Giáo án Lớp 4 - Tuần 7 - Năm học 2012-2013 (Bản đẹp)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 7 - Năm học 2012-2013 (Bản đẹp)

A. Ổn định tổ chức

B. Kiểm tra bài cũ: Biết bày tỏ ý kiến

C. Bài mới

1. Giới thiệu bài

2. Nội dung

HĐ1: Tìm hiểu các thông tin ở SGK .

- Em nghĩ gì khi xem tranh và đọc các thông tin trên?

Gv kết luận từng thông tin

-Theo em có phải do nghèo nên mới phải tiết kiệm không?Vì sao?

Gv kết luận : Tiết kiệm là một thói quen tốt, là biểu hiện của con người văn minh, xã hội văn minh .

HĐ2: HS thực hành qua các bài tập .

Bài tập 1/tr12: Gvlần lượt đưa ra từng ý kiến để HS bày tỏ thái độ.

GV kết luận: ý c,d là đúng; a,b là sai

Bài tập 2/tr12 .(phiếu bài tập )

Gv giao nhiệm vụ cho các nhóm .

GV theo dõi nhận xét,kết luận

Hoạt động tiếp nối

 

doc 22 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 903Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 7 - Năm học 2012-2013 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/10/2012
Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012
Bài : TIẾT KIỆM TIỀN CỦA (T1)
I/ Mục tiêu: 
- Nêu được ví dụ về tiết kiệm tiền của .
- Biết được lợi ích của tiết kiệm tiền của.
- Biết được vì sao cần phải tiết kiệm tiền của ?
KNS -Kỹ năng bình luận, phê phán, lập kế hoach 
II/ Chuẩn bị: phiếu bài tập , thẻ màu học sinh ...
III/ Hoạt động trên lớp
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ: Biết bày tỏ ý kiến
Kiểm tra 2 HS
Kiểm tra vở BT 4 HS
C. Bài mới 
1. Giới thiệu bài
2. Nội dung
HĐ1: Tìm hiểu các thông tin ở SGK .
- Em nghĩ gì khi xem tranh và đọc các thông tin trên?
Gv kết luận từng thông tin
-Theo em có phải do nghèo nên mới phải tiết kiệm không?Vì sao?
Gv kết luận : Tiết kiệm là một thói quen tốt, là biểu hiện của con người văn minh, xã hội văn minh .
HS hoạt động nhóm
Nêu suy nghĩ về từng thông tin và hình vẽ .
Đại diện các nhóm trình bày
2 HS đọc ghi nhớ.
HĐ2: HS thực hành qua các bài tập .
Bài tập 1/tr12: Gvlần lượt đưa ra từng ý kiến để HS bày tỏ thái độ.
GV kết luận: ý c,d là đúng; a,b là sai
1 Hs đọc đề - nêu yêu cầu
Hs dùng thẻ màu để bày tỏ thái độ và giải thích lý do lựa chọn của mình.
Bài tập 2/tr12 .(phiếu bài tập )
Gv giao nhiệm vụ cho các nhóm .
GV theo dõi nhận xét,kết luận 
Hoạt động tiếp nối
Hs đọc đề,nêu yêu cầu
HS hoạt động nhóm: thảo luận nêu những việc nên và không nên làm để tiết kiệm tiền của
Đại diện các nhóm trình bày
Lớp nhận xét
D. Củng cố
- Sưu tầm truyện có tấm gương về tiết kiệm tiền của. Tự liên hệ việc tiết kiệm tiền của của bản thân
E. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
----------------*************---------------
Toán
 Tiết 31 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Củng cố về kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ.
- Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng phép trừ.
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. ổn định tổ chức (1)
B. Kiểm tra bài cũ (5’).
3629 - 2454 = 1175 
H. Làm bảng lớp , lớp làm nháp (1em)
H+G. Nhận xét đánh giá
C. Daỵ bài mới
1. Giới thiệu bài: - ghi bảng (1’).
2.HD thực hành.
Bài 1: Thử lại phép cộng: (13’)
G. Hướng dẫn cách thử lại.
 1 HS Thực hiện trên bảng, lớp làm nháp 
H. Nêu cách thử lại phép cộng như SGK 
H. Tự làm vào vở phần b, chữa bảng 
H+G. Nhận xét đánh giá
a) 2 416 + 5 164 = ?
Kq. 62981, 71182, 299270
Bài 2 Thử lại phép trừ (12’)
 G: Hướng dẫn mẫu (sgk)
 H. Quan sát mẫu, nêu cách thử lại phép trừ
- Tự làm phần b vào vở, chữa trên bảng 
G. Chấm , chữa bài.
a, 6 839 - 482 = ?
 b, 4025 - 312 = 3713
TL . 3713 + 312 = 4025
 Kq. 5263 7423
Bài 3: Tìm x (6’)
H. Xác định các thành phần chưa biết
- Làm bài vào vở, chữa bài trên bảng
H+G: Nhận xét, bổ sung
Đ/á:
a, x = 4586 b, x = 4242
Bài 4: - 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- 1 HS nêu miệng câu trả lời -> làm vào vở. 
- 1 HS khác nhận xét. GV chốt câu TL đúng.
Dành cho HS K-G.
Đ/á:
Núi Phan-xi-păng cao hơn và hơn 715m.
Bài 5: 
Dành cho HS K-G. Đ.án: 89999
D. Củng cố- G: Củng cố kt bài học
E. Dặn dò (1’) - Nhận xét chung giờ học
- HS ôn lại kiến thức và làm bài tập chuẩn bị trước bài sau
----------------***************---------------
Tập đọc 
Tiết 13 TRUNG THU ĐỘC LẬP
I. Mục đích - yêu cầu
- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn thể hiện tình cảm yêu mến thiếu nhi, niềm tự hào, ước mơ và hy vọng của anh chiến sĩ về tương lai tươi đẹp của đất nước, của thiếu nhi. 
- Hiểu nội dung: Tình thương các em nhỏ của anh chiến sĩ, ước mơ của anh về tương lai của các em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của đất nước. 
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ghi đoạn 2 đọc diễn cảm.
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức (1)
B. Kiểm tra bài cũ (5’)
H+G: Nhận xét, đánh giá 
H: Đọc nối tiếp đoạn bài“chị em tôi”và TLCH (3em)
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)
2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài.
 a-Luyện đọc(10)
G. chia bài thành 3 đoạn như SGV
G. Theo dõi ghi bảng từ HS đọc sai
G: Kết hợp giảng từ như chú giải 
H. Đọc nhóm 
 - Đọc toàn bài (2em)
- GV đọc diễn cảm toàn bài
H: Đọc toàn bài (1em)
H: Nối tiếp nhau đọc 3 đoạn (9 em)
H: Luyện phát âm (cá nhân)
b. HD HS tìm hiểu bài (12’).
- HS đoc to đoạn 1
+ Anh chiến sĩ nghĩ tới trung thu và các em nhỏ ở vào thời điểm nào?
- GV giảng về tết trung thu.
+ Câu 1(SGK)?
giảng “vằng vặc”- Sáng trong ko 1 chút gợn.
- HS đọc to đoạn 2
+ Câu 2 (SGK)? 
+Câu 3: (SGK)?
Câu 4 (SGK)?
Sau mỗi câu TL của HS GV nhận xét bổ xung.
+ Bài văn cho thấy tình cảm của anh chiến sĩ với các em nhỏ như thế nào?
* Nội dung:
- Cả lớp đọc thầm.
+ Vào thời điểm anh đứng gác ở trại trong đêm trăng trung thu đlập đầu tiên.
C1: Trăng đẹp vẻ đẹp của núi sông tự do, độc lập.
- 2 HS đọc.
 C2: HS trả lời – HS khác nhận xét.
C3: Những mơ ước của anh chiến sĩ đã trở thành hiện thực như ....
C4: Hs trả lời - GV bổ sung, chốt ý.
+ HS trả lời -> GV chốt thành nội dung.
- HS ghi nội dung vào vở.
3. HD HS đọc diễn cảm (8’).
- GV HD HS tìm và thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung của từng đoạn. Rồi treo bảng phụ ghi đoạn “Anh nhìn trăng ... to lớn, vui tươi”.
G: Hướng dẫn luyện đọc trên bảng phụ
GV đọc mẫu.
- GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm 
Cả lớp bình bầu bạn đọc hay nhất.
H: Nối tiếp nhau đọc 3 đoạn (3 em)
- H: Luyện đọc cá nhân (3-4em)
-Thi đọc (4em)
H+G: Nhận xét, ghi điểm
D. Củng cố (2’)
G. củng cố nd bài, nx tiết học
H. đọc toàn bài- nêu nội dung bài (1em)
E. Dặn dò (1’)
- HS về chuẩn bị trước bài đọc và tập TLCH “ở vương quốc tương lai”.
----------------*************---------------
Giáo án chiều thứ 2
Ôn TV: GV HD HS viết luyện chữ bài 7
----------------***************---------------
Ôn toán (buổi chiều)
 Bài 31 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Củng cố về kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ.
- Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng phép trừ.
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. ổn định tổ chức (1)
B. Kiểm tra bài cũ (5’).
5674 - 2454 = 3220
H. Làm bảng lớp , lớp làm nháp (1em)
H+G. Nhận xét đánh giá
C. Daỵ bài mới
1. Giới thiệu bài: - ghi bảng (1’).
2.HD thực hành.
Bài 1: Thử lại phép cộng: (13’)
G. Hướng dẫn cách thử lại.
 1 HS Thực hiện trên bảng, lớp làm nháp 
H. Nêu cách thử lại phép cộng như SGK 
H. Tự làm vào vở phần b,c,d chữa bảng 
H+G. Nhận xét đánh giá
a) 38726 Thử lại 79680
 + -
 40954 40954
 79680 38726
Kq. b) 61990 , c) 67623 d) 8784
Bài 2 – 1 HS nêu y/c của bài
Y/c HS nêu cái đã cho và cái phải tìm
- 1 em làm vào bảng nhóm, lớp làm vào vở
G. Chấm , chữa bài.
Bài giải
Giờ thứ 2 ô tô chạy được là:
42 640 – 6280 = 36 360 (km)
Cả 2 giờ ô tô chạy được là:
42 640 + 36 360 = 79 000 (km)
Đáp số: 79 000 km
Bài 3: 
Dành cho HS K-G. Đ.án: 10cm2
D. Củng cố- G: Củng cố kt bài học
E. Dặn dò (1’) - Nhận xét chung giờ học
- HS ôn lại kiến thức và làm bài tập chuẩn bị trước bài sau
----------------***************---------------
Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012
Âm nhạc
ÔN TẬP 2 BÀI HÁT: EM YÊU HOÀ BÌNH, BẠN ƠI LẮNG NGHE
ÔN TẬP ĐỌC NHẠC: TĐN SỐ 1 
I. Mục tiêu
 - HS nhớ, thuộc và thể hiện hiện chuẩn xác 2 bài hát đã học.
 - HS nắm vững, đọc đúng cao độ các nốt: Đô, Rê, Mi, Son, La, phân biệt được giá trị trường độ của các hình nốt đen và trắng.
II. Chuẩn bị
 - GV: Đàn điện tử. bài TĐN số 1.
 - HS : Nhạc cụ gõ.
III. Tiến trình lên lớp
H/đ của Gv
H/đ của HS
A. Ổn định tổ chức
HS hát tập thể một bài hát
B. Kiểm tra bài cũ
 Bài: Bạn ơi lắng nghe.
Gv đàn. 2 HS hát, Nx đánh giá
 C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Nội dung bài: 
+ Ôn tập 2 bài hát : 
 * Bài hát: Em yêu hoà bình.
- GV dạo đàn, HS hát 
- GV sửa lỗi (Chú ý sắc thái, SGVtr 27).
- dạo đàn, HS hát lại bài
- GV gọi từng nhóm hát. 
- Gọi HS lên trình bày bài hát trước lớp.
(HS, GV nhận xét, đánh giá tiết mục).
- HS hát 1 lần
- Tập sửa sai theo hướng dẫn.
- Tập hát kết hợp phụ họa bài hát
- Học sinh thực hiện.
* Bài hát: Bạn ơi lắng nghe. 
( GV hướng dẫn HS ôn tập bài hát theo các bước trên).
Học sinh thực hiện..
- Tập sửa sai theo hướng dẫn.
+ Ôn tập: TĐN số 1.
- GV treo bàng phụ.
- GV đàn, HS nghe lại bài (1 lần).
- GV y/c HS gõ tiết tấu bài nhạc.
- GV chỉ bảng, HS đọc lại bài(1 lần).
- Sửa lỗi cho HS.
- Gọi từng nhóm, cá nhân.
- Học sinh thực hiện.
Học sinh ghi nhớ.
4. Củng cố
HS lần lượt nêu t/c của 2 bài hát.
E. Dặn dò: - GV nhận xét giờ học.
- HS về học bài.
----------------*************---------------
To¸n
TiÕt 32 BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ 
I. Mục tiêu.
 - Nhận biết được một số biểu thức đơn giản có chứa 2 chữ. 
 - Biết tính giá trị của một số biểu thức đơn giản có chứa 2 chữ.
II.Đồ dùng dạy - học: G: Phiếu học tập nhóm
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu. 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. ổn định tổ chức (1)
B.Kiểm tra bài cũ: ( 5’)Biểu thức có chứa một chữ
 H+G: Nhận xét, cho điểm.
1HS nêu ví dụ về biểu thức có chứa 1 chữ và tính giá trị của biểu thức đó
C. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài 
2. Hình thành kiến thức (10’) 
* VD: G. Nêu VD trên bảng phụ, giải thích dấu chỉ số con cá của anh, hoặc em câu được:
- Anh câu được ... con cá.
- Em câu được ... con cá
- Cả 2 anh em câu được ... con cá?
G. HD mẫu, giới thiệu biểu thức có chứa 2 chữ..
* a + b là biểu thức có chứa 2 chữ
G. Nêu các giá trị, HD HS thay số, tính giá trị cửa biểu thức
- Nêu a =3, b = 2 th× a + b = 3 + 2 = 5
* KL: Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được 1 giá trị cửa biểu thức a + b.
H. Nêu lại VD và xác định y/c 
H. Nhắc lại (3-4em )
H. Nêu VD về biểu thức có chứa 2 chữ.
H+G: Nx, kl.
2. HD HS thùc hµnh (30’). 
Bµi 1: (9’) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc c + d nÕu:
H. §äc, nªu y/c cña bµi tËp 
G. HD c¸ch tr×nh bµy nh­ vd. HS nªu c¸ch lµm.
H.Lµm bµi vµo vë, ch÷a b¶ng líp 
- GV quan s¸t, nhËn xÐt vµ ch÷a bµi.
a) c + d = 10 + 25 = 35
b) c + d = 15cm + 45cm = 60cm
Bµi 2: TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc a - b (6’)
H. §äc ®Ò, nªu y/c bµi .- Nªu c¸ch lµm bµi 
- 2 HS ch÷a bµi trªn b¶ng. Líp lµm vµo vë.
- GV, HS nx, ch÷a bµi vµ cho ®iÓm.
(Dµnh cho HS K-G phÇn c)
a) a - b = 32 - 20 = 12
b) a - b = 45 - 36 = 9 
c) 8cm
Bµi 3: ViÕt gi¸ trÞ cña biÓu thøc vµo « trèng (8’)
 ... a tên người, tên địa lí VN.
GV nhận xét và cho điểm.
H: Trình bày miệng (3em)
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài: - ghi bảng (1’).
2. HD HS làm bài tập (31’)	
Bài 1: Viết lại đúng tên riêng trong bài ca dao.
G: Giới thiệu bài tập và nêu yêu cầu.
H. Đọc bài ca dao- giải nghĩa từ ở cuối bài 
- Tìm và phát hiện từ viết sai và viết lại vào vở.
- Chữa bài trên bảng 
G: Nhận xét, chốt lời giải, tuyên dương
Đ/á:
- Các chữ cần sửa: Hàng Bồ, Hàng Bạc, Hàng Gai, Hàng Thiếc, Hàng Hài, Mã Vĩ, Hàng Giày, Hàng Cót, Hàng Mây, Hàng Đào, Phúc Kiến, Hàng Than, ...
Bài 2: Trờ chơi du lịch trên bản đồ VN
G: Treo bản đồ lên bảng, HD cách chơi. Mỗi tổ cử 3 bạn thi
+ Đội nào viết đúng, viết nhanh, viết nhiều nhất sẽ thắng cuộc.
- GV chữa bài, tuyên dương đội thắng cuộc và cho điểm cả 3 HS
- Vùng Tây Bắc: Sơn La, Lai Châu, điện Biên, Hòa Bình,..
 - Đồng bằng sông hồng: Hải Dương, Hưng Yên, ..
-Vùng Tây Bắc: Hà Giang, Lào Cai, ....
D. Củng cố: Gv hệ thống lại toàn bài 
E. Dặn dò: NX tiết học
Về xem lại bài và chuẩn bị baì sau
----------------***************----------------
Ôn Toán
 Bài 34 BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ 
I.Mục tiêu:	
- Nhận biết một số biểu thức đơn giản có chứa ba chữ.
- Biêt tính giá trị của biểu thức đơn giản chứa ba chữ. 
II.Đồ dùng dạy - học: 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. ổn định tổ chức (1)
B. Kiểm tra bài cũ (5).
Biểu thức chứa hai chữ: x + y với x = 71, y=13
GV nhận xét và cho điểm.
H: nêu cách tính giá trị biểu thức và lên bảng làm bài. Hs làm vào nháp
C. Daỵ bài mới
1. Giới thiệu bài: - ghi bảng (1).
2. HD luyện tập (30’)
Bài 1 
 H. Nêu đề bài, nêu cách trình bày 
- Gv HD mẫu, cả lớp tự làm vào vở, chữa bảng 
- GV nx câu trả lời và kết quả đúng.
a) a + b + c = 8+5+2 = 15.
b) a - b - c = 8-5-2 = 1
a x b x c= 18 x 5 x 2=180
Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu của bài.
G. Giới thiệu bài, HD mẫu
H. Làm vào vở, chữa bảng lớp 
G: chấm chữa bài.
a) dòng 3: 13 60 42 
 dòng 4: 13 72 30
 ....
Bài 3 Dành cho HS K-G
Bài 4 Dành cho HS K-G
- HS tự làm bài vào vở. 
D. Củng cố (2’)
- GV khắc sâu kt bài học, nhận xét tiết học 
H : Nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức có chứa 3 chữ (2 em)
E. Dặn dò (1’)
Về nhà làm BT và chuẩn bị bài học sau 
----------------***************----------------
Ôn TV: Luyện từ và câu
 	Tiết 13 CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÍ VIỆT NAM
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết vận dụng những hiểu biết về qui tắc viết hoa tên người và tên địa lí Việt Nam để viết đúng một số tên riêng Việt Nam.
- Rèn kĩ năng viết hoa tên người, tên địa lí.
II. Đồ dùng dạy học 
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. ổn định tổ chức (1)
B. Kiểm tra bài cũ (4’).
Nêu qui tắc viết hoa tên người, tên địa lí VN.
GV nhận xét và cho điểm.
H: Trình bày miệng (3em)
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài: - ghi bảng (1’).
2. HD HS làm bài tập (31’)
Bài 1: Viết tên và địa chỉ của bản thân.
G: Giới thiệu bài tập và nêu yêu cầu.
H. giới thiệu miệng -> viết vào vở
G: Nhận xét, chốt lời giải, tuyên dương
VD:
Ngô Quốc Nam, xóm La Cảnh, xã BX ...
Bài 2: Thi kể tên phường, xã, huyện 
G: Giới thiệu bài tập và nêu yêu cầu.
H. thi viết trên bảng nhóm -> viết vào vở
G: Nhận xét, chốt lời giải, tuyên dương
Xóm Lý Nhân, Đớ, La cảnh, Bãi Hát, ...
Huyện Phú Bình, Đại từ, Phú Lương, ...
Bài 3: 1 HS nêu y/c. 
H. thi viết trên bảng nhóm -> viết vào vở
G: Nhận xét, chốt lời giải, tuyên dương
- HS lên chỉ bản đồ Tỉnh Thái Nguyên
- Danh lam, thắng cảnh: Chùa Hang, Núi Cốc, chùa Cải Đan, ....
D. Củng cố: Gv hệ thống lại toàn bài 
E. Dặn dò: NX tiết học
Về xem lại bài và chuẩn bị baì sau
----------------***************----------------
Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012
Toán
 Tiết 35 TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG
I. Mục tiêu
- Nhận biết được tính chất kết hợp của phép cộng.
- Bước đầu sử dụng được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng trong thực hành tính.
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A ổn định tổ chức (1’)
B. Kiểm tra bài cũ (3’).
Làm tính 34 678 - 23 322 = 23322 + .....
G: Nhận xét, đánh giá.
1 HS nêu quy tắc và công thức.
1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp 
C. Daỵ bài mới
1. Giới thiệu bài: - ghi bảng (1).
2. Hình thành kiến thức mới (12 phút )
* Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng
G. Giới thiệu vd trên bảng phụ - hd cách làm.
(a + b) + c = a + (b + c)
* T/C: Khi cộng một tổng 2 số với số thứ 3, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ 2 và số thứ 3.
G. Chỉ cho H thấy đâu là tổng, là số thứ nhất, thứ 2, thứ 3.
Chú ý: Ta có thể tính giá trị của biểu thức dạng a+b+c như sau:
a + b+ c = (a+b)+c = a+ (b+c)
H. Nêu giá trị cụ thể rồi tự tính giá trị theo yêu cầu (3em)
HS nhận xét và so sánh kết quả của 
( a + b) + c và a + (b + c) (2-4em)
H. Phát biểu t/c kết hợp của phép cộng và công thức dựa vào vd trên (4em)
- Nhắc lại tính chất kết hợp của phép cộng và công thức (vài em)
3. HD thực hành 
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất (10’)
G. Nêu bài tập, HD cách làm bài
H. Làm bài vào vở , chữa trên bảng (4em).
 - Nhận xét và giải thích : Theo em vì sao cách đó lại thuận tiện? (2em k-g)
- GV nx câu trả lời và kết quả đúng.
Dành cho HS K-G dòng 1 phần a, dòng 2 phần b
a. (3254 + 146) + 1698 = 5098
4367 + (199 + 501) = 5067
4400 +(2148 + 252) = 6800
b. 921 + 898 + 2 079 = 3898
 467 + 999 + 9 533 = ...1999.
Bài 2: (10’) G. Nêu yêu cầu bài.
 Hs đọc đề bài và nêu cái đã cho, cái phải tìm.
H. Làm bài cá nhân vào vở, làm trên bảng lớp HS K-G giải bài toán bằng 2-3 cách.
G: chấm chữa bài.
Bài giải
Cả 3 ngày quỹ tiết kiệm nhận được là:
75500000 + 86950000 +14500000 =
 Đáp số: 176 950 000 đ
Bài 3 Dành cho HS K-G
D. Củng cố (2’)- GV khắc sâu kt bài học
H : Nhắc lại cách thực hiện phép tính 
E. Dặn dò (1’) nhận xét tiết học
Về nhà làm BT và chuẩn bị bài học sau 
----------------***************----------------
Tập làm văn
TiÕt 12 LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN
I. Mục đích yêu cầu.
- Bước đầu làm quen với thao tác phát triển câu chuyện dựa theo trí tưởng tượng
- Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự thời gian
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A ổn định tổ chức (1)
B. K.tra bài cũ (3’). Truyện “Vào nghề”
- GV nhận xét và cho điểm
H: Đọc bài viết hoàn chỉnh đã viết ở nhà (2em) 
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài- ghi bảng (1’): 
2. HD luyện tập (30’)
Đề bài: Trong giấc mơ, em được một bà tiên cho ba điều ước và em đã thực hiện cả ba điều ước đó. Hãy kể lại theo trình tự thời gian.
G: Hướng dẫn nắm yêu cầu cầu của đề, gạch chân những từ trọng tâm.
H: Đọc đề bài và gợi ý sgk( 4em)
 - Đọc thầm phần gợi ý.
GV cho HS nêu điều ước của mình.
- Làm bài dựa theo các câu hỏi gợi ý.
 - Em mơ thấy mình gặp tiên trong hoàn cảnh nào? Vì sao bà tiên cho em ba điều ước? ..
 - Em thực hiện những điều ước như thế nào?
 - Em nghĩ gì khi thức giấc?
* Làm việc theo nhóm
* GV nhận xét bổ sung và cho điểm.
H: Trình bày miệng điều ước của mình (vài em) 
- Kể chuyện trong nhóm (Kể - nghe).
- HS viết câu chuyện tưởng tượng của mình vào vở.
- Đọc trước lớp (vài em)
D. Củng cố (4’)
- GV hệ thống lại nội dung bài học.
Khen ngợi những HS phát triển câu chuyện hay và hấp dẫn.
- HS lắng nghe, ghi nhớ, khắc sâu.
E. Dặn dò (1’) - Gv nhận xét tiết học.
- HS về viết hoàn chỉnh, kể cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau
----------------***************----------------
	Sinh hoạt lớp TUẦN 7
----------------***************----------------
Ôn toán (buổi chiều)
TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG
I.Mục tiêu:
- Nhận biết được tính chất kết hợp của phép cộng.
- Bước đầu sử dụng được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng trong thực hành tính toán. 
KNS: - GD tình yêu môn học.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. ổn định tổ chức (1)
B. Kiểm tra bài cũ (3’).
Làm tính: 23454 + 34344; 34555 - 34333
- GV nhận xét, cho điểm
- HS lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp. S2 kq
C. Daỵ bài mới
1. Giới thiệu bài: - ghi bảng (1’).
2. HD HS ôn kiến thức (7’)
- HS nhắc lại cách thực hiện phép tính cộng và trừ (2 em).
3. HD HS làm bài tập (25’).
Bài 1- VBT (T.41): 
- HS đọc y/c của bài tập 
- GV HD mẫu. HS tự làm bài vào vở.
- 5 HS lên bảng làm (3TB, 2 K).
- GV nhận xét chữa bài.
HS khá - giỏi làm d,e
a) (72 + 8) + 9 = 89
b) (37+3) +18 = 40 + 18 = 48
c) 48 + (26 + 4) = 48 + 30 = 78
d) 185 e) 198
Bài 2: HS trung bình làm ý b
- HS đọc yêy/ccủa bài tập và tự làm bài vào vở.
- GV thu 1 số bài và chấm.
HS K-G làm ý a 
a) (145+55) + (86 + 14) = 300
b) (1+9) + (2+8)+ (3+7) + (4+6) + 5 = 45
Bài 3: - HS nêu y/c. HS làm miệng
- Cả lớp làm vào vở.
a) 4 giờ kém 5 hoặc 3 giờ 55
b) 6 giờ kém 15 hoặc 5 giờ 45 ...
D. Củng cố (3’)- G: Củng cố kt bài học
E. Dặn dò (1’) - Nhận xét chung giờ học
- HS về nhà ôn lại kiến thức và tự làm các bài tập tự luyện.
----------------***************----------------
Ôn TV: Tập làm văn
Tiết 12 LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN
I. Mục đích yêu cầu.
- Bước đầu làm quen với thao tác phát triển câu chuyện dựa theo trí tưởng tượng
- Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự thời gian
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A ổn định tổ chức (1)
B. K.tra bài cũ (3’). Truyện “Vào nghề”
- GV nhận xét và cho điểm
H: Đọc bài viết hoàn chỉnh đã viết ở nhà (2em) 
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài- ghi bảng (1’): 
2. HD luyện tập (30’)
Đề bài: H: Đọc đề bài và gợi ý sgk( 4em)
G: Hướng dẫn nắm yêu cầu cầu của đề, gạch chân những từ trọng tâm.
- HS đọc các gợi ý SGK TV4 tập 1 trang 75
- Đọc thầm phần gợi ý. 
GV cho HS nêu điều ước của mình.
- Làm bài dựa theo các câu hỏi gợi ý.
* Làm việc theo nhóm
* GV nhận xét bổ sung và cho điểm.
H: Trình bày miệng điều ước của mình (vài em) 
- Kể chuyện trong nhóm (kể - nghe).
- HS viết câu chuyện tưởng tượng của mình vào vở.
- Đọc trước lớp (vài em)
D. Củng cố (4’)
- GV hệ thống lại nội dung bài học.
- HS lắng nghe, ghi nhớ, khắc sâu.
E. Dặn dò (1’) - Gv nhận xét tiết học.
- HS về viết hoàn chỉnh, kể cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau
----------------***************----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 7 Giao an lop 4.doc