
I/ Mục tiêu : 
Xé được hình vuông, hình tròn, dán cân đối.
Yêu thích môn TC.
Rèn đôi tay khéo léo.
II/ Chuẩn bị:
- Bài mẫu, giấy màu , vở thủ công
III/ Các hoạt động dạy học
HĐ của GV
1. Oån định (1/):
2. Bài cũ (4/):
- GV kiểm tra vở + giấy màu 
3. Bài mới (25/):
a) Quan sát mẫu và nhận xét:
- GV nhắc lại các công đoạn đếm ô, đánh dấu, xé hình.
* Khi xé hình tròn, GV cần kiên trì hướng dẫn học sinh chỉnh sửa dần.
* Dán hình 
- GV hướng dẫn học sinh. 
b) Thực hành:
- Gv yêu cầu HS lấy giấy TC ra thực hành.
- HS thực hành GV đi quan sát, giúp những học sinh còn chậm, quen các bước xé, dán.
- HS làm xong, GV cho HS bôi hồ rồi dán sản phẩm vào VTC.
- Bình chọn những sản phẩm đẹp, đều, cân đối. 
- Cả lớp tuyên dương.
4. Củng cố – dặn dò (5/): 
- Giáo viên nhận xét tiết học. 
HĐ của HS
- Lắng nghe.
- HS đặt giấy màu và thực hành.
- HS chú ý đếm ô chính xác.
- Xếp hình cân đối trên trang vở 
- Bôi hồ đều và mỏng, dán cân đối, miết phẳng. 
- HS trình bày sản phẩm. 
Thứ sáu ngày 19 tháng 09 năm 2008
HỌC VẦN
Ôn tập
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: HS viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: u, ư, ch, s, t, k, kh.
- Kĩ năng: Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. 
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể “Sư tử”.
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Chép sẵn bảng ôn trên bảng, tranh minh hoạ.
- HS: Sách, vở TV bộ đồ dùng Tiếng việt .
III/ Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
1. Oån định (1/):
2. Bài cũ (4/):
- GV cho HS đọc bảng con: k, kẻ, kh, khế.
- Cho HS đọc SGK câu ứng dụng, từ ứng dụng. 
- GV nhận xét, cho điểm. 
3. Bài mới (25/):
3.1. Giới thiệu bài : 
3.2. Ôn tập: 
a. Các chữ và âm vừa học :
- GV đọc âm. 
b. Ghép chữ thành tiếng :
- HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang. 
c. Đọc từ ứng dụng :
- HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng 
- GV theo dõi sửa phát âm cho HS 
d. Tập viết từ ngữ ứng dụng :
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS 
- HS mở vở tập viết GV hướng dẫn. 
Tiết 2
a) Luyện đọc :
- GV cho HS đọc trên bảng lớp.
- HS đọc bài trong SGK.
- HS đọc câu ứng dụng. 
- HS nhận xét tranh minh hoa,ï đọc trơn câu ứng dụng. 
- GV theo dõi sửa phát âm cho học sinh. 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng, giải thích thêm về sở thú.
b) Luyện viết và làm bài tập :
- HS hoàn thành tập viết 
- HS mở tập viết – GV hướng dẫn HS nối, điền tiếng, viết từ . 
c) Luyện nói(kể chuyện):
- GV kể chuyện diễn cảm có kèm theo tranh minh hoa.ï 
- Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn ? 
- Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử ?
- Tranh 3: Thỏ dẫn Sư Tử đến một cái giếng ?
- Tranh 4: Sư Tử nhảy xuống giếng ?
* HS rút ra ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác kiêu căng bao giờ cũng bị trừng trị. 
4. Củng cố – dặn dò (5/):
- HS nhắc lại tên bài.
- Cho 1 học sinh xung phong kể lại câu chuyện . 
- Các em về nhà làm bài tập, ôn bài, chuẩn bị bài 22.
- Nhận xét tiết học.
HĐ của HS
- 4 em.
- u, ư, x, ch, s, t, k, kh.
- HS chỉ chữ và âm. 
VD: x, e --- xe; x, i --- xi
- HS đọc cá nhân + đồng thanh.
- HS viết bảng con. 
- Học sinh viết vào vở TV. 
- HS đọc cá nhân. 
- HS đọc bảng ôn. 
- HS đọc cá nhân + đồng thanh.
- HS tự làm bài. 
- Đề tài: “Thỏ và Sư Tử “
- HS thảo luận và cử đại diện thi tài. 
- HS thi đua lên kể lại câu chuyện.
- Lắng nghe.
- 1 HS kể toàn chuyện.
TOÁN
Số 0
I/ Mục tiêu:
 Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 0 .
 Kĩ năng: Học sinh biết đọc viết các số : 0. 
- HS nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 – 9. 
- Biết so sánh số 0 với các số đã học. 
II/ Đồ dùng dạy học
- GV: Que tính, hộp đồ dùng toán học. 
- HS : Sách, vở và hộp đồ dùng học toán.
III/ Các hoạt động dạy học
HĐ của GV
1. Oån định (1/):
2. Bài cũ (4/):
- HS làm vào bảng con.
- 2 học sinh lên bảng điền số. 
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới (25/): 
3.1. Giới thiệu số : 0
- GV dùng 4 que tính HD học sinh bớt dần từng que cho đến lúc không còn que nào. 
- HS quan sát tranh trong SGK. 
- Có 3 con cá người ta lấy dần cho đến lúc trong bình không còn con nào ca.û
3.2. Giới thiệu chữ số 0 :
- Số 0 được viết bằng chữ số 0.
- Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 – 9; 9 – 0. 
- Cho HS quan sát để nhận thấy được: 0 là số bé nhất trong tất cả các số đã học. 
3.3 Thực hành :
Bài 1: Viết số 0.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống 
- GV hướng dẫn học sinh sử dụng từ “số liền trước” cho HS quen dần. 
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống. 
- HS so sánh 2 số trong phạm vi 9.
* HS chơi trò chơi : 
- Các tổ cho các bạn viết số từ 1 – 9 vào bảng con. 
- Khi nghe hiệu lệnh các em thi đua nhau cầm bảng lên xếp hàng từ 1 – 9. 
4. Củng cố – dặn dò (5/):
- HS nhắc lại tên bài học.
- GV hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
- Dặn HS về ôn bài, chuẩn bị bài 21.
- Nhận xét tiết học. 
HĐ của HS
- Cả lớp viết số 9.
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 2 3 4 5 6 7 8 9
- HS nói không. 
- HS nói không. 
0
- HS đọc cá nhân + đồng thanh.
VD: 0 < 1; 0 < 3; 0 < 2
- HS viết 1 dòng chữ số 0. 
- HS điền số vào ô trống 
VD: liền trước 2 là 1, liền trước 3 là 2 
VD: 3 4; 9 > 8
- Các tổ lần lượt tham gia. 
- Tổ nào nhanh, đúng tổ đó thắng. 
SINH HOẠT LỚP
I/ Mục tiêu:
kiểm điểm những ưu điểm, nhược điểm của tuần qua.
Từ đó có ý thức phát huy hoặc khắc phục.
Đề ra phương hướng thực hiện cho tuần tới.
II/ Hoạt động chủ yếu:
Các tổ trưởng nhận xét về tổ của mình trong tuần qua( về học tập, vệ sinh, đạo đức).
Gv nhận xét những ưu điểm và những nhược điểm.
a. Ưu điểm:
	+ HS đi học đúng giờ.
	+ Học bài, làm bài đầy đủ.
	+ Ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô.
	+ Thực hiện tốt các nội quy của trường, của lớp.
 b. Nhược điểm:
	+ HS đi học buổi chiều chưa đều: Cường, Quý, Phước.
	+ Một số em chưa chăm học như: Phương, Phước, Quý.
	+ Một số em còn nói chuyện riêng trong giờ học.
Phương hướng tuần 6:
+ Phát huy những ưu điểm và khắc phục những nhược điểm của tuần 5.
+ Thi đua học tập đạt kết quả cao.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 4(82).doc