I. Mục tiêu:
- HS biết chọn nội dung bài hát, cảm nhận tính chất vui tươi và những hình ảnh sinh động được thệ hiện trong lời ca.
- Hát đúng giai điệu và lời ca, biết thể hiện tình cảm của bài hát
- Qua bài hát, giáo dục HS lòng yêu quê hương, đất nước
II. ĐDDH: Nhạc cụ quen dùng, máy nghe băng nhạc
III. Hoạt động Dạy – Học:
1. Hoạt động đầu tiên: Kiểm tra bài cũ: GV y/c HS hát “em yêu hòa bình và bạn ơi lắng nghe”
2. HĐ dạy bài mới:
* HĐ1: GTB: Nêu mục tiêu, nhiệm vụ
* HĐ 2: phần mở đầu
+ Nội dung: dạy hát bài “Trên ngựa ta phi nhanh”
- HS nghe băng 2 lần
- HS đọc lời ca theo sự hướng dẫn của GV
- GV hướng dẫn HS hát từng câu
TUẦN 8 Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010 Tiết 1 Môn : Âm nhạc Tiết bài 8 Bài: Học hát : TRÊN NGỰA TA PHI NHANH TGDK : 35’ I. Mục tiêu: HS biết chọn nội dung bài hát, cảm nhận tính chất vui tươi và những hình ảnh sinh động được thệ hiện trong lời ca. Hát đúng giai điệu và lời ca, biết thể hiện tình cảm của bài hát Qua bài hát, giáo dục HS lòng yêu quê hương, đất nước II. ĐDDH: Nhạc cụ quen dùng, máy nghe băng nhạc III. Hoạt động Dạy – Học: 1. Hoạt động đầu tiên: Kiểm tra bài cũ: GV y/c HS hát “em yêu hòa bình và bạn ơi lắng nghe” HĐ dạy bài mới: * HĐ1: GTB: Nêu mục tiêu, nhiệm vụ * HĐ 2: phần mở đầu + Nội dung: dạy hát bài “Trên ngựa ta phi nhanh” HS nghe băng 2 lần HS đọc lời ca theo sự hướng dẫn của GV GV hướng dẫn HS hát từng câu * HĐ 3: Luyện tập Luyện tập theo tổ, nhóm Luyện tập hát cá nhân * HĐ 4: hát kết hợp gõ đệm Hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu lời ca Hát kết hợp gõ đệm theo phách. Củng cố - dặn dò: Cho HS hát lại 2 lần HS kể tên một số bài hát khác của nhạc sĩ Phong Nhã HS nghe lại băng mẫubài hát 1 lần Dặn dò, nhận xét tiết học IV.Bổ sung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 2 Môn : TẬP ĐỌC Tiết bài 15 Bài: NẾU CHÚNG MÌNH CÓ PHÉP LẠ TGDK: 40’ I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài: Đọc đúng nhịp thơ, biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng hồn nhiên, vui tươi, thể hiện niềm vui, niềm vui khao khát của các bạn nhỏ khi ước mơ về tương lai tốt đẹp. - Hiểu được ý nghĩa: bài thơ ngộ nghĩnh, đáng yêu, nói về ước mơ của các bạn nhỏ muốn có phép lạ để làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn. II. ĐDDH: tranh minh họa: III. Hoạt động – dạy – học: 1. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra 2 nhóm HS đọc phân vai, trả lời câu hỏi. 2 . Bài mới: *. Hoạt động 1: GTB --> Dựa vào tranh *. Hoạt động 2: Luyện đọc - 4 HS đọc nối tiếp 5 khổ thơ (2 – 3 lượt), GV kết hợp sửa lỗi về phát âm, giọng đọc, cách ngắt nhịp thơ. - HS luyện đọc theo cặp - 1, 2 HS đọc cả bài. - GV đọc bài lần 1 *. Hoạt động 3: Tìm hiểu bài - HS đọc thầm, trả lời câu hỏi SGK - Lớp, GV nhận xét - Lưu ý câu 3 (SGK/77) GV đưa thêm gợi ý để HS giải thích. - Sau mỗi câu, GV chốt ý, ghi bảng *. Hoạt động 4:GDHS đọc diễn cảm và HTL - HS đọc nối tiếp từng đoạn ® GV đưa thêm gợi ý giúp HS tìm giọng đọc, thể hiện diễn cảm - GV hd HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm 2,3 khổ thơ. - HS nhẩm HTL bài thơ ® HS thi HTL từng khổ thơ, cả bài. 3. Nhận xét - củng cố: - Nêu ý nghĩa bài thơ. - Nhận xét, dặn dò IV. Bổ sung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 3 Môn: TOÁN Tiết bài 36 Bài: LUYỆN TẬP TGDK: 35’ I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Tính tổng của các số và vận dụng 1 số tính chất của phép cộng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất - Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ, tính chu vi, diện tích HCN, giải bài toán có lời văn. Học sinh giỏi làm được bài toán 5 II. ĐDDH: Bảng con, bảng phụ III. Hoạt động dạy – học: 1 . HĐ đầu tiên: Kiểm tra bài cũ 2. HĐ dạy bài mới: *. HĐ 1: GT: nêu mục tiêu *. HĐ 2: Luyện tập: + Bài 1b/ sgk 46, Bảng con 1 HS đọc y/c ® GV hd cách đặt tính câu a HS tính và làm câu b HS trình bày bài làm ® HS, GV nhận xét GV y/c HS nêu cách đặt tính và tính + Bài 2: (trang 46) 1 HS nêu y/c bài HS tự làm bài vào Vở dòng 1,2 ® HS trình bày bài làm. Lớp, GV nhận xét Y/c HS nêu cách làm + Bài 4a: (SGK/46) 1 HS đọc đề. GV gợi ý để HS tìm hướng giải HS tự làm bài vào vở Toán. HS trình bày bài làm ® Lớp, GV nhận xét. + Bài 5: (SGK trang 46) dành cho HS giỏi Hs đọc đề GV y/c Hs nêu cách tìm chu vi HCN HS áp dụng vào công thức : P= ( a + b) x 2 HS trình bày bài a,b. 3. Củng cố - dặn dò: HS nêu lại cách tính tổng của nhiều số; cách tính bằng cách thuận tiện nhất; tính chu vi, diện tích HCN Nhận xét, dặn dò. IV. Bổ sung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 4 Môn : ĐẠO ĐỨC Tiết bài 8 Bài: TIẾT KIỆM TIỀN CỦA (T2) TGDK: 35’ I. Mục tiêu: (xem tiết 7) II. ĐDDH: (xem tiết 7) III. Hoạt động dạy – học: 1.Hoạt động đầu tiên: GT: GV nêu mục tiêu 2.HĐ dạy bài mới: * Hoạt động 1: GT: GV nêu mục tiêu * Hoạt động 2: Xác định được việc làm tiết kiệm tiền của. HS làm việc cá nhân (BT4, SGK/18) GV mời 1 số HS, sửa bài tập và giải thích. Cả lớp nhận xét, trao đổi GV kết luận (a), (b), (g), (k), (h): tiết kiệm tiền của HS tự liên hệ GV nhận xét, khen ngợi những HS đã biết tiết kiệm tiền của và nhắc nhở HS khác thực hiện việc tiết kiệm tiền của. * Hoạt động 3: Thảo luận nhóm và đóng vai (BT5, SGK) Gv chia nhóm, giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo luận và đóng vai một tình huống Các nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai. Mợt vài nhóm lên đóng vai. Lớp trao đổi, thảo luận. GV kết luận về cách ứng xử phù hợp trong mỗi tình huống. Kết luận chung: Vài HS đọc ghi nhớ. 3. Củng cố - dặn dò: Thực hành tiết kiệm tiền của, sách vở, đồ dùng, ... IV. Bổ sung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 5 Môn : Lịch sử Tiết bài 8 Bài: ÔN TẬP TGDK: 35’ I. Mục tiêu: Học xong bài này HS biết: Từ bài 1 – 5 học về giai đoạn lịch sử: Buổi đầu dựng nước av2 giữ nước. hơn 1000 năm đấu tranh giành Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. Kể tên những sự kiện lịch sử tiêu biểu trong hai thời kỳ này rồi thể hiện nó trên trục và băng thời gian. II. ĐDDH: Băng và hình vẽ trục thời gian. Ttanh ảnh liên quan III. Hoạt động Dạy – Học: 1.Kiểm tra mài cũ: 2. HĐ dạy bài mới: *Hoạt động 1: GT bài: Gv nêu mục tiêu *Hoạt động 2: gắn nội dung hai giai đoạn lịch sử đã học GV tổ chức cho Hs sinh làm việc theo nhóm 4. các nhóm ghi tên 2 giai đoạn lịch sử vào chổ chấm Các nhóm trình bày kệt quả làm việc (gắn bảng) ® nhóm khác, GV nhận xét, bổ sung Buổi đầu dựng nước và giữ nước Hơn một nghìn năm đấu tranh giành độc lập Khoảng 700 năm Năm 179 CN năm 938 *Hoạt động 3: Ghi các sự kiện tương ứng với các mốc thời gian: Làm việc theo nhóm đôi HS trao đổi, nêu các sự kiện tương tứng với mốc thời gian. GV treo trục thời gian ® y/c đại diện nhóm lên gắn thẻ từ (có ghi sự kiện lịch sử) *Hoạt động 4: Kể, viết goặc vẽ về nội dung đã học HS trao đổi nhóm đôi: chọn nội dung ® thực hiện Đại diện nhóm trình bày Nhóm khác, GV nhận xét, bổ sung 3. Củng cố- dặn dò: Về nhà xem lại bài Giáo dục các em về phòng chống ma túy, chất gây nghiện, thấy được sự nguy hiểm khi sử dụng và tác hại của nó. Nhận xét tiết học IV.Bổ sung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010 Tiết 1 Môn : CHÍNH TẢ Tiết bài 8 Bài: NGHE – VIẾT: TRUNG THU ĐỘC LẬP TGDK: 40’ I. Mục tiêu: Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài : trung thu độc lập” Tìm đúng, viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng r/d/gi (hoặc có vần iên/uyên/iêng) để điền vào ô trống, hợp với nghĩa đã cho. II. ĐDDH: Bảng phụ III. Hoạt động dạy – học: 1. HĐ đầu tiên: Kiểm tra bài cũ: GV gọi 1 HS đọc cho 2 bạn viết bảng, lớp, lớp viết nháp các từ ngữ đã được luyện viết ở tiết CT trước. 2. HĐ dạy bài mới: * HĐ 1: GT: GV nêu mục tiêu * HĐ 2: HD HS nghe – viết GV đọc đoạn văn cần viết chính tả trong bài. HS đọc thầm lại đoạn văn --> GV nhắc HS chú ý cách trình bày, những từ ngữ khó viết. HS luyện viết bảng con GV y/c HS ngồi đúng tư thế. GV đọc cho HS viết bài. GV đọc cho HS soát lại bài. GV chấm 7 – 10 bài. Lớp đổi vở soát lỗi. GV nêu nhận xét về bài chính tả. * HĐ 3: HD HS làm các bài tập chính tả + Bài 2a: HS nêu y/c bài ®HS tự làm bài ® HS trình bày bài làm ® Lớp, GV nhận xét, chốt ý đúng + Bài 3b: HS đọc y/c bài --> HS làm bài vào VBT --> GV tổ chức cho HS trò chơi: mời 3-4 em tham gia --> Lớp, GV nhận xét, tuyên dương, chốt lại đáp án đúng. 3. Củng cố - dặn dò: GV nhắc nhở HS ghi nhớ kiến thức vừa học Nhận xét, dặn dò. IV. Bổ sung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010 Tiết 1 Môn: Khoa học Tiết bài 16 Bài: ĂN UỐNG KHI BỊ BỆNH TGDK: 35’ I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết Nói về chế độ ăn uống khi bị một số bệnh Nêu được chế độ ăn uống của người bệnh Pha dung dịch Ô-rê-dôn và chuẩn bị nấu cháo muối Vận dụng những điều đã học vào cuộc sống II. ĐDDH: Hình SGK, nhóm: 1 bình nước, 1 nắm gạo, 1 ít muối, 1 cái chén III. Hoạt động Dạy – Học: 1.Kiểm tra bài cũ: Gv y/c HS trình bày ý kiến của mình về: cảm giác lúc khỏe, lúc bệnh. Cần làm gì khi bị bệnh 2. Bài mới: * Hoạt động 1: GT: GV nêu mục tiêu * Hoạt động 2: Thảo luận về chế độ ăn uống đối với người mắc bệnh thông thường - B1: GV phát phiếu có câu hỏi: + Kể tên các thức ăn cần cho người mắc bệnh thông thường + Đối với người bị bệnh nặng nên cho ăn món ăn đặc hay loãng? Tại sao? + Đối với người bệnh không muốn ăn hoặc ăn quá ít nên cho ăn ntn? - B2: Nhóm làm việc - B3: làm việc cả lớp: + GV khi câu gỏi ra phiếu, đại diện nhóm bốc thăm ® trình bày ý kiến ® nhóm khác bổ sung + GV kết luận (như SGK) * Hoạt động 3: Thực hành pha dung dịch Ô-rê-dôn và chuẩn bị vật liệu để nấu cháo muối. - Nêu được chế độ ăn của người bị bệnh tiêu chảy - HS biết cách pha dung dịch Ô-rê-dôn và chuẩn bị nâu cháo muối - B1: HS qua sát và đọc lời thoại H.4,5 (SGK) + 2 HS đọc lời thoại của bà mẹ và câu trả lời của bác sĩ + Gv hỏi: Bác sĩ khuyên người bệnh tiêu chảy cần phải ăn uống ntn? ® HS nhắc lại - B2: Nhóm báo cáo về tình hình chuẩn hị đồ dùng + Đối với nhóm pha dung dịch ô-rê-dôn: Đọc HD ghi trên gói + Đối với nhóm nấu cháo muối: quan sát chỉ dẫn H.7 (SGK) - B3: Các nhóm thực hiện - B4: Cử đại diện nhóm lên pha dung dịch hoặc chuẩn bị nâu cháo + HS, GV nhận xét * Hoạt động 4: đóng vai - B1: GV y/c các nhóm: đưa ra tình huống để vận dụng những điều đã học vào cuộc sống + GV nêu gợi ý (SGV) + HS có thể đóng vai thể hiện nội dung trên - B2: Các nhóm thảo luận đưa ra tình huống - B3: trình diễn: + HS lên đóng vai, các HS khác theo dõi ® nhận xét + GV nhận xét, tuyên dương 3.Củng cố - dặn dò: - Giáo dục các em nên giữ gìn vệ sinh thân thể. - Dặn dò, nhận xét tiết học IV.Bổ sung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Tiết 2 Môn : Tập Làm Văn Tiết bài 16 Bài: LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN TGDK: 35’ I. Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố kĩ năng phát triển theo trình tự thời gian - Nắm được cách phát triển câu chuyện theo trình tự không gia II. ĐDDH: 1 phiếu to ghi VD (BT1); 1 phiếu ghi trả lời mở đầu đoạn III. Hoạt động Dạy – Học: 1. Kiểm tra bài cũ + 1 HS kể lại câu chuyện tiết trước + 1 HS trả lời câu hỏi: Các câu mở đầu đoàn văn đóng vai trò gì trong việt thể hiện trình tự thời gian? 2. Bài mới: * Hoạt động 1: GT: GV nêu mục tiêu * Hoạt động 2: HD HS làm bài tập + Bài 1: - 1 HS đọc y/c bài - 1 HS giỏi làm mẫu; chuyển thể loài thoại giữa tin-tin và con bé thứ nhất (2 dòng đầu trong màn kịch “Trong công xưởng xanh” từ ngôn ngữ kịch sang lời kể ® GV nhận xét - Gv gắn tờ phiếu ghi 1 mẫu chuyển thể - Từng cặp HS đọc lại đoạn trích “Ở vương quốc tương lai”. Quan sát tranh minh họa vở kịch ® tập kể câu chuyện theo trình tự thời gian 2 -3 Hs thi kể ® lớp, GV nhận xét, bổ sung + Bài 2: 1 HS đọc y/c bài GV giải thích rõ y/c Từng cặp HS tập kể lại theo trình tự không gian 2,3 HS thi kể ® lớp, GV nhận xét + Bài 3: Tiến hành nhóm 4: Trao đổi để trả lời HS trình bày ý kiến ® GV chốt ý đúng 3. Củng cố - dặn dò: HS nhắc lại sự khác nhau giữa 2 cách kể chuyện GV nhận xét tiết học, dặn dò IV.Bổ sung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 3 Môn: Toán Tiết bài 40 Bài: GÓC NHỌN, GÓC BẸT , GÓC TÙ TGDK: 40’ I. Mục tiêu: - KT: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt - KN: Có biểu tượng về góc nhọn, góc tù, góc bẹt. biết dùng ô kẻ để nhận dạng góc nào là nhọn, tù, bẹt II.ĐDDH: Êke, thước thẳng, bảng phụ III.Hoạt động Dạy – Học: 1. Kiểm tra bài cũ: làm bài tập 5/ 49 ( 2 em) 2. Bài mới: * Hoạt động 1: GT: GV nêu mục tiêu * Hoạt động 2: giới thiệu góc nhọn, góc tù, góc bẹt - Giới thiệu góc nhọn: A + GV chỉ vào hình vẽ góc nhọn, góc tù, góc bẹt nhọn ở bảng phụ rồi nói: đây là góc nhọn đỉnh O. Đọc là góc nhọn + Gv vẽ lên bảng góc nhọn khác ® y/c HS quan sát, đọc tên góc B - Y/c Hs nêu VD thực tế về góc nhọn O GV dùng Êke kiểm tra góc nhọn (SGK) ® HS nhận xét: góc nhọn < góc vuông Giới thiệu về góc tù, góc bẹt: GV tiến hành dạy tương tự như “GT góc nhọn” * Hoạt động 3: Thực hành: Bài 1 (SGK/49) 1 Hs đọc đề bài câu a. Hs tự làm vào VBT HS trình bày bài làm - > nhận xét, sửa bài. 1 HS đọc y/c câu b Tiến hành như câu a. 4 HS làm bảng phụ. Nhận xét, sửa bài Bài 2: (SGK/49) HS tự làm bài. Sửa bài: Hình thức thi đua 2 nhóm Bài 3: (VBT/46) 1 HS đọc y/c . Nhóm đôi làm bài 1 nhóm làm bảng phụ ® nhận xét, sửa bài ® đổi vở, kiểm tra 3. Củng cố - dặn dò: HS nhận dạng các góc vừa học (GV đưa hình) Nhận xét tiết học, dặn dò IV. Bổ sung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 4 Môn: MĨ THUẬT Tiết bài 8 Bài: Tập nặn tạo dáng :Nặn con vật quen thuộc ( Giáo viên bộ môn dạy) Tiết 5 Môn: THỂ DỤC Tiết bài 16 Bài : Động Tác Vươn Thở và Tay Của Bài Thể Dục Phát Triển Chung Trò chơi : “Nhanh lên bạn ơi” ( Giáo viên bộ môn dạy) Duyệt BGH Duyệt Tổ Chuyên môn Tiết 4 Môn: MĨ THUẬT Tiết bài 8 Bài: Tập nặn tạo dáng :Nặn con vật quen thuộc A. Mục tiêu: HS nhận biết được hình dáng, đặc điểm của con vật HS biết cách nặn và nặn được con vật theo ý thích HS thêm yêu mến con vật. B. ĐDDH: Tranh ảnh 1 số con vật ; hình gợi ý cách nặn. C. Hoạt động dạy - học: I. Hoạt động đầu tiên: Kiểm tra bài cũ: Nhận xét bài hôm trước II. HĐ dạy bài mới: Hoạt động 1: GTB:GV đưa sản phẩm con vật Hoạt động 2: Quan sát, nhận xét. GVdùng tranh, ảnh các con vật, đặt câu hỏi để HS tìm hiểu về bài học: tên con vật, hình dáng, màu sắc, các bộ phận, các đặc điểm nổi bật; hình dáng khi hoạt động Yêu cầu HS kể tên nhũng con vật khác à miêu tả hình dáng, đặc điểm của chúng. GV gợi ý cho HS nhửng đặc điểm nổi bật của con vật mà các em chọn để nặn. Hoạt động 3: Cách nặn con vật. GV nặn mẫu à yêu cầu HS chú ý quan sát. + Nặn từng bộ phận rồi ghép, dính lại. + Nặn con vật với các bộ phận chính gồm thân, đầu, chân từ 1 thỏi đất sau đó thêm các chi tiết cho sinh động . HS đọc SGK phần cách nặn GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS GVnhắc HS nên chọn nặn con vật quen thuộc và yêu thích khuyến khích HS có năng khiếu nên nặn nhiều con vật : “gia đình ‘’ HS nặn theo nhóm à GV giúp đỡ HS lúng túng. Hoạt động cuối cùng: HS trình bày theo tổ GV đến từng nhóm gợi ý HS nhận xét và chọn 1 số sản phẩm để nhận xét, rút kinh nghiệm chung cho cả lớp Gợi ý HS xếp loại 1 số bài, khen ngợi Dặn dò bài sau – nhận xét tiết học Bổ sung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ năm, ngày tháng năm 2008 TẬP LÀM VĂN ( T.16) Luyện Tập Phát Triển Câu Chuyện SGK/84 TG:35 phút TOÁN (T. 40) Hai Đường Thẳng Vuông Góc SGK/50 TG:35 phút Mục tiêu: KT: có biểu tượng về 2 đường thẳng vuông góc KN: Biết được 2 đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành 4 góc vuông có chung đỉnh Biết dùng êke để kiểm tra 2 đường thẳng có vuông goác với nhau hay không? ĐDDH: Êke Hoạt động Dạy – Học: Hoạt động đầu tiên: Kiểm tra bài cũ A B HĐ dạy bài mới: Hoạt động 1: GT: GV nêu mục tiêu C D Hoạt động 2: Giới thiệu 2 đường thẳng vuông góc: GV vẽ HCN ABCD. Kéo dài 2 cạnh BC và DC giới thiệu cho HS biết: 2 đường thẳng vuông góc với nhau GV y/c HS nhận xét: hai đường thẳng DC và BC tạo thành 4 góc vuông chung đỉnh C (HS kiểm tra bằng êke) GV vẽ góc vuông đỉnh O; cạnh OM, ON, kéo dài 2 cạnh góc vuông để được 2 đường thẳng OM và ON vuông góc với nhau Hỏi: Hai đường thẳng OM và ON tạo thành mấy góc vuông? GV yêu cầu HS liên hệ một số hình ảnh xung quanh có biểu tượng về 2 đường thẳng vuông góc Hoạt động 3: Thực hành Bài 1 (VBT/47) GV y/c HS đọc đề HS tự làm VBT Hs trình bày bài làm ® Lớp GV nhận xét Đổi vở, kiểm tra bài Bài 2 (VBT/47) 1 HS đọc yêu cầu – trao đổi nhóm đôi 1 HS làm bảng phụ ® nhận xét, sửa bài 1 HS lên bảng kiểm tra góc vuông Bài 3 (VBT/47) Tiến hành như bài 2 Bài 4 (VBT/47) Tiến hành như bài 1 Hoạt động cuối cùng: HS nêu lại dặc điểm của 2 đường thẳng vuông góc Nhận xét tiết học, dặn dò Bổ sung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: